Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Giáo trình Kế toán tài chính 4 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.68 KB, 52 trang )

BÀI 3: KẾ TOÁN TỔNG HỢP TRONG DOANH NGHIỆP
Mã bài: MĐ19.03
Giới thiệu:
Kế tốn có vai trị quan trọng trong hệ thống công cụ quản lý của doanh
nghiệp. Tuy nhiên, vai trị quan trọng của kế tốn chỉ được phát huy khi đơn vị
kế tốn tổ chức cơng tác kế tốn khoa học và hiệu quả. Trong đó có nội dụng lựa
chọn hệ thống tài khoản kế tốn và hình thức kế tốn trong doanh nghiệp. Mỗi
hình thức kế tốn ngồi hệ thống sổ chung còn lại là các hệ thống sổ đặc trưng
cho hình thức kế tốn đó. Việc vận dụng bài tập lớn như các nghiệp vụ phát sinh
trong một kỳ tại một doanh nghiệp để ghi vào sổ sách theo từng hình thức kế
tốn cho học sinh rèn luyện kỹ năng ghi sổ sách ở từng phần hành đã học cũng
như các nhìn tổng qt nhất về cơng việc kế toán như trong thực tế.
Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Vận dụng đúng hệ thống tài khoản kế toán
+ Lựa chọn được hình thức ghi sổ kế tốn
- Kỹ năng
+ Lập được các chứng từ theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
+ Phân loại và định khoản trên chứng từ kế toán
+ Ghi được sổ kế toán chi tiết theo từng phân hệ kế toán
+ Ghi được sổ kế tốn tổng hợp và lập báo cáo tài chính theo 4 hình thức kế
tốn
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tuân thủ chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành
Nội dung chính:
1. Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn
1.1. Vận dụng hệ thống tài khoản theo thơng tư 200 ngày 22/12/2014 của Bộ
tài chính
Số

SỐ HIỆU TK


TT

Cấp 1 Cấp 2

1

2

TÊN TÀI KHOẢN

3

4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111

Tiền mặt
1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

1113


Vàng tiền tệ

62


02

03

04

05

112

Tiền gửi Ngân hàng
1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

1123

Vàng tiền tệ
Tiền đang chuyển

113

1131

Tiền Việt Nam

1132

Ngoại tệ

121

Chứng khoán kinh doanh
1211

Cổ phiếu

1212

Trái phiếu

1218

Chứng khoán và cơng cụ tài chính khác
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

128
1281

Tiền gửi có kỳ hạn

1282


Trái phiếu

1283

Cho vay

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

06

131

Phải thu của khách hàng

07

133

Thuế GTGT được khấu trừ

08

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332


Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

Phải thu nội bộ
1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn
hoá

1368

Phải thu nội bộ khác

63


09

138


Phải thu khác
1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1385

Phải thu về cổ phần hoá

1388

Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

11

151

Hàng mua đang đi đường

12

152

Nguyên liệu, vật liệu


13

153

Cơng cụ, dụng cụ
1531

Cơng cụ, dụng cụ

1532

Bao bì luân chuyển

1533

Đồ dùng cho thuê

1534

Thiết bị, phụ tùng thay thế

14

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

15


155

Thành phẩm

16

1551

Thành phẩm nhập kho

1557

Thành phẩm bất động sản

156

Hàng hóa
1561

Giá mua hàng hóa

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

1567

Hàng hóa bất động sản

17


157

Hàng gửi đi bán

18

158

Hàng hoá kho bảo thuế

19

161

Chi sự nghiệp
1611

Chi sự nghiệp năm trước

1612

Chi sự nghiệp năm nay

64


20

171


Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

21

211

Tài sản cố định hữu hình

22

23

24

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

2112

Máy móc, thiết bị

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm


2118

TSCĐ khác
Tài sản cố định th tài chính

212
2121

TSCĐ hữu hình th tài chính.

