NGUY
NÂNG CAO CHNG B I DC-DC
BNG B U KHIT
- 3
TS.
05 tháng 05
2013.
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin -
-
1
M U
1. Tính cp thit tài
- i vi bài toán chuy n áp DC u
c ng dng trong thc t n
i ngun tuyn tính, ngun ngt m (Switched Mode Power
ng hn ch n áp
o, tng ln, cng knh, giá thành ln.
- u khic ng dng cho b bii DC-DC
n áp ra vc yêu cu.
- B u khic thit k và so sánh vi b u khin
PID cho thy kh nng d nâng cao chng ca b bin
i DC-DC.
2. Mc tiêu nghiên cu.
Thit k b u khit cho b bii DC-DC gim áp.
3ng và phm vi nghiên cu
- Tìm hiu b bii DC-DC vi chuyn mng cách
s dg trình toán hc.
- Thc hin b u khin PID cho b bii DC-DC c
nghiên c
- Thit k b u khin cho b bii DC-DC bu khin
t.
- So sánh kt qu c t u khin trên và
kt lun.
4. pháp nghiên cu
- Tìm hiu cu khin và xây dng mô hình, mô phng
trên phn mm Matlab - Simulik.
5. B c tài.
2
Luc t ch
Ngoài phn m u và kt lun, tài liu tham kho, lun
1 Gii thiu chung v b bii DC-DC
u khit
u khit cho b bii DC-DC
Mô phng kim chng trên nn Matlab- Simulink Kt
lung phát trin c tài.
C 1. GII THIU CHUNG V B BII DC-DC
1.1. GII THIU
1.2. PHÂN LOI CÁC B BII BÁN DN
1.3. KHÁI QUÁT V M
1.3.1. Khái nim
1.3.2. m c
1.3.3. Phân loi
1.3.4. Nguyên tc hong chung ca mc
1.3.5. u chn áp ra
a. Phương pháp thay đổi độ rộng xung
b. Phương pháp thay đổi tần số xung
1.4. CÁC B BIN I DC-DC
1.4.1. B bii gim áp (buck converter)
1.4.2. B bio áp (buck-boost converter)
1.4.3. B bi
1.5. CH HONG CA CÁC B CHUYI
N ÁP DC-DC
1.5.1. Ch n liên tc
1.5.2. Ch n
3
1.5.3 Chn giá tr L
min
cho chuyn áp DC-DC
1.6. KT LUN
B bii DC-DC có nhit trt cu mch
n, hong cho hiu sut cao nh t
chiu, tn thp. B h
bit làm th nào ta chc L
min
cho ba b chuyi (gim áp,
chc chn hong trong ch c
n áp.
. U KHIT
2.1. GII THIU
2.2. CÁC H THNG CU TRÚC BIN
2.2.1. u khii vi các h thu chnh bng
chuyn m
2.2.2. Các mt
2.2.3. u khit
U KHIT
2.3.2. u kin tn ti
2.3.3. u kin tip cn
2.3.4. Mô t h tht
2.3.5. Rung (chattering)
2.4. KT LUN
ng v v u khit.
Sau khi tìm hiu khin trên, tác gi lun
pu khi cho vic nghiên cu bi vì
m là tính bn vi vi s i
ca nhi chính xác cao, phù hp vi
u khin có tính phi tuyn m u
khi t truyn th m là xut hin hi ng
4
chattering, mt hing không mong mun, ng rt ln
ch ng ca h u khi t. Vic nghiên cu hn ch hin
nâng cao chng h u khin
chuyng.
3. U KHIT CHO B BII
DC-DC
3.1. MÔ HÌNH CA H THNG CA B BII
DC-DC GIM ÁP
tìm mô hình ca h thng ca b bii gim áp DC-DC,
trong lun án này ta ch xét b bii gim áp DC-DC hong
ch liên tc.
