Tải bản đầy đủ (.pdf) (337 trang)

Giáo trình Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại (Nghề: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.03 MB, 337 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: THỰC HÀNH KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
THƢƠNG MẠI
NGÀNH, NGHỀ: KẾ TỐN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng…
năm2021của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2021


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

i


LỜI GIỚI THIỆU
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại là một bộ phận của kế
toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính. Là
một mơ đun chun ngành bắt buộc, thơng qua kiến thức chuyên môn của mô đun
này, người học thực hiện được các nội dung về nghiệp vụ kế toán trong doanh
nghiệp thương mại một cách tổng hợp, lập được báo cáo tài chính của loại hình


kế tốn doanh nghiệp thương mại. Nội dung mô đun bao gồm các bài như sau:
Bài 1: Lập và xử lý chứng từ kế toán
Bài 2: Ghi sổ kế toán chi tiết
Bài 3: Ghi sổ toán kế toán tổng hợp
Bài 4: Lập báo cáo tài chính
Khi biên soạn tác giả cố gắng bố cục giáo trình sao cho bám sát chương
trình chi tiết mơ đun với hy vọng giáo trình này sẽ giúp người học thuận lợi
trong quá trình học tập tại lớp và tự học tại nhà. Trong quá trình biên soạn tác
giả đã cố gắng hết sức, việc sai sót là điều khơng thể tránh khỏi, rất mong sự
đóng góp của các đồng nghiệp và người học.
Xin chân thành cám ơn.
Đồng Tháp, ngày…..tháng... năm 2021

Chủ biên
Nguyễn Thanh Tâm

ii


MỤC LỤC
Trang
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................... ii
BÀI 1:LẬP VÀ XỬ LÝ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ……...……………………..1
1. Hƣớng dẫn ban đầu .................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Chứng từ kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ................................. 1
1.2. Chứng từ kế toán các khoản phải thu, phải trả ..................................... 1
1.3. Chứng từ kế tốn cơng cụ dụng cụ và tài sản cố định............................2
1.4. Chứng từ kế tốn chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ... 2
2. Thực hành lập và xử lý chứng từ kế toán .................................................... 4
2.1. Lập chứng từ kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ........................... 4

2.2. Lập chứng từ kế toán các khoản phải thu, phải trả ............................... 5
2.3. Lập chứng từ kế tốn cơng cụ dụng cụ và tài sản cố định .................... 8
2.4. Lập chứng từ kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh......10
BÀI 2: GHI SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT ............................................................. 14
1. Hƣớng dẫn ban đầu................................................................................... 14
1.1.Hƣớng dẫn ghi sổ kế toán chi tiết kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
................................................................................................................. 14
1.2. Hƣớng dẫn ghi sổ kế toán các khoản phải thu, phải trả ...................... 14
1.3. Hƣớng dẫn ghi sổ kế toán công cụ dụng cụ và tài sản cố định……….14
1.4. Hƣớng dẫn ghi sổ kế tốn chi phí và xác định kết quả kinh doanh…..14
2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết .............................................................. 15
2.1.Ghi sổ chi tiết kế toán chi tiết tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ............. 15
2.2. Ghi sổ chi tiết kế toán các khoản phải thu, phải trả ............................ 15
2.3. Ghi sổ chi tiết kế toán công cụ dụng cụ và tài sản cố định…………...18
2.4. Ghi sổ chi tiết kế tốn chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh…………………………………………………………………………...19
BÀI 3: GHI SỔ KẾ TOÁN TỔNG HỢP .......................................................... 23
1. Hƣớng dẫn ban đầu ................................................................................ 23
1.1. Hƣớng dẫn ghi sổ kế tốn tổng hợp theo hình thức nhật ký chung ... 23
1.2. Hƣớng dẫn ghi sổ kế tốn tổng hợp theo hình thức nhật ký sổ cái..... 25
1.3. Hƣớng dẫn ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức chứng từ ghi sổ...26
2. Thực hành ghi sổ kế toán tổng hợp ......................................................... 28
2.1.Ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức nhật ký chung......................... 28
2.2. Ghi sổ kế tốn tổng hợp theo hình thức nhật ký sổ cái ........................ 31
2.3. Ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức chứng từ ghi sổ ...…………...34
BÀI 4: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................... 37
1. Hƣớng dẫn ban đầu .................................................................................. 37
iii



1.1 Hƣớng dẫn lập bảng cân đối kế toán ....................................................... 37
1.2. Hƣớng dẫn lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .................. 58
1.3. Hƣớng dẫn lập bảng cân đối tài khoản ................................................... 61
1.4. Hƣớng dẫn lập bảng lƣu chuyển tiền tệ ................................................. 62

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 330

iv


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơn học/mơ đun: Thực hành kế tốn doanh nghiệp thƣơng mại.
Mã mơn học/mơ đun: MĐ20KX6340301
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun thực hành kế tốn trong doanh nghiệp thƣơng mại là một bộ phận
của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài
chính,đƣợc học sau các mơn các mơnhọc kế toán doanh nghiệp sản xuất và kế toán
thƣơng mại, là mô đun tổng hợp và cho ra sản phẩm cuối cùng của cơng tác kế tốn.
- Tính chất: Là một mô đun chuyên ngành bắt buộc, thông qua kiến thức chuyên
môn của mô đun này, ngƣời học thực hiện đƣợc các nội dung về nghiệp vụ kế
toán trong doanh nghiệp thƣơng mạimột cách tổng hợp, lập đƣợc báo cáo tài
chính của loại hình kế tốn doanh nghiệp thƣơng mại.
- Ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
Mục tiêu của môn học/mô đun:
- Về kiến thức:
+ Vận dụng đƣợc các kiến thức đã học về kế toán doanh nghiệpthƣơng
mạiđã học trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán tổng hợp toàn doanh nghiệp.
+ Vận dụng đƣợc các kiến thức kế toán đã học vào ứng dụng các phần mềm kế
toán.
- Về kỹ năng:

+Lập đƣợc chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán.
+ Sử dụng đƣợc chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng
hợp.
+ Lập đƣợc các báo cáo tài chính theo quy định.
+ Kiểm tra đánh giá đƣợc công tác kế tốn tài chính trong doanh nghiệp.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tuân thủ các chế độ kế tốn tài chính do Nhà nƣớc ban hành.
+ Có đạo đức lƣơng tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp
cho sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các doanh
nghiệp.

