Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY NHỰA TÂN HIỆP HƯNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 85 trang )

ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC

BÁO CÁO THỰC TẬP

CƠNG TY TNHH SX - TM - DV NHỰA TÂN HIỆP
HƯNG

CBHD: Ngô Hữu Nghĩa
GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng
SVTH: Lê Thị Cẩm Tú
Lớp: 09DHHH3
MSSV: 2004181251

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2022


ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC

BÁO CÁO THỰC TẬP

CƠNG TY TNHH SX - TM - DV NHỰA TÂN HIỆP
HƯNG

CBHD: Ngô Hữu Nghĩa
GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng
SVTH: Lê Thị Cẩm Tú
Lớp: 09DHHH3
MSSV: 2004181251


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2022


LỜI CẢM ƠN
Trong khoảng thời gian thực tập tại Nhà máy nhựa của Công ty TNHH SX – TM –
DV Nhựa Tân Hiệp Hưng vừa qua, chúng em đã học hỏi được rất nhiều về mặt kiến thức
thực tế để hiểu rõ hơn và bổ sung cho những kiến thức lý thuyết đã học ở trường, cũng
như giúp chúng em tìm hiểu, tiếp cận lĩnh vực sản xuất đồ nhựa của Cơng ty nói riêng và
trên tồn nước Việt Nam nói chung, với việc áp dụng những quy trình cơng nghệ mới qua
đó cho thấy ngành nhựa nước ta đang trên đà phát triển vượt bậc và mang lại hiệu quả
kinh tế cao.
Để hoàn thành được chuyến thực tập này, em đã được hỗ trợ rất nhiều từ các Thầy Cô
và các Cô, Chú, Anh, Chị ở Công ty. Chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban lãnh đạo
và tồn thể cán bộ cơng nhân viên của Cơng ty TNHH SX – DV – TM Nhựa Tân Hiệp
Hưng. Xin chân thành cảm ơn cô, chú, anh, chị công nhân trong nhà máy đã tạo điều kiện
thuận lợi cũng như đã tận tình giúp đỡ, chỉ dẫn cho chúng em trong thời gian thực tập tại
Nhà máy.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Khoa Cơng Nghệ Hóa học – Trường Đại Học Công Nghiệp
Thực Phẩm Tp.HCM đã tạo điều kiện cho chúng em đến tìm hiểu và thực tập tại Công ty
TNHH SX – DV – TM Nhựa Tân Hiệp Hưng. Chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Học
Thắng – Giáo viên trực tiếp hướng dẫn chúng em đã hết lịng giúp đỡ và tận tình giải đáp
tất cả những thắc mắc của chúng em trong suốt thời gian qua để chúng em hồn thành tốt
kì thực tập này.
Do thời gian thực tập có hạn, kiến thức và kinh nghiệm bản thân còn nhiều hạn chế
nên trong thời gian thực tập khó tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự góp
ý và sửa chữa của thầy cơ, các anh chị trong đơn vị thực tập để em khắc phục được những
sai sót, hạn chế của bản thân. Từ đó, em có thể hồn thiện hơn và hồn thành tốt bài báo
cáo thực tập.
Sau cùng, chúng em kính chúc quý Công ty ngày càng phát triển và đạt nhiều thành tích
trong sản xuất. Kính chúc q thầy cơ dồi dào sức khỏe, thành công trong công việc và

cuộc sống.


Em xin chân thành cảm ơn!


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
ĐƠN VỊ THỰC TẬP: Công ty TNHH Nhựa Tân Hiệp Hưng
Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Cẩm Tú
MSSV: 2004181251
Nhận xét:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điểm đánh giá:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Ngày
tháng
năm 2022


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Cẩm Tú
MSSV: 2004181251
Nhận xét:
........................................................................................................................................... ....
....................................................................................................................................... ........
................................................................................................................................... ............
............................................................................................................................... ................
........................................................................................................................... ....................
....................................................................................................................... ........................
................................................................................................................... ............................
............................................................................................................... ................................
........................................................................................................... ....................................
....................................................................................................... ........................................
................................................................................................... ............................................
............................................................................................... ................................................
........................................................................................... ....................................................
.......................................................................................
Điểm đánh giá:
........................................................................................................................................... ....
....................................................................................................................................... ........
................................................................................................................................... ............
............................................................................................................................... ................
...........................................................................................................................

