TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
165
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl
2
0,3M và
Ba(HCO
3
)
2
0,8M thu được 2,8 lít H
2
(ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,34 B. 49,25 C. 31,52 D. 39,4
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH
2
=CH-CH
2
OH). Đốt 1 mol hỗn hợp
X thu được 40,32 lít CO
2
(đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có
Y
X
d
= 1,25.
Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol
Câu 3: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các ion X
+
, Y
2+
,Z
-
,T
2-
và nguyên tử M đều có cấu hình e là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
?
A. K
+
, Ca
2+
, Cl
-
, S
2-
, Ar. B. K
+
, Ca
2+
, F
-
, O
2-
, Ne.
C. Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, O
2-
, Ar. D. K
+
, Mg
2+
, Br
-
, S
2-
, Ar.
Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
,
CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe(II) là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 6: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H
2
SO
4
và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy
nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H
2
SO
4
tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Kim loại M là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với
dung dịch HNO
3
thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận
dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO
3
đã phản ứng.
A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung
dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
5,586 gam. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4
B. C
4
H
8
C. C
4
H
10
D. C
3
H
6
Câu 9: Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun
nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là:
A. KCl, BaCl
2
B. KCl, KOH C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
D. KCl
Câu 10: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH
loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu
được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X
là:
A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.
Trang 1/6 - Mã đề thi 165
Câu 11: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn
vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hòa tan không đáng kể). Khối
lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.
Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)
2
0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và
HNO
3
0,29M, thu được dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:
A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lít
Câu 13: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là
71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Số nguyên tử H có
trong công thức phân tử ancol X là:
A. 10 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 14: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO
3
)
2
. Thêm m (gam) bột sắt vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam)
và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là:
A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00.
Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử
của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của
37
Cl trong axit pecloric HClO
4
là (Cho số khối
1
H,
16
O):
A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404
Câu 16: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. I > II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. IV > I > III > II.
Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
C. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH D. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
Câu 18: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
tác dụng hoàn toàn với 200 ml
dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X và giá trị của m là:
A. C
2
H
5
COOH và 8,88 gam. B. CH
3
COOCH
3
và 6,66 gam.
C. HCOOCH
2
CH
3
và 8,88 gam. D. C
2
H
5
COOH và 6,66 gam.
Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp
chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4
Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu
được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì được
3,36 lít H
2
(đktc). X gồm :
A. Hai este. B. Một este một ancol.
C. Một este và một axit. D. Một axit một ancol.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và
AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là:
A. KMnO
4
B. KNO
3
C. AgNO
3
D. KClO
3
Trang 2/6 - Mã đề thi 165
Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2
dư (xúc
tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac;
tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước.
C. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được ete.
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn
sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H
2
và chất rắn X. Hoà tan hết X trong
dung dịch HNO
3
loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí
đo ở đktc). Giá trị m là:
A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40
Câu 27: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml
dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng
phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O
2
). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50
Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
,
MgCl
2
. Số dung dịch tạo kết tủa là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,5M và NaOH
0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng
là:
A. 29,55 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 39,4 gam.
Câu 31: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton,
propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 11,5 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este
hóa đạt 80%). Giá trị của m là:
A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.
Câu 33: Điều nào sau đây khô n g đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ
nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.
Câu 34: Tìm nhận xét đúng:
A. Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: áp suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ cân bằng hoá học
thì hệ đó sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.
B. Trong bình kín tồn tại cân bằng 2NO
2(nâu)
N
2
O
4
. Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy
màu nâu trong bình nhạt dần. Điều đó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.
Trang 3/6 - Mã đề thi 165
C. Trong bình kín, phản ứng 2SO
2
+ O
2
2SO
3
ở trạng thái cân bằng. Thêm SO
2
vào đó, ở
trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO
3
là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
D. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2
+ 3H
2
NH
3
sẽ tăng.
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl
3
sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
4) Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.
5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá
Các nhận xét đúng là :
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 5.