v


Nội dung của môn học/mô đun
Thời gian (giờ)
Tên các bài trong mô đun

Tổng
số

1

Bài 1: Lập và xử lýchứng từ kế toán

20

20

2


1. Hƣớng dẫn ban đầu
2. Thực hành lập và xử lý chứng từ
kế toán
Bài 2: Ghi sổ kế toán chi tiết

20

20

3

1. Hƣớng dẫn ban đầu
2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết
Bài 3: Ghi sổ kế toán tổng hợp

20

20

1. Hƣớng dẫn ban đầu
2. Thực hành ghi sổ kế toán tổng hợp
Kiểm tra (1)

1

Bài 4: Lập báo cáo tài chính

24


Số
TT

4


thuyết

Thực hành,
thí
nghiệm,thảo
luận, bài tập

Kiểm
tra(định
kỳ)

1
24

1. Hƣớng dẫn ban đầu
2. Thực hành
Kiểm tra (2)

2

2

Ơn thi (3)
Thi hết mơn


3
Cộng

90

vi

3
0

87

3


BÀI 1
LẬP VÀ XỬ LÝ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Mã Bài 1: MĐ20KX6340301-01
* Giới thiệu: Phần nội dung bài học sẽ giới thiệu ngƣời học về cách lập các chứng
từ kế toán nhƣ: chứng từ kế toán tiền mặt tại quỹ; tiền gửi ngân hàng; các khoản phải thu,
phải trả; kế toán tài sản cố định; kế toán tiền lƣơng; chứng từ kế tốn chi phí, doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh.
* Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Xác định đƣợc chứng từ theo từng phần hành kế toán.
- Kỹ năng:
+ Phân loại và định khoản trên chứng từ kế toán.
+ Lập đƣợc các chứng từ theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Tuân thủ những yêu cầu về phẩm chất của nghề kế tốn là trung thực, chính xác,
khoa học.
+ Tn thủ các chế độ kế tốn tài chính do Nhà nƣớc ban hành.
1. Hƣớng dẫn ban đầu:
1.1. Chứng từ kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:
1.1.1. Chứng từ kế toán tiền mặt bao gồm:
- Phiếu thu.
- Phiếu chi.
- Biên bản kiểm kê quỹ.
- Giấy đề nghị thanh tốn.
- Giấy đề nghị tạm ứng.
- Hóa đơn bán hàng.
- Hóa đơn giá trị gia tăng(GTGT).
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng.
- Bảng kê chi tiền.
1.1.2. Chứng từ kế toán tiền gửi ngân hàng bao gồm:
- Giấy báo nợ.
- Giấy báo có.
- Séc.
- Ủy nhiệm chi.
1.2. Chứng từ kế tốn các khoản phải thu, phải trả:
- Hóa đơn GTGT.
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiế u thu.
- Phiế u chi.
- Giấ y báo có của ngân hàng .
1


- Giấy báo nợ của ngân hàng.

- Biên bản bù trƣ̀ cơng nơ ̣.
1.3. Chứng từ kế tốn cơng cụ dụng cụ và tài sản cố định:
1.3.1. Chứng từ kế tốn cơng cụ dụng cụ bao gồm:
- Phiếu nhập kho.
- Phiếu xuất kho.
- Biên bảng kiểm nghiệm vật tƣ - cơng cụ - sản phẩm - hàng hóa.
- Phiếu báo vật tƣ còn lại cuối kỳ.
- Biên bảng kiểm kê vật tƣ - công cụ - sản phẩm - hàng hóa.
- Bảng kê mua hàng.
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu - công cụ - dụng cụ.
1.3.2. Chứng từ kế toán tài sản cố định bao gồm:
- Biên bản giao nhận TSCĐ.
- Biên bản thanh lý TSCĐ.
- Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành..
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
- Biên bản kiểm kê TSCĐ.
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
1.4. Chứng từ kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Bảng kê bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo có của ngân hàng.
- Bản thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Thẻ quầy hàng
Chứng từ kế toán ra đời là kết quả của q trình phát triển của kế tốn. Chứng từ kế
toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã
hồn thành, làm căn cứ ghi sổ kế tốn.
* Tác dụng của chứng từ kế toán

- Chứng từ kế tốn là thơng tin ban đầu về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị,
phục vụ cho việc chỉ đạo hoạt động kinh tế, tài chính hàng ngày của lãnh đạo đơn vị
- Lập chứng từ kế toán là để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh và đã
hồn thành. Điều này đảm bảo tính hợp lệ và hợp lệ và hợp pháp của nghiệp vụ
- Nhờ có chứng từ kế tốn mà giám đốc chặt chẽ mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trƣớc,
trong và sau q trình sản xuất kinh doanh. Từ đó nắm bắt đƣợc sự biến động về tài
sản, nguồn vốn kinh doanh trong đơn vị
- Việc lập chứng từ kế toán là để ghi nhận đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm trƣớc pháp
luật về nghiệp vụ phát sinh.
2


* Tính pháp lý của chứng từ kế tốn
Tính pháp lý của chứng từ thể hiện:
- Tính hợp lý: Thể hiện nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phản ánh trong chứng từ kế tốn
khơng vi phạm chính sách, chế độ, thể lệ kinh tế tài chinhscuar Nhà nƣớc đã ban hành.
- Tính hợp lý: Thể hiện nghiệp vụ kinh tế phát sinh phản ánh trong chứng từ kế toán
phù hợp với nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của đơn vị và mang lại lợi ích cho đơn vị.
- Tính hợp lệ: Thể hiện chứng từ kế toán đƣợc ghi chép rõ ràng, đầy đủ các yếu tố của
chứng từ và có đủ chữ kỹ của ngƣời chịu trách nhiệm giám sát nghiệp vụ kinh tế phát
sinh đó.
* Phân loại chứng từ kế toán
Xuất phát từ tài sản của đơn vị gồm nhiều loại nên nội dung kinh tế của chứng từ cũng
có nhiều loại khác nhau. Để hiểu rõ mỗi loại chứng tƣ có các cách phân loại sau:
a. Phân loại theo địa điểm lập chứng từ:
Theo cách phân loại này chứng từ kế toán đƣợc phân chia thành chứng từ bên trong và
chứng từ bên ngoài
- Chứng từ bên trong: là chứng từ do kế toán hoặc các bộ phận trong trong đơn vị lập
chỉ liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế giải quyết những quan hệ trong nội bộ đơn vị
- Chứng từ bên ngoài: là chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế có liên quan

