Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Tài liệu Thiết kế thực đơn pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 60 trang )

60 1
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
I. CC YU T LIÊN QUAN ĐN
VIC THIT K THC ĐƠN:

Loi nh hng.

Phân loại theo hình thức thiết kế:

Nhà hàng trong nhà

Nhà hàng ngòai trời

Nhà hàng sân vườn

ảnh hưởng đến tính chất của thực đơn .
60 2
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Theo mức độ sang trọng:

Nh hng cao cấp (sang
trọng)

Nh hng trung lưu

Nh hng bình dân



Phân loi theo sao:

Nh hng từ 1-5 sao

ảnh hưởng đến giá v mức
độ tính chất của thực đơn .
60 3
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Vị trí của nh hng:

Trung tâm

Gần trung tâm

Xa trung tâm

ảnh hưởng đến giá cả
thực đơn .
60 4
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Đối tượng đặt tiệc:

Khách thượng lưu


Khách trung lưu

Khách bình dân

ảnh hưởng đến số
lượng món ăn, cách
thể hiện thực đơn .
60 5
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Tính chất của buổi tiệc:

Tiệc quan trọng

Tiệc bình thường

Thời gian tổ chức tiệc:

Sáng

Trưa

Tối .
60 6
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN


Số lượng người dự tiệc:

Số lượng lớn

Số lượng trung bình

Số lượng ít

Giá cả thị trường:

Sự tăng hoặc giảm của
giá cả nguyên liệu thực
phẩm .
60 7
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Loi tiệc:

Phân theo hình thức tổ
chức:

Tiệc đứng

Tiệc ngồi

Phân theo mục đích của
buổi tiệc:


Tiệc cưới

Tiệc chiêu đãi

Tiệc sinh nhật


60 8
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
II. PHƯƠNG PHP VÀ
NGUYÊN TẮC THIT K
THC ĐƠN:
1. Khái niệm về thực đơn:

L bản danh mục các món
ăn, đồ uống được sắp xếp
theo một trình tự nhất định
có các loi như sau:

Thực đơn của một bữa ăn

Thực đơn bữa tiệc

Thực đơn cho nh hng .

Seafood Pan Roast
Shrimp, scallops and fish

in our own Creole
seasonings.
$7.95

Santa Fe Ravioli
Smoked chicken with
southwestern
seasonings.
$7.95
60 9
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
2. Cách thức thể hiện
thực đơn:

Thực đơn có ghi
giá

Thực đơn không có
ghi giá

Được ghi bằng một
hay nhiều loi ngôn
ngữ khác nhau.

Baked Clams (choice of preparation)
Casino - Topped with sweet peppers, apple
wood smoked bacon and scallions.
Diablo - Topped with hot sauce and cheese.

Rockefeller - Topped with spinach, herbs,
Pernod and Parmesan cheese.

Baked Oysters (choice of preparation)
Casino - Topped with sweet peppers, apple
wood smoked bacon and scallions.
Diablo - Topped with hot sauce and cheese.
Rockefeller - Topped with spinach, herbs,
Pernod and Parmesan cheese.
$5.95
60 10
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
3. Cách trình by
thực đơn:

Dng thiếp

Dng bảng

Dng quyển .
60 11
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
III. PHÂN LOẠI THC ĐƠN:
1. Căn cứ vo mực đích nuôi dưỡng:

Thực đơn theo lứa tuổi: cho trẻ em, thanh niên,

người gi

Thực đơn theo đặc điểm, tính chất lao động: lao
động phổ thông, lao động trí óc

Thực đơn đặc biệt: bệnh lý, tôn giáo, vận động.
60 12
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
2. Thực đơn theo thời gian:

Thực đơn theo ngy, tuần, tháng
3. Thực đơn theo đặc điểm kinh doanh:

Thực đơn thông dụng

Thực đơn đặc sản

Thực đơn giải khát .
60 13
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
4. Thực đơn theo chi phí:

Thực đơn theo bữa ăn thường

Thực đơn tiệc:


Tiệc nhỏ

Tiệc trung bình

Tiệc lớn .
60 14
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
5. Theo cách sử dụng thực đơn:

Thực đơn tự chọn

Thực đơn áp đặt

Thực đơn tiệc .
60 15
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Thực đơn tự chọn (alacarte):

