Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Bài giảng Thương mại điện tử (Electronic Commerce) - Chương 3: Các mô hình giao dịch trong thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 64 trang )

1

CHƯƠNG 3: CÁC MƠ HÌNH GIAO
DỊCH TRONG TMĐT


CÁC MƠ HÌNH GIAO DỊCH TRONG TMĐT
2

1. Tổng quan về mơ hình giao dịch TMĐT
1.1. Khái niệm về mơ hình kinh doanh TMĐT
1.2. Các nhân tố của mơ hình giao dịch TMĐT
2. Phân loại các mơ hình kinh doanh TMĐT

2.1. Cơ sở phân loại
2.2. Một số mơ hình kinh doanh TMĐT phổ biến


Tự học
3

 Mơ hình Dthu là gì?
 Có những loại mơ hình Dthu nào?
 Lấy ví dụ minh họa trong thực tế?


Khái niệm về mơ hình kinh doanh TMĐT
4

* Mơ hình kinh doanh là mơ hình mà doanh nghiệp tiến hành kinh doanh nhằm
đạt được chiến lược kinh doanh đã đề ra ( Rappa 2003 & Turban 2004)


* Mơ hình kinh doanh miêu tả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm
các thành phần cấu tạo nên mơ hình kinh doanh, chức năng của doanh nghiệp cũng
như doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp có thể đạt được.
* Mơ hình kinh doanh cho biết những giá trị mà doanh nghiệp đã đem lại cho
khách hàng thông qua những nguồn lực nào, cách thức mà họ tiếp cận tới khách
hàng thông qua những hoạt động nào và cuối cùng chỉ ra cách mà doanh nghiệp
thu về lợi nhuận. (alibaba.com)


Khái niệm về mơ hình kinh doanh TMĐT
5

Mơ hình kinh doanh điện tử: cho biết vai trò và mối quan hệ doanh
nghiệp với khách hàng, các nhà cung cấp trong việc cung cấp hàng hóa,
dịch vụ thơng tin, trao đổi thanh tốn và những lợi lích khác mà các bên có
thể đạt được (Weill and Vitale 2001)
* Mơ hình kinh doanh thương mại điện tử: là mơ hình kinh doanh có sử
dụng và tận dụng tối đa hóa lợi ích của internet và website (Timmers,
1998)
* Mơ hình kinh doanh khác với mơ hình q trình kinh doanh, mơ hình tổ
chức


Vai trị của mơ hình kinh doanh
6

 Định vị thị trường
 Xác định giá trị cốt lõi mà DN đem lại cho khách hàng
 Đánh giá chi phí và lợi nhuận dự kiến
 Đánh giá chính xác đối thủ cạnh tranh

 Phát huy lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp


Các nhân tố cơ bản của mơ hình kinh doanh
7


1. Mục tiêu giá trị doanh nghiệp
8

 Là cách thức để SP hay dịch vụ của DN đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
 Để xác định được những giá trị này cần trả lời câu hỏi:
- Tại sao KH chọn tiến hành giao dịch với dn bạn mà không phải là dn khác?
- Dn bạn đã cung cấp cho KH những giá trị gì mà các dn khác đã khơng làm hoặc

khơng thể?

 Góc độ khách hàng, mục tiêu giá trị thương mại điện tử gồm: Giá, khả năng cá

biệt hóa sản phẩm, giảm bớt chi phí tìm kiếm sản phẩm, sự thuận tiện trong giao
dịch…


Mục tiêu giá trị doanh nghiệp
9

Khách hàng

Nhận ra
Phản hồi


Thỏa mãn

Giá trị
Tạo thành

Doanh nghiệp

Triển khai

Đưa ra
Mơ hình
kinh doanh


Eslite Book Store
Its Myth and Mystery The World’s
10

 Mua sách từ Eslite là đắt hơn
 Eslite khuyến khích KH của họ đọc

sách tại cửa hàng
 Hầu hết cửa hàng sách của Eslite là
đặt tại các quận có chi phí th là
cao đối với 1 hiệu sách
 Nhưng, Eslite là chuỗi cửa hàng
sách có doanh thu nhất tại Đài Loan

What’s the

difference ?

