Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Trọn bộ giáo án cả năm địa lí 10 (cánh diều) bản Word 100k liên hệ qua gmail: thuviendientu.doc@gmail.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.7 MB, 235 trang )





……………………………….
.

IÁO ÁN ỊA LÍ
BỘ SÁ H ÁNH DIỀU
B

H

HÍ

I)

IÁO ÁN
L

ị L

-

.

ị L

-

.



ị L

-

.

L
ị L

-

.

ị L

-

.

ị L

-

.

L
ị L

-


.

ị L

-N
S

.

ị L

-

.
.

D D S

D

H
N

L

L H

S


D

.



gian admin

1






……………………………….
.

Word
-

:

N y

MÔN ỊA LÍ

n: ……………………………………….
PPCT: Ti t 1


B
I ỊNH HƯ N N HỀ N HIỆ

HO HỌ SINH

Số tiết: tiết)
I. MỤ
IÊU
.
- Ghi nhớ được các đặc điểm cơ bản củ môn
trong chương trình học phổ thơng.
- Xác đ nh được việc học tập mơn
m ng ại những v i trị, ợi ch gì đối với bản thân
học sinh và trong cuộc sống.
- Xác đ nh được những ngành nghề có iên qu n đến kiến thức đ
.
2.

.N

 Tự học tự chủ:
- Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập được gi o.
- ánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; hình thành cách học riêng củ bản thân; tìm
kiếm, ự chọn nguồn tài iệu phù hợp.
- Ghi chép thông tin bằng các hình thức phù hợp, thuận ợi cho việc ghi nhớ, sử dụng, bổ
sung khi cần thiết.
 Gi o tiếp hợp tác:
- Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với các oại phương tiện phi ngôn ngữ đ dạng để trình bày
thơng tin, ý tưởng và để thảo luận, lập luận, đánh giá các vấn đề.
- Biết chủ động trong giao tiếp, tự tin và biết kiểm soát cảm xúc, thái độ khi nói trước nhiều

người.
 Sử dụng CNTT và truyền thơng
- Có thể sử dụng các phương tiện cơng nghệ để hỗ trợ tìm kiếm thơng tin iên qu n đến nội
dung bài học
.N
ự ị
2






……………………………….
.
 Nhận thức kho học đ
:
- Xác đ nh và giải được v i trị, đặc điểm của bộ mơn
- Phân t ch được ảnh hưởng củ môn
đối với việc đ nh hướng nghề nghiệp trong tương
lai của học sinh.
 Tìm hiểu đ
- Tìm hiểu các thơng tin iên qu n đến các ngành nghề được hỗ trợ, đ nh hướng từ việc học
tập bộ môn đ
trong trường học.
 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
- Trình bày ý tưởng và dự đ nh nghề nghiệp trong tương i.
.



- Chăm chỉ: t ch cực tìm thơng tin và hứng thú với việc học.
- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi àm việc nhóm,
àm bài tập vận dụng.
- Nhân ái: tơn trọng các đặc thù riêng củ từng ngành nghề.
- Trung thực: có ý thức trong việc ự chọn ngành nghề trong tương i.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
ị y
- Giấy khổ ớn, bút ông, n m châm gắn bảng, phiếu học tập.
- oạn video tư iệu.
- Phần thưởng cho trò chơi nếu có).
2. H
- Sách giáo kho , tập ghi chép.
- Giấy note
III. TIẾN RÌNH DẠY HỌC
1. Ho
ng 1: Mở u (

- 10 ú
. Mụ
- Tạo hứng khởi cho bài học, phát triển năng ực tư duy, gi o tiếp, thống kê và khả năng iên
kết kiến thức của học sinh.
- Kiểm tr kiến thức nền tảng về bộ môn củ học sinh.
.N
- Học sinh thực hiện trò chơi “


.S


- Câu trả ời củ học sinh trên giấy note.
- Bản nội dung thuyết trình nhóm.
. ổ

- B c 1 - Chuy n giao nhi m vụ: GV giới thiệu sơ ược về mơn học
, s u đó thơng
qu cách thực hiện trò chơi “
ịa
n bi
”.
3






……………………………….
.
Cách chơi:
+ Mỗi học sinh sử dụng 1 tờ giấy note ghi nh nh câu trả lời cho câu hỏi tiêu đề củ trị chơi,
GV có thể u cầu học sinh hoặc chuẩn b sẵn 4 màu giấy note và phát ngẫu nhiên cho học
sinh. Lớp s u đó sẽ tạo thành 4 nhóm theo màu v dụ, x nh, đỏ, hồng, trắng,…).
+ HS ghi t nhất 5 đáp án ngắn về các vấn đề iên qu n đến đ
mà em biết và thực hiện câu
trả lời trong vòng 2 phút. Mỗi câu trả lời không dài quá
từ và không ngắn quá 3 từ.
+ 4 HS hoàn thành câu trả lời nhanh nhất sẽ à 4 nhóm trưởng và đi thu câu trả lời theo màu
giấy note củ mình khi hết thời gian; 4 học sinh nộp câu trả lời muộn nhất sẽ ên bảng thuyết
trình câu trả lời củ nhóm.

+ Sau khi thu phiếu trả lời, nhóm trưởng, người thuyết trình tìm thêm bạn àm thư k tổng
hợp nh nh câu trả lời củ các thành viên trong nhóm, oại bỏ các ý trùng ặp, s u đó phác
thảo thành bài thuyết trình ngắn về các nội dung được cịn ại.
+ Các nhóm có quyền đổi người thuyết trình trong gi i đoạn này, mỗi nhóm có phút trình
bày nội dung củ nhóm.
+ Các nhóm bình chọn nhóm có các câu trả lời hay nhất và nhóm thuyết trình tốt nhất.
- B c 2 – Thực hi n nhi m vụ: Thực hiện trò chơi theo các phần: trả lời câu hỏi - hoàn
thành phần chọn lọc và phác thảo nội dung thuyết trình
-B c3–B
o lu n: Bình chọn - Tr o thưởng với phần quà chuẩn b sẵn của
GV.
- B c 4 – K t lu n: GV tổng kết và dẫn dắt vào bài.
2. H
2 H
ú
NỘI DUN
HÁI UÁ
Ề MÔN ỊA LÍ Ở RƯỜN
HỔ HÔN
HÚT)
. Mụ
- Khái quát đặc điểm củ môn
trong trường học.
- Tổng hợp những hiểu biết cơ bản của học sinh về bộ môn
.
.N
- Học sinh iên kết với hoạt động Khởi động để trả lời nh nh các câu hỏi của GV.
.S

- Nội dung trả lời câu hỏi của HS.

