Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Nguyên lý Kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.53 KB, 6 trang )

=> 1, 2, 4, 5, 11, 12, 14
5: các doanh nghiệp cơng ty nhà hàng dựa vào thơng tin đó mà sản suất
kinh doanh các mặt hàng phù hợp với những lần gặp đó
14: khi tự đi đầu thú sẽ được giảm được một số tiền và giảm nhẹ tội danh
và nền kinh tế gia đình có thể bị hao hụt thấp hơn so với việc bị bắt sẽ tốn
tiền trốn, tốn tiền che giấu


1: trade off: (sự đánh đổi)
to accept a disadvantage or bad feature in order to have something good.
Principle 1: People face trade-offa (sự đánh đổi)
* To get ST we like, we usually have to give up ST esle that we also like
* Trading off one goal against another
* Individuals (time, income), society (national defense and consumer
goods eficiency and equality)
Mất 4 tiếng để học môn kinh tế là đánh đổi thời gian để làm việc khác
( đọc sách, cafe...)
Nhà nước đầu tư vào phát triển quân sự, cơ sở hạ tầng cái nào quan trọng
tùy thuộc thời hoàn cảnh, kinh tế => quyết định đầu tư vào cái nào
Principle 2: The cost of ST is what you give up to get it
* People face trade-offs, making decision
* Threr is no such thing as “free lunch”
* Opportunity cost:
+ Whatever must be given up to optain some item
+ best alternatives that was given up
* Free luch => mất thời gian của bản thân,


* Mua nước ở máy và mua nước ở căn tin (xa hơn)=> giá nước ở căn tin
cao hơn mất thời gian đi lâu hơn.
* +Chi phí cơ hội cho việc học đại học 4 năm: thời gian, tiền bạc, thời


gian bên gia đình. Cơ hội kiếm tiền nếu đi làm
+ Lợi ích: gặp thầy cơ, bạn bè, kiến thức, cơ hội thăng tiến cao
Principle 3: Rational people think at the margin
Margin: small incremental adjustments to plan of action
Margin benefit and marginal cost
Biên:
VD:
1. Ngồi học (chi phí ko đắc lắm vì đọc sách hết, coi phim hết, khơng
gọi cho gia đình) khi đang tiếp thu, nhập tâm nhất => một người
bạn đến rủ đi chơi => ko đồng ý vì cân nhắc lợi ích của việc học
2. Một người làm sản phẩm thủ cơng đan giỏ lục bình:
Giờ thứ 1: 5 cái
Giờ thứ 2: 5 cái
Giờ thứ 3: 3 cái
Biên giảm
Mỗi giờ 50k => giờ thứ 3 năng suất lao động giảm
Người chủ không cho làm giờ thứ 3: lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên
Principle 4: respond to incentives
* Something taht induces a person to act
* Higher price
=> Buyers consume less, sellers produce more
*Public policy
VD:
1. Free luch: cảm thấy mang ơn và mong muốn được trả lại, lần sau khi
bạn cần thì sẵn sàng giúp đỡ => tác nhân kích thích là sự cảm kích, cơng
bằng có qua lại
2. Tâm lý XH:+ được nhiều người tương tác=> vui, đề cao, tạo ra nhiều
điiều thú vị hơn để thu hút
+ đối với những người cho là ảo=> ít đăng hình
+ đội mũ bảo hiểm vì sợ bị phạt do luật pháp quy định

3. Kinh tế: Thiên tai làm cho giá rau củ quả tăng cao đôi với những người
thường ăn củ quả=> giảm ăn rau củ, nhưng đối với những người thích ăn
cá, thịt lượng tiền bỏ ra ko cao lắm nên vẫn ko giảm lượng củ quả
Gong cha giảm giá 50% thu hút những người thích uống milk tea nhưng
đối với những người ko thích MT sẽ ko bị ảnh hưởng hay tác động


Priciple 5: Trade can make everyone better off
* Trade allows people to specialize in the activities he/she does best
* Enjoy greater variety of goods and services
Những sản phẩm xung quanh (thiết bị công nghệ, vật dụng,..) nhờ thương
mại quốc tế mà chúng ta được sử dụng, tiếp cận
Principle 6: Markets are usually a good way to organize economic
activity
* Planned aconomy ( kinh tế bao cấp kế hoạch hóa tập trung) nhà nước
can thiệp tính tốn đầu tư vào để phát triển để ko bị dư thừa hàng hóa
* Market economy (kinh tế tự do) => tốt nhưng cũng có mặt tiêu cực
(hàng hóa dư thừa sản xuất ồ ạt, cung lớn hơn cầu, những đợt giải cứu
thành long)
Principle 7: Goverment can sometimes improve market outcome
* Enforce rules and maintain institutions that are key to a market
economy
* Promote efficiency, avoid market failure
Công ty điện lực: là của doanh nghiệp nhà nước vì là nghành trọng điểm,
đảm bảo an ninh năng lượng vì điện lực là xương sống của nền sản xuất
các doanh nghiệp sx điện từ năng lượng tái tạo công ty năng lượng mặt
trời hòa vào lưới điện quốc gia (bán điện cho nhà nước)
Priciple: 8: A country’s standard of living depends on its ability to
produce goods and services
Priciple: 9: Prices rise when the government prints too much money