đến tài sản của đơn vị nhƣng do cá nhân hoặc đơn vị khác lập và chuyển đến.
b. Phân loại theo mức độ phản ánh trên chứng từ( theo trình tự):
Theo cách phân loại này chứng từ kế toán đƣợc chia thành:
- Chứng từ gốc: là chứng từ phản ánh trực tiếp nghiệp vụ kinh tế phát sinh, nó là cơ sở
để kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế.
- Chứng từ tổng hợp: là chứng từ đƣợc lập trên cơ sở các chứng từ gốc phản ánh các
nghiệp vụ kinh tế có nội dung kinh tế giống nhau. Sử dụng chứng từ này có tác dụng
thuận lợi trong ghi sổ kế tốn, giảm bớt khối lƣợng công việc ghi sổ
c. Phân loại theo yêu cầu quản lý chứng từ của nhà nƣớc:
Theo cách phân loại này chứng từ kế toán đƣợc chia thành:
- Chứng từ bắt buộc: là chứng từ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế thể hiện quan hệ kinh
tế giữa các pháp nhân hoặc có yêu cầu quản lý chặt chẽ mang tính chất phổ biến rộng
rãi.
- Chứng từ kế tốn mang tính chất hƣớng dẫn: là chứng từ sử dụng trong nội bộ đơn vị.
Nhà nƣớc chỉ hƣớng dẫn các chỉ tiêu đặc trƣng để các ngành, các thành phần kinh tế
vận dụng vào từng trƣờng hợp cụ thể.
d. Phân loại theo hình thức biểu hiện:
Theo cách phân loại này chứng từ kế toán đƣợc chia thành:
- Chứng từ thông thƣờng: là chứng từ đƣợc thể hiện dƣới dạng giấy tờ để chứng minh
nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã thực sự hồn thành mà khơng phải thể hiện qua dạng
dữ liệu điện tử.
- Chứng từ điện tử: là các chứng từ kế toán đƣợc thể hiện dƣới dạng dữ liệu điện tử,
đƣợc mã hóa mà khơng bị thay đổi trong q trình truyền qua mạng máy tính.
3


e. Phân loại theo nội dung kinh tế phản ánh trên chứng từ:
Theo cách phân loại này chứng từ kế toán đƣợc chia thành các loại khác nhau:
- Chứng từ lao động và tiền lƣơng
- Chứng từ kế toán về hàng tồn kho

- Chứng từ về tài sản cố định
- Chứng từ bán hàng
- Chứng từ tiền mặt
f.Trình tự xử lý chứng từ kế toán:
- Kiểm tra chứng từ kế tốn.
- Hồn chỉnh chứng từ.
- Tổ chức ln chuyển chứng từ.
- Bảo quản chứng từ.
Theo quy định của luật kế toán, chứng từ kế toán đƣợc lập nhƣ sau:
a) Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của đơn vị kế toán
đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ đƣợc lập một lần cho mỗi nghiệp vụ
kinh tế, tài chính.
b) Chứng từ kế toán phải đƣợc lập rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác theo nội dung quy
định trên mẫu. Trong trƣờng hợp chứng từ kế tốn chƣa có quy định mẫu thì đơn vị kế
tốn đƣợc tự lập chứng từ kế tốn nhƣng phải có đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 17
của Luật Kế toán.
c) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính trên chứng từ kế tốn khơng đƣợc viết tắt, khơng
đƣợc tẩy xóa, sửa chữa; khi viết phải dùng bút mực, số và chữ viết phải liên tục, không
ngắt quãng, chỗ trống phải gạch chéo; chứng từ bị tẩy xóa, sửa chữa đều khơng có giá trị
thanh tốn và ghi sổ kế tốn. Khi viết sai vào mẫu chứng từ kế tốn thì phải huỷ bỏ bằng
cách gạch chéo vào chứng từ viết sai.
d) Chứng từ kế toán phải đƣợc lập đủ số liên quy định. Trƣờng hợp phải lập nhiều liên
chứng từ kế tốn cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính thì nội dung các liên phải giống
nhau. Chứng từ kế toán do đơn vị kế toán quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều
2 của Luật Kế toán lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngồi đơn vị kế tốn thì liên
gửi cho bên ngồi phải có dấu của đơn vị kế toán.
đ) Ngƣời lập, ngƣời ký duyệt và những ngƣời khác ký tên trên chứng từ kế toán phải chịu
trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán.
e) Chứng từ kế toán đƣợc lập dƣới dạng chứng từ điện tử phải tuân theo quy định tại Điều
18 của Luật Kế toán và khoản 1, khoản 2 Điều 19. Chứng từ điện tử phải đƣợc in ra giấy

và lƣu trữ theo quy định tại Điều 40 của Luật Kế toán.
2.Thực hành lập và xử lý chứng từ kế toán:
2.1. Lập chứng từ kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:
Bài 1: Tại một DN sản xuất và kinh doanh thƣơng mại, kế toán hàng tồn kho theo
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên và nộp thuế theo phƣơng pháp khấu trừ có số liệu nhƣ
sau:
SDĐK của TK 111:157.000.00đ; TK 112: 875.000.000đ
4


Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 1/2/20xx Thu hồi các khoản phải thu khác bằng tiền mặt 2.000.000đ
2. Ngày 2/2/20xx Nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng thanh
toán nợ 5.000.000đ
3. Ngày 3/2//20xx Nhận giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền gởi đƣợc dùng để
trả nợ vay ngắn hạn 30.000.000đ và thanh toán cho nhà nƣớc 1.000.000đ
4. Ngày 4/2/20xx Chi tiền mặt(TM) để tạm ứng cho nhân viên A mua hàng hóa
5.000.000đ
5. Ngày 5/2/20xx Bán hàng thu bằng tiền mặt là 55.000.000đ đã bao gồm 10% thuế
vat. Biết giá vốn của hàng hóa là 30.000.000đ
6. Ngày 6/2/20xx Nhập kho cơng cụ dụng cụ trị giá 1.100.000đ đã bao gồm 10% thuế
vat chƣa trả tiền ngƣời bán.
7. Ngày 7/2/20xx Nhận giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền đƣa đi ký quỹ ngắn
hạn là 3.000.000đ
8. Ngày 15/2/20xx Thanh toán tạm ứng bao gồm:
- Mua hàng hóa 3.300.000đ, đã bao gồm 10% thuế vat
- Chi phí vận chuyển 500.000đ, thuế vat là 10%.
- Khoản tạm ứng thừa đã hoàn tạm ứng
9. Ngày 17/2/20xx Mua trái phiếu kỳ hạn 5 năm trả bằng TGNH là 50.000.000đ
10. Ngày 20/2/20xx Chi TM để thanh tốn khoản tiền mua cơng cụ dụng cụ trị giá