. ổ

y
ụ GV đặt câu hỏi theo dạng 5W H để HS suy nghĩ, tìm câu trả lời.
. Em đã học môn
từ khi nào? When)
2. Môn
trong nhà trường được bắt nguồn từ đâu? Where)
3. Tại s o nói mơn a l có mối iên hệ chặt chẽ với thực tiễn? (Why)
4. Em được học những gì trong bộ mơn
? Wh t)
5. Em hãy kể tên nhà
học nổi tiếng mà em biết? (Who)
6. Mơn
có iên hệ với các môn học khác như thế nào? Cho v dụ cụ thể. (How)

4






……………………………….
.

ụ: HS trả
lời nh nh câu hỏi theo chỉ đ nh
của GV.
- B

: Ở mỗi
câu hỏi, GV chỉ đ nh t nhất 3
học sinh trả lời để tổng hợp kiến
thức.

+ GV nhận xét, tuyên dương
các câu trả ời đúng, ogic.
+ GV tổng hợp kiến thức và
phản hồi thơng tin.
NỢI DUNG 2
u v AI RỊ ỦA MƠN ỊA LÍ ỐI V I CUỘC SỐNG (15

a. Mụ
- Xác đ nh v i trị của bộ mơn
.
- Trả lời được câu hỏi vì s o phải học
trong nhà trường.
b. N
- Học sinh trả lời câu hỏi: TRONG CUỘC SỐNG THƯỜNG NGÀY, CỦA BẢN THÂN,
EM Ã VẬN DỤNG MƠN ỊA LÍ Ở NHỮNG VIỆC GÌ?
c. S

- Nội dung trả lời câu hỏi của HS.
d. ổ

y

+ GV đặt câu hỏi, học sinh suy nghĩ tìm câu trả ời
trong 3 phút
+ Chi sẻ kết quả àm việc với bạn bên cạnh trong 3

phút
+ GV gọi ngẫu nhiên 2 đến 3 HS trình bày trước ớp
- ự
ụ HS àm việc cá nhân và chi sẻ
trong 6 phút theo hình thức Think – Pair – Share
+ 3 phút àm việc cá nhân
+ 3 phút chi sẻ cặp
+ 2 phút trình bày trước ớp cho mỗi cá nhân.
-B
+ HS báo cáo 2 phút trước ớp

5






……………………………….
.


-

GV nhận xét, tuyên dương học sinh hoàn thành tốt nhiệm vụ; chốt

kiến thức.

NỘI DUNG 3: MÔN ỊA LÍ
I ỊNH HƯ NG NGHỀ NGHIỆ

ú
. Mụ
- Xác đ nh những ngành nghề có iên qu n đến mơn
.
- ánh giá ảnh hưởng củ việc học môn
với đ nh hướng ự chọn nghề nghiệp trong
tương i.
.N
- Học sinh hoàn thành phiếu học tập và trả ời các câu hỏi củ GV theo kĩ thuật “Ti chớp”.
.S

- Phiếu học tập hoàn thiện.

C hobiết nghề nghiệp dự định
trong tương lai của em.

. ổ

T heoem, mơn Đ ịa lí giúp ích gì
chonghề nghiệp đó?



y
ụ Mỗi học sinh tự lập phiếu học tập như nội dung GV yêu cầu, suy
nghĩ trả lời hoàn thiện nội dung 2 câu hỏi.
- ự
ụ: HS suy nghĩ, hoàn thành nhiệm vụ trong thời gi n 5 phút.
-B
: Hết thời gian, GV chỉ đ nh học sinh trình bày nh nh câu trả lời củ cá

nhân, xo y vòng ần ượt t nhất 5 học sinh nêu ên suy nghĩ củ mình.

+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình àm việc củ học sinh.
+ GV tổng hợp kiến thức.

6






……………………………….
.

3. Ho
ng 3: Luy n t
ú
a. Mụ
:
- Củng cố ại kiến thức bài học
b. N
- GV tổ chức trò chơi ngắn, HS th m gi trò chơi để củng cố bài học.
- Trị chơi: I TÌM MỘT NỬA
c. S

- Kết quả ghép nối kiến thức củ trò chơi.
- Bộ thẻ: GV cắt nhỏ các ơ rời r )
M








N

HOA HỌ

ỊA HÌNH HÍ HẬU HỦY ĂN Ấ
SINH Ậ
À MƠI RƯỜN

ơ
M

Ḥ NHĨM BỢ MÔN
XÃ HỘI

H




HUỘ N ÀNH DỊ H Ụ
ƯỢ HỌ Ở Ấ




AI

Ả Á

Ó HỂ HỖ RỢ NHIỀU LĨNH Ự
N HỀ


N ÀNH

7






……………………………….
.
. ổ



y

+ GV giới thiệu thể ệ trò chơi: Mỗi nhóm HS 5 người) nhận bộ thẻ ghép nối gồm 2 màu
- thẻ x nh và thẻ hồng, trong thời gi n 2 phút ghép thành các cặp thẻ theo nội dung tương
ứng, khi có nhóm hồn thành trước thì trị chơi kết thúc và nhóm hồn thành sẽ được điểm
cộng.
- ự

ụ HS thực hiện trị chơi.
-B
Nhóm hồn thành trị chơi đầu tiên báo cáo kết quả. Các nhóm cịn ại
nhận xét.

GV kiểm tr , đánh giá kết quả, t ch điểm cộng cho nhóm hồn thành
xuất sắc.
.H

ú
a. Mụ
- Vận dụng kiến thức đã học
b. N i dung: HS thực hiện bài tập ở nhà theo yêu cầu.
c. S n phẩm: Nội dung trả lời cho yêu cầu được đư r ở mục tổ chức thực hiện.
d. Tổ ch c thực hi n:
- Chuy n giao nhi m vụ: Tìm hiểu và iệt kê các ngành học iên qu n đến
/ thi khối C.
- ự
ụ HS về nhà tìm hiểu, ghi ại câu trả ời, sẽ báo cáo vào tiết học s u.