Ngày……tháng……năm 2022
Giảng viên hướng dẫn


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN................................................................................................................. i
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP.......................................................................ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN........................................................iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU...........................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................1
PHẦN 1 THỰC TẬP QUẢN LÝ...................................................................................2
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NHỰA TÂN HIỆP HƯNG.......................3
1.1 Sự hình thành và phát triển của công ty...............................................................3
1.2 Địa điểm xây dựng công ty..................................................................................4
1.3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty............................................................................5
1.3.1 Hội đồng quản trị..........................................................................................5
1.3.2 Giám đốc điều hành cơng ty..........................................................................5
1.3.3 Phịng kinh doanh.........................................................................................6
1.3.4 Phịng tài chính – kế tốn..............................................................................6
1.3.5 Phịng kỹ thuật sản xuất................................................................................6
1.3.6 Phân xưởng sản xuất:....................................................................................6
1.4 Tình hình thuận lợi và khó khăn của cơng ty......................................................7
1.4.1 Thuận lợi:..........................................................................................................7
1.4.2 Khó khăn.......................................................................................................7
1.5 Một số sản phẩm của công ty...............................................................................8

1



CHƯƠNG 2: NỘI QUY, AN TỒN LAO ĐỘNG VÀ PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY
..................................................................................................................................... 13
2.1 Nội quy cơng ty..................................................................................................13
2.2 An tồn lao động................................................................................................14
2.2.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe của cơng nhân....................................14
2.2.2 Những qui tắc về an tồn lao động..............................................................15
2.2.3 An tồn máy móc, thiết bị...........................................................................16
2.2.4 An tồn về điện...........................................................................................16
2.3 Phòng cháy, chữa cháy.......................................................................................17
2.4 Vệ sinh lao động................................................................................................18
PHẦN 2 THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP........................................................................19
CHƯƠNG 3 NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT................................................................20
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển.........................................................................20
3.2 Khái niệm hợp chất cao phân tử.........................................................................21
3.3 Đặc điểm vật liệu nhựa......................................................................................21
3.4 Một số khái niệm về cấu trúc nhựa....................................................................21
3.5 Phân loại nhựa theo cơng dụng..........................................................................22
3.6 Tính chất............................................................................................................23
3.6.1 Tính chất vậy lý..........................................................................................23
3.6.2 Tính chất hóa học........................................................................................24
3.7 Hạt nhựa PE (Polyetylene).................................................................................24
3.7.1 Cấu trúc.......................................................................................................25
3.7.2 Tính chất và ứng dụng.................................................................................26
3.8 Hạt nhựa PET (Polyethylene terephthalate).......................................................26
3.8.1 Cấu tạo........................................................................................................27
3.8.2 Tính chất.....................................................................................................27
2



3.8.3 Ứng dụng....................................................................................................28
3.9 Nhựa PP (Polypropylene)...................................................................................29
3.9.1 Cấu tạo........................................................................................................29
3.9.2 Tính chất.....................................................................................................29
3.9.3 Ứng dụng....................................................................................................30
3.10 Nhựa PS (Polystyrene).....................................................................................30
3.10.1 Cấu tạo......................................................................................................30
3.10.2 Tính chất...................................................................................................31
3.10.3 Ứng dụng..................................................................................................31
3.11 Phụ gia.............................................................................................................32
3.11.1 Định nghĩa.................................................................................................32
3.11.2 Phân loại....................................................................................................32
3.11.3 Một số phụ gia thường dùng.....................................................................32
CHƯƠNG 4 MÁY VÀ THIẾT BỊ...............................................................................34
4.1 Thiết bị đùn........................................................................................................34
4.1.1 Giới thiệu....................................................................................................34
4.1.2 Cấu tạo máy đùn trục vít.............................................................................35
4.1.3 Nguyên lý hoạt động...................................................................................39
4.1.4 Một số thông số quan trọng.........................................................................39
4.2 Thiết bị tạo hình nhiệt........................................................................................41
4.2.1 Nguyên lý hoạt động...................................................................................41
4.2.2 Phân loại.....................................................................................................42
4.2.3 Những lưu ý khi chọn phương pháp tạo hình nhiệt:....................................44
4.3 Thiết bị dập........................................................................................................44
4.3.1 Nguyên tắc, nguyên lý hoạt động................................................................45
4.3.2 Các thông số................................................................................................45
3