Hình 3.1: Bộ biến đổi DC-DC giảm áp (u=1 là đóng, u=0 là ngắt)
hình 3.1, s thun tiu s dng h thng mô t liên
n sai lo hàm c
oref
VVx
1
(3.1)
C
i
dt
dV
dt
dx
x
co
1
2
(3.2)
ref
V
n áp tham chin áp ra mong mun), V
o
là
n áp ra thc trên ti,
c
i
n qua ty
21
xx
(3.3)
c
i
dt
d
C
x
1
2
(3.4)
5
n áp ca m
c:
2
1
2
1
x
CRLC
V
LC
x
u
LC
V
x
L
ref
in
(3.13)
(3.3) và (3.13n x
1
và x
2
ca
b bi-
3.2 U KHIT CHO B BII DC-DC
GIM ÁP
3.1.1. Mt phng pha mô t u khin cho t b gim
áp DC-DC
Có th vit lng thái ca b bii gim áp
DC-DC dng:
DBuAxx
(3.19)
u
c gi thi 0
hoc 1
CRLC
A
L
11
10
,
LC
V
B
in
0
,
LC
V
D
ref
0
. (3.20)
ng
1,0u
c v hình 3.2.
c chn là
0
2211
xCxcxcx
T
(3.21)
21
,ccC
T
a h s mt ph t và
T
xxx
21
) mô t ng thng trong mt phng
c t m hong nh cho b bii
n áp: sai ln áp ra bo hàm sai lch bng 0).
) dn
0)(
1211
xcxcx
(3.22)
) mô t h thng trong ch t.
6
Ta chn luu khin bám
,
0)(0
0)(1
xkhi
xkhi
u
(3.23)
Khi khóa (van) ngn qua cun cm (
L
i
c gi
nh giá tr là không âm,
L
i
tin v 0 và bng 0, t ngng n
nn ca t tin v ng vi ch dn gián
t s gii hn lên bin trng thái. Bin vùng này có th suy
ra gii hn
0
L
i
.
)(
1
12
xV
CR
x
ref
L
Hình 3.2: Quĩ đạo của hệ thống và đường trượt trong mặt phẳng pha
của bộ biến đổi giảm áp
3.1.2. u kin tn t
chu kin tn tt
ca b gim áp DC-DC ta lo hàm )
0)( xCx
T
(3.34)
.19) vào (3.34c
7
DCBuCAxCx
TTT
)(
(3.35)
Vu kin tn tt t ta có:
.
0)(0
0)(0
)(
xkhiDCBuCAxC
xkhiDCBuCAxC
x
TTT
TTT
(3.36)
S d.20) và (3.35) vu kiu
0u
vi
0)( x
c
0)()(
1
2
2
2
11
LC
VV
x
LC
c
x
CR
c
cx
inref
L
(3.38)
vu kin th hai
1u
vi
0)( x
trình (3.23
0)()(
21
2
2
2
12
c
LC
V
x
LC
c
x
CR
c
cx
ref
L
(3.40)
0)(
1
x
và
0)(
2
x
ng thng
trong mt phng pha v dng là
(
0,
ref
V
) và (
inref
VV
).
Vùng tn ti ch t trong hình 3.3 cho
CRcc
L21
và
trong hình 3.4 cho
CRcc
L21
. Có th nhìn thy rng, giá tr ca c
1
gim thì gây ra s suy gim ca vùng tn ti ch t (h s c
1
cng ca h thng trong ch
t). T ng ca h thng bc 1
vi hng s thi gian
12
cc
y t n
CR
L
(3.38) và (3.40) s gii hn tn ti ch t và là
u chnh trong th.
8
Hình 3.3 : Vùng tồn tại của chế độ trượt trong mặt phẳng pha khi
CR
c
c
L
2
1
. Ranh giới các vùng được chỉ rõ bởi phương trình( 3.38) và
(3.40). Điểm (V
ref
,0) chắn vùng quĩ đạo khi khóa(van) đóng và điểm
(V
ref
–V
in
,,0) khi khóa(van) ngắt.
Hình 3.4: Vùng tồn tại của chế độ trượt trong mặt phẳng pha
khi
CR
c
c
L
2
1
. Ranh giới các vùng được chỉ rõ bởi phương trình (3.38)
và (3.40). Điểm V
ref
,0) chắn vùng quĩ đạo khi khóa(van) đóng và điểm
(V
ref
–V
in
,,0) khi khóa(van) ngắt
9
3.3. KT LUN
Qua vic phân tích tính nh ca ch t trong mt phng
pha cho b bii DC-DC gim áp, ta nhn thy r h thng
hong nh thì ta chn h s
CR
c
c
L
2
1
.