-

N y

n: ……………………………………….
PPCT: Ti t 2

B 2
SỬ DỤNG BẢN Ồ
Số tiết: …………. tiết)

I. MỤ
IÊU
.
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng đ ý trên bản đồ. Cụ thể
phương pháp: k hiệu, k hiệu đường chuyển động, chấm điểm, bản đồ - biểu đồ, khoanh
vùng.
- Xác đ nh các ĩnh vực vận dụng các phương pháp này phổ biến và nhận biết các phương
pháp thể hiện đối tượng đ
trên các bản đồ bất kì.
- Có thể sử dụng bản đồ trong học tập mơn
và trong thực tiễn đời sống.
8






……………………………….
.
- Xác đ nh và sử dụng được một số ứng dụng củ GPS và bản đồ số Goog e m p) trong đời
sống.
2.

.N

 Tự học tự chủ:
- Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập được gi o.
- ánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; hình thành cách học riêng củ bản thân; tìm
kiếm, ự chọn nguồn tài iệu phù hợp.

- Ghi chép thông tin bằng các hình thức phù hợp, thuận ợi cho việc ghi nhớ, sử dụng, bổ
sung khi cần thiết.
 Gi o tiếp hợp tác:
- Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với các oại phương tiện phi ngôn ngữ đ dạng để trình bày
thơng tin, ý tưởng và để thảo luận, lập luận, đánh giá các vấn đề.
- Biết chủ động trong giao tiếp, tự tin và biết kiểm soát cảm xúc, thái độ khi nói trước nhiều
người.
 Sử dụng CNTT và truyền thơng: Có thể sử dụng các phương tiện cơng nghệ để hỗ trợ
tìm kiếm thơng tin iên qu n đến nội dung bài học
.N
ự ị
 Nhận thức kho học đ
:
- Thực hành, đọc được bản đồ thông qu ký hiệu. ọc được các k hiệu chú giải trên các bản
đồ phổ thông như bản đồ hành ch nh, bản đồ đ hình, goog e m p.
 Tìm hiểu đ
- Qu n tâm đến bản đồ và sử dụng bản đồ hiệu quả.
- Nghiên cứu, thấy được sự cần thiết củ GPS và bản đồ số trong học tập và đời sống.
 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
- ọc được các bản đồ, Atlat trong học tập.
- Sử dụng các t nh năng củ GPS và bản đồ số trong đời sống cách hiệu quả, ành mạnh.
.


- Chăm chỉ: t ch cực tìm thơng tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu các bản đồ phổ
thông thường gặp.
- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân cơng khi àm việc nhóm,
àm bài tập vận dụng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU

.
ị y
- Giáo án, số bản đồ, tr nh ảnh minh họ cho các phương pháp biểu hiện đối tượng trên bản
đồ.
- Phiếu học tập.
9






……………………………….
.
2. H
- Bút màu.
- Giấy note
- iện thoại thông minh, máy t nh bảng, máy t nh có kết nối internet, đ nh v GPS.
III. TIẾN RÌNH DẠY HỌC
1. Ho
ng 1: Mở u (

-7 ú
. Mụ
- Tạo hứng khởi cho bài học, phát triển năng ực
tư duy, gi o tiếp, thống kê và khả năng iên kết
kiến thức của học sinh.
- Kiểm tr kiến thức nền tảng về bài học củ học
sinh, tạo tình huống vào bài.
.N

- Học sinh th m gi trò chơi ghi nhớ k hiệu.
.S

- Câu trả ời củ học sinh trên giấy note.
. ổ

- Chuy n giao nhi m vụ: GV trình chiếu cho
học sinh xem trang 3 củ At t
Việt Nam,
yêu cầu học sinh nghiên cứu, ghi nhớ. Sau 3
phút, GV tắt hình ảnh, học sinh vẽ nh nh các k
hiệu theo câu hỏi đư r vào giấy note, hết các
câu hỏi, HS chuyển giấy note cho bạn bên cạnh,
GV mở lại hình ảnh để HS đối chiếu, chấm điểm
chéo.
- Thực hi n nhi m vụ: Thực hiện nhiệm vụ được chuyển giao.
Hệ thống câu hỏi:
+
ể thể hiện khoáng sản à th n, người t dùng k hiệu nào?
+
ể thể hiện khoáng sản à kh đốt, người t dùng k hiệu nào?
+
ể thể hiện cây ăn quả, người t dùng k hiệu nào?
+ Trên bản đồ, kim loại VÀNG được k hiệu như thế nào?
+ Biên giới quốc gi trên bản đồ được thể hiện ra sao?
+ K hiệu củ nhà máy nhiệt điện trên bản đồ à gì?
+ Làm s o biết được một trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ và ngành điện
tử?
+ Trên bản đồ, các cửa khẩu quốc tế được k hiệu bằng hình ảnh như thế nào?
+ Khu vực có nhiều rừng được k hiệu ra sao?


10






……………………………….
.
–B
o lu n: HS chuyển phiếu trả lời, GV trình chiếu hình ảnh, HS chấm điểm
chéo cho bạn.
– K t lu n: GV tổng kết, ghi điểm cho các học sinh có điểm c o và dẫn dắt vào bài.
Trước khi vào bài, GV có thể hỏi lại câu hỏi đã được đư r ở phần vận dụng của tiết trước
để học sinh trả lời, t nh điểm khuyến kh ch tinh thần tự học cho học sinh).
2. H
2 H
ú
NỘI DUNG 1: ÌM HIỂU MỢT SỐ HƯƠN
HÁ BIỂU HIỆN Á
ỐI ƯỢNG
ỊA LÝ RÊN BẢN Ồ 5 HÚ
a. Mụ
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng đ ý trên bản đồ: k hiệu, k
hiệu đường chuyển động, chấm điểm, bản đồ - biểu đồ, kho nh vùng.
b. N i dung
- Học sinh hoạt động theo nhóm, dự vào nội dung SGK và các hình 2. , 2.2, 2.3, 2.4, 2.5
thảo luận hoàn thành phiếu học tập.
- Hoạt động nhóm/ ớp.

c. S n phẩm
- Phiếu học tập hoàn thiện
ơ
bi u hi n

ợng bi u hi n

PP k hi u
u
ng chuy n
ng
PP chấ
PP b

m
- bi u

ù

Kh


k
u ( ì
ọc,
C
ố ượ
â
chữ, ì
ượ

ặt tại v
bố cụ th theo những
r ố ượng vớ àu sắc,
m cụ th
k
ướ k
u.