L bản danh mục các món ăn m doanh nghiệp
nh hng có khả năng chế biến phục vụ cho du
khách

Được trình by dưới nhiều dng như: bìa, bảng,
sách hoặc tờ rơi


Có thể di chuyển hoặc dán cố định nơi dễ nhìn.
60 16
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Tự phục vụ ti chỗ m không cần sự giúp đỡ của
nhân viên

Để tăng doanh thu các doanh nghiệp du lịch
thường sử dụng thực đơn dng áp phích nhằm
quảng cáo.
60 17
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Thực đơn áp đặt (menu table de hotel):

Loi thực đơn ny khách không có quyền lựa
chọn hoặc thay theo sở thích của mình

Thực đơn ny dnh cho khách có số tiền giống
nhau v món ăn giống nhau

Thường dùng vo các bữa tiệc lớn với số lượng
khách đông, ăn vo một thời điểm tập trung như:
giao thừa, lễ, tết…

Khách có thể lựa chọn một số thực đơn khác nhau

có cùng số tiền .
60 18
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Thực đơn tiệc (menu banquet):

Được sắp xếp theo trình tự v được thỏa thuận
giữa khách v doanh nghiệp

Có kết cấu món ăn rõ rng v chất lượng cao

Khách có thể lựa chọn v thay đổi theo sở thích
trên cơ sở giá của nh hng

Giá được tính vo thời điểm đặt tiệc.
60 19
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
IV. VAI TRÒ CỦA THC ĐƠN:
1. Vai trò quảng cáo:

L cơ sở cho khách chọn món

Quy mô thực đơn có thể biết được
khả năng phục vụ của nh hng

Đối với khách ăn ti nh hng có

thể dùng thực đơn dng bảng
hoặc dng sách

Đối với khách ở xa có thể dùng
thực đơn dng tờ rơi.
60 20
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
2. Vai trò của thực đơn trong
quản lý, giám sát:

Dựa vo thực đơn đã được
duyệt, quản lý có thể kiểm
tra món ăn trước khi đưa ra
phục vụ

L cơ sở của khách hng
kiểm soát uy tín của nh
hng trên cơ sở món ăn thật
v thực đơn

L một bằng chứng để giám
sát việc sản xuất bán hng v
doanh thu.
60 21
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
3. Vai trò trong tính toán nguyên liệu, dụng cụ:


Căn cứ vo thực đơn, các bộ phận liên quan như
tiếp phẩm, kho, nh bếp v phục vụ bn có cơ sở
để chuẩn bị nguyên liệu, thiết bị cho việc phục vụ.
4. Vai trò trong hch toán:

Căn cứ vo giá thnh, số lượng món ăn v tiêu
chuẩn ăn để tính toán chi phí, để biết được lãi
gộp, thực lãi…
60 22
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN
V. CC BỮA ĂN TRONG
NGÀY:
1. Bữa ăn sáng:

Nhằm bù đắp năng
lượng cho 12 tiếng vo
ban đêm v 4 tiếng vo
buổi sáng.

Thường các món ăn
đơn giản, không cầu kỳ
v có một số loi như
sau:
60 23
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN


Ăn sáng theo kiểu :

Khoảng từ 6h-8h sáng

Các món ăn được chế
biến từ thực phẩm động
vật v các loi tinh bột,
nhiều nước như: bún,
cháo, miến, xôi, …

Thức uống thường l tr
hoặc café

L bữa ăn phụ đối với
người châu  .
60 24
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Ăn sáng kiểu Âu:

Khoảng thời gian từ 7h-
9h

Các món ăn khô như:
bánh mì, bơ, mứt, giăm
bông, trứng, …


Thức uống thường l tr,
café, sữa.

Được xem l bữa ăn
chính đối với người châu
Âu .
60 25
Chương 5
TM QUAN TRNG CA THC ĐƠN
CCH THIT K THC ĐƠN

Các bữa ăn sáng trong các khách sn quốc tế:

Continental breakfast ( kiểu lục địa):

Sử dụng các món ăn đã được chế biến sẵn

Ở trng thái nguội như: bánh mì, bánh ngọt, bơ,
mứt, giăm bông, hot dog,…

Không có trứng

Thức uống thường l: nước uống trái cây tươi
hoặc hộp, tr, café

Có trái cây tráng miệng .

×