BÀ 3
M CH PH N C C B T, FET, SCR
Mã Bài: MĐ 2-03
Giới thiệu:
Bài Mạch phân cực BJT, FET, SCR giới thiệu một s mạch phân cực được
sử dụ trong mạch điệ tử.
Bài này cung c kiế th c một s mạch phân cực BJT, FET, SCR cho
ư i học về cách phân cực.
Hướ
d
cho
ư i học tí h tố các thông s c a một s mạch phân cực.
Mục tiêu c a bài:
au khi học o
bài ày,
ư i học có khả ă
:
iế th c:
Giải thích được
ă
u l hoạt độ
c a mạch h
cực B T, FET, SCR.
:
Tí h tố được các thô
s c a mạch h
cực B T, MOSFET, SCR.
mạch điệ thà h thạo.
Đo, đọc chí h ác các thơ
sơ c a mạch.
Đo, kiểm tra hát hiệ các hư h
c a mạch và kh c hục được.
Thái độ:
N hiêm t c, tích cực tro thực hà h.
Đảm bảo a tồ tro thực hà h về ư i, thiết bị dụ
Chịu trách hiệm với h
sả h m mì h tạo ra.
Nội du bài:
cụ.
69
PH N C C B T
B T có thể hoạt độ tro 03 vùng:
ù tác độ (hay ù khuếch đại hay tuyế tính):
N i B-E h cực thuậ .
N i B-C h cực hịch.
ù bảo h a:
N i B-E phân cực thuậ .
N i B-C h cực thuậ .
ù
ư : N i B-E h cực hịch.
Tùy th o hiệm vụ mà hoạt độ c a B T hải được đặt tro vù
ào. Như vậy, h cực BJT là đưa các điệ thế một chiều vào các cực c a
BJT hư thế ào để BJT hoạt độ tro vù mo mu . D hiê , ư i
ta c
hải thực hiệ một s biệ há khác để
đị h hoạt độ BJT h t
là khi hiệt độ c a BJT thay đ i.
Trong bài này, khảo sát ch yếu B T NPN hư các kết a và
hư
há h tích v đ
với B T PNP, ch c ch
đế chiều
d
điệ và cực tí h c a uồ điệ thế chiều.
1. M ch h c c B T
h N).
1.1 Ph c c cố ị h (FIXED-BIAS).
Mạch h cực hư bê dưới.
Hì h 1. Mạch phân cực c đị h.
ự bảo h a c a BJT:
ự liê hệ i a C và IB sẽ uyết đị h B T có hoạt độ tro vù tuyế tí h
hay khô . Ðể B T hoạt độ tro vù tuyế tí h thì i thu - ề hải h cực
hịch. B T NPN và cụ thể hì h . ết quả như sau:
70
thì B T sẽ đi d vào hoạt độ tro vù b o h a. T điều kiệ
liê hệ C = IB ta tìm được trị s t i đa c a B, t đó chọ RB sao cho thích hợ .
ày và
1.2 Ph c c ổ ị h c c h t (EMITTER - STABILIZED BIAS).
Mạch hư hì h bê dưới.
Hì h 2.
Mạch phân cực đị h cực phát.
ả hòa của B T
Tư
tự hư tro mạch h cực c đị h, bằ
thu và cực hát ta tìm được d
điệ cực thu bảo h a
cách cho
Csat.
i t t i a cực
71
Ta th y khi thêm RE vào, ICsat h h tro trư
hợ h cực c đị h, t c
B Td b oh ah .
1. Ph c c ằ g cầ chia i th (VOLTAGE - DIVIDER BIAS).
Mạch c bả có dạ hì h 3 (a). Dù đị h l Th v i biế đ i thà h mạch
hình 3 (b).
Hì h 3.
Mạch phân cực bằ c u chia điệ thế.
Tro đó:
72
1.4. PH N C C VỚ HỒ T ẾP Ð N THẾ (DC Bias With Voltage Feedback)
Ð yc
là cách h cực cải thiệ độ đị h cho hoạt độ c a B T
Hì h 4.Mạch phân cực hồi tiếp điệ thế.
