Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

tiểu luận thiết kế tàu thuyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.36 KB, 59 trang )

THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
LỜI NÓI ĐẦU
Nước ta là một trong những nước có đường biển tương đối lớn và nguồn nhân
lực dồi dào, phù hợp để phát triển ngành công nghiệp này. Vì vậy, những năm gần đây
nước ta đã chọn nghành công nghiệp đóng tàu là ngành ưu tiên hàng đầu và đóng vai
trò tiên phong trong chiến lược phát triển đất nước. Bên cạnh đó, nhằm khai thác
nguồn lợi thủy sản, cũng đã tăng cường theo hướng phát triển đội tàu cá.
Môn học Thiết kế tàu thuyền là một môn học quan trọng và không thể thiếu đối
với sinh viên chuyên ngành đóng tàu. Nó giúp sinh viên có thêm kiến thức về nhiều
loại tàu, trong đó có tàu vỏ gỗ…Trong bài này em tiến hành tính toán thiết kế sơ bộ tàu
đánh cá lưới rê, vỏ gỗ.
Qua quá trình tìm hiểu tài liệu và tham khảo tàu mẫu, cùng với sự hướng dẫn tận
tình của thầy Huỳnh Văn Nhu, em đã hoàn thành bài thiết kế được giao. Do kiến thức
có hạn nên bài làm chắc chắn còn nhiều sai sót, em rất mong được sự chỉ bảo của Thầy
và các bạn để bài hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Phạm Thanh Chương
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 1
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
MỤC LỤC
Trang
2. Tính toán, xây d ng đ th đ ng cong các y u t tính n i:ự ồ ị ườ ế ố ổ 8
* Cách th c hi n:ự ệ 8
- th bi u di n các y u t tính n i theo m n n c tàu: D, V, S, Xf, Xc, Đồ ị ể ễ ế ố ổ ớ ướ
Zc, r, R, α, β, δ = f(T).
8
* Cách th c hi n:ự ệ 9
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN
ĐỀ BÀI:
Thiết kế sơ bộ tàu đánh cá lưới rê dài 16 (m); tốc độ 8 (hl/h), hoạt động ở ngư trường
Khánh Hòa (vùng hạn chế II).


PHẦN 1 XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THƯ:
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 2
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Xây dựng nhiệm vụ thư thiết kế là bước đầu tiên trong trình tự thiết kế. Nó là tài liệu
gốc chủ yếu trong công tác thiết kế tàu, có tính chất quyết định đến chất lượng của con
tàu thiết kế. Để lập nhiệm vụ thiết kế ta dựa chủ yếu vào các yêu cầu sau:
- Dựa trên cơ sở mục đích công tác thiết kế.
- Căn cứ vào các yêu cầu khách hàng.
- Căn cứ vào đặc điểm ngư trường, nguồn lợi và đối tượng đánh bắt.
- Căn cứ vào công dụng, cỡ loại.
- Căn cứ vào yêu cầu quy phạm hiện hành.
Ta có thể xây dựng nhiệm vụ thư thiết kế như sau:
1. Loại tàu và công dụng: Tàu đánh cá lưới rê, vỏ gỗ, hoạt động xa bờ, thiết kế theo
mẫu dân gian, thuộc tàu đánh cá loại nhỏ.
2. Xác định các kích thước của tàu:
Căn cứ vào tàu thực tế, ta xác định các kích thước cho tàu thiết kế:
- Chiều dài lớn nhất: L
max
= 16 (m).
- Chiều rộng lớn nhất: B
max
=