ũ ê
bi u hi n
Sự di chuy n củ ối
ô
qu
ộ à
ắn,
ượng
ày, ả ,…
Sự â bố củ â

m chấ
ư,
ô
bi u hi n
nghi ,…
Cấu rú ủ
ối Dù b u ồ ặt tại v r
ượng
củ ối ượng cầ ô ả
K


ố ượng
C
ố ượ
qu bằ
àu sắ , k
u
ô lớn
hoặc vi
ê
ố ượng
r
vù k

Phầ
. ổ

c bi u hi n

ê

là ội dung HS cầ

à

u hi n

Chấ lượng, số lươ ,
cấu rú , sự
r n
củ ố ượng.

Hướng di chuy n, số
lượng, chấ lượng, tố ộ
di chuy n
Số lượ
ượ quy ước
bở
r của mỗi chấm
Số lượng, chấ lượ
r củ ố ượng



Ranh giớ , qu
ố ượng

ủa

ô

n trong PHT.



y
ụ HS thành ập nhóm 5 – 6 thành viên, GV phát PHT, các nhóm
thảo luận hồn thành nội dung phiếu học tập.
- ự
ụ: Các nhóm hồn thành PHT trong thời gi n
phút.
11







……………………………….
.
-B
: Hết thời gian, GV cung cấp thông tin phản hồi, các nhóm chuyển PHT
để kiểm tr chéo kết quả àm việc.
+ GV đặt các câu hỏi dự vào nội dung khung của phiếu học tập, chỉ đ nh các thành viên
trong mỗi nhóm trả lời xo y vịng cho đến hết nội dung kiến thức.
+ Câu hỏi gợi ý:
1. Phương pháp k hiệu thể hiện các đối tượng như thế nào?
2. Hình 2.2 thể hiện điều gì?
3. Cho biết hướng chảy củ các dịng biển nóng ở Bắc ại Tây Dương?
4. Khu vực nào củ Châu Phi có dân cư tập trung đơng đúc?
5. Dự vào hình 2.5, cho biết kiểu rừng chủ yếu ở nước t à rừng gì?
+ Mỗi câu trả lời đúng củ thành viên thì nhóm sẽ được điểm cộng.
+ Tổng điểm PHT và trả lời câu hỏi sẽ à điểm chung cho cả nhóm.

GV nhận xét, đánh giá quá trình àm việc củ học sinh.
NỘI DUNG 2: HƯ NG DẪN SỬ DỤNG BẢN Ồ TRONG HỌC TẬ
À ỜI SỐNG
(7 HÚ
a. Mụ
- Biết cách sử dụng các bản đồ trọng học tập
và số bản đồ thông dụng, cần thiết trong
đời sống.

b. N i dung
- Dự vào mục 2 trang 8 SGK, học sinh xác đ nh các bước cần thiết khi sử dụng bản đồ trong
học tập và đời sống.
- HS trả lời các câu hỏi iên qu n của GV.
c. S n phẩm
- Các bước sử dụng bản đồ bao gồm:
 Bước : Lự chọn nội dung bản đồ.
 Bước 2: ọc chú giải, tỉ ệ bản đồ và xác đ nh phương hướng trên bản đồ.
 Bước 3: ọc nội dung bản đồ.
- Trong đời sống, với sự phát triển củ các thiết b điện tử thơng minh có tr ng b bản đồ số,
hệ thống đ nh v toàn cầu GPS giúp cho việc sử dụng bản đồ thuận tiện hơn rất nhiều.
- Dự kiến câu trả ời củ các câu hỏi:

bi ược ướ
l ạ k
sả ì ì
ầ ì l ại bả ồ à ?  Sử
dụng bả ồ ỊA CHẤT À KHOÁ G SẢN
 C
ướ
k ả
ủ 2
rê bả ồ
à ực t
y k ơ , vì s ?
 ƯỚC TÍ H ƯỢC Ì BẢ
Ồ CĨ TỈ LỆ SO VỚI THỰC TẾ. dụ: với bả ồ
ỉ l 1:6.000.000 ì 1
rê bả ồ sẽ ươ ứng vớ 60k
à ực t .

 Cây ô
p củ ướ
ược trồng chủ y u ở khu vự à ?  Dự và bả ồ
Ô G GHIỆP CHUNG hoặc bả ồ CÂY CƠ G GHIỆP, ta thấy Tây
u và
ơ
Bộ là 2 vù
ậ ộ trồ
ây ô
p cao nhấ ước ta.
d. ổ

12






……………………………….
.
y
ụ GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK để xác đ nh các bước cần thiết
khi sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống. S u khi xác đ nh, HS trả lời nhanh 1 số câu hỏi
của GV.
- ự
ụ: HS thực hiện nhiệm vụ.
+ Câu hỏi:

ể biết được nước t có các các oại khống sản gì thì em cần tìm oại bản đồ nào?

 Có thể ước t nh khoảng cách củ 2 đ điểm trên bản đồ ngồi thực tế h y khơng, vì
sao?
 Cây công nghiệp của nước t được trồng chủ yếu ở khu vực nào?
-B
: GV gọi ngẫu nhiên hoặc cho HS xung phong trả lời các câu hỏi.

GV nhận xét, đánh giá và tổng hợp kiến thức.
NỢI DUNG 3: ÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA
S À BẢN Ồ SỐ
TRON
ỜI SỐNG (10 HÚ
a. Mụ
- Biết và có thể sử dụng các ứng dụng củ GPS và bản đồ số trong đời sống.
b. N i dung
- Trả lời câu hỏi GPS và bản đồ số à gì?
- Xác đ nh các ĩnh vực đ ng ứng dụng các t nh năng củ GPS và bản đồ số.
- Thực hành tìm v tr củ đối tượng bằng bản đồ số.
c. S n phẩm
- HS biết được các thông tin về GPS, về bản đồ số, các nguyên hoạt động và khả năng
ứng dụng củ 2 phương tiện này.
nh v , xác đ nh v tr , tìm đường đi, tìm vật đã mất bằng bản đồ số và GPS.
- Nội dung kiến thức:
- GPS h y hệ thống đ nh v toàn cầu à hệ thống xác đ nh v tr củ bất kỳ đối
tượng nào trên bề mặt trái đất thông qu hệ thống vệ tinh
- Bản đồ số à tập hợp có tổ chức ưu trữ các dữ iệu bản đồ trên thiết b có khả
năng đọc như máy t nh, điện thoại thông minh và được thể hiện dưới dạng hình ảnh,
bản đồ.
- GPS giúp đ nh v đối tượng, bản đồ số à công cụ truyền tải, giám sát t nh năng
đ nh v củ GPS  ứng dụng rộng rãi trong gi o thông, đo đạc khảo sát, quân sự,
kh tượng, …