MÔ PHNG KIM CHNG TRÊN NN
MATLAB-
SIMULINK
4.1. MCH LC B BIN I DC-DC GIM ÁP
4.1.1. Xây dng thông s mch lc
Hình 4.1: Sơ đồ bộ biến đổi DC-DC giảm áp
Tham s u ca b chuyi DC-DC gic chn
là
KHzfRVVVV
sLoin
100,13,12,24
mch hong ch
n liên tc thì
(max)(min)
2
(max)
min
2
))((
ino
Sooin
VP
TVVV
L
(4.1)
,
1
,28
(max)
s
sin
f
TVV
và chn
W
R
V
IVP
L
o
ooo
11.0
1300
12
.
2
(max)
2
(min)(min)
,
4.1c
HL
45
min
10
- Chn giá tr gn
L
i
c giá tr
n cm L cn thit cho b chuyi DC-DC gim áp t
trình:
HL
DT
i
L
t
i
LV
s
LL
L
60
- Chn giá tr gn sóng
Vvv
oc
003.0
, t
(4.3c giá tr t C.
2
8
)1(
LCf
DDV
v
o
c
(4.3)
FC
208
, ta chn
FC
220
4.1.2. Mô hình hóa mng lc trên Matlab-Simulink
Hình 4.3: Mô hình bộ biến đổi DC-DC giảm áp
4.2. XÂY DNG B U KHIN
4.2.1. B u khin PID
khin PID cho b bin i DC-DC gim áp có các thông s mch
lc:
kHzfVVVV
RHLFC
soin
L
100,12,24
,13,60,220
là
91106
106813142
10
s
s
S
s
G
c
11
Hình 4.4: Sơ đồ khối điều khiển PID bộ giảm áp trên
Matlab-Simulink
TM
Ghép vi mô hình mch lc b bi mô phng
Hình 4.5: Điều khiển PID cho bộ biến đổi giảm áp
4.2.2. Xây dng b u khit
S dng b u khin trt vi mt
2211
)( xcxcx
, ta
nh luu khin sau:
00)(
2211
uxcxc
10)(
2211
uxcxc
)(
2211
xcxcsignu
1
x
là sai lu ra,
2
x
o hàm ca
1
x
và
12
c
1
,c
2
là hng s c l
Hình 4.8: Điều khiển trượt cho bộ biến đổi DC-DC giảm áp
Giá tr c
1
,c
2
c chn sao cho gi u chnh thp nht vi
u kin là
CR
c
c
L
2
1
. Nu ta chn c
1
= 1 thì
0028.0
2
c
, qua nhiu
ln th nghim ta chn c
2
= 0.0025
Mô phc d
0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.1821 0.1821 0.1821 0.1821 0.1821
11.998
11.999
12
12.001
12.002
dien áp ra (V)
0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.1821 0.1821 0.1821 0.1821 0.1821
0
0.5
0.92
1
1.5
Timer(s)
Dong dien qua L (A)
Hình 4.9: Gợn sóng điện áp ra V
o
và dòng điện qua cuộn cảm L
13
Ta th n là 1A quanh giá tr cân bng 9.2A
n áp rt nh khong 0.003V.
4.3. SO SÁNH KT QU MÔ PHU KHIT
VU KHIN PID
Các kt qu c thc hin mô phng u khit
vi u khin PID trên cùng mô hình b bin áp DC-DC
gim áp
4.3.1. Thi gian xác l u chnh
0 0.002 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025
5
10
12
15
V
PID
0 0.002 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025
2
10
20
30
Timer(s)
A
Qua dieu chinh =3V
Qua dieu chinh =28A
Thoi gian xac lap =0.002s
Hình 4.12: Điện áp ra Vo và dòng điện qua L bằng điều khiển PID
Cho ta thy thi gian xác lp là 0.002 u chnh dòng
n là 28n áp ra là 3V.
14
0 0.005 0.011 0.015 0.02 0.025
0
5
10
12
16
V
SMC
0 0.005 0.011 0.015 0.02 0.025
0
0.5
1
1.2
2
3
Timer(s)
A
Thoi gian xac lap = 0.011s
Thoi gian xac lap = 0.011s
Hình 4.13 : Điện áp ra Vo và dòng điện qua L của điều khiển trượt
Cho ta thy thi gian xác lp là 0.011 u chnh dòng
.
