Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tài liệu ôn tập các thì tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.1 KB, 2 trang )

TÀI LIÊU ƠN TẬP MƠN TIẾNG ANH
1.So sánh hơn
a.tính từ ngắn(tính từ có một âm tiết)
Subjec+ tobe +adj(er)+than+subjec2+..
(am,is,are)
Ví dụ(ex):Lan is taller than Hoa.
Lan:subject
Is:tobe
Taller:adj(er)
Than:than
Hoa:subject 2
b.tính từ dài(tính từ có 2 âm tiết trở lên)
subject1+tobe+more+adj+than+subjec2+…
ví dụ(ex):my school is more beautiful than your.
s1 +tobe+more+ adj+ than+ s2
Chú ý 1:với tính từ có 1 âm tiết,nếu từ đó kết thúc bằng ngun âm+phụ âm,thì
ta gấp đơi phụ âm.
Ví dụ(ex):big-bigger
Hot-hotter
Chú ý 2:với tính từ có 2 âm tiết,kết thúc bằng “y” “er” “ow” “le” “er” “ure” dùng
cơng thứ tính từ ngắn
Chú ý 3:nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm “y” ta “y’ thành “i”
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Good/well-better
Bad/badly-worse
Many/much-more
Little-less
c.từ chỉ số lượng
- a lot of
+ N đếm được và không đếm được
- lots of




- many + n danh từ đếm được số nhiều(s)
- much + n khơng đếm được
Ví dụ(ex):She has lots of/many books.
-There is a lot of/much water in the glass
Nếu chủ ngữ là He/She/It số ít thì ta thêm”s” hoặc “es” sau động từ(hiện tại
đơn)
Khi động từ sau cùng là:o,s,z,ch,x,sh ta thêm “es”
Câu thần chú :3
“ông sáu zà chạy xe sh”



×