Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 5: 780 - 786 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
780
SO SÁNH THNH PHẦN, TỶ LỆ THỨC ĂN CỦA CÒNG
SO SÁNH THNH PHẦN, TỶ LỆ THỨC ĂN CỦA CÒNG SO SÁNH THNH PHẦN, TỶ LỆ THỨC ĂN CỦA CÒNG
SO SÁNH THNH PHẦN, TỶ LỆ THỨC ĂN CỦA CÒNG
PERISESARMA EUMOLPE
PERISESARMA EUMOLPEPERISESARMA EUMOLPE
PERISESARMA EUMOLPE
GIỮA
GIỮA GIỮA
GIỮA
VÙNG RỪNG V VÙNG GÃY ĐỔ TẠI RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ
VÙNG RỪNG V VÙNG GÃY ĐỔ TẠI RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ VÙNG RỪNG V VÙNG GÃY ĐỔ TẠI RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ
VÙNG RỪNG V VÙNG GÃY ĐỔ TẠI RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ -
- TP. HỒ CHÍ MINH
TP. HỒ CHÍ MINH TP. HỒ CHÍ MINH
TP. HỒ CHÍ MINH
Comparison of Perisesarma Eumolpe’s food Composition and Food Rate between
Undamaged and Damaged Areas at Can Gio Mangrove, Hochiminh City
Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Doãn Hạnh, Đỗ Thị Thu Hường
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc Gia Tp.HCM
Địa chỉ email tác giả liên hệ:
Ngày nhận:16.09.2011; Ngày chấp nhận: 05.11.2011
TÓM TẮT
Nghiên cứu về chế độ dinh dưỡng của nhóm Cua còng (Perisesarma eumolpe) được tiến hành
nhằm thu thập thông tin về loài này như một nhân tố quan trọng phản ánh quá trình diễn thế tự nhiên
của rừng ngập mặn Cần Giờ. Cua Còng là một loài ưu thế tại rừng ngập mặn Cần Giờ, có vai trò quan
trọng tới sự tái sinh của rừng. Kết quả ghi nhận Perisesarma eumolpe ăn tạp nhưng có xu hướng
thiên về thực vật (chiếm 82,55% và xuất hiện trong tất cả bao tử phân tích). So sánh độ no cho thấy
những con sống trong rừng độ no bao tử cao hơn so với những con tại vùng gãy đổ. Thành phần
thức ăn gồm 7 loại và có sự khác biệt về tỷ lệ giữa các loại trong bao tử còng giữa các vị trí, sinh
cảnh thu mẫu. Còng sống trong rừng ăn chủ yếu là lá Đước đôi (Rhizophora apiculata), những con
ngoài vùng gãy đổ thức ăn chính là vỏ Đước. Kết quả này cho thấy Perisesarma eumolpe có khả năng
thích nghi với điều kiện bị xáo trộn của môi trường trong quá trình sinh trưởng và phát triển.
Từ khóa: Perisesarma eumolpe, thành phần thức ăn, rừng ngập mặn Cần Giờ
ABSTRACT
A study on the nutritional ecology of crab Perisesarma eumolpe was carried out to collect
information onthis species as an important indicator of the natural succession in Can Gio mangrove
forest. Crab Perisesarma eumolpe, a dominant species in Can Gio mangrove forest, has an important
role in forests regeneration. Diet of crabs was studied by analysing 313 samples of stomach content.
Results showed that Perisesarma eumolpe is an omnivorous species. Crabsliving in the undamaged
forest had a higher level of stomach fill compared to those living in the damaged area. Diet
composition consisted of seven food categories with different proportions of them among locations
and among sampling habitats. Crabs living in the undamaged forest were found mainly eating leaves
of Rhizophora apiculata, whereas, those living in the damaged forest mostly eating the bark of
Rhizophora apiculata. The results suggest that Perisesarma eumolpe is able to adapt to upset
environments during their process of growth and development. The findings also provide
explanations for why the density and biomass of the crab population in the undamaged forest area
were higher than in the damaged forest area.
