Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

Tài liệu TIỂU ĐƯỜNG TRẺ EM potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 92 trang )

TIỂU ĐƯỜNG TRẺ EM
TIỂU ĐƯỜNG TRẺ EM
ThS.BS. Chung Hữu Nghị
ThS.BS. Chung Hữu Nghị
1. Lịch sử và dịch tễ học.
1. Lịch sử và dịch tễ học.
2. Tiểu
2. Tiểu
đư
đư
ờng type 1
ờng type 1


3.Trẻ sơ sinh của các bà mẹ tiểu
3.Trẻ sơ sinh của các bà mẹ tiểu
đư
đư
ờng.
ờng.
4. Tiểu
4. Tiểu
đư
đư
ờng type 2
ờng type 2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
TĐ là một rối loạn chuyển hoá mãn tính do
TĐ là một rối loạn chuyển hoá mãn tính do
thiếu


thiếu
insulin họăc do khiếm khuyết tác
insulin họăc do khiếm khuyết tác
đ
đ
ộng của insulin
ộng của insulin
gây ra những bất thường trong chuyển hoá glucid,
gây ra những bất thường trong chuyển hoá glucid,
protein và lipid, cuối cùng dẫn
protein và lipid, cuối cùng dẫn
đ
đ
ến rối loạn chức
ến rối loạn chức
năng và tổn thương nhiều cơ quan,
năng và tổn thương nhiều cơ quan,
đ
đ
ặc biệt là mắt,
ặc biệt là mắt,
thận, thần kinh, tim và mạch máu.
thận, thần kinh, tim và mạch máu.
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
LỊCH SỬ
LỊCH SỬ

1875 Bouchardat: TĐ gầy và mập,
1875 Bouchardat: TĐ gầy và mập,

đ
đ
ầu TK 20: TĐ trẻ và người
ầu TK 20: TĐ trẻ và người
đ
đ
ứng tuổi.
ứng tuổi.

1921 Best và
1921 Best và
Banting phát hiện ra insulin và
Banting phát hiện ra insulin và
đ
đ
iều
iều


trị cho trẻ bị TĐ.
trị cho trẻ bị TĐ.

1936 Himsworth phân biệt TĐ kháng và nhạy Ins.
1936 Himsworth phân biệt TĐ kháng và nhạy Ins.

1976 Gudworth: TĐ type 1 và type 2.
1976 Gudworth: TĐ type 1 và type 2.

1985 OMS: TĐ phụ thuộc ins = TĐ type 1( IDDM= Insulin
1985 OMS: TĐ phụ thuộc ins = TĐ type 1( IDDM= Insulin

Dependent Diabetes Mellitus), TĐ không phụ thuộc ins = TĐ type
Dependent Diabetes Mellitus), TĐ không phụ thuộc ins = TĐ type
2 (N-IDDM= Non- IDDM).
2 (N-IDDM= Non- IDDM).

1997 Hiệp hội TĐ Mỹ
1997 Hiệp hội TĐ Mỹ
đ
đ
ề nghị dùng từ TĐ type 1 và type 2
ề nghị dùng từ TĐ type 1 và type 2
đ
đ


tránh hiểu lầm về việc chọn thuốc
tránh hiểu lầm về việc chọn thuốc
đ
đ
iều trị.
iều trị.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI




Phân lo i theo ADA 2007 (American Diabetes ạ
Phân lo i theo ADA 2007 (American Diabetes ạ
Association):

Association):

Tiểu
Tiểu


đường type
đường type


1
1
(
(
do hủy tế bào
do hủy tế bào


β)
β)
- Trung gian mi n d chễ ị
- Trung gian mi n d chễ ị
- Vơ căn
- Vơ căn

Tiểu
Tiểu


đường type

đường type


2
2
(
(
kháng insulin
kháng insulin
)
)

Những
Những


type
type


không
không


đặc
đặc


hiệu
hiệu



khác:
khác:
-
-
Khiếm
Khiếm


khuyết
khuyết


bẩm
bẩm


sinh
sinh


chức
chức


năng
năng



tế bào
tế bào


β
β
-
-
Khiếm
Khiếm


khuyết
khuyết


bẩm
bẩm


sinh
sinh


trong
trong


hoạt
hoạt



động
động


của
của
insulin
insulin
- B nh tuy n t y ngo i ti tệ ế ụ ạ ế
- B nh tuy n t y ngo i ti tệ ế ụ ạ ế
- Bệnh nội tiết.
- Bệnh nội tiết.
- Thuốc hoặc hóa chất.
- Thuốc hoặc hóa chất.
- Nhiễm trùng
- Nhiễm trùng
- Thể không phổ biến qua trung gian miễn dịch
- Thể không phổ biến qua trung gian miễn dịch
- Những hội chứng bẩm sinh kết hợp với TĐ
- Những hội chứng bẩm sinh kết hợp với TĐ