4,2 (m).
- Chiều cao mạn: H = 2,2 (m).
Theo qui phạm ta xác định được mạn khô tối thiểu là 347 (mm), ta chọn mạn khô là F
= 575 (mm).
Từ đó, ta xác định chiều chìm trung bình: T = 1,625 (m).
Như vậy ta xác định được các thông số tiếp theo của tàu:
- Chiều dài thiết kế: L

tk
= 14,93 (m).
- Chiều rộng thiết kế: B
tk
=

4,045 (m).
Từ đó, ta xác định được các hệ số hình dáng của tàu:
3. Tốc độ hàng hải tự do: V = 8 (hl/h).
4. Vùng hoạt động: Ngư trường Khánh Hòa (vùng hạn chế II).
5. Thời gian hoạt động: Thời gian một chuyến đi biển là 7 ngày.
6. Biên chế thuyền viên: 7 người.
7. Bố trí buồng máy: Phía đuôi tàu.
8. Trang thiết bị khai thác: Phù hợp với nghề đánh cá lưới rê.
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 3
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
9. Quy phạm áp dụng: Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ (TCVN
7111:2002).
10.Vật liệu đóng tàu: Gỗ nhóm II, loại cứng, hạng A.
11. Thiết kế tuyến hình tàu:
- Đường hình lý thuyết tàu là bản vẽ kỹ thuật đầu tiên, nền móng ghi nhận một cách
chính xác từng điểm trên bề mặt con tàu, là cơ sở tính toán nguyên cứu về mặt khoa
học công nghệ tàu thủy. Do hình dáng hình học ảnh hưởng lớn đến tính năng của tàu
nên bản vẽ đường hình có vai trò rất quan trọng, là công cụ thông tin chính xác về tính
năng của tàu đi trên biển.
1. Các kích thước chính:
- Chiều dài lớn nhất: L
max
= 16 (m).
- Chiều dài thiết kế: L

tk
= 14,93 (m).
- Chiều rộng lớn nhất : B
max
= 4,2 (m).
- Chiều rộng thiết kế: B
tk
= 4,045 (m).
- Chiều cao mạn tàu: H = 2,2 (m).
- Chiều chìm trung bình: T = 1,625 (m).
2. Thực hiện vẽ:
Bước 1: Tính các thông số vẽ
- Số sườn.
- Khoảng cách giữa các sườn.
- Số đường nước.
- Khoảng cách giữa các đường nước.
- Số mặt cắt dọc.
- Khoảng cách giữa các mặt cắt dọc.
Bước 2: Sau khi tính toán xong ta tiến hành dựng đường hình tàu như sau:
- Dựng sườn đường nước
- Dựng sườn cắt dọc
- Dựng sườn cắt ngang
Bước 3: Ta tiến hành vẽ đường hình phù hợp trên 3 hình chiếu và hiệu chỉnh cho phù hợp.
3. Bản vẽ đường hình:
- Xử lý lại bản vẽ đường hình tàu mẫu cho đúng, phù hợp.
- Xác định sườn lý thuyết của tàu thiết kế.
- Xây dựng bảng tọa độ đường hình.
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 4
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
4. Thiết kế tuyến hình tàu đánh cá lưới rê:

Trong phạm vi thiết kế của đồ án bày, tôi chọn phương pháp xây dựng đường hình dựa
trên tàu mẫu và điều chỉnh cho phù hợp với các thông số kích thước đã chọn, đồng
thời đáp ứng đúng và đủ các yêu cầu đặt ra trong nhiệm vụ thư. Khi đó ta có bản vẽ
tuyến hình tàu.
Từ bản vẽ đường hình trên ta tiến hành đo và thiết lập bảng toạ độ đường hình và cho
kết quả ở bảng sau.
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 5
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 6
BẢNG TRỊ SỐ TUYẾN HÌNH
NỬA CHIỀU RỘNG CHIỀU CAO
SƯỜN ĐN0 ĐN1 ĐN2 ĐN3 ĐN4 ĐN5 MÉP BOONG MẠN CD0 CD1 CD2 CD3 CD4 MÉP BOONG MẠN SƯỜN
0 0 0 0 0 0 1735 1885 1930 1435 0 0 0 _ 2545 2875 0
0.5 0 0 0 0 1725 1830 1940 1975 1095 0 0 0 2640 2445 2760 0.5
1 0 0 0 1700 1820 1900 1980 2010 765 0 0 0 2180 2350 2650 1
1.5 0 0 1695 1805 1890 1955 2010 2035 475 0 0 0 1810 2265 2555 1.5
2 0 1660 1785 1870 1940 1995 2035 2055 225 0 0 0 1525 2205 2475 2
3 1395 1770 1885 1945 1995 2025 2060 2075 0 0 0 0 1160 2145 2405 3
4 1465 1810 1910 1970 2010 2040 2075 2090 0 0 0 0 1010 2160 2425 4
5 1475 1810 1910 1955 2000 2035 2075 2100 0 0 0 0 1095 2200 2495 5
6 1400 1765 1865 1925 1975 2020 2070 2100 0 0 0 0 1315 2295 2610 6
7 1170 1630 1765 1850 1920 1975 2060 2100 0 0 0 35 1680 2445 2785 7
8 695 1225 1465 1625 1745 1845 2010 2075 0 0 60 490 2350 2640 3070 8
8.5 385 905 1180 1390 1570 1715 1950 2030 0 0 340 975 2800 2755 3240 8.5
9 200 490 735 1005 1245 1450 1835 1940 0 305 910 1585 _ 2865 3420 9
9.5 140 195 330 510 745 995 1590 1740 0 930 1625 2360 _ 2990 3610 9.5
10 0 0 0 0 185 270 975 1250 1110 2135 2930 _ _ 3110 3810 10
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
PHẦN 2 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ TÍNH NỔI:
1. Tính toán xây dựng đồ thị đường cong các yếu tố tính nổi:

1. Các yếu tố tính nổi mặt đường nước:
- Tính diện tích mặt đường nước S:
S = 2∆L
( )












+
−+++++
2

0
321
n
no
yy
yyyyy
(m
2
)
- Tính thể tích chiếm nước V:













+
−+++++∆=
2

321
nO
nO
SS
SSSSSTV
(m
3
)
- Tính trọng lượng tàu D:
D = γV (tấn).
- Tính hoành độ trọng tâm mặt đường nước X
f
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( )
( )
( )
2

2
5
.5.4.3.2.10
100
10210
010
010192837465
yy
yyyy
yy
yyyyyyyyyyy
LX
f
+
−++++









−−+−+−+−+−+

∆=

- Tính hoành độ tâm nổi X
c
:
X
c
( )






+
−++++
+
−+++
=
2

2

50
5210
5500
5
51100
SS
SSSS

XSXS
XSXSXS
ff
fff
(m)
- Tính cao độ tâm nổi Z
c
:
Z
c
=
( )
( )
[ ]
50543210
50543210
2/1
2
5
54.3.2.1.0
SSSSSSSS
SSSSSSSST
+−+++++






+−+++++∆

(m)
- Mômen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x:








+
−+++++

==


2

3
2
3
3
2
3
0
3
10
3
10
3

9
3
2
3
1
3
0
2
2
yy
yyyyy
L
dx
y
I
L
L
x
( m
4
)
- Bán kính tâm ổn định ngang:
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 7
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
V
I
r
x
=
(m)

- Momen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y:






+−+++++∆==


)(
2
5
)(5 )(1.02 2
010
2
010
2
4
2
5
3
2
2
2
6
yyyyyyyLdxyxI
L
L
y

(m
4
).
- Mômen quán tính mặt đường nước đối với trục ngang của trọng tâm mặt đường nước:
2
.
fyf
XSII
−=
(m
4
).
- Bán kính tâm ổn định dọc:
V
I
R
f
=
(m)
- Tính các hệ số α, β, δ:
+ Hệ số diện tích mặt đường nước α:
ii
i
i
LB
S
.
=
α
+ Hệ số diện tích mặt cắt ngang giữa tàu β:

ii
i
i
TB
ω
β
=
+ Hệ số đầy thể tích chiếm nước:
δ
i
=
IIi
i
TBL
V
2. Tính toán, xây dựng đồ thị đường cong các yếu tố tính nổi:
* Cách thực hiện:
- Đồ thị biểu diễn các yếu tố tính nổi theo mớn nước tàu: D, V, S, X
f
, X
c
, Z
c
, r, R, α,
β, δ = f(T).
* Trình tự xây dựng :
- Tính các giá trị các yếu tố tĩnh thủy lực ở các mớn nước tàu Ti khác nhau.
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 8
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
- Trong hệ toạ độ Oxy, với trục Oy biểu diễn các mớn nước Ti và tương ứng với các mớn