CHƯƠNG 5 QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ..................................................................47
5.1 Quy trình............................................................................................................47
5.2 Quy trình sản xuất một số sản phẩm..................................................................51
5.2.1 Quy trình sản xuất sản phẩm nắp 851.........................................................51
5.2.2 Quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 52...........................................................53
5.2.3 Quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 23...........................................................55
5.2.4 Quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 16...........................................................57
5.4.5 Quy trình sản xuất sản phẩm Nắp 419.........................................................59
5.2.6 Quy trình sản xuất sản phẩm Nắp 295........................................................61
5.2.7 Quy trình sản xuất sản phẩm Thố 616.........................................................63
5.2.8 Quy trình sản xuất sản phẩm Tơ 640...........................................................65
5.3 Những sự cố thường gặp....................................................................................67
5.4 Biện pháp khắc phục..........................................................................................67
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN..................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................69

4


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Một số sản phẩm của cơng ty.........................................................................8
Bảng 3.1 Tính chất và ứng dụng của HPDE, LPDE.....................................................26
Bảng 3.2 Tính chất của PET........................................................................................27

DANH MỤC HÌNH ẢN

5


Hình 1.1 Hình ảnh của cơng ty......................................................................................3

Hình 3.1 Cấu trúc của PE.............................................................................................25
Hình 3.2 Cấu trúc của HDPE và LDPE.......................................................................25
Hình 3.3 Cấu trúc của PET và kí hiệu nhựa PET.........................................................27
Hình 3.4 Cấu trúc của PP.............................................................................................29
Hình 3.5 Cấu trúc của PS.............................................................................................30
Hình 4.1 Thiết bị đùn...................................................................................................34
Hình 4.2 Cấu tạo thiết bị đùn trục vít...........................................................................35
Hình 4.3 Thiết bị tạo hình nhiệt...................................................................................41
Hình 4.4 Thiết bị tạo hình nhiệt bằng chân khơng.......................................................43
Hình 4.5 Thiết bị tạo hình nhiệt bằng áp suất khơng khí..............................................43
Hình 4.6 Thiết bị tạo hình nhiệt bằng cơ học...............................................................44
Hình 4.7 Thiết bị dập...................................................................................................45
Hình 5.1 Hình cuộn nhựa.............................................................................................49
Hình 5.2 Nhưa sau khi được tạo hình nhiệt..................................................................50
Hình 5.3 Sản phẩm Nắp 851........................................................................................52
Hình 5.4 Sản phẩm Dĩa 52...........................................................................................54
Hình 5.5 Sản phẩm Dĩa 23...........................................................................................56
Hình 5.6 Sản phẩm Dĩa 16...........................................................................................58
Hình 5.7 Sản phẩm Nắp 419........................................................................................60
Hình 5.8 Sản phẩm Nắp 295........................................................................................62
Hình 5.9 Sản phẩm Thố 616........................................................................................64
Hình 5.10 Sản phẩm Tô 640........................................................................................66

6


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ cơ cấu của Công ty..............................................................................5
Sơ đồ 5.1 Sơ đồ sản xuất sản phẩm nhựa.....................................................................47
Sơ đồ 5.2 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Nắp 851................................................51

Sơ đồ 5.3 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 52...................................................53
Sơ đồ 5.4 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 23...................................................55
Sơ đồ 5.5 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 16...................................................57
Sơ đồ 5.6 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Dĩa 419.................................................59
Sơ đồ 5.7 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Nắp 295................................................61
Sơ đồ 5.8 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Thố 616................................................63
Sơ đồ 5.9 Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm Tơ 640..................................................65