Tiểu
Tiểu
đư
đư
ờng thai kỳ
ờng thai kỳ
* Tiểu

* Tiểu
đư
đư
ờng type 2 xảy ra trong tiểu
ờng type 2 xảy ra trong tiểu
đư
đư
ờng type 1
ờng type 1
:
:


bệnh
bệnh
nhân bị TĐ type 1 có thể
nhân bị TĐ type 1 có thể
đ
đ
ồng thời mắc tiểu
ồng thời mắc tiểu
đư
đư
ờng type
ờng type
2.
2.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
TIỂU Đ

TIỂU Đ
Ư
Ư
ỜNG TYPE 1
ỜNG TYPE 1
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC
Vùng
Vùng
đ
đ
ịa lí:
ịa lí:
Châu Mỹ, Châu Âu gấp 15 lần Châu Á, cao
Châu Mỹ, Châu Âu gấp 15 lần Châu Á, cao
nhất ở Phần Lan, Sardinia (37 - 45/100.000) gấp 400 lần
nhất ở Phần Lan, Sardinia (37 - 45/100.000) gấp 400 lần
so với vùng thấp nhất là Venezuela và một số vùng ở
so với vùng thấp nhất là Venezuela và một số vùng ở
Trung Quốc (
Trung Quốc (
0,1/ 100.000 ).
0,1/ 100.000 ).
Sắc dân:
Sắc dân:
da
da
đ
đ
ỏ: 8.8/100000 TE, da

ỏ: 8.8/100000 TE, da
đ
đ
en: 12.1/100000 TE,
en: 12.1/100000 TE,
da trắng: 17.3/100000 TE.
da trắng: 17.3/100000 TE.
Việt Nam: Hà Nội (1991) 1.1%, Huế (1991) 0.96%.
Việt Nam: Hà Nội (1991) 1.1%, Huế (1991) 0.96%.


HCM (1992) 2.52 ± 0.4%. 2006: 8,3%
HCM (1992) 2.52 ± 0.4%. 2006: 8,3%
Mọi tuổi, nam = nữ
Mọi tuổi, nam = nữ
, có hai
, có hai
đ
đ
ỉnh mắc bệnh 4 - 6 tuổi và
ỉnh mắc bệnh 4 - 6 tuổi và
10 -14 tuổi, < 2 tuổi: 8%, sơ sinh < 0.3%.
10 -14 tuổi, < 2 tuổi: 8%, sơ sinh < 0.3%.
BỆNH SINH
BỆNH SINH
YẾU TỐ DI TRUYỀN:
YẾU TỐ DI TRUYỀN:

95% có liên quan HLA - DR
95% có liên quan HLA - DR

(tỉ lệ bệnh tăng 4 lần ở
(tỉ lệ bệnh tăng 4 lần ở
HLA - DR3,4)
HLA - DR3,4)

Không tiền c
Không tiền c
ă
ă
n gia
n gia
đ
đ
ình : NCMB 0,4%.
ình : NCMB 0,4%.

Có cha hoặc mẹ bị tiểu
Có cha hoặc mẹ bị tiểu
đư
đư
ờng : NCMB 2-8 %.
ờng : NCMB 2-8 %.

Cả cha mẹ
Cả cha mẹ
đ
đ
ều mắc bệnh : NCMB lên
ều mắc bệnh : NCMB lên
đ

đ
ến 30%.
ến 30%.

Anh chị em ruột của bệnh nhân : NCMB 5%.
Anh chị em ruột của bệnh nhân : NCMB 5%.

Sinh
Sinh
đ
đ
ôi khác trứng : NCMB 8%.
ôi khác trứng : NCMB 8%.

Sinh
Sinh
đ
đ
ôi cùng trứng : NCMB 30-50%.
ôi cùng trứng : NCMB 30-50%.