nước lấy theo trục Ox giá trị các yếu tố tính nổi tính cho mớn nước đó theo các tỷ lệ xích
nhất định.
- Giá trị các yếu tố tính nổi ở mớn nước bất kỳ sẽ được xác định bởi giao điểm của mớn
nước tính theo tỷ lệ xích của trục tung với các đường cong tính nổi, tính theo tỷ lệ xích trục
hoành.
- Thường chia 3 nhóm đồ thị có cùng gốc tọa độ là nhóm đường V, D, S = f(T), nhóm X
c
, X
f
,
Z
c
, r, R = f(T), nhóm α, β, δ = f(T).
3. Tính toán và xây dựng đồ thị Bonjean:
* Đồ thị bonjean là tập hợp các đồ thị thay đổi của:
- Đường cong diện tích mặt cắt ngang, biểu diễn bằng đường thực trên hình vẽ. Đường cong
diện tích mặt cắt ngang biểu diễn diện tích của mặt cắt ngang ở các mớn nước khác nhau.
- Đường cong mômen diện tích mặt cắt ngang, biểu diễn mômen của diện tích mặt cắt
ngang ở các mớn nước khác nhau đối với đường chuẩn đáy, biểu diễn bằng đường khuất.
- Dùng đường Bonjean có thể tính được thể tích chiếm nước V, vị trí tâm nổi x
c
, z
c
của tàu ở
vị trí nghiêng dọc bất kì và trong sóng.
- Đường Bonjean thường được dùng nhiều khi tính chống chìm, tính hạ thủy, tính sức bền
thân tàu…
* Phương pháp tính toán:
- Diện tích mặt cắt ngang được tính:
ω =


T
dzy
0
.
= 2∆T






+


=
n
i
n
i
yy
y
0
0
2
(m
2
)
- Mômen tĩnh so với trục Oy của mặt sườn:
M

ω
= 2

T
dzzy
0

= 2∆T
2







+


=
n
i
n
i
yny
yi
0
0
2
.

.
(m
3
)
* Cách thực hiện:
- Lần lượt tính giá trị diện tích của các mặt cắt ngang của tàu
i
ω
(i=0
÷
n) tương ứng với sự
thay đổi của mớn nước Tj (j=0
÷
k).
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 9
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
- Dựng hệ trục OT
ω
, trong đó trục tung OT biểu diễn mớn nước tàu T và trục hoành O
ω
biểu diễn chiều dài tàu L theo tỷ lệ xích nhất định.
- Tại vị trí mặt cắt ngang thứ i, lần lượt đặt theo các mớn nước Tj (j=0
÷
k) các đoạn biểu
diễn cho gía trị diện tích cho các mặt cắt ngang
i
ω
theo một tỷ lệ xích nhất định và nối đỉnh
các đoạn thẳng lại với nhau để hình thành các đồ thị
ω

=f(T).
- Tương tự ta cũng tính toán xây dựng được đường cong mômen.
- Chú ý tỷ lệ theo chiều dài và chiều cao tàu phải khác nhau và phải ghi đầy đủ tỷ lệ xích
của các đại lượng trên đồ thị.
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 10
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
2. Các bảng tính tổng hợp.
1. Bảng tính các yếu tố tính nổi:
ĐƯỜNG NƯỚC 0
Ký hiệu sườn Số sườn i Tung độ
y
mi
y
đi
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 0 1.475 0.000 1.475 0.000 1.475 0.000 3.209 3.209
4 - 6 1 1.400 1.465 -0.065 -0.065 2.865 2.865 2.744 2.744
3 - 7 2 1.170 1.395 -0.225 -0.450 2.565 10.260 1.602 1.602
2 - 8 3 0.695 0.000 0.695 2.085 0.695 6.255 0.336 0.336
1 - 9 4 0.200 0.000 0.200 0.800 0.200 3.200 0.008 0.008
0 - 10 5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
∑=∑' - ε 7.800 2.370 22.580 15.797
Diện tích S (m
2
) 23.240 x
f
(m) 0.200
I
x
(m