7


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

LỜI MỞ ĐẦU
Trước xu thế hội nhập hiện nay, khi các nhà đầu tư nước ngoài đang ồ ạt tiến vào
Việt Nam. Các ngành công nghiệp nặng đang trên đà phát triển mạnh, các doanh
nghiệp Viêt Nam phải từng bước khẳng định vị thế của mình trên thương trường với
những lĩnh vực khác nhau. Cùng lúc đó, ngành cơng nhiệp nhựa Việt Nam cũng dần
được đẩy mạnh.
Trên thế giới cũng như ở Việt Nam, ngành cơng nghiệp Nhựa dù cịn non trẻ so với
các ngành công nghiệp lâu đời khác như cơ khí, điện - điện tử, hố chất, dệt may v.v…
nhưng đã có sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây. Ngành Nhựa giai đoạn
2010 – 2015, là một trong những ngành cơng nghiệp có tăng trưởng cao nhất Việt Nam
với mức tăng hàng năm từ 16% – 18%/năm (chỉ sau ngành viễn thông và dệt may), có
những mặt hàng tốc độ tăng trưởng đạt gần 100%. Với tốc độ phát triển nhanh, ngành
Nhựa đang được coi là một ngành năng động trong nền kinh tế Việt Nam. Sự tăng
trưởng đó xuất phát từ thị trường rộng, tiềm năng lớn và đặc biệt là vì ngành nhựa Việt
Nam mới chỉ ở bước đầu của sự phát triển so với thế giới và sản phẩm nhựa được phát

huy sử dụng trong tất cả các lĩnh vực của đời sống bao gồm sản phẩm bao bì nhựa, sản
phẩm nhựa vật liệu xây dựng, sản phẩm nhựa gia dụng và sản phẩm nhựa kỹ
Công Ty Nhựa Tân Hiệp Hưng với bề dày kinh nghiệm hơn năm thập kỷ, sản phẩm
vẫn giữ vững vị trí của mình trên thị trường ngành nhựa, là một trong những đơn vị
tiên phong trên thị trường trong nước và là sản xuất hàng đầu về các sản phẩm nhựa
mỏng dùng một lần. Với đội ngũ cán bộ nhân viên lành nghề đưa Công ty ngày một
phát triển cạnh tranh với các cơng ty khác góp phần đẩy ngành nhựa Việt Nam ngày
một lớn mạnh.

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

1


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

PHẦN 1 THỰC TẬP
QUẢN LÝ

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

2


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học


CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NHỰA TÂN HIỆP
HƯNG
1.1 Sự hình thành và phát triển của cơng ty

Hình 1.1 Hình ảnh của cơng ty

Tiền thân là cơ sở sản xuất nhựa Tân Hiệp Hưng thành lập năm 1978, đến năm
1994 được đổi tên thành Công Ty TNHH Nhựa Tân Hiệp Hưng.
Với hơn 35 năm kinh nghiệm, máy móc cơng nghệ hiện đại cùng với đội ngũ nhân
viên có năng lực ln nhiệt tình và khơng ngừng học hỏi.
Sản phẩm của Tân Hiệp Hưng đã được các thương hiệu nổi tiếng tại Việt nam và
trên Thế giới tin dùng như: Vinamilk, Phở 24, Masan, Unilever, KFC, Lotteria, Nestle,
Coca Cola, Pepsi,... và có mặt tại các hệ thống siêu thị trên tồn quốc.
Cơng ty Tân Hiệp Hưng đã sáng tạo và liên tục sản xuất ra hàng loạt sản phẩm chất
lượng cao và ổn định dành cho các ngành dịch vụ khác nhau như: sản phẩm gia dụng,
sản phẩm y tế, dịch vụ nhà hàng, sản phẩm công nghiệp thực phẩm, sản phẩm dành
cho vườn ươm. Tùy theo nhu cầu in ấn hình ảnh trên các loại sản phẩm nhựa của quý
khách hàng, Tân Hiệp Hưng với đội ngũ thiết kế chuyên nghiệp, có thể thiết kế logo và
in ấn ra những thành phẩm quảng cáo sẽ làm hài lòng quý khách hàng. Ngồi ra, Tân
Hiệp Hưng cịn cung cấp dịch vụ thiết kế gia công sản phẩm theo yêu cầu.