Có liên quan
Có liên quan
đ
đ
ến bệnh di truyền:
ến bệnh di truyền:
Trisomie 21, $Turner
Trisomie 21, $Turner


Gene:
Gene:
- Các gene quan trọng nằm trên nhánh ngắn nst 11.
- Các gene quan trọng nằm trên nhánh ngắn nst 11.


- Hệ gen nhạy cảm TĐ type 1: HLA - DR3, DR4, DQ2,
- Hệ gen nhạy cảm TĐ type 1: HLA - DR3, DR4, DQ2,
DQ8.
DQ8.


- Hệ gen bảo vệ: HLA - DR15, DQß1.
- Hệ gen bảo vệ: HLA - DR15, DQß1.


- TĐ s
- TĐ s
ơ
ơ
sinh th
sinh th
ư
ư
ờng liên quan
ờng liên quan
đ
đ
ột biến gen: IPF1.
ột biến gen: IPF1.

BỆNH SINH
BỆNH SINH
YẾU TỐ THUẬN LỢI:
YẾU TỐ THUẬN LỢI:



Stress:
Stress:
thể chất hoặc tinh thần với tác
thể chất hoặc tinh thần với tác
đ
đ
ộng của stress
ộng của stress
hormone làm tăng ĐH (cortisol, glucagon, epinephrine).
hormone làm tăng ĐH (cortisol, glucagon, epinephrine).

Nhiễm trùng:
Nhiễm trùng:
siêu vi cúm, CMV, coxsackie B, quai bị,
siêu vi cúm, CMV, coxsackie B, quai bị,
rubella làm tổn thương tế bào
rubella làm tổn thương tế bào
β
β
tr
tr
ực
ực

ti
ti
ếp
ếp
ho
ho
ặc
ặc
do p
do p




MD.
MD.

Th
Th
ức
ức


ăn
ăn
:
:
s
s
ữa

ữa
m
m


có tác d
có tác d
ụng
ụng
che ch
che ch


, s
, s
ữa
ữa
bò có BSA
bò có BSA
(bovin serum albumin) và Ab ch
(bovin serum albumin) và Ab ch
ống
ống
BSA có p
BSA có p


chéo v
chéo v
ới

ới


P69, phân t
P69, phân t


b
b


m
m
ặt
ặt
c
c
ủa
ủa
tế bào
tế bào
β
β
.
.
BỆNH SINH
BỆNH SINH

Thu
Thu

ốc
ốc
:
:
+ làm hủy tế bào
+ làm hủy tế bào
β
β
: thu
: thu
ốc
ốc
di
di
ệt
ệt
chu
chu
ột
ột
Vacor.
Vacor.


+ làm gi
+ làm gi
ảm
ảm
ho
ho

ạt
ạt


nh
nh
c
c
ủa
ủa
t
t
ế
ế
bào
bào
β
β
:
:


acide nicotinique , cortisol.
acide nicotinique , cortisol.


+ t
+ t
ạo
ạo

khá
khá
ng
ng
th
th


ch
ch
ống
ống
t
t
ế
ế
bào
bào
đ
đ
ảo
ảo
: interferon.
: interferon.


+ tạo Ab kháng ins: pentamidine, asparaginase.
+ tạo Ab kháng ins: pentamidine, asparaginase.



Nitrosamine compounds từ thịt xông khói làm t
Nitrosamine compounds từ thịt xông khói làm t
ă
ă
ng
ng


tần suất TĐ.
tần suất TĐ.
BỆNH SINH
BỆNH SINH
YẾU TỐ MIỄN DỊCH:
YẾU TỐ MIỄN DỊCH:



80-90% có ICA
80-90% có ICA
(islet cell antibodies).
(islet cell antibodies).



50-70% có IAA
50-70% có IAA
(insulin auto-antibodies) thường trẻ < 5 t.
(insulin auto-antibodies) thường trẻ < 5 t.




70-75% có GAD-Ab
70-75% có GAD-Ab
(Glutamic Acid Decarboxylase Ab).
(Glutamic Acid Decarboxylase Ab).



70-80% có IA -2
70-80% có IA -2
( Insulinoma Associated Protein 2 Ab ).
( Insulinoma Associated Protein 2 Ab ).


IAA và IA-2 có tỷ lệ và hiệu giá cao trong TĐ type 1 TE
IAA và IA-2 có tỷ lệ và hiệu giá cao trong TĐ type 1 TE
còn ICA và GAD-Ab cao trong TĐ type 1 ng
còn ICA và GAD-Ab cao trong TĐ type 1 ng
ư
ư
ời lớn.
ời lớn.