BJT h t ộ g h
ột ch
ch
B T khô
h
ch được sử dụ tro các mạch điệ tử thô thư
hư
khuếch đại tí hiệu, dao độ , ... mà c có thể được dù
hư một
t điệ
(Switch). Hình bê dưới là mạch că bả c a một mạch đảo (inverter).
Hì h 5. BJT hoạt độ như một chuyể mạch.
Điệ thế
ra c a C là đảo đ i với điệ thế tí hiệu á vào cực ề
vào). Lưu là đ y khơ có điệ á một chiều h cực cho cực ề mà ch có
điệ thế một chiều i vào cực thu.
73
2. M ch h c c MO
T.
FET (JFET và MOSFET), sự liê hệ i a
vào và
ra khơ tuyế
tí h hư B T. Một sự khác biệt a là B T ư i ta dù sự biế thiê c a
d
điệ
vào B làm cô việc điều khiể , c
FET, việc điều khiể là sự
biế thiê c a điệ thế
vào GS.
ới FET các hư
trì h liê hệ dù để h
iải mạch là:
IG 0A d
điệ cực c
ID = IS d
điệ cực má
d
điệ cực uồ .
2.1 Ph c c
-MOSFET (kênh n).
2.1.1 Phân c c bằ g cầ chia i th .
Khảo sát mạch h cực c u chia điệ á điều hà h th o kiểu tă
Cực D n i
với nguồ dư ng à VGS >0).
Ð y là dạ mạch h cực thô dụ
h t. Nê ch
là do điều hà h th o
kiểu tă
ê các điệ tr R1, R2 , RS hải được chọ sao cho G>VS t c GS >0.
Dạ mạch ư bê dưới.
VDS = VDD - (RS+RD)ID
Hì h 6. Mạch h
2.1.2 Ph
c c ằ g
cực c u chia điệ á (DE-MOSFET kênh n).
ch h i ti
i
th .
VGS = VDS = VDD - RDID
Hì h 7. Mạch h
cực hồi tiếp điệ á (DE-MOSFET kênh n).
74
2.2 Ph c c -MOSFET (kênh n).
Do E-M FET ch h cực th o kiểu tă
kê h N và GS <0
GS >0
kê h P , ê
ư i ta thư
dù mạch h cực bằ c u chia điệ thế hoặc hồi
tiế điệ thế.
E-MOSFET kênh N khi VGS c
h h
GS(th) thì dịng thốt ID =0 mA,
khi VGS >VGS(th) thì ID được ác đị h b i:
Hệ s k được ác đị h t các thô
cho biết GS(th) và một d
D(on) tư
Suy ra:
s c a hà sả u t. Thư
với một điệ thế GS(on).
hà sả
ut
2.2.1 Ph c c ằ g h i ti
i th .
Mạch phân cực như bê dưới.
Vì IG = 0 nên VD = VG và VGS = VDS
VGS = VDS = VDD - RDID
Hì h 8. Mạch h cực hồi tiếp điệ á (E-MOSFET kênh n).
2.2.2 Ph c c ằ g cầ chia i th .
Mạch phân cực như bê dưới.
VG = VGS - RSID
VGS = VG - RSID
Hì h 9. Mạch h cực c u chia điệ á (E-MOSFET kênh n).
Do điều hà h th o kiểu tă
ê ta hải chọ R1, R2, RS sao cho:
VGS >VS = RSID t c GS >0.
75
3. M ch h c c CR.
3.1 ơ
g
ý
Mạch uyê l hư hì h bê dưới.
1K
R1
BAT2
R2
12V
D1
1k
LED
U1
S6010LS3
Hì h 10. Mạch kích SCR.
3.2 Tí h t
ch th g số
th t.
Mu
CR d điệ thì A > VK và hải có d
kích G.
Các thơ s c a CR c
ua t m: điệ á , d
điệ phân cực cho SCR
và d
kích cho SCR.
4. Th c hà h.
4.1 L ,
4.1.1 L ,
ch h c c B T.
ch h c c B T
Mạch
uyê l
h N.
hư hì h vẽ bê dưới.