. ổ

- Ch y
ụ GV đặt câu hỏi, giảng giải và hướng dẫn học sinh trả ời câu hỏi
thế nào à GPS và bản đồ số à gì?
+ GV yêu cầu HS thực hành xác đ nh v tr , tìm đường đi, HS có thể sử dụng điện thoại
thông minh, máy t nh bảng để xác đ nh đường đi theo yêu cầu. V dụ: B Mẹ cần chở em đi
khám sức khỏe tổng quát ở bệnh viện Chợ Rẫy nhưng ại không biết rõ về đường đi đến
13






……………………………….
.
bệnh viện, nhất à khi vào đ phận thành phố Hồ Ch Minh, em hãy giúp B Mẹ xác đ nh
cách đi nh nh và tiện nhất từ nhà em đến bệnh viện này. ( ố vớ HS r
à
ố ì sử

ứ ă
v ủ
ạ ơ
ì v r ủ 1 ố ượ
ặ ì
ườ

ì

1 k u u l và uố uầ .

ụ HS thực hiện nhiệm vụ, thực hành tùy vào ứng dụng trên điện thoại,
máy t nh bảng củ cá nhân hoặc nhóm bạn.
-B
GV chỉ đ nh 2 HS báo cáo kết quả thực hành để đối chiếu.

GV tổng hợp, chốt kiến thức ghi bài.
.H
L y
ú
a. Mụ
- Củng cố kiến thức bài học
- Phát triển năng ực tư duy sáng tạo
b. N i dung
- Thực hiện nhiệm vụ 3 trang 10 SGK.
c. S n phẩm
- Bài àm của học sinh.
. ổ

y
ụ GV gi o nhiệm vụ, cá nhân học sinh thực hiện.
- ự
ụ HS kẻ nh nh bảng nội dung vào vở và hoàn thành yêu cầu.
-B
GV gọi 2 học sinh trả ời, đối chiếu kết quả.

GV đánh giá kết quả, tuyên dương các HS àm việc t ch cực.
.H


ú
a. Mụ
- Vận dụng kiến thức đã học
b. N i dung: HS thực hiện nhiệm vụ 4 trang 10 SGK.
c. S n phẩm: Kết quả thực hành của học sinh.
d. Tổ ch c thực hi n:
- Chuy n giao nhi m vụ: Sử dụng máy t nh xách t y, điện thoại thông minh hoặc máy t nh
bảng có đ nh v GPS để tìm đường đi, khoảng cách và thời gian di chuyển từ nhà đến trường
 so sánh với thực tế, rút r nhận xét.
- ự
ụ HS thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu.
-B
HS xung phong trình bày nội dung thực hiện củ cá nhân.

GV đánh giá, tổng kết hoạt động.
====================================
N y

……………………………………….

14






……………………………….
.


B
RÁI Ấ . HUYẾ

IẾN ẠO MẢN

Số tiết: …………. tiết)
I. MỤ
IÊU
.
- Trình bày được nguồn gốc hình thành Trái ất, đặc điểm củ vỏ Trái ất, các vật iệu cấu
tạo củ vỏ Trái ất.
- Trình bày được khái quát thuyết kiến tạo mảng, vận dụng để giải th ch được nguyên nhân
hình thành các vùng núi trẻ, các vành đ i động đất, núi ử .
2.

.N

❖ Tự học tự chủ:
- Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập được gi o.
- ánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; hình thành cách học riêng củ bản thân; tìm
kiếm, ự chọn nguồn tài iệu phù hợp.
- Ghi chép thông tin bằng các hình thức phù hợp, thuận ợi cho việc ghi nhớ, sử dụng, bổ
sung khi cần thiết.
❖ Gi o tiếp hợp tác:
- Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với các oại phương tiện phi ngôn ngữ đ dạng để trình bày
thơng tin, ý tưởng và để thảo uận, ập uận, đánh giá các vấn đề.
- Biết chủ động trong gi o tiếp, tự tin và biết kiểm soát cảm xúc, thái độ khi nói trước nhiều
người.
❖ Sử dụng CNTT và truyền thơng: Có thể sử dụng các phương tiện cơng nghệ để hỗ trợ
tìm kiếm thơng tin iên qu n đến nội dung bài học

.N
ự ị
❖ Nhận thức kho học đ
:
- Nguồn gốc hình thành Trái ất, đặc điểm và cấu trúc củ vỏ Trái ất.
- Nội dung thuyết kiến tạo mảng.
❖ Tìm hiểu đ
- Giải th ch được cấu trúc củ vỏ Trái ất tác động như thế nào đến sự sống trên bề mặt.
- Giải th ch được vì s o các vận động kiến tạo vẫn n diễn r trên bề mặt và trong ịng đất.
❖ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
- Phân t ch vì s o Việt N m có thể phát triển các cây trồng như ú gạo, cà phê, c o su, …
- Giải th ch được hiện tượng nâng ên hạ xuống củ bề mặt đ hình.
.



15






……………………………….
.
- Chăm chỉ: t ch cực tìm thơng tin và hứng thú
với việc học, nghiên cứu các nội dung kiến thức
iên qu n bài học.
- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập
bản thân được phân công khi àm việc nhóm,

àm bài tập vận dụng.
II. HIẾ BỊ DẠY HỌ
À HỌ LIỆU
.
ị y
- 1 số bản đồ, tr nh ảnh minh họ cho các
phương pháp biểu hiện đối tượng trên bản đồ.
- Bộ hình ảnh trị chơi khởi động.
- oạn video về sự hình thành Trái ất.
2. H
- Các hình ảnh trong SGK.
- Sách giáo kho .
- Tài iệu th m khảo có iên qu n đến bài học.
- Giấy A4, băng keo 2 mặt.
III. IẾN RÌNH DẠY HỌ
.H
Mở

-5 ú
. Mụ
- Giúp cho học sinh tái hiện ại kiến thức đã được học ở THCS về cấu trúc củ Trái ất,
thuyết kiến tạo mảng.
- Rèn uyện kĩ năng kh i thác tr nh ảnh.
.N
- Trị chơi “


AN EA”
- Hình thức: Nhóm
- Phương tiện: máy t nh, máy chiếu.