Giải phẫu bệnh: tẩm nhuận lymphoplasmocyte quanh và
Giải phẫu bệnh: tẩm nhuận lymphoplasmocyte quanh và
trong
trong
đ

đ
ảo Langerhans, tế bào
ảo Langerhans, tế bào
β
β
b
b


hu
hu


dầ
dầ
n
n
.
.



Lymphocyte T c
Lymphocyte T c
ủa
ủa
b
b
ệnh
ệnh

nhân phá hu
nhân phá hu


t
t
ế
ế
bào
bào
β
β
trong canh
trong canh
c
c
ấy
ấy


ức
ức
ch
ch
ế
ế
ti
ti
ết
ết

Ins.
Ins.
BỆNH SINH
BỆNH SINH

Cyclosporin A, corticoides…có kh
Cyclosporin A, corticoides…có kh


n
n
ăng
ăng
ng
ng
ăn
ăn
s
s


phá
phá
hu
hu


tb
tb
β

β
.
.

FK-506 (t
FK-506 (t


n
n
ấm
ấm
streptomyces tsukubaensis) có th
streptomyces tsukubaensis) có th




phòng ng
phòng ng
ừa
ừa
T
T
Đ
Đ





chu
chu
ột
ột
, c
, c


u trúc hoá h
u trúc hoá h
ọc
ọc
khác
khác
cyclosporin, tác d
cyclosporin, tác d
ụng
ụng
UCMD = 100 l
UCMD = 100 l
ần
ần
cyclosporin.
cyclosporin.

IDDM có th
IDDM có th


k

k
ết
ết
h
h
ợp
ợp
b
b
ệnh
ệnh
t
t


mi
mi
ễn
ễn
khác: 22% kèm Ab
khác: 22% kèm Ab
khá
khá
ng
ng
tuy
tuy
ến
ến
giáp, 15% suy th

giáp, 15% suy th
ượng
ượng
th
th
ận
ận
có kèm IDDM.
có kèm IDDM.

IDDM: tự KT kết hợp bổ thể, tb T, các yếu tố khác
IDDM: tự KT kết hợp bổ thể, tb T, các yếu tố khác
đ
đ


phá huỷ tế bào
phá huỷ tế bào
β
β
.Khi
.Khi
75 - 90% s
75 - 90% s


tb b
tb b



t
t
ổn
ổn
th
th
ương
ương
thì
thì
Đ
Đ
H gia t
H gia t
ăng
ăng




bệnh
bệnh
đ
đ
ã diễn tiến một thời gian trước
ã diễn tiến một thời gian trước
khi ĐH tăng.
khi ĐH tăng.
BỆNH SINH
BỆNH SINH

TB B bị phá huỷ
TB B bị phá huỷ


Giảm t
Giảm t
iết Insuline
iết Insuline


T
T
ă
ă
ng
ng
tạo
tạo
đư
đư
ờng mới
ờng mới
T
T
ă
ă
ng hủy lipide
ng hủy lipide
T
T

ă
ă
ng dị hoá P
ng dị hoá P


Giảm tiêu dùng glucose Giảm tổng hợp lipide
Giảm tiêu dùng glucose Giảm tổng hợp lipide
Giảm tổng hợp P
Giảm tổng hợp P


(ly giải mô mở)
(ly giải mô mở)
(ly giải mô c
(ly giải mô c
ơ
ơ
)
)
T
T
ă
ă
ng
ng
đư
đư
ờng huyết
ờng huyết



T
T
ă
ă
ng ALTT huyết t
ng ALTT huyết t
ươ
ươ
ng
ng


(mờ mắt, khát
(mờ mắt, khát


T
T
ă
ă
ng TG, Chol,. Abéo tự do
ng TG, Chol,. Abéo tự do


>330 mosmkg: coma)
>330 mosmkg: coma)



T
T
ă
ă
ng
ng
đư
đư
ờng niệu
ờng niệu


T
T
ă
ă
ng
ng
cé tones máu
cé tones máu
Giảm t
Giảm t
ă
ă
ng tr
ng tr
ư
ư
ởng
ởng