2122

TSCĐ vơ hình th tài chính.
Tài sản cố định vơ hình

213
2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền phát hành

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

2134


Nhãn hiệu, tên thương mại

2135

Chương trình phần mềm

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138

TSCĐ vơ hình khác
Hao mịn tài sản cố định

214
2141

Hao mịn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mịn TSCĐ th tài chính

2143

Hao mịn TSCĐ vơ hình

2147


Hao mịn bất động sản đầu tư

25

217

Bất động sản đầu tư

26

221

Đầu tư vào công ty con

65


27

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228

Đầu tư khác


29

30

2281

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

2288

Đầu tư khác

229

Dự phịng tổn thất tài sản
2291

Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh

2292

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

2293

Dự phịng phải thu khó địi

2294

Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

Xây dựng cơ bản dở dang

241
2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

31

242

Chi phí trả trước

32

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244


Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

34

331

Phải trả cho người bán

35

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334


Thuế thu nhập doanh nghiệp

66


3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

33381 Thuế bảo vệ mơi trường
33382 Các loại thuế khác
3339
36

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động


334
3341

Phải trả công nhân viên

3348

Phải trả người lao động khác

37

335

Chi phí phải trả

38

336

Phải trả nội bộ
3361

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

3362

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

3363


Phải trả nội bộ về CP đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

3368

Phải trả nội bộ khác

39

337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

40

338

Phải trả, phải nộp khác
3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí cơng đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384


Bảo hiểm y tế

3385

Phải trả về cổ phần hoá

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

3387

Doanh thu chưa thực hiện

3388

Phải trả, phải nộp khác

67


41

42

341

Vay và nợ thuê tài chính
3411


Các khoản đi vay

3412

Nợ thuê tài chính

343

Trái phiếu phát hành
3431

Trái phiếu thường

34311 Mệnh giá trái phiếu
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432

Trái phiếu chuyển đổi

43

344

Nhận ký quỹ, ký cược

44

347


Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

45

352

Dự phòng phải trả

46

47

48

3521

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

3522

Dự phịng bảo hành cơng trình xây dựng

3523

Dự phịng tái cơ cấu doanh nghiệp

3524

Dự phòng phải trả khác

Quỹ khen thưởng phúc lợi

353
3531

Quỹ khen thưởng

3532

Quỹ phúc lợi

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

3534

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành cơng ty

356

357

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3562


Quỹ phát triển KH và CN đã hình thành TSCĐ
Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