4
) 21.752 I
y
(m
4
) 47.068
I
f
(m
4
) 46.135
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 11
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
ĐƯỜNG NƯỚC 1
Ký hiệu sườn Số sườn i Tung độ
y
mi
y
di
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 0 1.810 0.000 1.810 0.000 1.810 0.000 5.930 0.000
4 - 6 1 1.765 1.810 -0.045 -0.045 3.575 3.575 5.498 5.930
3 - 7 2 1.630 1.770 -0.140 -0.280 3.400 13.600 4.331 5.545
2 - 8 3 1.225 1.660 -0.435 -1.305 2.885 25.965 1.838 4.574
1 - 9 4 0.490 0.000 0.490 1.960 0.490 7.840 0.118 0.000
0 - 10 5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
∑=∑' - ε 12.160 0.330 50.980 33.764
Diện tích S (m
2
) 36.182 x

f
(m) 0.162
I
x
(m
4
) 49.111 I
y
(m
4
) 73.378
I
f
(m
4
) 72.431
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 12
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
ĐƯỜNG NƯỚC 2
Ký hiệu sườn Số sườn i
Tung độ
y
mi
y
di
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 0 1.910 0.000 1.910 0.000 1.910 0.000 6.968 0.000
4 - 6 1 1.865 1.910 -0.045 -0.045 3.775 3.775 6.487 6.968
3 - 7 2 1.765 1.885 -0.120 -0.240 3.650 14.600 5.498 6.698
2 - 8 3 1.465 1.785 -0.320 -0.960 3.250 29.250 3.144 5.687

1 - 9 4 0.735 0.000 0.735 2.940 0.735 11.760 0.397 0.000
0 - 10 5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
∑=∑' - ε 13.320 1.695 59.385 41.848
Diện tích S (m
2
) 41.487 x
f
(m) 0.208
I
x
(m
4
) 57.208 I
y
(m
4
) 80.378
I
f
(m
4
) 78.582
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 13
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
ĐƯỜNG NƯỚC 3
Ký hiệu sườn Số sườn i
Tung độ
y
mi
y

di
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 0 1.955 0.000 1.955 0.000 1.955 0.000 7.472 0.000
4 - 6 1 1.925 1.970 -0.045 -0.045 3.895 3.895 7.133 7.645
3 - 7 2 1.850 1.945 -0.095 -0.190 3.795 15.180 6.332 7.358
2 - 8 3 1.625 1.870 -0.245 -0.735 3.495 31.455 4.291 6.539
1 - 9 4 1.005 1.700 -0.695 -2.780 2.705 43.280 1.015 4.913
0 - 10 5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
∑=∑' - ε 15.845 -3.750 93.810 52.699
Diện tích S (m
2
) 47.424 x
f
(m) 0.084
I
x
(m
4
) 90.370 I
y
(m
4
) 95.615
I
f
(m
4
) 95.278
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 14
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU

ĐƯỜNG NƯỚC 4
Ký hiệu sườn Số sườn i
Tung độ
y
mi
y
di
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 0 2.000 0.000 2.000 0.000 2.000 0.000 8.000 0.000
4 - 6 1 1.975 2.010 -0.035 -0.035 3.985 3.985 7.704 8.121
3 - 7 2 1.920 1.995 -0.075 -0.150 3.915 15.660 7.078 7.940
2 - 8 3 1.745 1.940 -0.195 -0.585 3.685 33.165 5.314 7.301
1 - 9 4 1.245 1.820 -0.575 -2.300 3.065 49.040 1.930 6.029
0 - 10 5 0.185 0.000 0.185 0.925 0.185 4.625 0.006 0.000
∑=∑' - ε 16.743 -2.608 104.163 59.419
Diện tích S (m
2
) 51.424 x
f
(m) 0.126
I
x
(m
4
) 100.343 I
y
(m
4
) 101.589
I

f
(m
4
) 100.776
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 15
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
ĐƯỜNG NƯỚC 5
Ký hiệu sườn Số sườn i
Tung độ
y
mi
y
di
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 0 2.035 0.000 2.035 0.000 2.035 0.000 8.427 0.000
4 - 6 1 2.020 2.040 -0.020 -0.020 4.060 4.060 8.242 8.490
3 - 7 2 1.975 2.025 -0.050 -0.100 4.000 16.000 7.704 8.304
2 - 8 3 1.845 1.995 -0.150 -0.450 3.840 34.560 6.280 7.940
1 - 9 4 1.450 1.900 -0.450 -1.800 3.350 53.600 3.049 6.859
0 - 10 5 0.270 1.735 -1.465 -7.325 2.005 50.125 0.020 5.223
∑=∑' - ε 18.288 -6.033 133.283 70.528
Diện tích S (m
2
) 53.989 x
f
(m) -0.010
I
x
(m
4