(ĐH > ng
(ĐH > ng
ư
ư
ỡng 180 mg%)
ỡng 180 mg%)
(chán
(chán
ă
ă
n, buồn nôn, ói)
n, buồn nôn, ói)
gầy ốm
gầy ốm


mệt yếu
mệt yếu


Đa niệu thẩm thấu
Đa niệu thẩm thấu


Toan chuyển hoá
Toan chuyển hoá


(Thải 50g G cần 1L H2O) (Thở kussmaul
(Thải 50g G cần 1L H2O) (Thở kussmaul



h
h
ơ
ơ
i thở mùi acétone)
i thở mùi acétone)


Tiểu nhiều
Tiểu nhiều


(tiểu
(tiểu
đ
đ
êm, tiểu dầm)
êm, tiểu dầm)
T
T
ă
ă
ng
ng
acétone niệu
acétone niệu



Uống nhiều (Thải acétone kết hợp
Uống nhiều (Thải acétone kết hợp


thải cations)
thải cations)
Mất n
Mất n
ư
ư
ớc,
ớc,
đ
đ
iện giải
iện giải
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
Th
Th
ư
ư
ờng
ờng
đư
đư
ợc thúc
ợc thúc
đ
đ

ẩy bởi một bệnh lý khác
ẩy bởi một bệnh lý khác
đ
đ
i kèm và
i kèm và
làm che lấp
làm che lấp
đ
đ
i chẩn
i chẩn
đ
đ
oán. LS th
oán. LS th
ư
ư
ờng
ờng
đ
đ
a dạng, gồm
a dạng, gồm
nhiều H/C tùy thuộc vào mức
nhiều H/C tùy thuộc vào mức
đ
đ
ộ tiến triển của bệnh:
ộ tiến triển của bệnh:

THỂ CỔ ĐIỂN:
THỂ CỔ ĐIỂN:

T
T
ă
ă
ng
ng
đư
đư
ờng huyết:
ờng huyết:
tam chứng
tam chứng
đ
đ
iển hình gồm
iển hình gồm
ă
ă
n nhiều,
n nhiều,
uống nhiều, tiểu nhiều; mất n
uống nhiều, tiểu nhiều; mất n
ư
ư
ớc
ớc


Hội chứng dị hoá:
Hội chứng dị hoá:
sụt cân nhanh, mệt mỏi, suy nh
sụt cân nhanh, mệt mỏi, suy nh
ư
ư
ợc,
ợc,
teo c
teo c
ơ
ơ
và mô mỡ d
và mô mỡ d
ư
ư
ới da.
ới da.

T
T
ă
ă
ng lipid máu:
ng lipid máu:
u vàng phát ban ở mặt gấp của chi,
u vàng phát ban ở mặt gấp của chi,
bụng, bao mỡ trắng quanh tĩnh mạch ở
bụng, bao mỡ trắng quanh tĩnh mạch ở
đ

đ
áy mắt.
áy mắt.
.
.
LÂM SÀNG

Hoại tử mỡ da:
Hoại tử mỡ da:


th
th
ư
ư
ờng ở mặt tr
ờng ở mặt tr
ư
ư
ớc cẳng chân.
ớc cẳng chân.

Giảm sức
Giảm sức
đ
đ
ề kháng:
ề kháng:
dễ bị NT da, n
dễ bị NT da, n

ư
ư
ớu r
ớu r
ă
ă
ng , tiết niệu
ng , tiết niệu
sinh dục.
sinh dục.
THỂ TĂNG CETON ACID:
THỂ TĂNG CETON ACID:
Ói mửa, tiểu nhiều, mất n
Ói mửa, tiểu nhiều, mất n
ư
ư
ớc
ớc


t
t
ă
ă
ng nhịp thở kiểu
ng nhịp thở kiểu
Kussmaul (thở chậm sâu
Kussmaul (thở chậm sâu
đ
đ

ể thải CO2),
ể thải CO2),
đ
đ
au bụng, co
au bụng, co
cứng c
cứng c
ơ
ơ
thành bụng
thành bụng


l
l
ơ
ơ
m
m
ơ
ơ
hôn mê, toan hoá máu
hôn mê, toan hoá máu
nặng gây trụy mạch, h
nặng gây trụy mạch, h
ơ
ơ
i thở có mùi ceton.
i thở có mùi ceton.