Bng so sánh 4.1: Thời gian xác lập và độ quá điều chỉnh
B u khin
Thông s
u khin PID
u khit
Thi gian
xác lp
quá
u chnh
Thi gian
xác lp
quá
u chnh
n áp ra (Vo)
0.002s
3V
0.011s
0V
n qua L
0.002s
28A
0.011s
0A
*Nhận xét: Nhìn vào bng so sánh 4.1, ta thy b u khit có
thi gian xác lp ln (0.011s) gp 9 ln so vi PID (0.002
l u ch so vi PID.
15
4.3.2. ng ca s n áp vào (V
in
)
a. Điện áp vào V
in
tăng từ 24V lên 28V
0.02 0.021 0.022 0.023 0.024 0.025 0.026 0.027 0.028 0.029 0.03
11.8
12
12.2
Vo
PID
0.02 0.021 0.022 0.023 0.024 0.025 0.026 0.027 0.028 0.029 0.03
24
25
26
27
28
Timer(s)
Vin
Hình 4.14: Điện áp ra của điều khiển PID khi V
in
từ 24V lên 28V
0.02 0.021 0.022 0.023 0.024 0.025 0.026 0.027 0.028 0.029 0.03
12.2
12
11.8
Vo
SMC
0.02 0.021 0.022 0.023 0.024 0.025 0.026 0.027 0.028 0.029 0.03
24
25
26
27
28
Timer(s)
Vin
Hình 4.15: Điện áp ra điều khiển trượt khi V
in
tăng từ 24V lên 28V
16
Bng so sánh 4.2: Hệ thống làm việc khi điện áp vào từ 24V lên 28V
Bộ điềukhiển
Thông s
u khin PID
u khit
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
n áp ra (Vo)
0
s
0
V
0
s
0
V
*Nhận xét: Nhìn vào bng so sánh 4.2 ta thin áp ra c hai b
u khi nh rt tn án áp vào V
in
b. Điện áp vào V
in
giảm từ 24V xuống 18V
0.029 0.0295 0.03 0.0305 0.031 0.0315 0.032
11.9
12
12.15
12.4
Vo
PID
0.029 0.0295 0.03 0.0305 0.031 0.0315 0.032
18
20
22
24
Vin
0.029 0.0295 0.03 0.0305 0.031 0.0315 0.032
0
2
3
3.5
Timer(s)
iL
Dao dong dinh-dinh =0.2V
Dao dong dinh-dinh =3.5A
Hình 4.16: Điện áp ra điều khiển PID khi V
in
giảm từ 24V đến 18V
17
0.029 0.0295 0.03 0.0305 0.031 0.0315 0.032
11.8
12
12.4
Vo
SMC
0.029 0.0295 0.03 0.0305 0.031 0.0315 0.032
18
24
Vin
0.029 0.0295 0.03 0.0305 0.031 0.0315 0.032
0
0.4
1
1.4
2
Timer(s)
iL
Dao dong dinh-dinh =1A
Hình 4.17: Điện áp ra điều khiển trượt khi V
in
giảm từ 24V đến 18V
Bng so sánh 4.3: Hệ thống làm việc khi V
in
từ 24V xuống 18V
B u khin
Thông s
u khin PID
u khit
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
n áp ra (Vo)
0
s
0.2V
0
s
0
V
n qua L
0
s
3.4A
0
s
1A
*Nhận xét: Nhìn vào bng so sánh 4.3, ta thn áp ra ca b
u khin t vn n áp ra b u khin PID
bu có g (0.2n qua L là gián
n.
ng s i giá tr ti
a. Hệ thống làm việc không tải (R
L
= 1.3kΩ)
18
0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
11.7
12
12.3
Vo
PID
0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0
2
3.4
4
Timer(s)
iL
Dao dong dinh-dinh =3.4A
Dao dong dinh-dinh =0.6V
Hình 4.18: Điện áp ra điều khiển PID khi hệ thống làm việc không tải
0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
11.7
12
12.3
Vo
SMC
0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0
1
2
Timer(s)
iL
Hình 4.19: Điện áp ra điều khiển trượt khi khi hệ thống làm việc
không tải
19
Bng so sánh 4.4: Hệ thống làm việc không tải (R
L
= 1.3kΩ)
B u khin
Thông s
u khin PID
u khit
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
n áp ra (Vo)
s0
6.0
V
s0
0
V
n qua L
s0
3.4A
s0
0
A
*Nhận xét: Nhìn vào bng so sánh 4.4, ta thin
qua L cu khin t rt nh so vu khin PID.