SW3
BAT2
VM1
12V
R4
R2
+88.8
2.2k
Volts
100K
AM1
VM2
Q1
+88.8
2N2926
µA
VM5
SW1
+88.8
Volts
VM4
+88.8
SW2
Volts
R1
+88.8
330
Volts
Volts
AM2
1K
Hì h 11. Mạch h
mA
R3
10K
+88.8
R5
+88.8
cực B T kênh n bằ
VM3
c u chia điệ thế.
76
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
a. Mạch a.
Trư
hợ W , W2, W : h
Vcc
Vc
VB
VE
VBE
VCE
IB
IC
b. Mạch b.
Vcc
Trư
Vc
VB
c. Mạch c.
Vcc
VE
Trư
Vc
d. Nhậ
hợ
VB
hợ
VE
IE
W , W : đó
VBE
VCE
W2: h
IB
IC
IE
W3, SW2: đó
VBE
VCE
W :h
IB
IC
IE
ét:
Nhậ
ét độ d
điệ c a BJT kênh n khi điệ á tại châ B thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
77
4.1.2 L
,
ch h
Mạch
c cB T
uyê l
h P.
hư hì h vẽ bê dưới.
SW3
VM1
R2
BAT2
1K
+88.8
12V
Volts
R4
D1
100K
LED
AM1
Q2
+88.8
2N3702
µA
+88.8
VM2
Volts
VM5
+88.8
+88.8
SW1
Volts
VM4
Volts
SW2
R1
330
+88.8
VM3
Volts
100K
1K
Hì h 12. Mạch h
AM2
mA
R3
+88.8
R5
cực B T kênh p bằ
c u chia điệ thế.
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
a. Mạch a.
Trư
hợ W , W2, W : h
Vcc
Vc
VB
VE
VBE
VCE
IB
IC
b. Mạch b.
Vcc
Trư
Vc
VB
c. Mạch c.
Vcc
VE
Trư
Vc
d. Nhậ
hợ
VB
hợ
VE
IE
W , W : đó
VBE
VCE
W2: h
IB
IC
IE
W , W2: đó
VBE
VCE
W :h
IB
IC
IE
ét:
78
Nhậ
ét độ d
điệ c a BJT kênh n khi điệ á tại châ B thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4.2 L
,
4.2.1 L
ch h
,
ch h
Mạch
uyê l
c c MO
T.
c c E-MOSFET kênh N.
hư hì h vẽ bê dưới.
Hì h 13. Mạch phân cực c u chia điệ á E-MOSET kênh n.
Các bước thực hiệ :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ các thô s c a mạch hi vào bả
bê dưới:
79
a. Mạch a.
Cho R1=10M; R2=1M; RD=1,8K; RS=150.
Điệ á
VD
VG
VS
VSG
VSD
ết uả
đo
b. Mạch b.
Cho R1=100M; R2=10M; RD=1,8K; RS=150.
Điệ á
ết uả
đo
d. Nhậ
VD
VG
VS
VSG
VSD
IG
ID
IS
IG
ID
IS
ét:
Nhậ
ét độ d
điệ c a MOSFET kênh n khi điệ á tại chân G thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4.2.2 L
,
ch h
Mạch
uyê l
c c MO
T
h P.
hư hì h vẽ bê dưới.
Hì h 14. Mạch phân cực c u chia điệ á E-MOSET kênh p.
80
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả
a. Mạch a.
Cho R1=10M; R2=1M; RS = 2,2K; RD=150.
Điệ á
VD
VG
VS
VSG
VSD
ết uả
đo
b. Mạch b.
Cho R1=100M; R2=10M; RS = 2,2K; RD=150.
Điệ á
VD
VG
VS
VSG
VSD
ết uả
đo
d. Nhậ
bê dưới:
IG
ID
IS
IG
ID
IS
ét:
Nhậ
ét độ d
điệ c a MOSFET kênh p khi điệ á tại châ G thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
. L
,
Mạch
ch h
uyê l
c c CR.
hư hì h vẽ bê dưới.
R1
BAT2
12V
1K
R2
1k
D1
LED
U1
S6010LS3
Hì h 15. Mạch kích SCR.
