Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Sử dụng công cụ thống kê nhằm giảm tỉ lệ lỗi sản phẩm nhựa tại Công ty Đại Đồng Tiến phần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.43 KB, 7 trang )

PHỤ LỤC 1: TỶ LỆ PHẾ PHẨM TỪ THÁNG 5 ĐẾN THÁNG 8/2007
STT Ngày Sản lượng / ngày
Số lượng SP khuyết
tật
1 2/5 186000 765
2
3/5
192000 706
3
4/5
195000 834
5
5/5
185000 758
4
7/5
176000 745
6
8/5
188000 773
7
9/5
197000 864
8
10/5
170000 847
9
11/5
165000 726
10
12/5


178000 687
11
14/5
186000 736
12
15/5
184000 763
13
16/5
191000 824
14
17/5
176000 742
15
18/5
182000 787
16
19/5
190000 815
17
21/5
194000 762
18
22/5
205000 863
19
23/5
193000 735
20
24/5

178000 726
21
25/5
185000 748
22
26/5
182000 837
23
28/5
195000 768
24
29/5
186000 837
25
30/5
180000 748
26
31/5
175000 843
Tổng cộng 4814000 20239
Tỷ lệ phế phẩm tháng 5 0.0042
STT Ngày Sản lượng / ngày
Số lượng SP khuyết
tật
51
1
1/6 175000 738
2
2/6 170000 620
3

4/6 180000 628
5
5/6 172000 667
4
6/6 174000 636
6
7/6 182000 573
7
8/6 178000 627
8
9/6 185000 675
9
11/6 178000 754
10
12/6 186000 565
11
13/6 172000 657
12
14/6 184000 586
13
15/6 188000 512
14
16/6 180000 525
15
18/6 186000 664
16
19/6 182000 512
17
20/6 186000 546
18

21/6 184000 626
19
22/6 178000 638
20
23/6 186000 539
21
25/6 184000 645
22
26/6 188000 654
23
27/6 180000 679
24
28/6 185000 624
25
29/6 185000 523
26
30/6 172000 648
Tổng cộng
4700000 16061
Tỷ lệ phế phẩm tháng 6
0.0034
STT Ngày Sản lượng / ngày
Số lượng SP khuyết
tật
1 2/7 180000 665
2
3/7
163000 506
3
4/7

188000 734
52
5
5/7
172000 658
4
6/7
168000 725
6
7/7
176000 673
7
9/7
185000 727
8
10/7
186000 647
9
11/7
175000 726
10
12/7
173000 687
11
13/7
175000 636
12
14/7
188000 763
13

16/7
180000 524
14
17/7
185000 742
15
18/7
182000 634
16
19/7
185000 616
17
20/7
185000 712
18
21/7
183000 663
19
23/7
186000 735
20
24/7
178000 626
21
25/7
185000 748
22
26/7
182000 637
23

28/7
185000 725
24
30/7
180000 537
25
31/7
186000 648
Tổng cộng 4511000 16694
Tỷ lệ phế phẩm tháng 7 0.0037
STT Ngày Sản lượng / ngày
Số lượng SP khuyết
tật
1 1/8 162000 865
2
2/8
168000 906
3
4/8
177000 834
5
5/8
185000 758
4
6/8
176000 745
53
6
7/8
188000 773

7
8/8
184000 864
8
9/8
170000 847
9
11/8
165000 726
10
12/8
178000 835
11
13/8
163000 736
12
14/8
172000 763
13
15/8
186000 824
14
16/8
176000 742
15
18/8
182000 936
16
19/8
166000 715

17
20/8
174000 862
18
21/8
183000 863
19
22/8
176000 735
20
23/8
178000 845
21
25/8
162000 748
22
26/8
182000 837
23
27/8
165000 768
24
28/8
175000 846
25
29/8
177000 754
26
30/8
170000 768

Tổng cộng 4540000 20895
Tỷ lệ phế phẩm tháng 8 0.0046
54
BẢNG CÂU HỎI
Khảo sát nguyên nhân gây ra khuyết tật “ thiếu keo”
Xin chào anh (chò), hiện em đang khảo sát tìm nguyên nhân gây ra lỗi “thiếu keo”
của sản phẩm nhựa trong phân xưởng B . Xin anh (chò) dành chút thời gian trả lời
bảng câu hỏi này. Ý kiến của anh (chò) sẽ góp phần xác đònh được nguyên nhân
gây ra lỗi thiếu keo và từ đó đề ra giải pháp hạn chế lỗi này.
1. Với mỗi yếu tố sau đây anh (chò) vui lòng ghi chi tiết hơn về các nguyên nhân
gây ra lỗi thiếu keo
a. Công nhân
 Tinh thần làm việc
 Năng lực chuyên môn
 Kinh nghiệm công nhân
 Sự phối hợp công việc
b. Máy móc
 Khuôn mẫu
 Nghẽn đầu phun
c. Đo lường
 Số lần kiểm tra sản phẩm
d. Phương pháp thực hiện
 Cài đặt sai quy đònh
2. Với mỗi nguyên nhân trong bảng sau có thể gây ra khuyết tật “thiếu keo” xin
anh (chò) cho biết mức độ ưu tiên cần giải quyết của các yếu tố. Đánh dấu × vào ô
anh (chò) chọn:
Nguyên nhân Ưu tiên 1 (x
0.5)
Ưu tiên 2 (x
0.3)

Ưu tiên 3
(x 0.2)
Tinh thần làm việc
Năng lực chuyên môn
Kinh nghiệm công nhân
Sự phối hợp trong công việc
Khuôn mẫu
Nghẽn đầu phun
Cài đặt sai quy đònh
Số lần kiểm tra sản phẩm
55
PHỤ LỤC 2

×