4.000.000đ, thuế vat là 10%.
11. Ngày 25/2/20xx khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản 200.000.000đ đã
nhận đƣợc giấy báo có của ngân hàng.
12. Ngày 28/2/20xx Kiểm kê quỹ TM phát hiện thiếu 500.000đ chƣa rõ nguyên nhân
Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế trên.
2. Lập phiếu thu ở nghiệp vụ (NV5) và phiếu chi ở NV4.
3. Giấy đề nghị tạm ứng ở NV4.
4. Giấy thanh toán tiền tạm ứng.
5. Lập giấy báo nợ ở nghiệp vụ 3.
6. Lập giấy báo có ở NV 11.
2.2. Lập chứng từ kế toán các khoản phải thu, phải trả:
Bài 1:
- Tên Cơng ty : Cơng ty TNHH Bình Minh
- Chức năng
: Sản xuất và thƣơng mại
- Địa chỉ
: Số 20 - Khu công nghiệp Điện Nam
- Mã số thuế
: 0400463214
I. Số dƣ đầu kỳ của các tài khoản
Số hiê ̣u TK
Tên TK
Đầu kỳ
Cấ p 1 Cấ p 2
Nơ ̣

111
Tiề n mă ̣t
5



Tiề n Viê ̣t Nam
Tiề n gƣ̉i ngân hàng
1121
Tiề n Viê ̣t Nam
1121.01 Tại ngân hàng nông nghiệp
1121.02 Tại ngân hàng BIDV
Phải thu của khách hàng
Chi tiế t Công ty TNHH Tân hòa
Công ty cổ phầ n Huê ̣ hoa
Hàng hóa
Chi tiế t Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8;
SL: 20
Tivi LG 19 inches; số lƣơ ̣ng
10
Tài sản cố đinh
̣
Hao mòn TSCĐ
Vay ngắ n ha ̣n
341.01 Ngân hàng VIETCOMBANK
Phải trả cho ngƣời bán
Chi tiế t Công ty TNHH Hồ ng Hà
Công ty TNHH Hà Liên
Thuế và các khoản phải nô ̣p
NN
33311
Thuế GTGT đầ u ra phải nô ̣p
Nguồ n vố n kinh d oanh
4111

Vố n đầ u tƣ của CSH
1111

112

131

156

211
214
341
331

333

411

980.782.000

100.220.000
156.740.000
30.510.000
50.486.000

100.843.000
24.400.000
1.022.000.000
477.500.000
200.000.000

100.200.000
80.900.000

12.834.000
1.594.547.000

II. Trong tháng 05/20xx có nhƣ̃ng nghiêp̣ vu ̣ phát sinh nhƣ sau :
1. Ngày 03/05/20xx, Nhập kho số PNK 0106/01 theo Hóa đơn GTGT sớ 01245, ký hiệu
AB/20xx, ngày 02/05/20xx của Công ty TNHH Hồng H à. (VAT: 10%; chƣa thanh toán)
Tivi LG 21 inches
SL: 25
ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 20
ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/05/20xx, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà .
Tivi LG 21inches
SL: 05
3. Ngày 05/05/20xx Nhập kho sớ PNK 0106/02 (chƣa thanh tốn ) của Công ty Cổ phần
Tân Văn VAT: 10%)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 30
ĐG: 4.200.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 7
SL: 20
ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 27
ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9

SL: 18
ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT sớ 01246, ký hiệu AC /20xx, ngày 03/05/20xx`.
6


4.Ngày 06/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/01; ký hiệu BH 0001 cho Công ty
TNHH Tiế n Đa ̣t (VAT: 10%; chƣa thu tiề n )
Tivi LG 21inches
SL: 15
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 17
ĐG: 9.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches
SL: 10
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
5. Ngày 07/05/20xx, Nhập kho số PNK 0106/3 (chƣa thanh toán) của Cty TNHH Lan Tân
giá mua chƣa thuế GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lít
SL: 25
ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lít
SL: 30
ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC /20xx, ngày 06/05/20xx.
6. Ngày 08/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/02; ký hiệu BH 0002 cho Công ty
TNHH Trà Anh (VAT:10%; chƣa thu tiề n )
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 10

ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 7
SL: 08
ĐG: 6.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 10
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9
SL: 08
ĐG: 9.990.000 (đ/cái)
7. Ngày 09/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/03 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Công ty Cổ phầ n Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
SL: 15
ĐG: 5.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSH IBA 110 lít
SL: 15
ĐG: 8.500.000 (đ/cái)
8. Ngày 10/05/20xx, công ty TNHH Trà Anh trả la ̣i hàng theo PNK 104/04.
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 04
9. Ngày 11/05/20xx hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/04 (chƣa thu tiề n ) ký h iê ̣u BH 0003
cho Công ty TNHH Tân Hòa:
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 13
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 24
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
10. Ngày 12/05/20xx phiế u chi PC 0106/01 nô ̣p tiề n thuế GTGT số tiền: 12.834.000 (đ)

11. Ngày 13/05/20xx phiế u chi PC 0106/02 thanh toán tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Hờ ng Hà theo hóa đơn ngày 03/05/20xx sau khi đã trƣ̀ đi số hàng trả la ̣i .
12. Ngày 14/05/20xx phiế u chi PC 0106/03 thanh tốn tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Tân Văn theo hóa đơn ngày 05/05/20xx.
13. Ngày 15/05/20xx phiế u chi PC 0106/04 thánh toán tiề n điê ̣n số tiền : 3.500.000 (đ)
(chƣa thuế VAT: 10%).
14. Ngày 16/05/20xx phiế u thu PT 0106/01 tiề n bán hàng của Cơng ty TNHH Tiế n Đa ̣t
theo hóa đơn bán hàng ngày 06/05/20xx.
15. Ngày 18/05/20xx phiế u thu PT 0106/02 tiề n bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh
theo hóa đơn bán hàng ngày 10/05/20xx sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 20/05/20xx Giấ y báo Có sớ BC 0001 của Ngân hàng Nơng nghiê ̣p , Cơng ty Cở
phầ n Hoa Nam thanh tốn tiề n hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 09/05/20xx.