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

3


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học


Tân Hiệp Hưng luôn là đơn vị Tiên phong trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm
khay nhựa gồm: khay nhựa định hình, vỉ trứng, khay vườn ươm, hộp tàu hủ... Ngồi ra
cịn các sản phẩm dùng một lần khác như ly nhựa, cốc nhựa, ca nhựa, chén nhựa, dao
nhựa... Năm 2018, công bố sản phẩm Đĩa nhựa PS. Năm 2019 đến nay, công bố các
sản phẩm: dao, nĩa, muỗng PP, khay, hộp, nắp PP, ly và nắp PP, tô, thố, chén và nắp
PP...
1.2 Địa điểm xây dựng công ty
Tên đầy đủ: Công ty TNHH Sản Xuất – Thương Mại – Dịch Vụ Nhựa Tân Hiệp
Hưng.
Tên tiếng anh: TAN HIEP HUNG PLASTIC Co., Ltd.
Giấy đăng kí kinh doanh số: 0301074781, đăng ký ngày 10 tháng 01 năm 1994 tại
Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên người đại diện theo pháp luật: Ông Dục Sơ.
Tel: (+84)8 3855 2794.
Website:
Email:
Địa chỉ trụ sở chính: 909 Đường 3/2, Phường 7, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ nhà máy 1: 429 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Tân Bình,
thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ nhà máy 2: Khu công nghiệp Tân Tạo, đường số 27, lô 28B, quận Bình
Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

4


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học


1.3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty

Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Tổng giám đốc
Kỹ thuật sản xuất

Văn
phịng
cơng ty
Văn
phịng
cơng ty

Hình 1. Sơ đồ tổ chức
cơng tyKỹ thuật sản
Xưởngxuất Nhà
Nhà
Phịng

máy
kỹ thuật
máy
điện
2
sản xuất
1

Phịng

tài chính
kế tốn

Phịng
kinh
doanh

Nhà
máy
2

Phịng
tài chính
kế tốn

Phịng
kinh
doanh

Phịng
kỹ thuật
sản
xuất

Xưởng

điện

Nhà
máy

1

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ cơ cấu của Công ty

1.3.1 Hội đồng quản trị
Có quyền quyết định, chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh và
ngân sách hàng năm, xác định các mục tiêu hoạt động và mục tiêu chiến lược trên cơ
sở Đại hội đồng cổ đông thông qua, đề xuất mức chi trả cổ tức hàng năm. Hội đồng
quản trị có quyền bổ nhiệm và bãi nhiệm Giám đốc điều hành và các Cán bộ quản lý
khác.
Vốn điều lệ của công ty nhựa Tân Hiệp Hưng là 30 tỷ đồng. Người giữ cổ phần lớn
nhất là Ông Dục Sơ, tỷ lệ sở hữu là 27.25% với số vốn đóng góp là 8.2 tỷ đồng. Ngồi
ra nhiều cá nhân tham gia góp vốn cũng là thành viên trong gia đình.

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

5


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

1.3.2 Giám đốc điều hành cơng ty
Giám đốc là Ơng Dục Sơ, là người đứng đầu , điều hành toàn bộ các hoạt động sản
xuất kinh doanh của Công ty, chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng
quản trị và pháp luật về kết quả hoạt động của mình. Xác định cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm và quyền hạn của các đơn vị trực thuộc, của các cấp quản lý trong Công ty. Xây
dựng kế hoạch sản xuất dài hạn và hàng năm, các phương án kinh doanh, các dự án
đầu tư mới và đầu tư chiều sâu, các phương án liên doanh, liên kết, kế hoạch đào tạo