Priciple 10: Society faces a short run trade-off between inflation
Nhà nước tăng lãi suất: chi phí vốn doanh nghiệp tăng việc vai tiền trở
nên đắt đỏ => tăng giá bán, cắt giảm sản suất, thu hẹp phạm vi nhà
máy, đóng cửa; giá cả của HH tăng lạm phát tăng
2. Sự khan hiếm và lựa chọn:
- Nhu cầu của con người: là những gì c/n muốn, cần
Tùy theo tửng cấp độ của nhu cầu mà sản phẩm có ảnh hưởng, đáp ứng
nc ở mức nào
- Đặt điểm của nhu cầu:
+ Đa dạng
+ Phong phú
+ Thường hay thay đổi
+ Khơng có giới hạn
Khả năng sản xuất của XH: là khả năng phối hợp các nguồn lực
Các nguồn lực của nền kinh tế


* Thời kỳ Công xã nguyên thủy (tiền sử): tài nguyên thiên nhiên, tài
nguyên nhân lực (con người)
*Thời kì CM cơng nghệp cuối thế kỳ 17 (cơ khí, cơ giới hóa): tài nguyên
thiên nhiên, tài nguyên nhân lực, tài nguyên tư bản
* Thời kì CM CN cuối TK 18( sử dụng năng lượng điện, dây chuyền sản
xuất hàng loạt): tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên nhân lực, tài nguyên tư
bản, kỹ thuật công nghệ
* Thời kỳ CM CN cuối TK 19: tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên nhân
lực, tài nguyên tư bản, kỹ thuật cơng nghệ trình độ tổ chức quản lý
Các mặt tiêu cực, rủi ro, thách thức: bảo mật thông tin, các nghề tay chân
bị tahy thế , đào thải một bộ phận nhân lực
* CN CN lần thứ 4: nguồng lực cơ bản, nguồn lực tri thức (vơ hình)
Quy luật của sự khan hiếm (Scarcity):

+ Tính vơ hạn nhu cầu của con người
+
Cách chúng ta ra quyết định: 1, 2, 3, 4
Cách chúng ta tương tác: 5, 6, 7
Cách vận hành của tổng thể nền KT: 8, 9,10
KT vĩ mô:
KT vi mô:
3. KTH thực chứng và KTH chuẩn tác
* KT học thực chứng:
- Quan ssat1 và mô tả các hiện tựng diễn ra trong nền kinh tế.
- Mang tính khách quan và khoa học
- Dự báo các hiện tượng kinh tế đã đang và sẽ xảy ra như thế nào
Nhà nước quy định giá sàn trong trường hợp khi lúa được mùa >< mất
giá, người chịu thiệt thịi là bác nơng dân=> hàng hóa dư, cầu lớn hơn cầu
=> nhà nước gom mua vào
* KT học chuẩn tác:
- Đưa ra những chỉ dẫn, quan điểm cá nhân về cách giải quyết các vđ
kinh tế
- Mang tính chủ quan, tiêu chuẩn cá nhân
Nguyên nhân dẫn đến những bất đồng
VD:
Cấp phát thuốc miễn phí cho người nghèo?
Mất chi phí đầu tư vào các ngành khác, một số người lợi dụng để trục lợi,
phụ thuộc vào nhà nước=> ko nên
Dịch vụ hóa trong thời gian dịch bệnh covid diễn ra: gây khó khăn cho
miễn dịch cộng đồng, những người nghèo ko có cơ hội tiêm vacxin,
4. Ba vấn đề cơ bản của kinh tế học là môn khoa XH
What (cái gì):
Có năng lực điều kiện kinh nghiệm tập trung sx nơng nghiệp nhu cầu dần
tahy đổi=> xuất khẩu nước ngồi, SX sản phẩm tiêu dùng, may mặc, làm



đẹp, sx phim ảnh giải trí (sp dịch vụ) phương tiện đi lại: ơ tơ xe hơi, sp
đóng hộp sấy dẻo, nước mía sấy khơ
How (như thế nào): tùy theo nguồn nhân lực nguồn tài nguyên
Mặt hàng may mặc ở VN: số lượng lớn nhờ vào nguồn nhân lực nhân
công
Cho ai những người có khả năng nhu cầu mua sp, dịch vụ đó nhà nước
can thiệp vào khi cần thiết như quy định giá sàn của lúc thuốc lá cho
người trên 18 tuổi, dich vụ y tế, giáo dục
Singapor: thời trang, hàng xách tay, lọc dầu
Sx phục phụ người dân và suất khẩu ra thị trường quốc tế
5. Các mô hình kinh tế
200 bộ=> 1 tỷ
160 bộ => 1 tỷ
Sx 1100 tấn sx đồng thời 3 tỷ bộ quần áo
Chưa tận dụng hết nguồn lực sx kém hiệu quả (2, 110)
Sự đánh đổi cho 4 tỷ bộ là 110k tấn
Thiếu nhân cộng, cạn kiệt tài nguyên, thiên tai dịch bệnh, dân số già
hóa=> kha năng sx dịch chuyển về bên trái
6. Thị trường và sơ đồ chu chuyển kinh tế
Thị trường: nơi người mua và người bán tác động lẩn nhau để xác định
giá cả và số lượng hàng hóa tiêu thụ
- Theo yếu tố địa lý
- Theo tính cạnh tranh
- Theo mục đích sử dụng
Nguồn nguyên liệu đầu vào (vải, gạo, nước) nguồn linh kiện, vốn, đất đai
Độc quyền hồn tồn: điện,
Độc quyền nhóm: sách giáo khoa, xăng dầu, dịch vụ viễn thông, sx dược
phẩm, xe, bảo hiểm

Sơ đồ chu chuyển kinh tế:
Hộ gia đình



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×