7


17.Ngày 27/05/20xx tính tiề n lƣơng của CNV tháng 01 số tiề n : 15.000.000 (đ) ở bộ phận
bán hàng và 25.000.000(đ) ở bộ phận quản lý doanh nghiệp. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN theo tỷ lệ qui định.
18. Ngày 28/05/20xx khấu hao TSCĐ trong tháng là 13.000.000 đ trong đó cho bán hàng
7.000.000 đ, cho QLDN 6.000.000 đ.
19. Ngày 29/05/20xx kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
III. YÊU CẦU:
1. Lập phiếu thu ở nghiệp vụ số 14, phiếu chi ở nghiệp vụ số 11.
2. Phiếu nhập kho ở NV1, NV3, NV5.
3. Phiếu xuất kho ở NV4, NV6, NV7.
4. Lập hóa đơn bán hàng GTGT ở NV4, NV9.
2.3. Lập chứng từ kế tốn cơng cụ dụng cụ và tài sản cố định:
Bài 1:

- Tên Công ty : Cơng ty TNHH Bình Minh
- Chức năng
: Sản xuất và thƣơng mại
- Địa chỉ
: Số 20 - Khu công nghiệp Điện Nam
- Mã số thuế
: 0400463214
I. Số dƣ đầu kỳ của các tài khoản
Số hiê ̣u TK
Tên TK
Đầu kỳ
Cấ p 1 Cấ p 2
Nơ ̣

111
Tiề n mă ̣t
1111
Tiề n Viê ̣t Nam
980.782.000
112
Tiề n gƣ̉i ngân hàng
1121
Tiề n Viê ̣t Nam
1121.01 Tại ngân hàng nông nghiệp
100.220.000
1121.02 Tại ngân hàng BIDV
156.740.000
131
Phải thu của khách hàng
Chi tiế t Công ty TNHH Tân hòa

30.510.000
Cơng ty cở phầ n H ̣ hoa
50.486.000
156
Hàng hóa
Chi tiế t Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8;
SL: 20
100.843.000
Tivi LG 19 inches; số lƣơ ̣ng
10
24.400.000
211
Tài sản cố đinh
1.022.000.000
̣
214
Hao mòn TSCĐ
477.500.000
341
Vay ngắ n ha ̣n
341.01 Ngân hàng
200.000.000
8


331
Chi tiế t
333
33311
411

4111

VIETCOMBANK
Phải trả cho ngƣời bán
Công ty TNHH Hồ ng Hà
Công ty TNHH Hà Liên
Thuế và các khoản phải nô ̣p
NN
Thuế GTGT đầ u ra phải nô ̣p
Nguồ n vố n kinh doanh
Vố n đầ u tƣ của CSH

100.200.000
80.900.000

12.834.000
1.594.547.000

II. Trong tháng 05/20xx có nhƣ̃ng nghiêp̣ vụ phát sinh nhƣ sau :
1. Ngày 03/05/20xx, Nhập kho số PNK 0106/01 theo Hóa đơn GTGT sớ 01245, ký hiệu
AB/20xx, ngày 02/05/20xx của Công ty TNHH Hồng Hà . (VAT: 10%; chƣa thanh toán)
Tivi LG 21 inches
SL: 25
ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 20
ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/05/20xx, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà .
Tivi LG 21inches
SL: 05

3. Ngày 05/05/20xx Nhập kho sớ PNK 0106/02 (chƣa thanh tốn ) của Công ty Cổ phần
Tân Văn VAT: 10%)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 30
ĐG: 4.200.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 7
SL: 20
ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 27
ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9
SL: 18
ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT sớ 01246, ký hiệu AC /20xx, ngày 03/05/20xx`.
4.Ngày 06/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/01; ký hiệu BH 0001 cho Công ty
TNHH Tiế n Đa ̣t (VAT: 10%; chƣa thu tiề n )
Tivi LG 21inches
SL: 15
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 17
ĐG: 9.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches
SL: 10
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
5. Ngày 07/05/20xx, Nhập kho sớ PNK 0106/3 (chƣa thanh tốn) của Cty TNHH Lan Tân
giá mua chƣa thuế GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lít
SL: 25

ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lít
SL: 30
ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC/20xx, ngày 06/05/20xx.
6. Ngày 08/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/02; ký hiệu BH 0002 cho Công ty
TNHH Trà Anh (VAT:10%; chƣa thu tiề n )
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 10
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N7
SL: 08
ĐG: 6.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 10
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9
SL: 08
ĐG: 9.990.000 (đ/cái)
9


7. Ngày 09/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/03 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Công ty Cở phầ n Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
SL: 15
ĐG: 5.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
SL: 15
ĐG: 8.500.000 (đ/cái)

8. Ngày 10/05/20xx, công ty TNHH Trà Anh trả la ̣i hàng theo PNK 104/04.
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 04
9. Ngày 11/05/20xx hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/04 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Công ty TNHH Tân Hòa:
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 13
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 24
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
10. Ngày 12/05/20xx phiế u chi PC 0106/01 nô ̣p tiề n thuế GTGT số tiền: 12.834.000 (đ)
11. Ngày 13/05/20xx phiế u chi PC 0106/02 thanh toán tiề n mua hàng cho C ông ty TNHH
Hồ ng Hà theo hóa đơn ngày 03/05/20xx sau khi đã trƣ̀ đi sớ hàng trả la ̣i .
12. Ngày 14/05/20xx phiế u chi PC 0106/03 thanh tốn tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Tân Văn theo hóa đơn ngày 05/05/20xx.
13. Ngày 15/05/20xx phiế u chi PC 0106/04 thánh toán tiề n điê ̣n số tiền : 3.500.000 (đ)
(chƣa thuế VAT: 10%).
14. Ngày 16/05/20xx phiế u thu PT 0106/01 tiề n bán hàng của Cơng ty TNHH Tiế n Đa ̣t
theo hóa đơn bán hàng ngày 06/05/20xx.
15. Ngày 18/05/20xx phiế u thu PT 0106/02 tiề n bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh
theo hóa đơn bán hàng ngày 10/05/20xx sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 20/05/20xx Giấ y báo Có sớ BC 0001 của Ngân hàng Nơng nghiệp , Cơng ty Cở
phầ n Hoa Nam thanh tốn tiề n hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 09/05/20xx.
17.Ngày 27/05/20xx tính tiề n lƣơng của CNV tháng 01 sớ tiề n : 15.000.000 (đ) ở bộ phận
bán hàng và 25.000.000(đ) ở bộ phận quản lý doanh nghiệp. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN theo tỷ lệ qui định.
18. Ngày 28/05/20xx khấu hao TSCĐ trong tháng là 13.000.000 đ trong đó cho bán hàng
7.000.000 đ, cho QLDN 6.000.000 đ.
19. Ngày 29/05/20xx kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.

Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
III. YÊU CẦU:
1. Lập thẻ kho NOKIA N6, N7, SAMSUNG E8, D9, Tivi LG 21inches, 29inches.
2. Lập bảng kê mua hàng của công ty TNHH Hồ ng Hà , cty TNHH Lan Tân, cty Cổ
phầ n Tân Văn.
3. Lập bảng kê bán hàng của công ty cổ phần Hoa Nam, cty TNHH Tiến Đạt, cty
TNHH Trà Anh, cty TNHH Tân Hịa.
2.4. Lập chứng từ kế tốn chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:
Bài 1:
- Tên Cơng ty : Cơng ty TNHH Bình Minh
- Chức năng
: Sản xuất và thƣơng mại
- Địa chỉ
: Số 20 - Khu công nghiệp Điện Nam
10


- Mã số thuế
: 0400463214
I. Số dƣ đầu kỳ của các tài khoản
Số hiê ̣u TK
Tên TK
Cấ p 1 Cấ p 2
111
Tiề n mă ̣t
1111
Tiề n Viê ̣t Nam
112
Tiề n gƣ̉i ngân hàng
1121

Tiề n Viê ̣t Nam
1121.01 Tại ngân hàng nông nghiệp
1121.02 Tại ngân hàng BIDV
131
Phải thu của khách hàng
Chi tiế t Công ty TNHH Tân hòa
Công ty cổ phầ n Huê ̣ hoa
156
Hàng hóa
Chi tiế t Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8;
SL: 20
Tivi LG 19 inches; số lƣơ ̣ng
10
211
Tài sản cố đinh
̣
214
Hao mòn TSCĐ
341
Vay ngắ n ha ̣n
341.01 Ngân hàng VIETCOMBANK
331
Phải trả cho ngƣời bán
Chi tiế t Công ty TNHH Hồ ng Hà
Công ty TNHH Hà Liên
333
Thuế và các khoản phải nô ̣p
NN
33311
Thuế GTGT đầ u ra phải nô ̣p

411
Nguồ n vố n kinh doanh
4111
Vố n đầ u tƣ của CSH

Đầu kỳ
Nơ ̣



980.782.000

100.220.000
156.740.000
30.510.000
50.486.000

100.843.000
24.400.000
1.022.000.000
477.500.000
200.000.000
100.200.000
80.900.000

12.834.000
1.594.547.000

II. Trong tháng 05/20xx có nhƣ̃ng nghiêp̣ vu ̣ phát sinh nhƣ sau :
1. Ngày 03/05/20xx, Nhập kho sớ PNK 0106/01 theo Hóa đơn GTGT sớ 01245, ký hiệu

AB/20xx, ngày 02/05/20xx của Công ty TNHH Hồng Hà . (VAT: 10%; chƣa thanh toán)
Tivi LG 21 inches
SL: 25
ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 20
ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/05/20xx, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà .
Tivi LG 21inches
SL: 05
3. Ngày 05/05/20xx Nhập kho số PNK 0106/02 (chƣa thanh tốn ) của Cơng ty Cổ phần
Tân Văn VAT: 10%)
11


Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 30
ĐG: 4.200.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 7
SL: 20
ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 27
ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9
SL: 18
ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT sớ 01246, ký hiệu AC /20xx, ngày 03/05/20xx`.
4.Ngày 06/05/20xx, hóa đơn bán hàng số BHĐ 0106/01; ký hiệu BH 0001 cho Công ty
TNHH Tiế n Đa ̣t (VAT: 10%; chƣa thu tiề n )

Tivi LG 21inches
SL: 15
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 17
ĐG: 9.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches
SL: 10
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
5. Ngày 07/05/20xx, Nhập kho sớ PNK 0106/3 (chƣa thanh tốn) của Cty TNHH Lan Tân
giá mua chƣa thuế GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lít
SL: 25
ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lít
SL: 30
ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT sớ 01247, ký hiệu AC /20xx, ngày 06/05/20xx.
6. Ngày 08/05/20xx, hóa đơn bán hàng số BHĐ 0106/02; ký hiệu BH 0002 cho Công ty
TNHH Trà Anh (VAT:10%; chƣa thu tiề n )
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 10
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 7
SL: 08
ĐG: 6.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 10
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9

SL: 08
ĐG: 9.990.000 (đ/cái)
7. Ngày 09/05/20xx, hóa đơn bán hàng số BHĐ 0106/03 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Công ty Cổ phầ n Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
SL: 15
ĐG: 5.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
SL: 15
ĐG: 8.500.000 (đ/cái)
8. Ngày 10/05/20xx, công ty TNHH Trà Anh trả la ̣i hàng theo PNK 104/04.
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 04
9. Ngày 11/05/20xx hóa đơn bán hàng số BHĐ 0106/04 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Cơng ty TNHH Tân Hịa:
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 13
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 24
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
10. Ngày 12/05/20xx phiế u chi PC 0106/01 nô ̣p tiề n thuế GTGT số tiền: 12.834.000 (đ)
11. Ngày 13/05/20xx phiế u chi PC 0106/02 thanh tốn tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Hờ ng Hà theo hóa đơn ngày 03/05/20xx sau khi đã trƣ̀ đi số hàng trả la ̣i .
12. Ngày 14/05/20xx phiế u chi PC 0106/03 thanh toán tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Tân Văn theo hóa đơn ngày 05/05/20xx.
13. Ngày 15/05/20xx phiế u chi PC 0106/04 thánh toán tiề n điê ̣n số tiền : 3.500.000 (đ)
(chƣa thuế VAT: 10%).
14. Ngày 16/05/20xx phiế u thu PT 0106/01 tiề n bán hàng của Công ty TNHH Tiế n Đa ̣t
theo hóa đơn bán hàng ngày 06/05/20xx.

12


15. Ngày 18/05/20xx phiế u thu PT 0106/02 tiề n bán hàng của Cơng ty TNHH Trà Anh
theo hóa đơn bán hàng ngày 10/05/20xx sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 20/05/20xx Giấ y báo Có số BC 0001 của Ngân hàng Nông nghiệp , Công ty Cở
phầ n Hoa Nam thanh tốn tiề n hàng theo hóa đơn bá n hàng ngày 09/05/20xx.
17.Ngày 27/05/20xx tính tiề n lƣơng của CNV tháng 01 số tiề n : 15.000.000 (đ) ở bộ phận
bán hàng và 25.000.000(đ) ở bộ phận quản lý doanh nghiệp. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN theo tỷ lệ qui định.
18. Ngày 28/05/20xx khấu hao TSCĐ trong tháng là 13.000.000 đ trong đó cho bán hàng
7.000.000 đ, cho QLDN 6.000.000 đ.
19. Ngày 29/05/20xx kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
III. YÊU CẦU:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên. Xác định kết quả kinh doanh của DN biết
thuế suất thuế TNDN là 20%. DN xuất kho hàng hóa theo phƣơng pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ.
2. Lên sổ cái TK 632, TK 641, TK 642, TK 511, TK8211, TK 911, TK 421.