68


49

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411
4111

Vốn góp của chủ sở hữu

41111 Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi

4112

Thặng dư vốn cổ phần

4113

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

4118

Vốn khác


50

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

51

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt
động

52

414

Quỹ đầu tư phát triển

53


417

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

54

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55

419

Cổ phiếu quỹ

56

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

57


441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

58

461

Nguồn kinh phí sự nghiệp

59

466

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

69


60


511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111

Doanh thu bán hàng hóa

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

5118

Doanh thu khác

61

515


Doanh thu hoạt động tài chính

62

521

Các khoản giảm trừ doanh thu
5211

Chiết khấu thương mại

5212

Giảm giá hàng bán

5213

Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CPSX, KINH DOANH

63

611

Mua hàng
6111

Mua nguyên liệu, vật liệu


6112

Mua hàng hóa

64

621

Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp

65

622

Chi phí nhân cơng trực tiếp

66

623

Chi phí sử dụng máy thi cơng
6231

Chi phí nhân cơng

6232

Chi phí ngun, vật liệu

6233


Chi phí dụng cụ sản xuất

6234

Chi phí khấu hao máy thi cơng

6237

Chi phí dịch vụ mua ngồi

6238

Chi phí bằng tiền khác

70


67

627

Chi phí sản xuất chung
6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

6272

Chi phí nguyên, vật liệu


6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

6277

Chi phí dịch vụ mua ngồi

6278

Chi phí bằng tiền khác

68

631

Giá thành sản xuất

69

632

Giá vốn hàng bán

70


635

Chi phí tài chính

71

641

Chi phí bán hàng

72

6411

Chi phí nhân viên

6412

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

6415


Chi phí bảo hành

6417

Chi phí dịch vụ mua ngồi

6418

Chi phí bằng tiền khác

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421

Chi phí nhân viên quản lý

6422

Chi phí vật liệu quản lý

6423

Chi phí đồ dùng văn phịng

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ


6425

Thuế, phí và lệ phí

6426

Chi phí dự phịng

6427

Chi phí dịch vụ mua ngồi

71


6428

Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

73

711

Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

74

811


Chi phí khác

75

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

8212

Chi phí thuế TNDN hỗn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

76

Xác định kết quả kinh doanh

911

1.2. Vận dụng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 ngày 26/8/2016 của Bộ
Tài chính áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
Số TT
1

SỐ HIỆU TK
Cấp 1

2

TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 2
3

4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

02

03
04

05
06

111
1111
1112

Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ

1121


Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

1281
1288

Chứng khoán kinh doanh
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

1331
1332

Phải thu của khách hàng
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

112

121
128

131
133


72


07

08

09
10
11
12
13
14
15
16
17

18

19
20

21

22

23

136

1361
1368

Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác

1381
1386
1388

Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác

2111
2112
2113

Tạm ứng
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Tài sản cố định
TSCĐ hữu hình

TSCĐ th tài chính
TSCĐ vơ hình

2141
2142
2143
2147

Hao mịn tài sản cố định
Hao mịn TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ th tài chính
Hao mịn TSCĐ vơ hình
Hao mịn bất động sản đầu tư

2281

Bất động sản đầu tư
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư vào cơng ty liên doanh, liên kết

2288

Đầu tư khác

2291
2292
2293
2294

Dự phịng tổn thất tài sản

Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phịng phải thu khó địi
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

2411
2412
2413

Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ

138

141
151
152
153
154
155
156
157
211

214

217
228


229

241

242

Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

73


24
25

26
27
28

29

30

31

32

3331
33311

33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339

Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

3361
3368


Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác

3381
3382
3383
3384
3385
3386

Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược

3387
3388

Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác

3411
3412


Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ th tài chính

3521
3522
3524

Dự phịng phải trả
Dự phịng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phịng bảo hành cơng trình xây dựng
Dự phịng phải trả khác

3531
3532

Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi

331
333

334
335
336

338


341

352

353

74


33

34

35
36
37
38

39

3533
3534

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

3561
3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ đã hình thành TSCĐ

4111
4112
4118

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác

4211

Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

5111
5112
5113
5118


LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác

356

411

413
418
419
421

511

40

515

41
42

611
631

43
44

45

632
635
642

Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH
DOANH
Mua hàng
Giá thành sản xuất

6421
6422
46

711

47
48

811
821

49

911

Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính

Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
Chi phí khác
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Xác định kết quả kinh doanh

75


2. Vận dụng hình thức ghi sổ kế tốn
2.1. Hình thức ghi sổ kế toán nhật ký chung
Chứng từ kế toán

Sổ Nhật ký
đặc biệt

SỔ

Sổ, thẻ

NHẬT KÝ CHUNG

kế toán chi tiết

SỔ CÁI


Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI
CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
- Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc, lập điều khoản và ghi vào sổ NKC, sau đó
căn cứ vào số liệu đã ghi trên sổ NKC để ghi vào sổ cái theo các tài khoản kế tốn phù
hợp.
- Nếu đơn vị có mở sở kế tốn chi tiết thì đồng thời các nghiệp vụ kế tốn cịn được
ghi vào Sổ, thẻ kế tốn chi tiết có liên quan.
- Trường hợp đơn vị mở sổ NK chuyên dùng thì hàng ngày căn cứ vào chứng từ được
dùng làm căn cứ ghi sổ ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ NK chuyên dùng
liên quan. Định kỳ 5, 10 ngày hoặc cuối tháng, kỳ khối lượng nghiệp vụ KT phát sinh
tổng hợp từ NK chuyên dùng, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên sổ cái
sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhờ NK
chuyên dùng khác nhau (nếu có)

76


- Cuối tháng, cuối quí, cuối năm, cộng sổ cái lập BCĐ tài khoản.

