Chương 8
1
CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ
CỦA DOANH NGHIỆP
Chương 8: Chiến lược công nghệ của
doanh nghiệp
1. Khái niệm
Định nghĩa
Các lĩnh vực của chiến lược công nghệ
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược công nghệ
Yếu tố bên ngoài
Yếu tố bên trong
3. Phân loại chiến lược công nghệ
Chiến lược dẫn đầu
Chiến lược theo sau
Chiến lược bắt chước
Chiến lược phụ thuộc
Chiến lược truyền thống
Chiến lược cơ hội
4. Liên kết chiến lược công nghệ và chiến lược kinh doanh
Vai trò của chiến lược công nghệ trong hoạt động kinh doanh
Xây dựng chiến lược công nghệ để tạo lợi thế cạnh tranh
2
1. Khái niệm
Định nghĩa
Các lĩnh vực của chiến lược công nghệ
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược công nghệ
Yếu tố bên ngoài
Yếu tố bên trong
3. Phân loại chiến lược công nghệ
Chiến lược dẫn đầu
Chiến lược theo sau
Chiến lược bắt chước
Chiến lược phụ thuộc
Chiến lược truyền thống
Chiến lược cơ hội
4. Liên kết chiến lược công nghệ và chiến lược kinh doanh
Vai trò của chiến lược công nghệ trong hoạt động kinh doanh
Xây dựng chiến lược công nghệ để tạo lợi thế cạnh tranh
I. KHÁI NIỆM
1. Định nghĩa
Chiến lược công nghệ bao gồm những lựa
chọn và kế hoạch mà công ty sử dụng để ứng
phó với những đe dọa và cơ hội từ môi
trường hoạt động của nó.
Chiến lược công nghệ bao gồm những quyết
định của công ty về lựa chọn, về năng lực, về
vốn cho phát triển, xác định thời điểm đổi mới,
tổ chức áp dụng và phát triển công nghệ.
Là kế hoạch dài hạn; bao trùm nhiều lĩnh vực
liên quan đến công nghệ.
3
1. Định nghĩa
Chiến lược công nghệ bao gồm những lựa
chọn và kế hoạch mà công ty sử dụng để ứng
phó với những đe dọa và cơ hội từ môi
trường hoạt động của nó.
Chiến lược công nghệ bao gồm những quyết
định của công ty về lựa chọn, về năng lực, về
vốn cho phát triển, xác định thời điểm đổi mới,
tổ chức áp dụng và phát triển công nghệ.
Là kế hoạch dài hạn; bao trùm nhiều lĩnh vực
liên quan đến công nghệ.
I. KHÁI NIỆM
2. Các lĩnh vực của chiến lược công nghệ
Triển khai công nghệ vào chiến lược sản
phẩm – thị trường, tăng vị thế cạnh tranh
Sử dụng rộng rãi công nghệ trong các hoạt
động chuỗi giá trị (value chain)
Phân bổ các nguồn lực khác nhau của công
nghệ
Thiết kế cơ cấu tổ chức và kỹ thuật để quản trị
công nghệ
4
2. Các lĩnh vực của chiến lược công nghệ
Triển khai công nghệ vào chiến lược sản
phẩm – thị trường, tăng vị thế cạnh tranh
Sử dụng rộng rãi công nghệ trong các hoạt
động chuỗi giá trị (value chain)
Phân bổ các nguồn lực khác nhau của công
nghệ
Thiết kế cơ cấu tổ chức và kỹ thuật để quản trị
công nghệ
Các công nghệ trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp
1. Logistics đầu vào (inbound logistics)
Công nghệ vận chuyển
Công nghệ tồn trữ và bảo quản
Công nghệ thử nghiệm
Công nghệ hệ thống thông tin
2. Biến đổi đầu vào thành đầu ra (Operations)
Công nghệ sản phẩm
Công nghệ vật liệu
Công nghệ máy công cụ
Công nghệ bảo trì
Công nghệ thử nghiệm
Công nghệ hệ thống thông tin
5
1. Logistics đầu vào (inbound logistics)
Công nghệ vận chuyển
Công nghệ tồn trữ và bảo quản
Công nghệ thử nghiệm
Công nghệ hệ thống thông tin
2. Biến đổi đầu vào thành đầu ra (Operations)
Công nghệ sản phẩm
Công nghệ vật liệu
Công nghệ máy công cụ
Công nghệ bảo trì
Công nghệ thử nghiệm
Công nghệ hệ thống thông tin
Các công nghệ trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp
3. Logistics đầu ra (Outbound logistics)
Công nghệ vận chuyển
Công nghệ đóng gói
Công nghệ hệ thống thông tin
4. Marketing và bán hàng (Marketing & Sales)
Công nghệ truyền thông
Công nghệ audio và video
Công nghệ hệ thống thông tin
5. Dịch vụ (Service)
Công nghệ chẩn đoán và thử nghiệm
Công nghệ hệ thống thông tin
6
3. Logistics đầu ra (Outbound logistics)
Công nghệ vận chuyển
Công nghệ đóng gói
Công nghệ hệ thống thông tin
4. Marketing và bán hàng (Marketing & Sales)
Công nghệ truyền thông
Công nghệ audio và video
Công nghệ hệ thống thông tin
5. Dịch vụ (Service)
Công nghệ chẩn đoán và thử nghiệm
Công nghệ hệ thống thông tin
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN
LƯỢC CÔNG NGHỆ
1. Yếu tố bên ngoài:
Sự phát triển công nghệ
Phát triển theo đường cong chữ S
Ảnh hưởng qua lại giữa công nghệ sản phẩm và
công nghệ quá trình
Xuất hiện công nghệ mới