13


BÀI 2
GHI SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Mã Bài 2: MĐ20KX6340301-02
* Giới thiệu: Phần nội dung bài học sẽ giới thiệu ngƣời học về ghi sổ chi tiết kế
toán chi tiết nhƣ: kế toán tiền mặt tại quỹ; kế toán tiền gửi ngân hàng; kế toán phải thu
phải trả; kế toán mua hàng; kế toán chi tiết TSCĐ; kế toán kế tốn chi phí, doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh.

* Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Liệt kê đƣợc các loại sổ kế toán chi tiết.
- Kỹ năng:
+ Ghi đƣợc sổ kế toán chi tiết theo từng phần hành kế toán.
+ Xử lý đƣợc các sai sót khi ghi sổ kế toán chi tiết.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+Tuân thủ những yêu cầu về phẩm chất của nghề kế tốn là trung thực, chính xác,
khoa học.
1. Hƣớng dẫn ban đầu:
1.1. Hƣớng dẫn ghi sổ kế toán chi tiết kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:
- Sổ quỹ tiền mặt.
- Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt.
- Sổ nhật ký thu tiền mặt.
- Sổ nhật ký chi tiền mặt.
- Sổ kế toán chi tiết tiền gửi ngân hàng.
1.2. Hƣớng dẫn ghi sổ kế toán các khoản phải thu, phải trả:
- Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua.
- Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua bằng ngoại tệ.
- Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời bán.
- Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời bán bằng ngoại tệ.
- Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ.
- Sổ chi tiết tiền vay.
1.3. Hƣớng dẫn ghi sổ kế tốn cơng cụ dụng cụ và tài sản cố định:
- Sổ chi tiết công cụ dụng cụ.
- Sổ chi tiết tài sản cố định.
- Sổ theo dõi công cụ dụng cụ và TSCĐ tại nơi sử dụng.
- Thẻ tài sản cố định.
1.4. Hƣớng dẫn ghi sổ kế tốn chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh:

14


- Sổ chi phí giá vốn hàng bán.
- Sổ chi phí bán hàng.
- Sổ chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Sổ chi tiết bán hàng.
2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết:
2.1. Ghi sổ chi tiết kế toán chi tiết tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:
Bài 1: Tại một DN sản xuất và kinh doanh thƣơng mại, kế toán hàng tồn kho theo
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên và nộp thuế theo phƣơng pháp khấu trừ có số liệu
nhƣ sau:
SDĐK của TK 111:157.000.000đ; TK 112: 875.000.000đ
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 1/3/20xx Chuyển khoản để trả lƣơng cho cán bộ công nhân viên(CB-CNV)
26.000.000đ.
2. Ngày 2/3/20xx Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 200.000.000đ.
3. Ngày 5/3/20xx Nhận thêm vốn góp của các thành viên đóng góp vốn bằng TM
100.000.000đ.
4. Ngày 7/3/20xx Nhập kho hàng hố trị giá 10.500.000đ đã bao gồm 5% thuế vat trả
bằng TM.
5. Ngày 9/3/20xx Dùng TM đi ký qũy ngắn hạn 2.000.000đ.
6. Ngày 15/3/20xx Bán hàng hóa thu bằng tiền mặt 14.700.000đ đã bao gồm 5% thuế
vat. Biết giá xuất kho 10.000.000đ.
7. Ngày 18/3/20xx Chi TM để tạm ứng cho nhân viên mua nguyên vật liệu(NVL)
7.000.000đ.
8. Ngày 20/3/20xx Chuyển khoản nộp thuế cho nhà nƣớc 25.200.000đ.
9. Ngày 25/3/20xx Chi TM để trả tiền điện thoại dùng ở bộ phận quản lý doanh
nghiệp(QLDN) 1.100.000đ đã bao gồm 10% thuế vat.
10. Ngày 28/3/20xx Khách hàng trả nợ cho DN bằng TM là 7.350.000đ và chuyển

khoản 12.600.000đ.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
2. Lên sổ cái TK 111, TK 112.
3. Lên sổ nhật ký thu tiền và chi tiền mặt.
4. Lên sổ quỹ tiền mặt, sổ kế toán chi tiết tiền mặt và tiền gửi.
2.2. Ghi sổ chi tiết kế toán các khoản phải thu, phải trả:
Bài 1:
- Tên Công ty : Cơng ty TNHH Bình Minh
- Chức năng
: Sản xuất và thƣơng mại
- Địa chỉ
: Số 20 - Khu công nghiệp Điện Nam
- Mã số thuế
: 0400463214
I. Số dƣ đầu kỳ của các tài khoản
15


Số hiê ̣u TK
Cấ p 1 Cấ p 2
111
1111
112
1121
1121.01
1121.02
131
Chi tiế t
156

Chi tiế t

211
214
341
341.01
331
Chi tiế t
333
33311
411
4111

Đầu kỳ

Tên TK
Nơ ̣
Tiề n mă ̣t
Tiề n Viê ̣t Nam
Tiề n gƣ̉i ngân hàng
Tiề n Viê ̣t Nam
Tại ngân hàng nông nghiệp
Tại ngân hàng BIDV
Phải thu của khách hàng
Công ty TNHH Tân hòa
Công ty cổ phầ n Huê ̣ hoa
Hàng hóa
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8; SL:
20
Tivi LG 19 inches; số lƣơ ̣ng 10

Tài sản cố đinh
̣
Hao mòn TSCĐ
Vay ngắ n ha ̣n
Ngân hàng VIETCOMBANK
Phải trả cho ngƣời bán
Công ty TNHH Hồ ng Hà
Công ty TNHH Hà Liên
Thuế và các khoản phải nô ̣p NN
Thuế GTGT đầ u ra phải nô ̣p
Nguồ n vố n kinh doanh
Vớ n đầ u tƣ của CSH



980.782.000

100.220.000
156.740.000
30.510.000
50.486.000

100.843.000
24.400.000
1.022.000.000
477.500.000
200.000.000
100.200.000
80.900.000
12.834.000

1.594.547.000

II. Trong tháng 05/20xx có nhƣ̃ng nghiêp̣ vu ̣ phát sinh nhƣ sau :
1. Ngày 03/05/20xx, Nhập kho số PNK 0106/01 theo Hóa đơn GTGT sớ 01245, ký hiệu
AB/20xx, ngày 02/05/20xx của Công ty TNHH Hồng Hà . (VAT: 10%; chƣa thanh toán)
Tivi LG 21 inches
SL: 25
ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 20
ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/05/20xx, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà .
Tivi LG 21inches
SL: 05
3. Ngày 05/05/20xx Nhập kho sớ PNK 0106/02 (chƣa thanh tốn ) của Công ty Cổ phần
Tân Văn VAT: 10%)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 30
ĐG: 4.200.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 7
SL: 20
ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 27
ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9
SL: 18
ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
16