Từ khóa: Perisesarma eumolpe, stomach content, Can Gio mangrove forest
!"#$ %& '( )* + , - . /
01234.51.678%"
9 :1; )< / = > ?(
* 4 78 % "$ @@# A>
B1C1DE.)1$6F
G HGG?($ +, *D
/ 3?I JK ? .* 3 6 E H
L;G.3C)M5N,3=O+-LP$
3M1/51$QG3M15L8)RS
So sánh thành phần, tỷ lệ thức ăn của còng Perisesarma eumolpe giữa vùng rừng
781
+T=3C)MLP7
D$!"%&'(3-=+4LP1
+1DG,?UDV.WM11DE
U$ + ?T $ UD DV1 X YD
3Z$W V$ & V ; - B 1=
3M1 [W P1 C1H %&
'( 3P - B 3\ ?,+ G
?] ) , @^@_ LYG `1 )*
YD3Z]!"%&'(\
YD3Z*DJK?]=)<HG,
*5G2Ea1+U1.MC1H.*
a b O!"W P1 +63, a
O+.?BLV
3=O6E+c-&.*G>,
,d8+,-
E.*,+,6E-1
= . 3,D 3?I JK )* - - +4
)?Ie?+54)CG,
$G3-3,H<C)*
- 1 / :1, W U OD .
d)*01,W012CG1
W ?f O -
E .* , +, - 1 AG$
@@#3UDH1C)Q?fC
G3C$6.e? B +.
5,G3C1DE$(.*4
3= U OD . d )Q d 1= .*G
M1DV14?3=>?($C3=
.* & +4 M1$ * )?I GJD G
3C$ )GQ UD .* 3= .
+4G3C
M1 G CD * &
)G* .* 3= O L= 1 / 9D1
G)1>TaG$3UD)*
,U;?T3V+6UOD
. d > 01 1 &1 ?f
GGQ3=+4OH 'D$@g
AG$@@g!GLK+G$hi_gjK5K$hhk#
KG "))KD hi#$ hl * &
a b G LG m O Chiromanthes
onychophorum-1846. ),$
.NUDn#M1*De-&GCD
.dE+*-,\
1 C 18 a b 01 2 G
-1/+4T3UD
KG O !.
@_#$ 4 Sesarma .* Metapograpsus
E1 d O DV1 )* . d UD
o l#$ G* H /
E1 d J, LY B1 ] - 18 4 3=
.$ B )GQ ;G L,$ C XG 3C
GEB.dT+*M*
Ea1V3=?fO)G*/
?1 V Perisesarma eumolpe Q 51 .6
\1 ; ?T OLYG `1 > 01
*&ab.*p)O,)GQa
b G LG m Perisesarma eumolpe B
,+;5,1
@ q rstu v w7xy' w7zw
'7s{%|u
2.1Phương pháp xử lý mẫu
Thực địa
A1 .6 E a1 3?I 2 )* 51
YD3Z)CGB3PL\YD3Z
G %& '( 1= }
P151.]A1.6
*DLG 8 @ 51 .6 N `$ `@#.k
Q + ;~ + ; YD 3Z G LYG
5>-2UD$+;YD3ZGLYG3Y
2UD.*+;1DEQ
`71~51.6`o+;YD3Z
3Y2UD
`7~51.6`o+;YD3Z
5>2UD
`•~ 51 .6 ` o + ;
1DEQ
`@71~51.6`@o+;YD3Z
3Y2UD
`@•~ 51 .6 `@ o + ;
1DEQ
1€1.*G,k.*,b
@h Q • .\ LRk G 36$
,#$BG/+15LR3?I3>
)QD)a
Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Doãn Hạnh, Đỗ Thị Thu Hường
782
Phòng thí nghiệm
"• , P / 3?I J, 3\ 5
?$.*U54)?I?5
ULGm
9Gm+15)CD5N]P/$
3?IJ,3\3=GKG`G1o'1KL+
hh#
%1DPG*L=abGLGm.*G
/3V9GGG‚‚$S5)H3m
J,3\*&abB>
+4&J,3\~
& +1C J1C O )GQ a
b3?IKG>a~
&+1CJ1Cƒ J
G3-~
~ +4 LG m - J1C )GQ a b &
L~Z+4LGm-ab
p))GQabGLGm3?I
J, 3\ KG ?] , O 'K+
hi_#.*7D+)G hi#
2.2Phương pháp xử lý số liệu
j4)13?I45E$Jm)<L[&
M "G+G‚ }JK) @ .* s9" w„j…
j++ jwjjj++#EL;i
kA†:u‡
3.1. Độ no
"S 5>$ / Perisesarma eumolpe -
3=GLGm $hhl#C]+G.3=G
LGm.*GS? h$hl#Gb.\
1€1$+65,L wˆ$#3=GLG
mJ;DT-~S5>$B.\
1=.S `$`@o•#-3=G)]
+G.B.\1=.SYD3Z `o
71$ `o7$`@o71#?I)Q.*G
S ? 3= G O Perisesarma eumolpe
G* .S YD 3Z )Q ) ] +G . G
j;YD3Z-2UD `o71#
-3=GLGm)]+G.YD3Z5>
2UD `o7#TS 7W#
'B 36 .* , Q, .\ & )
5>-+65,L.M3=GLGmT
S$1D‰-.\`@o•.*GS?
