Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ 2 KIỂM TRA học kì2 môn TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.75 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1- Năm học: 2021 -2022
MƠN: TỐN KHỐI 2 – đề 2
Thứ…………ngày……..tháng ……năm 2022
Giám thị
Họ tên:………………………………..
Lớp:…………………………………..

------------------------------

Trường TH.Võ Trường Toản

------------------------------

Số phách

------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm Giám khảo
Giám khảo
Số phách
1:
2:
............................................ ................................................
............................................ ................................................
Nhận
xét:
.................................................................................................
Câu 1 : Đọc số. (1 điểm)
815 : ........................................................................................
601 : .......................................................................................
100 : .......................................................................................
721 : ........................................................................................
Câu 2 : Số (1 điểm)



Câu 3: Tính nhẩm (1 điểm)
700 + 300 = ..........
200 + 300 =...................
600 – 400 = ..........

900 – 200 =.................

Câu 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống. (1 điểm)


Câu 5: (1 điểm)
a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn.
110, ..........., ............, ............., ............, ..........., ............., ........... ,..........., 200.
b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn.
100, ..........., ............, ............., ............, ..........., ............., ........... ,..........., 1000.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
Có tất cả bao nhiêu con gà ?

a)

2 × 3 = 6 (con)

b)

2 + 3 = 5 (con)

Câu 7: Viết vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 1 km = ….. m
1 m = …. cm

b) …. dm = 1m

…. cm = 1 m

Câu 8: Nối theo mẫu. (1 điểm)

Câu 9 :Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
281 + 605
417 + 29
882 – 580
961 – 24
............................................................................................................................
................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Tuần này tổ 1 được thưởng 68 bông hoa, tổ 2 được thưởng 93 bông hoa. Hỏi tổ
2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu bông hoa?


ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 2
Câu 1: Đọc số. (1 điểm)
815 : Tám trăm mười lăm (0,25 điểm)
601 : Sáu trăm linh một (0,25 điểm)
100 : Một trăm (0,25 điểm)
721 : Bảy trăm hai mươi mốt (0,25 điểm)
Câu 2: Số(1 điểm). Mỗi bài tính đúng 0,5 điểm

Câu 3: Tính nhẩm (1 điểm) Mỗi bài tính đúng 0,25 điểm
700 + 300 = 1000
600 – 400 = 200


200 + 300 = 500
900 – 200 = 700

Câu 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ơ trống.
(1 điểm) Mỗi bài tính đúng 0,25 điểm

Câu 5: (1 điểm)
a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn.
110 , 120 , 130 , 140 , 150 , 160 ,170, 180 , 190 , 200 ( 0,5 điểm)
Sai 1 đến 4 số trừ 0,25 điểm , sai 5 số trở lên – 0,5 đ
b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn.
100, 200, 300, 400, 500, 600 ,700 , 800 ,900 , 1000. (0,5 điểm)
Sai 1 đến 4 số trừ 0,25 điểm , sai 5 số trở lên – 0,5 đ


Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S? (1 điểm)
Có tất cả bao nhiêu con gà ?

a)

đ

2 × 3 = 6 (con)

b) 2 + 3 = 5 (con)

s

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

Câu 7: Viết vào chỗ chấm. (1 điểm) Mỗi bài tính đúng 0,25 đ

a) 1 km = 1000 m

1 m = 100 cm

b) 10dm = 1m

100 cm = 1 m

Câu 8: Nối theo mẫu. (1 điểm) Mỗi bài tính đúng 0,25 đ

Câu 9 :Đặt tính rồi tính. (1 điểm) Mỗi bài tính đúng 0,25 đ
521
417
+
205
29
726
446
Câu 10: Bài tốn (1 điểm)
+

-

882
570
312


-

619
112
5 07

Tuần này tổ 1 được thưởng 68 bông hoa, tổ 2 được thưởng 93 bông hoa. Hỏi tổ
2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa tổ 2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 là: (0,25 điểm)
Hoặc ( Tổ 2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 số bông hoa là:)
93 – 68 = 25 (bông hoa) (0,5 điểm)
Đáp số: 25 bông hoa. (0,25 điểm)


MA TRẬN MƠN TỐN CUỐI NĂM – LỚP 2 đề 2
Chủ đề

TT
1

2

Mức 1

Mức 2

Mức 3


Cộng
08

Số học-

Số câu

4

04

02

giải toán

Câu số

1,2, 3, 4,

5,6, 8

9, 10

Đại lượng –
hình học

Số câu

1


Câu số

7

02

TS câu

4

4

TS điểm

4

4

2
2

10
10

5



×