Hóa đơn GTGT sớ 01246, ký hiệu AC /20xx, ngày 03/05/20xx`.
4.Ngày 06/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/01; ký hiệu BH 0001 cho Công ty
TNHH Tiế n Đa ̣t (VAT: 10%; chƣa thu tiề n )
Tivi LG 21inches
SL: 15
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 17
ĐG: 9.500.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches
SL: 10
ĐG: 3.500.000 (đ/cái)
5. Ngày 07/05/20xx, Nhập kho số PNK 0106/3 (chƣa thanh toán) của Cty TNHH Lan Tân
giá mua chƣa thuế GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lít
SL: 25
ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lít
SL: 30
ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC /20xx, ngày 06/05/20xx.
6. Ngày 08/05/20xx, hóa đơn bán hàng sớ BHĐ 0106/02; ký hiệu BH 0002 cho Công ty
TNHH Trà Anh (VAT:10%; chƣa thu tiề n )
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 10
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N 7
SL: 08
ĐG: 6.600.000 (đ/cái)

Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 10
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG D 9
SL: 08
ĐG: 9.990.000 (đ/cái)
7. Ngày 09/05/20xx, hóa đơn bán hàng số BHĐ 0106/03 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Công ty Cổ phầ n Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
SL: 15
ĐG: 5.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
SL: 15
ĐG: 8.500.000 (đ/cái)
8. Ngày 10/05/20xx, cơng ty TNHH Trà Anh trả la ̣i hàng theo PNK 104/04.
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 04
9. Ngày 11/05/20xx hóa đơn bán hàng số BHĐ 0106/04 (chƣa thu tiề n ) ký hiệu BH 0003
cho Cơng ty TNHH Tân Hịa:
Điê ̣n thoa ̣i NOKIA N 6
SL: 13
ĐG: 5.800.000 (đ/cái)
Điê ̣n thoa ̣i SAMSUNG E 8
SL: 24
ĐG: 5.400.000 (đ/cái)
10. Ngày 12/05/20xx phiế u chi PC 0106/01 nô ̣p tiề n thuế GTGT số tiền: 12.834.000 (đ)
11. Ngày 13/05/20xx phiế u chi PC 0106/02 thanh tốn tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Hờ ng Hà theo hóa đơn ngày 03/05/20xx sau khi đã trƣ̀ đi số hàng trả la ̣i .
12. Ngày 14/05/20xx phiế u chi PC 0106/03 thanh toán tiề n mua hàng cho Cơng ty TNHH
Tân Văn theo hóa đơn ngày 05/05/20xx.

13. Ngày 15/05/20xx phiếu chi PC 0106/04 thánh toán tiề n điê ̣n số tiền : 3.500.000 (đ)
(chƣa thuế VAT: 10%).
14. Ngày 16/05/20xx phiế u thu PT 0106/01 tiề n bán hàng của Công ty TNHH Tiế n Đa ̣t
theo hóa đơn bán hàng ngày 06/05/20xx.
15. Ngày 18/05/20xx phiế u thu PT 0106/02 tiề n bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh
theo hóa đơn bán hàng ngày 10/05/20xx sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 20/05/20xx Giấ y báo Có sớ BC 0001 của Ngân hàng Nông nghiệp , Công ty Cổ
phầ n Hoa Nam thanh tốn tiề n hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 09/05/20xx.
17


17.Ngày 27/05/20xx tính tiề n lƣơng của CNV tháng 01 số tiề n : 15.000.000 (đ) ở bộ phận
bán hàng và 25.000.000(đ) ở bộ phận quản lý doanh nghiệp. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN theo tỷ lệ qui định.
18. Ngày 28/05/20xx khấu hao TSCĐ trong tháng là 13.000.000 đ trong đó cho bán hàng
7.000.000 đ, cho QLDN 6.000.000 đ.
19. Ngày 29/05/20xx kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
III. YÊU CẦU:
1. Lập sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua(cty cổ phần Hoa Nam, cty cổ phần Huệ
Hoa, cty TNHH Tiến Đạt, cty TNHH Trà Anh, cty TNHH Tân Hịa).
2. Lập sổ chi tiết thanh tốn với ngƣời bán(cty cổ phần Tân Văn, cty TNHH Hồng Hà,
cty TNHH Lan Tân).
3. Sổ nhật ký mua hàng, sổ nhật ký bán hàng.
4. Sổ cái TK 131 và TK 331.
2.3. Ghi sổ chi tiết kế tốn cơng cụ dụng cụ và tài sản cố định:
Bài 1: Tại công ty Minh Hà nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, trong tháng 5
có tài liệu nhƣ sau:
1. Ngày 08/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận sản xuất, theo HĐ GTGT giá
mua 50.000.000đ, thuế GTGT 10%, chƣa thanh tốn cho ngƣời bán. Chi phí vận

chuyển chi bằng tiền mặt: 2.100.000đ (gồm thuế GTGT 5%). Tài sản này do nguồn vốn
đầu tƣ XDCB đài thọ.
2. Ngày 18/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận bán hàng, theo HĐ GTGT có giá
mua 60.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chƣa thanh tốn. Chi phí lắp đặt phải trả là:
2.500.000đ, thuế vat là 10%. Tài sản này do quỹ đầu tƣ phát triển tài trợ theo nguyên giá.
3. Ngày 20/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở nhà trẻ cơng ty, theo HĐ GTGT có giá
mua là 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển
chi bằng tiền mặt: 550.000đ (trong đó thuế GTGT 50.000đ). Tài sản này do quỹ phúc lợi
đài thọ.
4. Ngày 25/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, theo HĐ
GTGT có giá mua là 150.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chƣa thanh toán cho ngƣời bán.
Lệ phí trƣớc bạ chi bằng tiền mặt: 1.500.000đ. Đã vay dài hạn để thanh toán đủ.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Lên sổ cái TK 211
Bài 2: Tại DN SX và kinh doanh TM Công Thành nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp
khấu trừ thuế, kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên, trong kỳ có
các tài liệu liên quan đến hoạt động của DN nhƣ sau:
Tài liệu 1: Số dƣ đầu kỳ của một số TK:
- TK 153: 20.000.000đ. TK 111: 200.000.000đ, TK 112: 700.000.000đ.
Tài liệu 2: Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
18


×