BG,-3=GLGm)]+G.
G36
3.2. Thành phần thức ăn
* & a b O Perisesarma
eumolpe 8~ ),$ .N$ • O UD 3? 3>
Rhizophora apiculata#$ ;G$ , .* d
5> Q 3?I A`# *G ;
S$Qb.\1€13M1+6
J1COL;D)GQab1DE$p
))GQabGLGmQ•.\
e?B,.\-+65,L
Q .\ 1= .S 1DE
Q `o•$`@o•#5V01;?]61
.M p ) O , )GQ a b G LG m
Perisesarma eumolpe~),Š.NŠA`ƒ•ƒ
3=.ƒ,ƒ;Gr,Vp)GC
G*&abj65,L-<
‹$wƒ$ 7W@#
Hình 1. Độ no trong năm sinh cảnh vào mùa khô (a) và mùa mưa (b)
(b)
(a)
So sánh thành phần, tỷ lệ thức ăn của còng Perisesarma eumolpe giữa vùng rừng
783
Q L .\ 1= .S YD 3Z ` o
71$`o7$`@o71#)GQab)*
.NVp)GCGLGm/p
) )GQ a b ),$ 3= .$ ;G$ , .* •
GLGmQ.\`o71.*`o
75>-+65,L$1DEQ.\
`@ o 71 )Q - +6 5, L$ p ) ),
GLGm/Q3UD)]+G.,
)GQ3=.$;G$,.*•AP3\G
,\wƒ$ˆ$ 7W@#
lá
vo
go
dong vat
tao
dat cát
không xác dinh
D1F
D1Hnat
D1Hcut
Hình 2. Tỷ lệ các loại thức ăn tại năm vị trí thu mẫu
jG+,p))GQabQb
.\GCDTSp)),GLGm
OPerisesarma eumolpeQ.SG
]+G..SYD3ZSYD3Z$.\
`@o71-p)),GLGmG]+G
..\`o71.*`o7$5,L
-<‹ wˆ$#4.)GQab.N$
-+65,L wˆ$#p)GLGm
BL-~`o7ƒ`o71Š`@o
71Š`o•ƒ`@o•
p).NGLGm/TC
] +G . LG m / +4 G* YD 3Z
G B+ ;YD 3Z$ .\ `@ o
71p).NGLGmC]T`o
71$ `o 7 .* 5> - +6 5, L
1BSQ•+;
4 . a b 3= .$ .*G S 5>
B G Perisesarma eumolpe +4 G*
.SYD3Zp)3=.GLGmG
].Sp),)GQabGLG
m5>5,1KG5JŒE
G* 51.6Ea1 T;S1D
E.*GS?.SYD3Zp
)),GLGmOBG36 $@_l#
G]+G.G, $il#,)GQa
b/)Q+65,LB,.\5>-
<‹.M45E wŠ$#
'BS-+65,1 wˆ$#
.Mp)GLGm34.,)GQab
.N$•$3=..*,4.)GQab
.N$3=.TS?G]+G.S
5>p),GLGm.*GS5>G
]S? 7Wk#
Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Doãn Hạnh, Đỗ Thị Thu Hường
784
0.00
20.00
40.00
60.00
% Lá % Vỏ % Gỗ % Động vật % Tảo % Cát % KND
Mùa khô Mùa mưa
Hình 3. Tỷ lệ các loại thức ăn giữa hai mùa
7‡•ruq
? M1 )G* G 2 jK+K$
Perisesarma eumolpe )* )G* b Q ?
E .M 6 . jK)K$ hi@#$ 5V 01;
e 3?I 6 . )* a b
O Perisesarma eumolpe V
i@$lP LGm.*&+4 J1C
l# S - 3M1 5 +4
I$+6GH+.$)?I.d
G]Ž+G..SYD3Z$.WV18
ab 1 CGPerisesarma eumolpe
C 3 Q M1 *D H P. eumolpe -
M1 )62 .*3FD Q GQ3= b
O H %/ P. eumolpe 3Y ?(
J1DE 2 b ), ] B )GQ a b
5,jG.B)GQab5,?.N$
•W),-M1C?f]r,
3? )* 18 a b ? O
Perisesarma eumolpe Q 51 .6 E
a1 &2`X"D$*)1?>
L4#W.D),Vp)GCGLG
m O / G .S .* 3= G O
/T3UDG]+G.G*.SYD3Z
G / - 18 a b ? G
HG 5 3-$ G*.S YD3Z a
bODV1)*.N3?r62b.NO
Perisesarma eumolpe)*5V01;O+6
$-P),3?e)*ab?