Công nhệ mới cải thiện kinh doanh hoặc ngược lại
Yếu tố tổ chức ảnh hưởng đến thay đổi công nghệ
7
1. Yếu tố bên ngoài:
Sự phát triển công nghệ
Phát triển theo đường cong chữ S
Ảnh hưởng qua lại giữa công nghệ sản phẩm và
công nghệ quá trình
Xuất hiện công nghệ mới
Công nhệ mới cải thiện kinh doanh hoặc ngược lại
Yếu tố tổ chức ảnh hưởng đến thay đổi công nghệ
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN
LƯỢC CÔNG NGHỆ
Bối cảnh của ngành
Cơ cấu ngành
Chính sách của ngành
Các nguồn lực bổ sung để thương mại hóa công nghệ
mới
Áp dụng công nghệ đặc thù
Tiêu chuẩn ngành
Khía cạnh xã hội
2. Yếu tố bên trong
Những hành động có tính chiến lược của doanh
nghiệp
Bối cảnh của tổ chức
8
Bối cảnh của ngành
Cơ cấu ngành
Chính sách của ngành
Các nguồn lực bổ sung để thương mại hóa công nghệ
mới
Áp dụng công nghệ đặc thù
Tiêu chuẩn ngành
Khía cạnh xã hội
2. Yếu tố bên trong
Những hành động có tính chiến lược của doanh
nghiệp
Bối cảnh của tổ chức
17-9
Technology Dissemination Pattern
And Adopter Categories
Cumulative
S-shaped curve
100
Percentage of adopters
80
90
70
60
9
Early
majority
34%
Late
majority
34%
Laggards
16%
Bell-shaped
frequency curve
Innovators
2.5%
Percentage of adopters
10
20
50
60
30
40
Early
adopters
13.5%
Time
III. PHÂN LOẠI CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ
1. Chiến lược dẫn đầu
Tư thế tiến công
Hoạt động R&D mạnh
Nguồn tài chính mạnh
Gặp nuiều rủi ro
2. Chiến lược theo sau
Là người thứ 2, 3 vào thị trường
Sản phẩm, quá trình dựa vào cải tiến phiên bản đầu tiên
Để thành công cần có năng lực công nghệ mạnh
3. Chiến lược bắt chước
Vào thị trường muộn (gđ tăng trưởng chậm hoặc chính muồi)
Lợi thế cạnh tranh chi do phí thấp, sản phẩm đã được ưa
chuộng, nhắm vào thị trường lớn
10
1. Chiến lược dẫn đầu
Tư thế tiến công
Hoạt động R&D mạnh
Nguồn tài chính mạnh
Gặp nuiều rủi ro
2. Chiến lược theo sau
Là người thứ 2, 3 vào thị trường
Sản phẩm, quá trình dựa vào cải tiến phiên bản đầu tiên
Để thành công cần có năng lực công nghệ mạnh
3. Chiến lược bắt chước
Vào thị trường muộn (gđ tăng trưởng chậm hoặc chính muồi)
Lợi thế cạnh tranh chi do phí thấp, sản phẩm đã được ưa
chuộng, nhắm vào thị trường lớn
III. PHÂN LOẠI CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ
4. Chiến lược phụ thuộc
Ít hoặc không tham gia R&D
Phụ thuộc vào khách hàng
Dực vào công nghệ của doanh nghiệp khác
5. Chiến lược truyền thống
Không có R&D
Thích hợp doanh nghiệp thuộc nghề thủ công
6. Chiến lược cơ hội
Đáp ứng nhanh cơ hội thị trường với những sản phẩm
có đời sống ngắn
Cương lĩnh kinh doanh: bắt chước
11
4. Chiến lược phụ thuộc
Ít hoặc không tham gia R&D
Phụ thuộc vào khách hàng
Dực vào công nghệ của doanh nghiệp khác
5. Chiến lược truyền thống
Không có R&D
Thích hợp doanh nghiệp thuộc nghề thủ công
6. Chiến lược cơ hội
Đáp ứng nhanh cơ hội thị trường với những sản phẩm
có đời sống ngắn
Cương lĩnh kinh doanh: bắt chước
IV. LIÊN KẾT CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ & CHIẾN
LƯỢC KINH DOANH
1. Vai trò của chiến lược công nghệ trong hoạt động
kinh doanh
Công nghệ là một thành phần của hệ thống kinh doanh
Dựa vào chuỗi giá trị của doanh nghiệp để xây dụg chiến lược
công nghệ và kinh doanh
2. Xây dựng chiến lược công nghệ để tạo lợi thế cạnh
tranh
Nhận dạng công nghệ trong chuỗi giá trị hoạt động
Nhận dạng công nghệ liên quan trong ngành công nghiệp khác
Xác định sự thay đổi các công nghệ then chốt
Xác định côngnghệ và thay đổi công nghệ quan trọng với lợi thế
cạnh tranh
Đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp và chi phí đổi mới
công nghệ
Lựa chọn chiến lược công nghệ
Cũng cố chiến lược công nghệ
12
1. Vai trò của chiến lược công nghệ trong hoạt động
kinh doanh
Công nghệ là một thành phần của hệ thống kinh doanh
Dựa vào chuỗi giá trị của doanh nghiệp để xây dụg chiến lược
công nghệ và kinh doanh
2. Xây dựng chiến lược công nghệ để tạo lợi thế cạnh
tranh
Nhận dạng công nghệ trong chuỗi giá trị hoạt động
Nhận dạng công nghệ liên quan trong ngành công nghiệp khác
Xác định sự thay đổi các công nghệ then chốt
Xác định côngnghệ và thay đổi công nghệ quan trọng với lợi thế
cạnh tranh
Đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp và chi phí đổi mới
công nghệ
Lựa chọn chiến lược công nghệ
Cũng cố chiến lược công nghệ