) 128.395 I
y
(m
4
) 116.403
I
f
(m
4
) 116.398
2. Bảng tổng hợp các yếu tố tính nổi:
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 16
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
MĐN
j
Diện tích
S
j
∑ S
j
V
j
jS
j
∑ jS
j
z
cj
x
fj

S
j
x
fj
∑ S
j
x
fj
x
cj
m
2
m
2
m
3
m
2
m
2
m m m
3
m
3
m
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
ĐN 0 23.240 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.200 4.648 0.000 0.000
ĐN 1 36.182 59.422 10.547 36.182 36.182 0.216 0.162 5.861 10.509 0.177
ĐN 2 41.487 137.091 24.334 82.974 155.338 0.402 0.208 8.629 25.000 0.182
ĐN 3 47.424 226.002 40.115 142.272 380.584 0.598 0.084 3.984 37.613 0.166

ĐN 4 51.424 324.850 57.661 205.696 728.552 0.796 0.126 6.479 48.076 0.148
ĐN 5 53.989 430.263 76.372 269.945 1,204.193 0.994 -0.010 -0.540 54.016 0.126
3. Bảng tổng hợp các yếu tố thủy tĩnh:
ĐN V S D x
c
x
f
z
c
α β δ r R
ĐN 0 0.000 23.240 0.000 0.000 0.200
0.000
0.775 0.000 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 10.547 36.182 10.811 0.177 0.162
0.216
0.847 0.907 0.695 4.656 6.867
ĐN 2 24.334 41.487 24.942 0.182 0.208
0.402
0.848 0.917 0.701 2.351 3.229
ĐN 3 40.115 47.424 41.118 0.166 0.084
0.598
0.881 0.920 0.700 2.253 2.375
ĐN 4 57.661 51.424 59.103 0.148 0.126
0.796
0.883 0.924 0.697 1.740 1.748
ĐN 5 76.372 53.989 78.281 0.126 -0.010
0.994
0.876 0.927 0.698 1.681 1.524
3. Bảng tính đồ thị bonjean:
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 17

THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 0
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích
M
ω

=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 0.000 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 0.000 0.000 0.000 1 0.000 0.000 0.000
ĐN 2 0.000 0.000 0.000 2 0.000 0.000 0.000
ĐN 3 0.000 0.000 0.000 3 0.000 0.000 0.000
ĐN 4 0.000 0.000 0.000 4 0.000 0.000 0.000
ĐN 5 1.735 1.735 0.616 5 8.675 8.675 1.093
MÉP
BOONG
1.885 5.355 1.901 0.000 17.350 2.187
MẠN 1.930 9.170 3.255 0.000 17.350 2.187
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 18
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 1
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích

phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích
M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 0.000 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 0.000 0.000 0.000 1 0.000 0.000 0.000
ĐN 2 0.000 0.000 0.000 2 0.000 0.000 0.000
ĐN 3 1.700 1.700 0.604 3 5.100 5.100 0.643
ĐN 4 1.820 5.220 1.853 4 7.280 17.480 2.203

ĐN 5 1.900 8.940 3.174 5 9.500 34.260 4.318
MÉP BOONG 1.980 12.820 4.551 0.000 43.760 5.515
MẠN 2.010 16.810 5.968 0.000 43.760 5.515
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 19
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 2
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)