THỂ YÊN LẶNG:
THỂ YÊN LẶNG:
Đ
Đ
ư
ư
ợc chẩn
ợc chẩn
đ
đ
oán tr
oán tr
ư
ư
ớc khi có tr/c lâm sàng
ớc khi có tr/c lâm sàng
LÂM SÀNG
Đ
Đ
ư
ư
ờng huyết
ờng huyết
Nghiệm pháp dung nạp glucose
Nghiệm pháp dung nạp glucose
Ceton huyết thanh và n
Ceton huyết thanh và n
ư
ư
ớc tiểu

ớc tiểu
Đ
Đ
ư
ư
ờng niệu
ờng niệu
Đạm niệu
Đạm niệu
HbA1c (Glycosylated Hemoglobin)
HbA1c (Glycosylated Hemoglobin)
Albumin và protein glycosylat
Albumin và protein glycosylat
Đo insulin và peptid C
Đo insulin và peptid C
Lipid máu và lipoprotein
Lipid máu và lipoprotein
CẬN LÂM SÀNG

Bình th
Bình th
ư
ư
ờng:
ờng:
75 - 115 mg/dl (4,2 - 6.4 mmol/l).
75 - 115 mg/dl (4,2 - 6.4 mmol/l).

Dextrostix:
Dextrostix:

đ
đ
o
o
đ
đ
úng pp, sẽ
úng pp, sẽ
đ
đ
áng tin cậy
áng tin cậy
đ
đ
ể tự theo dõi
ể tự theo dõi
ĐH.
ĐH.

Kết quả:
Kết quả:
+ < 110 mg%: ĐH
+ < 110 mg%: ĐH
đ
đ
ói bình th
ói bình th
ư
ư
ờng.

ờng.
+ 110 mg% - < 126mg%: rối loạn ĐH lúc
+ 110 mg% - < 126mg%: rối loạn ĐH lúc
đ
đ
ói.
ói.
+
+


126 mg%:
126 mg%:


tạm thời là ĐT
tạm thời là ĐT
(cần xác
(cần xác
đ
đ
ịnh lần thứ 2).
ịnh lần thứ 2).
ĐƯỜNG HUYẾT

Chỉ
Chỉ
đ
đ
ịnh:

ịnh:
khi ĐH t
khi ĐH t
ă
ă
ng không th
ng không th
ư
ư
ờng xuyên ở bệnh
ờng xuyên ở bệnh
nhân béo phì, hay bn không có triệu chứng 3P rõ mà có
nhân béo phì, hay bn không có triệu chứng 3P rõ mà có
tiền c
tiền c
ă
ă
n gia
n gia
đ
đ
ình gợi ý.
ình gợi ý.

Thực hiện:
Thực hiện:
đ
đ
o ĐH sau 1
o ĐH sau 1

đ
đ
êm nhịn
êm nhịn
đ
đ
ói. Cho trẻ uống
ói. Cho trẻ uống
dung dịch glucose 20% 1.75g/ kg trong 5 phút. 2 giờ sau
dung dịch glucose 20% 1.75g/ kg trong 5 phút. 2 giờ sau
lấy mẫu máu
lấy mẫu máu
đ
đ
ể thử ĐH.
ể thử ĐH.
KQ:
KQ:
+ BT: ĐH < 140 mg%.
+ BT: ĐH < 140 mg%.
+ RL dung nạp Glucose: 140 - < 200 mg%.
+ RL dung nạp Glucose: 140 - < 200 mg%.
+ Theo dõi TĐ:
+ Theo dõi TĐ:
≥ 200 mg%.
≥ 200 mg%.
(cần xác
(cần xác
đ
đ

ịnh lần 2).
ịnh lần 2).
NGHIỆM PHÁP DN GLUCOSE
L
L
ư
ư
u ý:
u ý:


(1)
(1)
Nếu TĐ
Nếu TĐ
đ
đ
ạt
ạt
đ
đ
ủ tiêu chuẩn chẩn
ủ tiêu chuẩn chẩn
đ
đ
oán bằng ĐH
oán bằng ĐH
đ
đ
ói thì không cần làm NP này.