81
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
-C
nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
Khi chưa kích chân G SCR, quan sát LED D1 có sá hay khơng ? Giải
thích.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Khi kích chân G SCR, quan sát LED D1 có sá hay khơng ? Giải thích.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Khi LED D1 đ sá , t c SCR đ d sau khi được kích chân G. Bây gi
nhả công t c ra, LED c sá hay không ? Giải thích.
82
BÀ 4
M CH N ÁP
Mã Bài: MĐ 2-05
Giới thiệu:
Bài Mạch
á
iới thiệu một s mạch
á được sử dụ
tro
mạch điệ
tử.
Bài ày cu c kiế th c một s mạch
đị h hoặc có thể điều ch h được.
Hướ
được sai h
d
.
cho
ư i học l
á cho
mạch, kiểm tra, đo thô
ư i học điệ á c
s và kh c hục
Mục tiêu c a bài:
au khi học o
bài ày,
ư i học có khả ă
:
iế th c:
Giải thích được
họ 78 , 7
và diod
Ph
ă
7
uyê l hoạt độ c a mạch
á dù diod
r kết hợ với B T, IC LM 317, IC LM 337.
tích được s đồ
uyê l các mạch
r, C
á .
:
Tí h tố được các thơ s c a mạch
á dù diod
và diod
r kết hợ với B T C, LM 317, IC LM 337.
r, C họ 78
mạch điệ hà h thạo.
Đo điệ á chí h ác.
iểm tra và sửa ch a được các mạch
á .
Thái độ:
N hiêm t c, tích cực tro thực hà h.
Đảm bảo a tồ tro thực hà h về ư i, thiết bị dụ
Biết vậ dụ
các kiế th c, k
Chịu trách hiệm với h
Nội du chư
:
ă
đ học để á dụ
sả
cụ.
vào thực tế.
h m mì h tạo ra.
83
,
1. M ch ổ
d g di d
1.1 ơ
g
ý.
Mạch s đồ uyê l
N R.
h
cực cho diod z
r hư hì h bê dưới.
Hì h . Mạch uyê l
á bằ diod z r.
1.2. Ph tích sơ
ch.
Mạch ồm uồ CC, điệ tr R1, R1 và điod z r.
hi h cực cho diod z r là hải h cực ược (VN > VP ).
N uồ cu c
cho diod z r hải đảm bảo d
CC, điệ tr hạ d
ua diod z r a toà .
Điệ á đặt vào 2 đ u c a diod z r (VR2 hải đảm bảo lớ h điệ á
chu c a diod z r (VZ).
1. . Th g số
th t.
Điều kiệ để cho diod z r d điệ :
Để ác đị h diod
r có d hay khơ thì tháo r i h mạch diod
z r D ra ồi. au đó ác đị h điệ thế L.
VL =
Nếu VL z thì diod z
Nếu L< z thì diod z
2. M ch ổ
d
R2
R1 R 2
r D d điệ l c đó z =VL.
r D khô d . c Diod z
r D h ra.
g C 78XX.
2.1 ơ
Ch
C
.
Giới thiệu s đồ ch c a C 78xx.
78XX
1
2
3
IN GND OUT
a)
Ch
Ch
Ch
s :
s 2: c
s :
b)
Hì h 2.
đồ ch
vào điệ á dư
.
mass hoặc rou d.
ra điệ á dượ .
c)
C họ 78xx.
84
2.2 ơ
ch.
Mạch c bả
hư hì h bê dưới.
1 7805
2
+
VIN
3
C1
+
C2
-
-
Hì h . Dạ
mạch C 78xx.
2. Th g số
th t.
Họ C 78
có 2 s đ u 78 để ch họ C là họ á
2s
cho biết điệ thế
ra.
í dụ : 780 :
ra là
DC 780 :
ra là
+15VDC.
đồ ch c a C họ 78xx:
Dạ mạch:
Họ C78
ch cho d
mạch thì i > out t
í dụ: VOut
. M ch ổ
d
VOUT
tiêu thụ khoả
đế
thì i
A tr
uồ dư
(VOut > 0 ,
DC. 78 :
ra là
u
C tro
, khi rá
khi đó C mới hát huy tác dụ
á .