Mômen
diện tích
M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 0.000 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 1.660 1.660 0.589 1 1.660 1.660 0.209
ĐN 2 1.785 5.105 1.812 2 3.570 6.890 0.868
ĐN 3 1.870 8.760 3.110 3 5.610 16.070 2.025
ĐN 4 1.940 12.570 4.462 4 7.760 29.440 3.710
ĐN 5 1.995 16.505 5.859 5 9.975 47.175 5.945
MÉP BOONG 2.035 20.535 7.290 0.000 57.150 7.202
MẠN 2.055 24.625 8.742 0.000 57.150 7.202
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 20
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 3
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i

(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích
M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 1.395 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 1.770 3.165 1.124 1 1.770 1.770 0.223
ĐN 2 1.885 6.820 2.421 2 3.770 7.310 0.921

ĐN 3 1.945 10.650 3.781 3 5.835 16.915 2.132
ĐN 4 1.995 14.590 5.179 4 7.980 30.730 3.873
ĐN 5 2.025 18.610 6.607 5 10.125 48.835 6.154
MÉP
BOONG
2.060 22.695 8.057 0.000 58.960 7.430
MẠN 2.075 26.830 9.525 0.000 58.960 7.430
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 21
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 4
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i

(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích
M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 1.465 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 1.810 3.275 1.163 1 1.810 1.810 0.228
ĐN 2 1.910 6.995 2.483 2 3.820 7.440 0.938
ĐN 3 1.970 10.875 3.861 3 5.910 17.170 2.164
ĐN 4 2.010 14.855 5.274 4 8.040 31.120 3.922
ĐN 5 2.040 18.905 6.711 5 10.200 49.360 6.221
MÉP
BOONG
2.075 23.020 8.172 0.000 59.560 7.506
MẠN 2.090 27.185 9.651 0.000 59.560 7.506
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 22
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 5
Số thứ tự
đường

nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích
M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m

3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 1.475 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 1.810 3.285 1.166 1 1.810 1.810 0.228
ĐN 2 1.910 7.005 2.487 2 3.820 7.440 0.938
ĐN 3 1.955 10.870 3.859 3 5.865 17.125 2.158
ĐN 4 2.000 14.825 5.263 4 8.000 30.990 3.906
ĐN 5 2.035 18.860 6.695 5 10.175 49.165 6.196
MÉP
BOONG
2.075 22.970 8.154 0.000 59.340 7.478
MẠN 2.100 27.145 9.636 0.000 59.340 7.478
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 23
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 6
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang

ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích
M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 1.400 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 1.765 3.165 1.124 1 1.765 1.765 0.222
ĐN 2 1.865 6.795 2.412 2 3.730 7.260 0.915
ĐN 3 1.925 10.585 3.758 3 5.775 16.765 2.113
ĐN 4 1.975 14.485 5.142 4 7.900 30.440 3.836
ĐN 5 2.020 18.480 6.560 5 10.100 48.440 6.105
MÉP
BOONG
2.070 22.570 8.012 0.000 58.540 7.378

MẠN 2.100 26.740 9.493 0.000 58.540 7.378
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 24
THIẾT KẾ TÀU THUYỀN HUỲNH VĂN NHU
Sườn 7
Số thứ tự
đường
nước
Nửa chiều
rộng mặt
cắt ngang
y
i
(m)
Tổng tích
phân
S(2)
Diện tích mặt
cắt ngang
ω=ΔT.(3)
(m
2
)
Tay đòn
i
(2).(5)
Tổng tích
phân
S(6)
Mômen
diện tích

M
ω
=ΔT
2
.(7)
(m
3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN 0 1.170 0.000 0.000 0 0.000 0.000 0.000
ĐN 1 1.630 2.800 0.994 1 1.630 1.630 0.205
ĐN 2 1.765 6.195 2.199 2 3.530 6.790 0.856
ĐN 3 1.850 9.810 3.483 3 5.550 15.870 2.000
ĐN 4 1.920 13.580 4.821 4 7.680 29.100 3.667
ĐN 5 1.975 17.475 6.204 5 9.875 46.655 5.880
MÉP BOONG 2.060 21.510 7.636 0.000 56.530 7.124
MẠN 2.100 25.670 9.113 0.000 56.530 7.124
PHẠM THANH CHƯƠNG Page 25

×