- Các mảnh cắt rời củ hình ảnh thể hiện sự tách vỡ củ siêu ục đ PANGEA.
.S

- Hình ghép các quá trình tách vỡ củ PANGEA theo trình tự thời gi n:
● 25 triệu năm
● 2 triệu năm
● Năm 45 triệu năm
● 65 triệu năm
● Hiện tại
. ổ

y
ụ GV nhắc sơ ược về siêu ục đ PANGEA hoặc có thể đặt câu hỏi
Em biết gì về siêu ục đ PANGEA để bắt đầu nhiệm vụ). HS hình thành nhóm 5 thành
16






……………………………….
.
viên, GV phát cho mỗi nhóm bộ 5 hình ảnh sơ đồ quá trình tách vỡ củ siêu ục đ
PANGEA để các nhóm ghép sắp xếp các hình theo trình tự thời gi n yêu cầu.
- ự
ụ Các nhóm ghép thứ tự ảnh trong thời gi n phút. Sử dụng giấy A4
và băng keo 2 mặt để dán hình ảnh vào giấy A4, ghi trình tự thời gi n bên dưới ảnh ghép.
-B
Các nhóm di chuyển sản phẩm để kiểm tr chéo, GV trình chiếu kết

quả

GV đánh giá kết quả, dẫn dắt vào bài.
2. H
2 H
5 ú
NỢI DUN
ÌM HIỂU N UỒN Ố HÌNH HÀNH RÁI Ấ

. Mụ
- Trình bày được nguồn gốc hình thành Trái ất.
.N
- Học sinh xem đoạn video, kết hợp kiến thức SGK để trả ời câu hỏi, rút r kết uận về
nguồn gốc hình thành Trái ất.
/> />.S

- B n đầu, hệ Mặt Trời à một đám mây bụi gọi à Tinh Vân Mặt Trời. ám mây này
qu y trịn và có dạng đĩ được tạo r bởi hydro và he i từ một Big B ng một vụ nổ
ớn).
- ám mây đó qu y và khiến cho phần khối ượng tập trung ở giữ bắt đầu nóng ên
àm cho vật chất xung qu nh các hạt bụi b cô đặc ại tạo thành Mặt Trời, các đám kh
và bụi còn ại chuyển động qu nh MT theo quĩ đạo e ip dần ngưng tụ thành các hành
tinh, trong đó có Trái ất củ chúng t .
. ổ



y
ụ GV trình chiếu đoạn video, HS qu n sát và trả ời các câu hỏi:
+ Mặt Trời xuất hiện như thế nào trong vũ trụ?

+ Tinh Vân à gì?
+ Trái ất hình thành như thế nào?
- ự
ụ HS theo dõi đoạn video, ghi chú nội dung trả ời cho các câu hỏi.
-B
GV gọi xo y vòng học sinh trả ời và nhận xét câu trả ời củ bạn.

GV nhận xét, đánh giá, tổng hợp kiến thức.
NỢI DUN 2 ÌM HIỂU Ặ
IỂM ỦA Ỏ RÁI Ấ . Ậ LIỆU ẤU ẠO
Ỏ RÁI Ấ

. Mụ
- Trình bày được đặc điểm củ vỏ Trái ất, các vật iệu cấu tạo củ vỏ Trái ất.
- Vẽ sơ đồ cấu trúc ớp vỏ Trái ất.
17






……………………………….
.
b. N
- Qu n sát các hình ảnh, kết hợp kiến thức SGK để hoàn thành phiếu học tập.

ú

ỏ ụ ị


ơ

y


-ma


.S

- Phiếu học tập hoàn thiện

ú
ỏ ụ


y





70 km

ơ

5 km

Lớp đá b -d n, đá

Lớp trầm t ch và ớp đá b -dan
gr nit và đá trầm t ch


-ma

-

Hình thành từ khối m c-m nóng chảy dưới
ịng đất trào ên b nguội và rắn ại

á vơi,
sét,…

Hình thành ở miền đất trũng, do sự ắng tụ và
nén chặt củ các vật iệu phá hủy từ các oại
đá khác nh u.

đá

phiến

á gơ-n i, đá ho ,…



. ổ

á gr nit, đá b -dan,



Hình thành từ m c-m và trầm t ch b th y đổi
t nh chất do ch u tác động củ nhiệt độ và sức
nén.


y

ụ GV phát phiếu học tập, HS thảo uận nhóm hồn thành phiếu.
18






……………………………….
.

ụ Các nhóm
thảo uận, đọc thơng tin và qu n sát
hình 3.2 kết hợp tư iệu GV cung cấp
hồn thành nhiệm vụ.
-B
GV gọi xo y
vòng học sinh trả ời và nhận xét câu
ời củ bạn.

GV nhận
đánh giá, tổng hợp kiến thức.

NỢI DUN

ÌM HIỂU HUYẾ

để

trả
xét,

IẾN ẠO MẢN

5 HÚ

. Mụ
- Trình bày được nội dung thuyết kiến tạo mảng
- Sử dụng tr nh ảnh, hình vẽ để trình bày về thuyết kiến tạo mảng, cách tiếp xúc củ các
mảng kiến tạo và kết quả củ mỗi cách tiếp xúc

.N
- Học sinh qu n sát hình 3.3 và xem đoạn video, trả ời các câu hỏi đ nh kèm:
+ Dự vào hình 3.3, em hãy cho biết Trái ất có mấy mảng kiến tạo ớn? Kể tên?
+ Theo dõi video, trả ời câu hỏi.
- oạn video.

.S



Câu trả ời củ học sinh, kiến thức tổng hợp.
- Vỏ Trái ất trong quá trình hình thành củ nó đã b biến dạng do các đứt gãy và tách r

thành một số đơn v kiến tạo, mỗi đơn v à một mảng cứng, gọi à các mảng kiến tạo.
- Thạch quyển được cấu tạo bởi 7 mảng tạo ớn và số mảng nhỏ.
19






……………………………….
.
- Các mảng kiến tạo không đứng yên mà uôn d ch chuyển trên ớp vật chất quánh dẻo củ
M nti trên.
- Khi d ch chuyển, các mảng có thể tách x nh u tách dãn) hoặc xô vào nh u dồn ép)
- R nh giới, chỗ tiếp xúc giữ các mảng kiến tạo à những vùng bất ổn củ vỏ Trái ất,
thường xảy r động đất, núi ử ,…
. ổ

y

+ GV yêu cầu học sinh qu n sát hình 3.3, trả ời câu hỏi . S u đó xem đoạn video và trả ời
các câu hỏi đ nh kèm.