Biggest Bookstore :
Eslite Books


Sự khác biệt
11

Traditional
Book Store

Eslite
Book Store


Mục tiêu giá trị doanh nghiệp
12


Tại các cửa hàng sách truyền thống




Chúng tôi bán sách
 Chúng tôi là kênh phân phối

Tại Eslite Books, it says



Chúng tơi cịn đem lại cho các bạn sự thoải mái
 Với chi phí cao nhưng lại là cách rẻ nhất

Customers

Recognize
Satisfy
FeedBack
Books
Value +
Relaxation
Proposition
Create
Deliver
Business
Businessman
Implement
Model


Mục tiêu giá trị doanh nghiệp
13

 Kozmo.com

Công ty kinh doanh dịch vụ
giải trí, đồ ăn nhanh và vật
dụng phịng tắm…
 # biệt của Kozmo: cung cấp

vơ cùng nhanh chóng đến tận
nhà, nhận bao gói hàng hóa
của các Dn khác rồi chuyển
chúng tới KH chỉ trong vòng
1 giờ.
=> Sự tiện lợi và tốc độ cung
ứng hàng hóa là mục tiêu giá trị
làm nên thành công của K0zmo


 Amazon.com

Mục tiêu giá trị của
Amazon???
=> Mục tiêu giá trị chủ yếu là
mang tới cho khách hàng cơ
hội chọn lựa chưa từng có và
sự thuận tiện trong giao dịch


2. Mơ hình doanh thu
14

 Là cách thức để doanh nghiệp có doanh thu, tạo ra lợi nhuận và mức lợi

nhuận lớn hơn trên vốn đầu tư
 Một số mô hình doanh thu TMĐT chính:
- Mơ hình doanh thu quảng cáo
- Mơ hình doanh thu phí th bao
- Mơ hình doanh thu phí giao dịch

- Mơ hình doanh thu bán hàng

- Mơ hình doanh thu liên kết (CPA, CPC)


15

 Mơ hình TR liên kết: Lợi nhuận sẽ có được bằng cách kết

hợp vs nhau để thực hiện hoạt động kinh doanh: bán
SP_DV tại Shopee hoặc Fahasa.
 Vd: mua hàng + thanh toán online: 4 đtg
- NTD+ Ngân hàng:
- Shopee+Airpay


Mơ hình doanh thu quảng cáo
16
 DN cung cấp 1 website với các
nội dung hữu ích hoặc để

các đối tác đưa các thông tin kinh doanh, giới thiệu các
sản phẩm/dịch vụ hoặc cung cấp vị trí để họ quảng cáo và
thu phí từ các đối tượng quảng cáo này
 VD: Yahoo.com: bán các banner quảng cáo
Mơ hình doanh thu phí thuê bao
Các thông tin/dịch vụ mà Dn cung cấp được đưa ra thông qua 1 web
Người sử dụng sẽ phải trả 1 khoản phí đăng kí cho việc truy cập tới 1
số hoặc tồn bộ các nội dung nói trên (phí theo tháng hoặc theo năm
hoặc theo lần)

VD: tailieu.vn….
KH thường thấy gượng ép khi phải thanh toán cho các nội dung trên
web
Nội dung mất phí phải có giá trị tăng cao và hạn chế người sao chép


 Mơ hình doanh thu phí

 Mơ hình doanh thu bán

giao dịch






DN nhận được 1 khoản phí
khi đối tác thực hiện giao
dịch thông qua website của
DN
VD: eBay.com – tạo ra 1 thị
trường bán đấu giá và nhận
1 khoản phí giao dịch nhỏ từ
những người bán hàng
E-Trade – 1 công ty mơi
giới chứng khốn trực tuyến
– thu các khoản phí giao
dịch khi học đại diện cho
KD thực hiện GD chứng

khoán

17

hàng






Doanh thu của các DN theo
mơ hình này là từ việc bán
hàng hóa, dịch vụ và thơng
tin cho KH
VD: Amazon.com: bán sách,
băng đĩa nhạc và các sản
phẩm khác
VD: DoubleClick.ney thu
thập các thông tin về người
sử dụng trực tuyến, sau đó
bán thơng tin này cho các
DN khác