O P.eumolpe Q .S YD 3Z G B
.S*D.4)*1DEQ?5
LYGJ;Dj15LYGJ;D$)?I),d
.S YD 3Z ; Q L1= B G
Perisesarma eumolpe ; L[
B )GQ a b 5, * . 5V b
5> 01, 5- 34 . H %K‚GG$
hkgwK$h_h#$.N)*18ab3?I
?1 E * 3&1 G* YD 3Z G -
+• "S ?$ 3= G O Perisesarma
eumolpeQ.SC]+G..S
YD3ZG+6J1CO-So
UD )* b Q )?I), d
.SG*.SYD3Z,1
€1S?)*(-3‰M1G
CGb$?M1 .*G51.6
bQ.M)?1)?I .* 4 3= E=
)?I)ab3?I/M1)E
G51.6$3LQB.SYD3Z
BGPerisesarma eumolpeG*.S
YD 3Z$ .4 L\ 3- ?( J1DE$ - 3?I
18ab8*GE43=e?
)?Ib OHbQ€ 3V3=
G)G(1€1
=GOPerisesarma eumolpeT71
)]7TS)*G`o
71 N ] +G . ` o 7 E 3?I
1C=)?I),da$
B 71 .* 7 )* = )Q
?AM1)EKG18ab
+c JU ` > 01 G )Q$ 3\
W 71 C ] 7 1DX ,
":1U$*)1?>L4#E)?I
a b .*G 3-M1 ] a L$LM
O 7 - M1 UD YD 3Z ) K O
So sánh thành phần, tỷ lệ thức ăn của còng Perisesarma eumolpe giữa vùng rừng
785
E18abL\R5•G*5-
KG/?.*G.SB ]1€1#
?I)Q$71.-.\C.*LM
4;]E18abKGM1
X*.*G+U1G3P1DE
UD YD 3Z E +* +1 LYG T ` o
7 - & ; ?T +6 , P
O01&PPerisesarma eumolpeQ3UD
Q.SYD3Z$BG36-p)
),GLGm)]G,j65,L
*D)*G+6Q%eQ.S*D$
BG/?(L\3-G18a
b ‘G ?fE )?I), d -
Q 3UD 3?I 3?I JK ? 18 a b
Q V W .D +6 )* C DV1$
BG36G5NK)1>-)IV]+G
.G,EHV3?I18),
*DX*]
%,5>;)*=)GQab$+6
J1COHGLGm)*G*
.E1dabO/ 9G$@@#
r?I , J1C G LG m
Perisesarma eumolpe - )c e - 1DE
U ?] 6 G 01, W H b
B )GQ a b 5, ),$ .N$ •n# E
+*$E5;bKG,.*G
LGmCG$G-PHb,.
& ? )* 18 1 C = +4
5G, & V G1+$ @k# 1D
E$ . b & O Perisesarma
eumolpe ? 3?I Q 51 .6
Ea1
p)ab)*3= . G LGm
/G*.SYD3ZG]+G.G
.*GS5>G*.SYD3Z$)?I
),dC$/L1=;bB)GQ
ab5,3PDV$.W.D)GQab
3= . ?( J1DE ] & +1C
J1C$l#GLGmOBG
Perisesarma eumolpeG*.SYD3Z
"S?p))GQab.N$3=.
GLGm/G]S5>1DE
U)*.*GS?3=$3=F
I$ LM +* ?( J1DE
?QG3M15G=+4)G*3=.