ụ HS thực hiện nhiệm vụ dự vào hình 3.3 và đoạn video. Ghi ại câu
trả ời r giấy note.
-B
GV gọi 2 HS ên bảng ghi ại câu trả ời, các HS khác đối chiếu, nhận
xét, bổ sung nếu có.

GV nhận xét, đánh giá, tổng hợp kiến thức.

+ GV cho HS xem
số hình ảnh và mở rộng thêm về Thuyết kiến tạo mảng />.H
L y
ú
. Mụ
- Củng cố nội dung bài học
.N
HS xem đoạn phim giải th ch về sự hình thành dãy Him y , trả ời các câu hỏi s u:
/>- Cách tiếp xúc củ 2 mảng trong video.
- Tên củ 2 mảng.
- Hệ quả.
- Hiện n y, vận động này cịn diễn r khơng?
- Hãy
N
?
.S

Câu trả ời củ HS
. ổ

y
ụ GV cho HS xem đoạn video và câu hỏi đ nh kèm.
- ự
ụ HS xem video và trả ời câu hỏi.
-B
GV gọi HS đứng ên trả ời nh nh các câu hỏi, các HS khác góp ý, bổ
sung.
GV nhận xét khả năng tiếp thu kiến thức củ học sinh.
.H


ú
. Mụ
- Kiến thức: Vận dụng kiến thức iên hệ thực tiễn với Việt N m
- Kĩ năng: giải quyết vấn đề
20






……………………………….
.
.N

GV chuẩn b vấn đề
“ ày 26/6, ô P
ứ H u, Cụ rưở
ạ bả ồ và T ô

b , ơ v ày
à ấ ủ ụ
ô bố k quả

ủ ỉ
F s
uộ ãy H à
ê Sơ .
r
ấ ủ ỉ F s

ạ 3.147,3 ,
ơ 4,3 s vớ k quả
ườ P
ạ và ă 1909.”
uồ : />.S
. ổ
-

-

y
C



-B



Kết quả thực hành củ học sinh.

ụ: GV đặt vấn đề, gi o nhiệm vụ.
về à ì

ê
ơ
, vậ ụ k
ứ ủ bà ô
y
uẩ b rướ bà 4 – H quả

l
uy

ủ Tr
ấ.
ụ HS về nhà thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu.
HS trình bày ở tiết học s u.



=====================================
N y

……………………………………….


HỆ

UẢ ỊA LÍ Á

B
HUYỂN ỘN

HÍNH ỦA RÁI Ấ

Số tiết: 2 tiết)
I. MỤ
IÊU
.
- Phân t ch kết hợp sử dụng hình vẽ, ược đồ) được hệ quả đ

các chuyển động ch nh củ
Trái ất: chuyển động tự qu y sự uân phiên ngày đêm, giờ trên trái đất); chuyển động
qu nh mặt trời các mù trong năm, ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ).
- Liên hệ được thực tế đ phương về các mù trong năm và chênh ệch thời gi n ngày đêm.
2.

.N

❖ Tự học tự chủ:
- Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập được gi o.
- ánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; hình thành cách học riêng củ bản thân; tìm
kiếm, ự chọn nguồn tài iệu phù hợp.

21






……………………………….
.
- Ghi chép thơng tin bằng các hình thức phù hợp, thuận ợi cho việc ghi nhớ, sử dụng, bổ
sung khi cần thiết.
❖ Gi o tiếp hợp tác:
- Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với các oại phương tiện phi ngơn ngữ đ dạng để trình bày
thơng tin, ý tưởng và để thảo uận, ập uận, đánh giá các vấn đề.
- Biết chủ động trong gi o tiếp, tự tin và biết kiểm soát cảm xúc, thái độ khi nói trước nhiều
người.
❖ Sử dụng CNTT và truyền thơng: Có thể sử dụng các phương tiện công nghệ để hỗ trợ

tìm kiếm thơng tin iên qu n đến nội dung bài học
.N
ự ị
❖ Nhận thức kho học đ
:
- Giải th ch được các hệ quả tự qu y qu nh trục củ Trái ất: hiện tượng uân phiên ngày
đêm, giờ trên Trái ất, sự ệch hướng củ các vật thể khi chuyển động.
- Giải th ch được các hệ quả chuyển động củ Trái ất xung qu nh Mặt Trời: chuyển động
biểu kiến hàng năm củ Mặt Trời, các mù trong năm, ngày đêm dài ngắn theo mù .
❖ Tìm hiểu đ
- Biết được sự khác biệt độ dài ngày đêm và các mù ở 2 bán cầu.
❖ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
- Giải th ch được các hiện tượng tự nhiên do các hệ quả tạo r .
.


- Chăm chỉ: t ch cực tìm thơng tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu các nội dung kiến
thức iên qu n bài học.
- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi àm việc nhóm,
àm bài tập vận dụng.
II. HIẾ BỊ DẠY HỌ
À HỌ LIỆU
.
ị y
- oạn video về các hệ quả chuyển động củ Trái ất.
- Phiếu học tập.
2. H
- Các hình ảnh trong SGK.
- Sách giáo kho .
- Tài iệu th m khảo có iên qu n đến bài học.

III. IẾN RÌNH DẠY HỌ

IẾ
.H
Mở

ú
. Mụ
- Giúp HS gợi nhớ ại những kiến thức về các chuyển động ch nh củ Trái
từ ớp 6.

ất đã được học

22






……………………………….
.
- Tìm r những nội dung HS chư biết để từ đó bổ sung và khắc sâu những kiến thức củ bài
học.
.N
- Trị chơi: Ơ chữ.
- Hoạt động: Nhóm.
.S

- Kết quả trị chơi

.
y
ụ GV nhóm và phổ biến uật chơi.
+ GV chi ớp thành 3 nhóm tùy số ượng HS).
+ Hình thức trị chơi: trị chơi ơ chữ.
+ GV phổ biến uật chơi.
● C 6ô ữ
● Gơ
k

(v và
ấy A4
● Mỗ
ú
ượ 10
.
+ GV chọn một HS àm thư k đứng
trên
bảng ghi điểm cho các nhóm.
+ ự
ụ GV có thể
thêm
số ượng câu hỏi).