8V.
g C 79XX.
.1 ơ
Ch
C
.
Giới thiệu s đồ ch c a C 79xx.
Hì h . Th tự C 79xx.
Ch
Ch
Ch
s :c
s 2:
s :
mass hoặc rou d.
vào điệ á m.
ra điệ á m.
85
.2 ơ
ch.
Mạch c bả
hư hì h bê dưới.
VIN
C1
2 7905
1
3
C2
+
VOUT
+
Hì h . Dạ
mạch C 79xx.
. Th g số
th t.
Họ C 7
có 2 s đ u 7 để ch họ C là họ
s
cho biết điệ thế
ra.
í dụ :
7 0 :
ra là – (âm) 5VDC.
7909:
ra là – (âm) 9VDC.
7
:
ra là – (âm) 15VDC.
Để mạch thực hiệ
á t t thì: | i| | o|
í dụ: VOut = -5VDC thì i = -8VDC.
. M ch ổ
g
i ối x g.
.1 ơ
g
ý.
Mạch c bả hư bê dưới.
Hì h 6. Mạch
á dù
á
uồ
m (VOut < 0 , 2
uồ đôi.
.2 Ph tích sơ
ch.
Giới thiệu các li h kiệ mạch.
Ph tích hoạt độ c a mạch.
5. Dùng zener và BJT.
86
5.1 Dùng zener và 01 BJT.
.1.1 ơ
ch g
ý.
Giới thiệu mạch
á z
dưới:
Hì h 7. Mạch
r và 0 B T. Mạch că bả
á dù
mạch
á z
hư hì h vẽ bê
r và 01 BJT.
.1.2 Ph tích sơ
ch.
Điệ tr R1 h cực cho ch B C207 và hạ d
cho diod z r.
hi z r d điệ thì điệ á ch B C207 được him á bằ với Z.
Điệ tr R2 h cực cho ch E C207 và hạ d
cho ED. ED báo
tra thái điệ á
ra.
Điệ á
ra (VOut) = VZ - 0,7V.
5.2 M ch ổ
z r và 02 BJT.
.2.1 ơ
ch g
ý.
Giới thiệu mạch
á z r và 02 B T. Mạch că bả hư hì h vẽ bê
dưới:
Hì h 8. Mạch
á dù
mạch
á z
r và 02 BJT.
.2.2 Ph tích sơ
ch.
Giới thiệu hiệm vụ các li h kiệ .
Giải thích uyê l hoạt độ c a mạch.
. M ch ổ
d ơ g tha
ổi
c t
1,2 V C
+37 VDC).
87
.1 . ơ
ch
đồ ch
C LM 1 .
c a C M 317.
Th t c c ch :
Chân 1 : Chân hồi tiế t ch 2 để điều ch h
điệ á th o mu
Adjust .
Ch 2 : Điệ á ra out .
Ch
: Điệ á vào i .
C c th g số của LM 1
Điệ á vào Vin<= 40V.
D
điệ đ u ra t i đa là . A.
Cô su t tiêu thụ lớ h t là W.
Điệ á ra h h t là .2 và lớ h t là 7 .
Điệ á vào hải lớ h điệ á ra là .
.2 ơ
g
ý.
Mạch hư hì h bê dưới.
Hì h .
đồ mạch C M 317.
. Ph tích
ch.
Giới thiệu hiệm vụ các các li h kiệ .
Giải thích hoạt độ c a mạch.
Điệ á vào t i thiểu, t i đa.
Cơ th c tí h điệ á ra là: VOut = + 1.25x(1+R2/R1).
. M ch ổ
tha
ổi
c t -1,2 V C
- 37 VDC).
88
.1 ơ
ch
đồ ch
.2 ơ
g
C LM .
c a C M 337.
Th t c c ch :
Chân 1 : Chân hồi tiế t ch 2 để điều ch h điệ
á th o mu
Adjust .
Ch 2 : Điệ á vào i
m.
Ch
: Điệ á ra out m .
C c th g số của LM317:
Điệ á vào VMax-in = - 40V (âm).