- Cuối tháng, Qúi tổng hợp số liệu, khoá sổ, thẻ chi tiết lập bảng tổng hợp chi tiết.
- Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng số liệu, căn cứ vài Sổ cái, bảng tổng hợp chi
tiết để lập các báo cáo kế tốn

2.2. Hình thức ghi sổ kế toán chứng từ ghi sổ
- Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập
Ctgs, căn cứ vào Ctgs để ghi vào Sổ ĐKCtgs, sau đó được dùng để ghi vào Sổ cái. Các
chứng từ gốc khi làm căn cứ lập Ctgs được dùng để ghi vào các sổ, thẻ KT chi tiết.
- Cuối tháng (q) phải khố sổ, tính ra tổng ST phát sinh trên sổ ĐKCtgs. Tính tổng
phát sinh Nợ và số dư của tài khoản trên sổ cái, căn cứ vào Sổ cái lập BCĐ tài khoản
- Cuối tháng (quý) phải tổng hợp số liệu, khoá sổ và thẻ chi tiết rồi lập bảng Tổng hợp
chi tiết.
- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu trên Sổ cái và lập bảng Tổng hợp chi tiết được
sử dụng để lập báo cáo kế toán.
Chứng từ kế toán

Sổ quỹ

Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ

Bảng tổng hợp
chứng từ kế toỏn
cựng loi

Sổ, thẻ kế
S, th k
toán chi
toỏn chi
tiết

tit

CHNG T GHI SỔ

Sổ Cái

Bảng cân đối số
phát sinh
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

77

Bảng tổng
hợp chi tiết


Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

2.3. Hình thức ghi sổ kế toán nhật ký chứng từ
(1). Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiểm tra lấy số liệu ghi
trực tiếp vào các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết có liên quan.
Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính
chất phân bổ, các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng
phân bổ, sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các Bảng kê và Nhật ký Chứng từ có liên quan.
Đối với các Nhật ký - Chứng từ được ghi căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết thì

căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào
Nhật ký - Chứng từ.
(2). Cuối tháng khoá sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ, kiểm tra, đối
chiếu số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ với các sổ, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng
hợp chi tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực
tiếp vào Sổ Cái.
Đối với các chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế tốn chi tiết thì được ghi
trực tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
và căn cứ vào sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng
tài khoản để đối chiếu với Sổ Cái.
Số liệu tổng cộng ở Sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ,
Bảng kê và các Bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.

78


Chứng từ kế toán và
các bảng phân bổ

Bảng kê

NHẬT KÝ
CHỨNG TỪ

Sổ Cái

Sổ, thẻ
kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp

chi tiết

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

2.4. Hình thức ghi sổ kế tốn nhật ký sổ cái
- Hàng năm, căn cứ vào CT gốc ( bảng THCTGốc) kế toán tiến hành định
khoản rồi ghi vào NK-SC
Mỗi chứng từ ghi vào NK- SC một dòng, đồng thời cả 2 phần: Phần nhật ký và
phần sổ cái (Ghi Nợ, ghi Có), cuối kỳ tiến hành khố sổ các TK, tính ra và đối chiếu số
liệu nhằm đảm bảo các quan hệ cân đối.
Ngồi ra, để có những thơng tin chi tiêu, cụ thể về tình hình tài sản, vật tư, tiền
vốn tình hình và kết quả hoạt động SXKD, kế tốn cịn sử dụng các sổ, thẻ kế tốn chi
tiết.
- Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ kế toán để ghi vào các sổ, Thẻ chi tiết liên
quan, cuối tháng, quý phải tổng hợp số liệu, khoá sổ thẻ chi tiết rồi lập bẳng Tổng hợp
chi tiết < Các loại sổ chi tiết như:

79


Sổ BCĐ, sổ chi tiết VL CCDC SP h2
Thẻ kho, sổ CPSXKD thẻ tính giá thành
Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay, sổ chi tiết thanh toán.
Sổ chi tiết tiêu thụ và kết quả, sổ chi tiết NVKD.
- Cuối kỳ, căn cứ vào số lượng ở sổ NK-SC và các bảng Tổng hợp chi tiết tiến

hành lập báo cáo kế toỏn
Chng t k toỏn

S, th

S qu

Bng tng
hp chng
t

Sổ, thẻ
kếtoỏn
toán
k
chi
chi tiết
tit

k toán
cùng loại

NHẬT KÝ – SỔ CÁI

Bảng
tổng
hợp chi
tiết

BCTC


Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

2.5. Hình thức ghi sổ kế toán máy
- Tổ chức mua sắm, trang bị phần cứng, phần mêm phù hợp với khả năng, đặc
điểm hoạt động SXKD, qui mơ DN, tính chất phức tạp của các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh.
- Tổ chức đào tạo đội ngũ cán bộ hiểu biết sâu về kế tốn và sử dụng thành thạo
máy vi tính.
- Tổ chức việc nhập dữ liệu
- Xây dựng hệ thống mã hoá các đối tợng quản lý
- Xây dựng hệ thống kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết với kết cấu đơn giản

80


phù hợp, tổ chức thực hiện chương trình trên máy.
Đặc trưng cơ bản
Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế tốn trên máy vi tính là cơng việc kế tốn
được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế tốn trên máy vi tính. Phần mềm
kế tốn được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn hình thức kế tốn hoặc kết
hợp các hình thức kế tốn quy định trên đây. Phần mềm kế tốn khơng hiển thị đầy đủ
quy trình ghi sổ kế tốn, nhưng phải in được đầy đủ sổ kế tốn và báo cáo tài chính
theo quy định.
Các loại sổ của hình thức kế tốn trên máy vi tính: Phần mềm kế tốn được thiết
kế theo hình thức kế tốn nào sẽ có các loại sổ của hình thức kế tốn đó nhưng khơng
hồn tồn giống mẫu sổ kế toán ghi bằng tay.

Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu kiểm tra
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN
THEO HÌNH THỨC KẾ TỐN TRÊN MÁY VI TÍNH
SỔ KẾ TỐN
CHỨNG TỪ KẾ
TỐN

- Sổ tổng hợp
PHẦN MỀM
KẾ TỐN

- Sổ chi tiết

Báo cáo tài chính
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ

- Báo cáo kế tốn quản
trị

TỐN CÙNG LOẠI

MÁY VI TÍNH

(1) Hàng ngày, kế tốn căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng
từ kế tốn cùng loại đó được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài
khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu

được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy trỡnh của phần mềm kế toán, các thơng tin được tự động nhập vào sổ
kế tốn tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký- Sổ Cỏi...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên
quan.

81


(2) Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các
thao tác khoá sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng
hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và ln đảm bảo chính xác, trung thực
theo thơng tin đó được nhập trong kỳ. Người làm kế tốn có thể kiểm tra, đối chiếu số
liệu giữa sổ kế tốn với báo cáo tài chính sau khi đó in ra giấy.
Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.
Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết được in ra giấy,
đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi
bằng tay.

3. Lập chứng từ kế tốn
DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TỐN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính)
TT

TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU

I. Lao động tiền lương
1


Bảng chấm cơng

01a-LĐTL

2

Bảng chấm cơng làm thêm giờ

01b-LĐTL

3

Bảng thanh tốn tiền lương

02-LĐTL

4

Bảng thanh toán tiền thưởng

03-LĐTL

5

Giấy đi đường

04-LĐTL

6


Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành

05-LĐTL

7

Bảng thanh tốn tiền làm thêm giờ

06-LĐTL

8

Bảng thanh tốn tiền th ngồi

07-LĐTL

9

Hợp đồng giao khốn

08-LĐTL

10

Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khốn

09-LĐTL

11


Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

10-LĐTL

12

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

11-LĐTL

II. Hàng tồn kho

82


1

Phiếu nhập kho

01-VT

2

Phiếu xuất kho

02-VT

3


Biên bản kiểm nghiệm vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hố

03-VT

4

Phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ

04-VT

5

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

05-VT

6

Bảng kê mua hàng

06-VT

7

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

07-VT

III. Bán hàng
1


Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi

01-BH

2

Thẻ quầy hàng

02-BH

IV. Tiền tệ
1

Phiếu thu

01-TT

2

Phiếu chi

02-TT

3

Giấy đề nghị tạm ứng

03-TT


4

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

04-TT

5

Giấy đề nghị thanh toán

05-TT

6

Biên lai thu tiền

06-TT

7

Bảng kê vàng tiền tệ

07-TT

8

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)

08a-TT


9

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ)

08b-TT

10

Bảng kê chi tiền

09-TT

V. Tài sản cố định
1

Biên bản giao nhận TSCĐ

01-TSCĐ

2

Biên bản thanh lý TSCĐ

02-TSCĐ

3

Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

03-TSCĐ


83


4

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

04-TSCĐ

5

Biên bản kiểm kê TSCĐ

05-TSCĐ

6

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

06-TSCĐ

4. Ghi sổ kế toán chi tiết
4.1. Ghi sổ kế toán chi tiết vật tư hàng hoá

84


Tài khoản:


SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Tên, quy cách:

Tên kho:

Đơn vị tính:
Chứng từ
NV

Số
hiệu

Ngày
tháng

Diễn giải

Tài khoản
đối ứng

A

B

C

D

Số tồn đầu kỳ


Đơn
giá
1

Nhập
Số
lượng
2

Tồn

Xuất

Thành
tiền
(3 = 1 x
2)

Số
lượng
4

Thành
tiền
(5 = 1 x
4)

40

2


120

1/12 Mua VL chưa trả tiền

331(B1)

43

7

100

2/12 Xuất VL SXSP M ở PX1

621(PX1)

42

20

123

6/12 Mua VL chưa trả tiền

331(B1)

29

107


8/12 Xuất VL SXSP M ở PX1

621(PX1)

42.75

6,000 258,000

14,000 600,000

85

6

Thành
tiền
(7 = 1 x
6)

9,000 378,000
210,000

8,000 342,000

42.5

Cộng trong tháng

Số

lượng

3,000 120,000
5,000

VNĐ

4,000 168,000
12,000 510,000

7,000

297,500

5,000 212,500

12,000

507,500

5,000 212,500

Ghi chú

E


4.2. Kế toán chi tiết tài sản cố định

Đơn vị: ..............................

Địa chỉ: .............................
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: .............................
Ngày ....... tháng ........ năm ............. lập thẻ...................
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số .......... ngày ........... tháng ........... năm ..............
Tên, mã ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ................. Số hiệu TSCĐ .............................
Nước sản xuất (xây dựng) .................................................... Năm sản xuất .............................
Bộ phận quản lý, sử dụng ................................. Năm đưa vào sử dụng ...............................
Cơng suất (diện tích thiết kế) .............................................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày .............. tháng ............. năm ..................
Lý do đình chỉ: ................................................................................................................
Nguyên giá tài sản cố định

Số

Giá trị hao mòn tài sản cố định

hiệu
chứng
từ

tháng,
năm

Diễn giải

Nguyên giá

Năm


Giá trị
hao mòn

Cộng dồn

A

B

C

1

2

3

4

Ngày,

DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số thứ
tự

Tên, quy cách
dụng cụ, phụ tùng

Đơn vị


Số lượng

Giá trị

A

B

C

1

2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số ................... ngày ........... tháng ........... năm ...............
Lý do giảm: ...........................................................................................................
Ngày ....... tháng ....... năm

86


×