cán bộ trong Cơng ty để trình Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông phê duyệt…
1.3.3 Phịng kinh doanh
Phịng kinh doanh có nhiệm vụ lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty theo
chiến lược trong từng thời kỳ, hoàn thành các nhiệm vụ như: giới thiệu sản phẩm của
công ty để mở rộng thị trường kinh doanh của công ty; nghiên cứu thị trường; tìm hiểu
nhu cầu thị trường; tiếp xúc, đàm phán để tiến tới thiết lập các mối quan hệ hợp tác có
lợi cho cơng ty; xây dựng giá và xử lý giá trong cung ứng và tiêu thụ hàng hóa; quản
lý kho nguyên liệu, vật tư, thành phẩm; tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh của cơng ty.
1.3.4 Phịng tài chính – kế tốn
Thực hiện và tham mưu cho lãnh đạo công ty các lĩnh vực sau: lập kế hoạch và cân
đối sử dụng tài chính, tạo nguồn và sử dụng vốn hợp lý; quản lý chế độ tài chính và
các loại vốn cố định, lưu động, vốn vay; tổ chức hệ thống kế toán - thống kê, thực hiện
chế độ hạch toán kế toán; thanh toán lương, các chế độ cho cán bộ công nhân viên
chức; định kỳ phân tích hoạt động kinh tế và thơng tin nhanh các hoạt động tài chính kế tốn cho Lãnh đạo Cơng ty.
1.3.5 Phịng kỹ thuật sản xuất
Phịng kỹ thuật sản xuất có nhiệm vụ giải quyết các vấn đề liên quan đến kỹ thuật
của công ty; tổ chức sửa chữa các máy móc, trang thiết bị khi gặp sự cố, bảo trì thiết
bị; cải tiến kỹ thuật nhằm tạo ra sản phẩm tốt nhất, tránh gây ra các vấn đề lỗi kỹ thuật
và kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi được đưa ra thị trường. Ngoài ra, bộ phận
này còn quản lý các hồ sơ về vấn đề kỹ thuật của công ty.

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

6


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học


1.3.6 Phân xưởng sản xuất:
Phân xưởng sản xuất chịu sự điều hành của người quản lý. Người quản lý có nhiệm
vụ triển khai các kế hoạch sản xuất theo yêu cầu của công ty; đồng thời kiểm tra và
giám sát tất cả các hoạt động của nhân viên cũng như các bộ phận trực thuộc phân
xưởng sản xuất; chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, chấp hành đúng nội quy của
cơng ty nhằm đảm bảo an tồn cho người lao động cũng như cho ra các sản phẩm tốt
nhất.
1.4 Tình hình thuận lợi và khó khăn của cơng ty
1.4.1 Thuận lợi:
Có vị trí địa lý thn lợi nằm trong khu cơng nghiệp Tân Tạo, nằm trong khu vực
Bình Tân, Bình Chánh nên có nguồn lao động dồi dào. Vị trí địa lý thuận lợi về mặt
giao thơng nằm trên trục lộ nối liền các tỉnh miền Tây Nam Bộ, kết nối đường Xuyên
Á thông thương các tỉnh miền Đơng Nam Bộ, có hệ thống điện quốc gia và cấp nước
ổn định.
Cơng ty là một đơn vị có truyền thống lâu năm với đội ngũ cán bộ quản lý giàu
kinh nghiệm, lực lượng kỹ thuật có tay nghề vững và tập thể lao động cần cù, năng
động, dây chuyền máy móc thiết bị với cơng nghệ hiện đại của các nước phát triển và
luôn được đầu tư đổi mới.
Công ty có chiến lượt kinh doanh ln đổi, là doanh nghiệp đi đầu trong việc sản
xuất nhựa xử dụng một lần. Cơng ty có nhiều mặt hàng, cũng như đổi mới mẫu mã để
phục vụ thị trường.
Công ty bước đầu đã xuất khẩu sản phẩm sang một số nước trong khu vực như Hàn
Quốc... dần tiến đến mở rộng thị trường xuất khẩu hơn nữa vào các năm tới. Chất
lượng sản phẩm và uy tín thương hiệu là tơn chỉ hàng đầu của TNHH Nhựa Tân Hiệp
Hưng.
GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

7



Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

1.4.2 Khó khăn
Thị trường nhựa là một thì trường mới và ln phát triển vượt bậc, ngày càng có
nhiều cơng ty chuyên sản xuất mặt hàng nhựa sử dụng một lần nên khả năng cạnh
tranh khá cao.
Vào thời điểm hiện tại, dịch bệnh vẫn chưa hết hồn tồn thì thị trường tiêu thụ
trong và ngoài nước giảm cũng ảnh hưởng đến q trình sản xuất cũng như tiêu thụ
của cơng ty.
1.5 Một số sản phẩm của công ty
Bảng 1.1 Một số sản phẩm của cơng ty
ST
T

Hình ảnh sản phẩm

Thơng tin mơ tả

1

Tên sản phẩm: CHÉN – 518
Mã sản phẩm: CE518
Kích thước (mm): Ø102 x H43
Dung tích: 180 ml
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục


2

Tên sản phẩm: TƠ – 640
Mã sản phẩm: TO640
Kích thước (mm): Ø170 x Ø80 x
H65
Dung tích: 800 ml
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc:Trắng đục

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

8


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

3

Tên sản phẩm: HỘP – 172
Mã sản phẩm: HO172
Kích thước (mm): L205 x W141 x
H50
Dung tích: 1.1 lít
Chất liệu: PS
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao

Kết hợp: Hộp HO172 sử dụng với
Nắp NA312.
Màu sắc: Trắng đục

4

Tên sản phẩm: HỘP – 580
Mã sản phẩm: HO580
Kích thước (mm): L175 x W95 x
H38
Chất liệu: PET-H, PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trong suốt | Trắng đục

5

Tên sản phẩm: DĨA – 52
Mã sản phẩm: DI52
Kích thước (mm): Ø140 x H15
Chất liệu: PS
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục

6

Tên sản phẩm: DĨA – 23
Mã sản phẩm: DI23
Kích thước (mm): Ø157 x H14
Chất liệu: PS
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao

Màu sắc: Trắng đục

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

9


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

7

Tên sản phẩm: DĨA – 430
Mã sản phẩm: DI430
Kích thước (mm): Ø50 x H13
Chất liệu: PS
Quy cách đóng gói: 100 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục | Hồng

8

Tên sản phẩm: DĨA – 798
Mã sản phẩm: DI798
Kích thước (mm): Ø115 x H11
Chất liệu: PET
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục

9


Tên sản phẩm: HỘP – 1029
Mã sản phẩm: HO1029
Kích thước (mm): L175 x W118 x
H55
Dung tích: 700ml
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trong suốt

10

Tên sản phẩm: LY – 1031
Mã sản phẩm: LY1031
Kích thước (mm): Ø98 x H152
Dung tích: 700 ml
Chất liệu: PET
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Kết hợp: Ly LY1031 sử dụng với
Nắp NA981
Màu sắc: Trong suốt | Trắng đục

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

10


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học


11

Tên sản phẩm: LY – 392
Mã sản phẩm: LY392
Kích thước (mm): Ø75 x H100
Dung tích: 250 ml
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Kết hợp: Ly LY392 sử dụng với
Nắp NA10
Màu sắc: Trong suốt | Trắng đục

12

Tên sản phẩm: NẮP – 10
Mã sản phẩm: NA10
Kích thước (mm): Ø75 – H7
Chất liệu: PVC, PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Kết hợp: Nắp NA10 sử dụng với
Ly LY392, Ly LY405
Màu sắc: Trong suốt

13

Tên sản phẩm: NẮP – 981
Mã sản phẩm: NA981
Kích thước (mm): Ø98
Chất liệu: PET

Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Kết hợp: Nắp NA981 sử dụng với
Ly LY970, Ly LY971.
Màu sắc: Trong suốt

14

Tên sản phẩm: THỐ 615
Mã sản phẩm: TH615
Kích thước (mm): Ø108 x H35
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50cái/bao
Kết hợp: Thố 615 kết hợp với nắp
NA614
Màu sắc: Trong suốt

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

11


Trường ĐH Cơng Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM

Khoa Cơng Nghệ Hóa Học

15

Tên sản phẩm: LY – 418 –
TÂN HIỆP HƯNG
Mã sản phẩm: LY418-TANHIEP-HUNG

Kích thước (mm): Ø85 x H105
Dung tích: 300 ml
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục

16

Tên sản phẩm: LY – 467 – KFC
Mã sản phẩm: LY467
Kích thước (mm): Ø95 x H155
Dung tích: 700 ml
Chất liệu: PP
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục

17

Tên sản phẩm: KHAY – 747 –
DOVE cam
Mã sản phẩm: KH747
Kích thước (mm): L123 x W264 x
H105
Chất liệu: PS
Quy cách đóng gói: 50 cái / bao
Màu sắc: Trắng đục

18

Tên sản phẩm: NĨA – 1036

Mã sản phẩm: NI1036
Kích thước (mm): L131 x W29
Chất liệu: PP
Màu sắc: Trắng đục

GVHD: TS. Nguyễn Học Thắng

12


×