D
điệ đ u ra t i đa là . A.
Cô su t tiêu thụ lớ h t là W.
Điệ á ra h h t là - .2 và lớ h t là -37V.
Điệ á vào hải m h điệ á ra là -3V.
ý.
Hì h 0.
đồ mạch C M 337.
. Ph tích
ch.
Giới thiệu hiệm vụ các các li h kiệ .
Giải thích hoạt độ c a mạch.
Điệ á vào t i thiểu, t i đa.
Cô th c tí h điệ á ra là: VOut = -1.25x(1+R2/R1).
89
. M ch ổ
.1 ơ
g
Mạch
dưới.
g
á
i tha
ổi
cd
g C LM317, LM337.
ý.
uồ đôi thay đ i được dù
D2
LM317T
SW1
DIODE
U1
VI
SW-SPDT
VO
2
D1
1
B2
C2
B1
45V
7, M 7 hư hì h bê
ADJ
3
C M
33u
DIODE
35V
R2
10K
RV2
45%
48%
10K
B3
B4
45V
35V
RV1
R1
C1
12K
10u
R3
C3
12K
10u
220
+88.8
Volts
R4
220
C4
33u
1
D3
Volts
+88.8
ADJ
DIODE
SW2
3
SW-SPDT
VI
VO
2
U2
LM337H
D4
DIODE
Hì h
. Mạch
uồ đơi thay đ i.
.2 Ph tích
ch.
Giới thiệu hiệm vụ các các li h kiệ .
Giải thích hoạt độ c a mạch.
Điệ á vào t i thiểu, t i đa.
Cơ th c tí h điệ á ra là: VOut (+) = +1.25x(1+R2/R1).
Cơ th c tí h điệ á ra là: VOut (-) = -1.25x(1+R2/R1).
90
. Th c hà h.
9.1.
mạch
á diod z r.
mạch
á diod z r hư hì h bê dưới.
Hì h 2. Mạch
á bằ
diod z
Đo điệ á :
Đo điệ á tại 2 đ u điệ tr R và R2 khi khô
Vcc
VR1
Nhậ ét:
Điệ á
VR1
R2 thay
đ i hư thế ào khi khơ
có diod z
r.
VR2
Đo điệ á tại 2 đ u điệ tr R và R2 khi l
Vcc
r 5,1V.
diod z
r vào mạch.
VR2
có và có diod z
VL
r.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
9.2 L
ch ổ
d
g C h 78XX.
91
.2.1 M ch C 7805.
a. L
ch 7805.
Thực hiệ l mạch 780
Hì h
hư hì h bê dưới.
. Mạch
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- iểm tra.
-C
uồ cho mạch hoạt độ
.Đ i
7805.
á dù
C 7805.
.
Thực hiệ đo điệ á 780 và hi kết uả vào bả sau:
N uồ 6 AC hoặc ..................
N uồ
AC hoặc ..................
Đ
IC 7805
Á ch 1
Á ch 3
Á ch 1
Á ch 3
Điệ á
Nhậ ét việc á c a C 780 khi uồ vào thay đ i:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
.2.2 M ch C 7812.
92
a. L
ch 7812.
Thực hiệ l mạch 78 2 hư hì h bê dưới.
Hì h
. Mạch
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- iểm tra.
-C
uồ cho mạch hoạt độ
.Đ i
7812.
á dù
C 7812.
.
Thực hiệ đo điệ á 78 2 và hi kết uả vào bả sau:
N uồ 2 AC hoặc .................. N uồ 2 AC hoặc ..................
Đ
IC 7812
Á ch 1
Á ch 3
Á chân 1
Á ch 3
Điệ á
Nhậ ét việc á c a C 780 khi uồ vào thay đ i:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
9.3 L
ch ổ
d g C h 79XX.
9.3.1 M ch ổ
d g C h 7905.
a. L
ch 7905.
Thực hiệ l mạch 7 0
hư hì h bê dưới.
12V
+
220V
0V
2 7905 3
1
-
C1
1000MF/25V
Hì h
. Mạch
á dù
C2
10MF/25V
1K
VO
LED
C 7905.
93