b. Hệ thống làm việc quá tải (R
L
= 1.3Ω)
0.025 0.03 0.035 0.04 0.045
11.2
11.4
11.6
11.95
12.05
V
PID
0.025 0.03 0.035 0.04 0.045
0
7.2
9.2
11.2
15
Timer(s)
A
Dao dong
dinh - dinh =4A
Dao dong dinh - dinh =0.1V
Hình 4.20: Điện áp ra điều khiển PID khi hệ thống làm việc quá tải
20
0.025 0.03 0.035 0.04 0.045
11.2
11.4
11.6
11.8
12
Vo
SMC
0.025 0.03 0.035 0.04 0.045
0.92
5
9.2
Timer(s)
iL
Thoi gian xac lap =0.01s
Thoi gian
xac lap =0.005s
Hình 4.21: Điện áp ra điều khiển trượt khi hệ thống làm việc quá tải
Bng so sánh 4.5: Hệ thống làm việc quá tải (R
L
=1.3Ω)
B u khin
Thông s
u khin PID
u khit
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
n áp ra (Vo)
s0
1.0
V
s01.0
0
V
n qua L
s0
4A
s005.0
0
A
*Nhận xét: Nhìn vào bng so sánh 4.5, ta thin áp ra và dòng
n qua L b u khin t rt tt so vu khin PID, tuy nhiên
thi gian xác lp ca b u khin t lp 10 ln so vi
u khin PID.
21
c. Hệ thống làm việc với tải có thành phần điện kháng
L= 100mH R
L
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0
7.5
12
15
Vo
PID
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0
7
9.2
11.5
20
29
Timer(s)
iL
Thoi gian xac lap =0.3s
Thoi gian xac lap =0.3s
Dao dong dinh-dinh =4.5A
Hình 4.22: Điện áp ra và dòng điện trên L điều khiển PID khi hệ
thống làm việc với tải có thành phần điện kháng
0 0.02 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0
6
12
15
Vo
SMC
0 0.02 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0
5
9.2
10
Timer(s)
iL
Thoi gian xac lap =0.02s
Thoi gian xac lap =0.35s
Hình 4.23: Điện áp ra và dòng điện trên L của điều khiển trượt khi hệ
thống làm việc với tải có thành phần điện kháng
22
Bng so sánh 4.6: Hệ thống làm việc với tải có điện kháng
B u khin
Thông s
u khin PID
u khit
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
Thi gian
xác lp
ng
nh-nh
n áp ra (Vo)
s3.0
Không
s02.0
0V
n qua L
s3.0
3.5A
s35.0
0.5A
*Nhận xét: Nhìn vào bng so sánh 4.6, ta thy thi gian xác ln
i gian xác ln qua L, c hai b u
khi nh tt.
4.4. KT QU U KHIT CHO B BII DC-
u khit cho b bii DC-
mch lc là:
kHzfVVVVRHLFC
soinL
100,24,12,20,80,220
Hình 4.28: Bộ biến đổi DC-DC tăng áp
Khi mô phc các kt qu sau :
23
0 1 2 3 4
x 10
-4
0
5
10
15
20
24
Timer(s)
V
Dien ap ra Vo
Hình 4.29: Điện áp ra của bộ biến đổi DC-DC tăng áp
*Nhận xét: Ta thn áp ra tin giá tr cân bng trong
thi gian rt ngn là 0.00005s, không xu chnh dao
n áp ra rt nh.
Lu i quyt khá thành công yêu cu c tài là
nâng cao chng b bii DC-DC bu khit
mà c th là b bii gim áp. Bng vic so sánh các kt qu mô
phng gia b u khiu khin PID ta thy chng
n áp ra b u khit luôn
n áp ra ca b bii DC-DC bng b
u khit. Lun vn này c hic các yêu cu sau:
- Làm rõ cu trúc, a ra mô hình toán hc ca b bin
i gim áp.