Câu 36: Cho các chất và ion sau: Cl
-
, Na, NH
3
, HCl, O
2-
, Fe
2+
, SO
2
, Cl
2
. Các chất và ion chỉ thể hiện
được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là:
A. Cl
-
, Na, O
2-
B. Cl
-
, Na, O
2-
, NH
3
, Fe
2+
C. Na, O
2-
, NH
3
, HCl D. Na, O
2-
, HCl, NH
3
, Fe
2+
Câu 37: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO
2
(đktc) và 2,304 gam H
2
O.
Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:
A. CH
2
=CH-OH B. CH
3
OH C. CH
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 38: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp
s bằng 7 là:
A. 9. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 39: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic,
metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 40: Cho các chất: FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, FeS, FeS
2
, CuS. Số lượng chất có thể có
khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl
2
thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản
ứng hết với dung dịch KMnO
4
dư, trong môi trường H
2
SO
4
loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ
khí này phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là?
A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H
2
NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 43: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào
sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 44: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO
2
; dung dịch Y và 21,44
gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 165
A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g
Câu 45: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong đó S chiếm 22,5% về
khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:
A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so
với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng,
sinh ra 64,8 gam Ag. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:
A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8
Câu 48: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 50: Nung hỗn hợp SO
2
, O
2
có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với chất
xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10%
so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng đã xảy ra bằng:
A. 40% B. 50% C. 20% D. 75%
B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
,
H
2
và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và 9,0 gam H
2
O. Mặt
khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng
nung butan là:
A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.
Câu 52: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A
tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH
3
Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a
g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30 gam B. 33 gam C. 44 gam D. 36 gam
Câu 53: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO
3
2M trong NH
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử
của anđehit là:
A. C
4
H
5
CHO B. C
3
H
5
CHO C. C
4
H
3
CHO D. C
3
H
3
CHO.
Câu 54: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư)
thu được 10,752 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 70% B. 90% C. 80% D. 60%
Câu 55: Thả nhẹ 6,85 gam Ba (được cắt nhỏ) vào 20 gam dung dịch H
2
SO
4
9,80%. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X. Nồng độ chất tan có trong dung dịch X là:
A. 23,22% B. 23,12% C. 22,16% D. 31,96%
Câu 56: Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp MgCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
thu được
kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí ta được chất rắn Z. Cho luồng khí CO dư đi qua A nung
nóng (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được chất rắn T. Trong T có chứa:
A. Fe
2
O
3
, MgO, ZnO B. Fe, Mg, Zn C. Fe, MgO D. Fe, MgO, ZnO
Trang 5/6 - Mã đề thi 165
Câu 57: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl
axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường
là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng:
NaX
rắn
+ H
2
SO
4 đặc
→
0
t
HX
↑
+ NaHSO
4
Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào?
A. HBr B. HCl C. HCl và HBr D. HI
Câu 59: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)
2
là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 60: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch
hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O
2
vừa đủ thu được
sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O và N
2
có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn
toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Cho biết: Nguyên tử khối: H=1; O=16; S=32; C=12; N=14; Cl=35,5; F=19; Br=80;I=127; Al=27; Fe=56;
Cu=64; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Sr=88; Mn=55; K=39; Na=23; Ag=108; Li=7; Cs=133.
Thí sinh được mang máy tính vào phòng thi,
không được sử dụng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn.
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HẾT
1 A 26 B 51 A
2 C 27 A 52 B
3 B 28 B 53 C
4 A 29 A 54 C
5 A 30 C 55 A
6 C 31 B 56 C
7 B 32 D 57 A
8 C 33 B 58 B
9 D 34 B 59 D
10 D 3 5 C 60 D
11 B 36 A
12 A 37 D
13 C 38 B
14 D 3 9 B
15 A 40 B
16 B 41 D
17 D 4 2 B
18 D 4 3 A
19 C 44 C
20 C 45 D
21 C 46 C
22 C 47 D
23 D 4 8 B
24 A 49 D
25 C 50 A
Trang 6/6 - Mã đề thi 165