Mơ hình doanh thu liên kết (CPA, CPC)
18 kinh doanh được tiến hành
 Hoạt động kinh doanh của DN

trên cơ sở xây dựng 1 web liên kết – hợp tác với các DN

sx hay nhà phân phối.
 DT thu được là 1 khoản phí dẫn khách (phí liên kết) hoặc
1 khoản phần trăm trên doanh thu của hoạt động bán hàng




VD: MyPoints.com, liên kết web của mình với các nhà sản xuất và
các nhà phân phối như Kmart, Barnes & Noble Booksellers…mỗi
hội viên của MyPoint có 1 tài khoản điểm để lưu điểm thưởng - đổi
lấy băng đĩa nhạc, sách vở, quần áo, phiếu mua hàng…..
Điểm được lấy bằng việc thực hiện yêu cầu của Mypoints: đọc thư
chào hàng, trả lời câu hỏi điều tra, thực hiện hoạt động mua bán trực
tuyến…


19


Cơ hội thị trường & môi trường cạnh tranh
20

 Chỉ tiềm năng thị trường của 1 DN và cơ hội tài chính tiềm năng

mà DN có khả năng thu được từ thị trường đó
 => Khoản DT DN có khả năng thu được ở mỗi vị trí thị trường
mà DN có thể giành được
 MTCT là phạm vi hoạt động của các DN khác cùng kinh doanh

Sp/DV cùng loại trên cùng thị trường.

 Có bao nhiêu ĐTCT? Phạm vi hoạt động? Thị phần của họ? Lợi
nhuận của họ? Mức giá?
 Đối thủ cạnh tranh trực tiếp và đối thủ cạnh tranh gián tiếp


5. Lợi thế cạnh tranh
21

 Là khả năng sản xuất 1 loại sản phẩm có chất lượng cao hơn hoặc

tung ra thị trường 1 sản phẩm có mức giá thấp hơn hầu hết các
ĐTCT.

 Ngồi ra LTCT có thể là những điều kiện thuận lợi về:

- Nhà cung ứng, người vận chuyển, nguồn lao động
- Kinh nghiệm, tri thức, sở hữu 1 nhãn hiệu đặc biệt…
- Lợi thế thuộc về người đi đầu - người tiên phong trong 1
lĩnh vực/ cung cấp dịch vụ
VD: Amazon.com


Chiến lược thị trường
22

 Lập kế hoạch chi tiết những công việc mà doanh nghiệp cần làm

để thâm nhập thị trường mới và thu hút khách hàng
 Chiến lược kinh doanh phải hướng tới khách hàng tiềm năng



Cơ cấu tổ chức
23

 Miêu tả chi tiết công việc của từng vị trí để đáp ứng như cầu thực

tế
 Cơng việc phải chia theo từng phịng ban chức năng
 Cùng với sự phát triển của doanh nghiệp đòi hỏi doanh nghiệp

phải thuê chuyên gia thay vì những người chỉ có nghiệp vụ và
kinh nghiêm cho vị trí đó.


Bộ máy quản lý
24

 Một bộ máy quản lý tốt cần phải tạo được niềm tin cho các nhà

đầu tư bên ngồi
 Đội ngũ quản lý cần phải tìm ra một mơ hình kinh doanh phù hợp

cho doanh nghiệp cho từng thời điểm


25

 Đề tài: Phân tích mơ hình kinh doanh thương

mại điện tử của 1 DN cụ thể.

 - LÝ thuyết: MHKD TMĐT, 8 nhân tố
 - Thực tiễn: 1 DN, 1 website để PTmơ hình kinh
doanh
Chú ý: 5 nhóm = 5 DN, website (ko được trùng ví
dụ thực tiễn)


×