Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Tài liệu Triệu chứng tiêu hóa của cơ năng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.6 KB, 46 trang )

1
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TIÊU HÓA
Võ Thị Mỹ Dung
2
MỤC TIÊU

Phân biệt đau bụng cấp – mạn

Trình bày 5 nhóm nguyên nhân buồn nôn, nôn

Trình bày 2 nhóm nguyên nhân nuốt khó

Phân biệt táo bón cấp – mạn
3
DÀN BÀI
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 THAY ĐỔI THÓI QUEN ĐI TIÊU
4
DÀN BÀI
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 THAY ĐỔI THÓI QUEN ĐI TIÊU
5


ðAU BỤNG
Cơ chế:
 Đau do tạng: mơ hồ, định vị không rõ
 Đau do thành: đau sâu,
kích thích hoặc
viêm phúc mạc thành hoặc mạc treo
 Đau do liên quan
vùng cùng thần kinh chi phối
vùng kề cận
6
ðAU BỤNG CẤP
NGUYÊN NHÂN
 Viêm dạ dày ruột cấp
 Viêm túi mật, túi thừa
 Viêm tụy
 Viêm vòi trứng
 Cơn đau quặn mật, thận
 Tắc ruột, thủng tạng rỗng
 Viêm ruột thừa
7
ðAU BỤNG CẤP
• Chỉ định phẫu thuật cấp cứu?
• Thuốc giảm đau?
8
ðAU BỤNG CẤP
BỆNH SỬ
 Đặc điểm
• vị trí
• kiểu đau
• cường độ

• hướng lan
• thời gian - tần suất
• hoàn cảnh khởi phát
• các yếu tố làm giảm/nặng thêm
9
ðAU BỤNG CẤP
BỆNH SỬ
 Triệu chứng đi kèm
 Đau do liên quan
Viêm phổi
Viêm màng ngoài tim
Nhồi máu cơ tim
 Tiền sử gia đình
Kinh nguyệt
Sử dụng thuốc kháng đông
Giang mai, lậu
10
ðAU BỤNG MẠN
 Bệnh dạ dày tá tràng: viêm, loét, ung thư
 Bệnh đường mật
 Bệnh tụy: viêm mạn, ung thư
 Bệnh ruột non
 Bệnh đại tràng: IBS, ung thư
 Nguyên nhân khác: lao, đái tháo đường,
bệnh mô liên kết, porphyria
11
DÀN BÀI
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG

 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 THAY ĐỔI THÓI QUEN ĐI TIÊU
12
BUỒN NÔN - NÔN
 Buồn nôn: triệu chứng báo trước nôn
 Nôn: tống xuất mạnh các chất từ dạ dày
 Ợ hơi: co thắt hô hấp, trước nôn
 Uạ: phun ngược lượng nhỏ thức ăn,
không có hoạt động của cơ bụng
13
BUỒN NÔN - NÔN
 Rối loạn chức năng
 Tổn thương thực thể
 Buồn nôn, không nôn
• Nghiện rượu • Bệnh gan
• HC ure huyết • Tia xạ
• ↑
↑↑
↑ Ca máu • Thai
• Thuốc: digital, phiện, ngừa thai
 Buồn nôn dai dẳng/khỏe: tâm thần
14
BUỒN NÔN - NÔN
ðẶC ðIỂM LÂM SÀNG

Migrain: nôn + nhức nửa đầu


↑↑

↑ ALNS: nôn vọt + nhức đầu

Bệnh mũi hầu: nôn + chóng mặt

Nôn sáng sớm: thai, rượu, HC ure huyết

Nôn do tâm thần: kéo dài, lén lút

Nôn thức ăn sau ăn 1 giờ: ứ đọng

Nghẽn tắc thực quản: ụa > nôn

Nôn kéo dài: viêm phổi hít, XH, rối loạn e
_
15
NGUYÊN NHÂN NÔN
 Thần kinh
• Migrain
• Rối loạn mũi hầu
• Tổn thương ở não
 Tâm thần
• Chấn thương tâm lý
• Nôn lén lút
• Nôn chu kỳ
16
NGUYÊN NHÂN NÔN
 Chuyển hóa – nội tiết
• Suy thận • Toan chuyển hóa
• Suy gan • Suy thượng thận
• Nhược giáp • Đái tháo đường

• Thai • Thuốc, hóa chất
• Dị ứng thức ăn
• Rối loạn điện giải:

↓↓

Na,

↑↑

Ca,

↑↑

K
17
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
• Viêm loét DDTT • Mất trương lực
• Hẹp môn vị • Viêm ruột thừa
• Tắc ruột • Liệt ruột
• Viêm gan cấp

Xơ gan
• Viêm túi mật

Sỏi mật
• Viêm tụy • Ung thư tụy
• Viêm phúc mạc • K màng bụng

NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
NGUYÊN NHÂN NÔN

Tiêu hóa
Balthazar E J Radiology 2002;223:603-613
©2002 by Radiological Society of North America

×