Trái ất có dạng hình
gì?
áp án: Hình cầu.
+Ơ ữ

2 Trái ất nằm ở v tr
thứ
mấy theo thứ tự x dần Mặt Trời?
áp án: Thứ 3.
+Ô ữ
ường vĩ tuyến ớn nhất củ Trái ất được gọi à gì?
áp án: ường x ch đạo hoặc vĩ tuyến ).
+Ô ữ
Trong Hệ Mặt Trời, Trái ất và các hành tinh khác đứng yên h y chuyển
động?
áp án: Chuyển động.
+ Ô ữ 5 Thời gi n b n ngày và b n đêm nơi chúng t ở có phải úc nào cũng bằng
nh u và bằng 2 giờ không?
áp án: Không, tùy theo mù mà có khi ngài dài đêm ngắn và có khi ngày ngắn
đêm dài.
+Ơ ữ
Trái ất tự qu y vịng qu nh trục hết b o nhiêu thời gi n?
áp án: 24 giờ.
-B
Thư k tổng kết điểm các nhóm, thơng báo nhóm về nhất.

GV nhận xét tinh thần th m gi trò chơi củ các nhóm, tuyên dương
nhóm có số điểm c o nhất.
23







……………………………….
.
-B
5: Khi HS trả ời xong 6 ô chữ, màn hình xuất hiện hình ảnh Hệ Mặt Trời, GV dùng
hình ảnh và dẫn dắt HS vào bài mới:
Trái đất có dạng hình cầu, à hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có sự sống. Cũng
giống như các hành tinh khác, Trái ất vừ chuyển động tự qu y qu nh trục vừ chuyển
động t nh tiến xung qu nh mặt Trời. Các chuyển động này đã tạo nên nhiều hệ quả đ
qu n trọng trên Trái ất, tác động trực tiếp và gián tiếp đến sinh hoạt và sản xuất củ con
người. Trong bài học hôm n y, chúng t cùng tìm hiểu về các hệ quả chuyển động tự qu y
củ Trái ất.
2. H
2 H
ú
NỢI DUN
ÌM HIỂU HỆ UẢ HUYỂN ỢN
Ự UAY UANH RỤ
ỦA RÁI Ấ
. Mụ
- Trình bày và giải th ch được các hệ quả tự qu y qu nh trục củ Trái ất: hiện tượng uân
phiên ngày đêm, giờ trên Trái ất, sự ệch hướng củ các vật thể khi chuyển động.
- Xác đ nh được các múi giờ và sự lệch hướng củ các vật thể khi chuyển động trên bề mặt
đất.
b. N i dung
- Hoạt động nhóm � Xem video � trả ời các câu hỏi
- Link: cắt ấy đoạn cần thiết) />- Kĩ thuật động não, phát vấn, đàm thoại.
.S

- Câu trả ời cho các câu hỏi => nội dung ghi bài.
● Khi Trái ất tự qu y qu nh trục sinh r những hệ quả nào?

⇨ Sự luâ
ê
ày ê và ờ rê Tr

● Tại s o có hiện tượng ngày đêm uân phiên nh u ở khắp mọi nơi trên Trái ất?
⇨ Do Tr
ấ ự qu y qu
rụ .
● Giờ trên Trái ất được phân chi như thế nào?
⇨C
à 24 ờ vớ ờ qu k
uy
ố là ờ GMT và ượ
số 0.
● Khi ở Ln ơn à giờ thì ở Việt N m à mấy giờ?
⇨ à8 ờ
uâ ô ở ú 0,
ở ú 7,
u 7 ờ.
● ường chuyển ngày quốc tế à kinh tuyến nào? Nguyên tắc chuyển ngày được quy đ nh
như thế nào?
=> ườ k
uy 1800;
ừ Tây s
ô qu k
uy
ày ì lù 1 ày l

ượ lạ .


24






……………………………….
.
- Nội dung ghi bài
I. H
y

y


. Sự
y
- Trái ất hình cầu chỉ được chiếu sáng nử ngày, đêm.
- Trái ất tự qu y qu nh trục ngày đêm uân phiên nh u.
2.

.

ơ
- T hình cầu + tự qu y >> mỗi thời điểm/kinh tuyến khác nh u >> thấy MT ở các độ c o
khác nh u.
- Trên mỗi kinh tuyến sẽ có một giờ riêng gọi à giờ đ phương.
.
ú Là giờ thống nhất trong từng múi, ấy theo giờ củ kinh tuyến giữ múi đó, bề

mặt Trái ất được chi thành 24 múi giờ.
c.
M
Là giờ củ múi số
ấy theo giờ củ kinh tuyến gốc đi qu giữ
múi đó – đài thiên văn Greenwich).
.
y
y
- Là kinh tuyến 8 0
- Khi đi qu đường chuyển ngày:
+ Từ Tây s ng ông LÙI ngày ch.
+ Từ ông s ng Tây TĂNG ngày ch.

. ổ



y

+ GV yêu cầu các nhóm HS đọc mục SGK trong, theo dõi các đoạn video và kết hợp
kiến thức đã học, trả ời các câu hỏi s u câu hỏi được GV in sẵn và chuyển gi o cho HS):
+ Thời gi n thảo uận trả ời s u khi xem xong video: 7 phút.

ụ HS nghiên cứu, thảo uận và thống nhất ý kiến hoàn thành yêu cầu
củ GV.
-B
GV và HS ần ượt giải quyết các câu hỏi.

GV giảng thêm cho HS và chốt kiến thức ghi bài.

● Vì s o phải chi Trái ất thành 24 múi giờ?
● Cho HS àm bài tập vận dụng cách t nh giờ.
● Hướng dẫn HS sử dụng đường chuyển ngày quốc tế.
● Công thức t nh giờ: Tm = T0 + m
Tm à giờ ở khu vực cần t nh, T0 à giờ GMT, m à múi giờ củ khu vực cần t nh giờ)
.H
L y
ú
a. Mụ
- Củng cố nội dung bài học.
.N
- Giải bài tập t nh giờ ở một số đ điểm
.S

Câu trả ời củ HS
-

25


×