3,D >$4$,Nn#,P€3Vp
) 3= . G LG m / b "S
?$.NL\d,]E.b
.N34.Perisesarma eumolpeX*]$
G G 3M1 5 F ? E , )G* ;G
L,$ + . N , P Q E
B;.N)*bEaE1d
)GQab*D
p),GLGm.*GS5>G
] +G . S ?$ )* G ? ?(
J1DE 5V G B a b *
Perisesarma eumolpe b .*G +Q ] €
3V )?I , * / €1 E b .*G
;J14
A†ruq
* & a b O /
Perisesarma eumolpe3?IJ,3\8L;D
)GQ~ ),$ .N$ • 3? 3> Rhizophora
apiculata#$ 3= .$ ;G$ 3C , .* d
5> Q 3?I A`# Q 51.6
Ea1$/Perisesarma eumolpe)*)G*
b Q ? - J1 ? b 6 . )*
’ ; S$ Perisesarma eumolpe
G.SODV1b),3?$p)),
GLGmGC+G.,)GQab
5, .* G ] +G . B G T G*
.SYD3Z$38(3=GOLGm/
GeG]Q.SYD3Z$.N
P p ) G C G V 3= b O
Perisesarma eumolpe .*G]+G..S
.*GSAV01;GCD+65,
L .M 3=$ + 54 O Perisesarma
eumolpeG,+;\1;?T
LTV3=ab-+•G>?(
M1*DeGCDPerisesarma eumolpe
)*)G* “] =”$ H .B
LV3ZO>?($E1dB)GQ
Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Doãn Hạnh, Đỗ Thị Thu Hường
786
a b +• - G > ?( 3P 1D W
01, W + ?T .* , P O
HC3M*D+c-&)*M3M
G+6d8+,KG?,+
6 E D 8 1& )G* Rhizophora
apiculata Q B .\ YD 3Z G LYG T
%&'(
vsrstu7„"A7‡•
Ban quản lý rừng phòng hộ môi trường thành phố
Hồ Chí Minh (2002). Khu dự trữ sinh quyển
rừng ngập mặn Cần Giờ, NXB. Nông Nghiệp.
Branco, J. O., M. J. Lunardon - Branco, J. R.,
Verani, R. Schveitzer, F. X. Souto, W. G. Vale,
(2002). Natural Diet of Callinectes ornatus
Ordway, 1863 (Decapoda, Portunidae) in the
Itapocoroy Inlet, Penha, SC, Brazil. Brazilian
archives of biology and technology, 45 (1), pp.
35 - 40.
Carefoot, T. H. (1973). Feeding, food preference
and uptake of food energy by the
supralittoral isopod Ligia plasii. Mar. Biol,
18, pp. 228 - 236.
Dahdouh - Guebas, F., M., Verneirt, J.F., Tack, N.
Koedam (1997). Food preferences of
Neosarmatium meinerti de Man (Decapoda:
Sesarminae) and its possible effect on the
regeneration of mangroves.
Hydrobiologia,
(347),
pp. 83 - 89.
Gary, E.R. (2004). Leaf litter processing by
macrodetritivores in natural and restored
neotropical mangrove forest, PhD thesis.
Louisiana State University, USA.
Giddens, R. L., S. Lucas; M.J.Neilson (1986).
Feeding ecology of the mangrove crab
Neosarmatium smithi (Crustacea: Decapoda:
Sesarmidae). Marine ecology progress series
33, p: 147 - 155.
Hyslop, E. J. (1980). Stomach content analysis - a
review of methods and their application.
Journal Fish biology 17, p: 411 - 429.
Koch, V. & Wolff, M. (2002). Energy budget and
ecological role of mangrove epibenthos in the
Caeté estuary, North Brazil.
Mar.Ecol.Prog.Ser. 228: 119-130.
Malley, D.F. (1978). Degradation of mangrove leaf
litter by the tropical sesarmid crab
Chiromanthes onychophorum. Marine biology,
vol 49, p.377 - 386.
Nordhaus, I. (2003). Feeding ecology of the semi-
terrestrial crab Ucides cordatus cordatus
(Decapoda: Brachyura) in a mangrove forest in
northern Brazil. PhD thesis, Bremen university,
Germany.
Paine, R. T., Vadas, R. L. (1969). Calorific values
of benthic marine algae and their postulated
relations to invertebrate food preference. Mar.
Biol, 4, pp. 79 - 86.
Ravichandran, S. (2006). Mangrove leaf litter
processing by Sesarmid crabs. Cey. J. Sci
(Bio.Sci), vol 35, p107 - 114.
Robertson, A.I. (1986). Leaf-burying crabs: their
influence on energy flow and export from
mixed mangrove forest (Rhizophora spp.) in
North Eastern Australia. J.Exp.Mar.Biol.Ecol.,
vol 102, p. 237 - 248.
Seiple, W., Salmon, M. (1982). Comparative social
behaviour of two grapsid crabs Sesarma
retlculatum and S. cinereum. J. exp. mar. Biol.
Ecol, 62, pp. 1 - 24.
Steinke, T. D., A. Rajh, A. J. Holland (1993). The
feeding behaviour of the red mangrove crab
Sesarma meinerti de Man, 1887 (Crustacea:
Decapoda: Grapsidae) and its effect on the
degradation of mangrove litter. S. Afr. J. mar.
Sci, 13.
So sánh thành phần, tỷ lệ thức ăn của còng Perisesarma eumolpe giữa vùng rừng
787