ói thì không cần làm NP này.
(2)
(2)
Không dùng ĐH mao mạch trong tr
Không dùng ĐH mao mạch trong tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
này.
này.
(3)
(3)
Không thực hiện NP khi
Không thực hiện NP khi
đ
đ
ang mắc bệnh cấp
ang mắc bệnh cấp
tính và không vận
tính và không vận
đ
đ
ộng quá sức tr
ộng quá sức tr
ư
ư
ớc khi thực
ớc khi thực
hiện NP.

hiện NP.
(4)
(4)
Du
Du
ơ
ơ
ng tính giả: dùng glucocorticoid, thiazid,
ng tính giả: dùng glucocorticoid, thiazid,
ức chế beta, thuốc ngừa thai…, suy dinh d
ức chế beta, thuốc ngừa thai…, suy dinh d
ư
ư
ỡng,
ỡng,
nhiễm trùng, chấn th
nhiễm trùng, chấn th
ươ
ươ
ng tâm lý.
ng tâm lý.

Thể ceton gồm:
Thể ceton gồm:
acid β hydroxybutyric, acid acetoacetic,
acid β hydroxybutyric, acid acetoacetic,
aceton
aceton
→ viên Acetest
→ viên Acetest

đ
đ
o thể ceton trong huyết thanh, n
o thể ceton trong huyết thanh, n
ư
ư
ớc
ớc
tiểu, màu trắng
tiểu, màu trắng
đ
đ
ổi màu tím hoa cà (ceton khoảng 4
ổi màu tím hoa cà (ceton khoảng 4
mmol/L).
mmol/L).

Cétones máu BT
Cétones máu BT
: < 100 µmol/L (< 0,1 mg% ).
: < 100 µmol/L (< 0,1 mg% ).
CETON MÁU & NƯỚC TIỂU

Khi ĐH >160 - 180 mg/dl → Đ
Khi ĐH >160 - 180 mg/dl → Đ
ư
ư
ờng niệu (+)
ờng niệu (+)


Đ
Đ
ơ
ơ
n giản, dễ thực hiện, rẻ tiền→ giúp bn tự theo dõi kết
n giản, dễ thực hiện, rẻ tiền→ giúp bn tự theo dõi kết
quả
quả
đ
đ
iều trị: nếu ĐH
iều trị: nếu ĐH
đư
đư
ợc kiểm soát tốt và bn không suy
ợc kiểm soát tốt và bn không suy
thận, sẽ không có
thận, sẽ không có
đư
đư
ờng niệu sau
ờng niệu sau
ă
ă
n.
n.

Chỉ có
Chỉ có
đư

đư
ờng trong n
ờng trong n
ư
ư
ớc tiểu t
ớc tiểu t
ươ
ươ
i mới phản ánh mức
i mới phản ánh mức
ĐH hiện có.
ĐH hiện có.
ĐƯỜNG NIỆU

Mức
Mức
đ
đ
ộ tiểu
ộ tiểu
đ
đ
ạm ~ thời gian bệnh và chất l
ạm ~ thời gian bệnh và chất l
ư
ư
ợng kiểm
ợng kiểm
soát chuyển hóa.

soát chuyển hóa.

Tiểu
Tiểu
đ
đ
am
am
≥0,3g /L
≥0,3g /L
→ theo dõi diễn tiến bệnh, can thiệp
→ theo dõi diễn tiến bệnh, can thiệp
sớm.
sớm.
ĐẠM NIỆU

HbA1 gồm HbA1a,HbA1b và HbA1c
HbA1 gồm HbA1a,HbA1b và HbA1c

HbA1c ↑ trong t
HbA1c ↑ trong t
ă
ă
ng ĐH mãn tính, phản ánh mức ĐH
ng ĐH mãn tính, phản ánh mức ĐH
trong vòng 8 tuần tr
trong vòng 8 tuần tr
ư
ư
ớc khi

ớc khi
đ
đ
o. Glucose kết hợp nhóm
o. Glucose kết hợp nhóm
amine của Hb theo phản ứng Cetoamine không
amine của Hb theo phản ứng Cetoamine không
đ
đ
ảo
ảo
ng
ng
ư
ư
ợc.
ợc.

Là yếu tố giúp theo dõi diễn tiến bệnh.
Là yếu tố giúp theo dõi diễn tiến bệnh.

KQ:
KQ:


Bình th
Bình th
ư
ư
ờng 4-6%.

ờng 4-6%.
5-7%: ổn
5-7%: ổn
đ
đ
ịnh ĐH tốt trong 2-3 tháng tr
ịnh ĐH tốt trong 2-3 tháng tr
ư
ư
ớc.
ớc.


> 10%: không kiểm soát ĐH tốt
> 10%: không kiểm soát ĐH tốt
HbA1C

×