Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kỳ môn Toán lớp 11 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.17 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT VINH XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
TỔ TOÁN MÔN TOÁN LỚP 11 - Thời gian làm bài: 90 phút
o0o 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ TỰ LUẬN)
NỘI DUNG – MỨC ĐỘ
NHẬN
BIẾT
THỒNG
HIỂU
VẬN
DỤNG TỔNG
Chương
IV
Giới hạn
Giới hạn hàm số
Câu 1a

1,0
Câu 1b
1,0
2

2,0
Hàm số liên tục
Câu 2
1,0
1
1,0
Chương V
Đạo hàm
Quy tắc tính đạo


hàm
Câu 3a

0,5
Câu 3b

1,0
2

1,5
Đạo hàm hàm
lượng giác
Câu 3c

0,5

1

0,5
Đạo hàm cấp hai
Câu 4

1,0
1
1,0
Ý nghĩa của đạo
hàm




Câu 5b
1,0
2
2,0
Chương
III
Quan hệ
vuông góc
Đường thẳng
vuông góc mặt
phẳng
Câu 6a

1,0
1
1,0
Góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng.

Câu 6b
1,0
Câu 6c


1,0
1

1,0
Góc giữa hai mặt

phẳng

Câu 6c
1,0
1
1,0
TỔNG
4
3,0
5
4,0
3
3,0
12
10,
0
Chú thích:
Câu 1:Tính giới hạn của hàm số.
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm.
Câu 3a: Tính đạo hàm của hàm phân thức hữu tỉ.
Câu 3b: Tính đạo hàm của hàm số hợp.
Câu 3c: Tính đạo hàm của hàm lượng giác.
Câu 4: Chứng minh đẳng thức có chứa đạo hàm cấp 2.
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết một số yếu tố.
Câu 6a: Chứng minh đường thẳng vuông góc mp.
Câu 6b: Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 6c: Xác định được góc giữa 2 mặt phẳng.
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
TỔ TOÁN MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90phút


ĐỀ CHÍNH THỨC:
Câu 1 (2,0 điểm): Tính các giới hạn sau:
a)
1 2
lim
2 3
x
x
x
→+∞
+


b)
2
7 3
lim
2
x
x
x

+ −

Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm số
3
2
8
khi 2

( )
3 2
12 khi 2
x
x
f x
x x
x




=
− +


=

.
Xét tính liên tục của hàm số trên
¡
.
Câu 3 (2,0 điểm): Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
1
2 4
x
y
x


=


b)
( )
6
2 2 1y x x
= − −

c)
2
sin 2
3 1
2
x
y cos x= − +

Câu 4 (1,0 điểm): Cho hàm số
(
)
2
2
1 .y x x= + +

Chứng minh đẳng thức :
( )
2
1 '' ' 4 0x y xy y
+ + − =
.

Câu 5(1,0 điểm): Cho hàm số
3 2
( ) 2 1y f x x x
= = + −
có đồ thị (C). Viết phương
trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:2x-2y-3=0.
Câu 6 (3,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,AC=
2a
.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
3a
.
a) Chứng minh
( )BC SAB⊥
.
b) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).
c) Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc của mặt phẳng (ABM) và mặt phẳng (ABC)

Hết
Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TỔ TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
o0o MÔN TOÁN LỚP 11

Câu Ý Nội dung Điểm
1
Tính các giới hạn sau
2,0
a
1

2
1 2
2
2 3
3
lim lim
x x
x
x
x
x
→+∞ →+∞
+
+
=


0,5

0 2 2
0 3 3
+
= = −

0,5
b
2 2
7 3 ( 7 3)( 7 3)
lim lim
2

( 2)( 7 3)
x x
x x x
x
x x
→ →
+ − + − + +
=

− + +
0,25

2
2
lim
( 2)( 7 3)
x
x
x x


=
− + +
0,25

2
1
lim
7 3
x

x

=
+ +
0,25

1
6
=
0,25
2
Cho hàm số
3
2
8
khi 2
( )
3 2
12 khi 2
x
x
f x
x x
x




=
− +



=

.Xét tính liên tục của hàm số trên
¡
1,0
+ Hàm số liên tục trên các khoảng
( )
;1−∞
,
( )
1;2
;
( )
2;+∞
Ta có f(1) không xác định nên hàm số f(x) không liên tục tại x = 1
0,25
+Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 , Ta có:

( )
( )
2
3
2
2 2 2
2 .( 2 4)
8
lim lim lim
3 2 ( 2)( 1)

x x x
x x x
x
f x
x x x x
→ → →
− + +

= =
− + − −
2
2
2 4
lim 12
1
x
x x
x

+ +
= =

0,25
+
( )
2 12f
=
;
2
lim ( ) (2)

x
f x f

=
( )
f x

liên tục tại x=2.
0,25
Vậy hàm số liên tục trên
¡
\
{ }
1
0,25
3 Tìm đạo hàm của các hàm số sau 2,0
a
1
2 4
x
y
x

=

0,5
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 ' 2 4 1 2 4 '
'

(2 4)
x x x x
y
x
− − − − −
=

0,25
2
2
'
(2 4)
y
x

=

0,25
b
( )
6
2 2 1y x x
= − −
1,0
( ) ( )
5 '
' 6 2 2 1 2 2 1y x x x x
= − − − −
0,5


( )
5
(2 1)'
6 2 2 1 2
2 2 1
x
x x
x

 
= − − −
 ÷

 
0,25

( )
5
1
6 2 2 1 2
2 1
x x
x
 
= − − −
 ÷

 
0,25
c

2
sin 2
3 1
2
x
y cos x= − +
0,5
( ) ( )
( ) ( )
1
' .2sin 2 . sin 2 ' cos3 ' 0
2
sin 2 . 2 'cos 2 3 'sin3
y x x x
x x x x x
= − +
= +
0,25
2sin 2 .cos 2 3sin3x x x
= +

0,25
4
Cho hàm số
(
)
2
2
1 .y x x= + +
Chứng minh:

( )
2
1 '' ' 4 0x y xy y+ + − =

1,0
(
)
( )
2
2
2
2 2
2 1
' 2 1 . 1
1 1
x x
x
y x x
x x
+ +
 
= + + + =
 ÷
+ +
 
0,25

(
)
(

)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
2 2 2 2
2
2
2
2
2 2
2 2
2
2 2
2 2
2
2
1 '. 1 1 ' 1
'' 2.
1
2 1
. 1 1
1 1

2.
1
2
4 1 1
1
1
x x x x x x
y
x
x x
x
x x x
x x
x
x
x x x x
x
x
 
+ + + − + + +
 
 
=
+
 
+ +
 
+ − + +
 
+ +

 
 
=
+
+ + − + +
+
=
+
0,25
( )
2
2 2 2 2
2 2
2
2 2 2
2
2
1 '' ' 4
2
4( 1 ) ( 1 )
( 1 )
1
(1 ) 2 ) 4( 1 )
1
1
VT x y xy y
x
x x x x
x x
x

x x x x
x
x
= + + −
 
+ + − + +
 
+ +
+
 
= + + − + +
+
 
+
 
 
0,25
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 ( 1 )
4( 1 ) ( 1 ) 2 ) 4( 1 )
1 1
0
x x x
x x x x x x x
x x
VP
+ +
= + + − + + + − + +

+ +
= =
0,25
5
Cho hàm số
3 2
( ) 2 1f x x x= + −
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:2x-2y-3=0.
1,0
Gọi M(x;y) là tiếp điểm. Ta có:
2
'( ) 3 4f x x x= +
0,25
Vì tiếp tuyến vuông góc với
3
: 2 2 3 0
2
d x y y x− − = ⇔ = −
nên hệ số góc
của tiếp tuyến k=-1
0,25

2
'( ) 1
3 4 1
1
1
3
f x

x x
x
x
⇔ = −
⇔ + = −
= −




= −

• Với
1 0 ( 1;0)x y M= − ⇒ = ⇒ −
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
1( 1) 0 1y x y x= − + + ⇔ = − −
0,25
• Với
1 22 1 22
( ; )
3 27 3 27
x y M
− − − −
= ⇒ = ⇒
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
1 22 31
1( )
3 27 27

y x y x= − + − ⇔ = − −
0,25
6
Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC=
2a
.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
3a
.
3,0
a Chứng minh BC vuông góc mặt phẳng (SAB).
1,0
H
I
M
A
C
B
S
0,25
Ta có:
BC AB⊥
(vì tam giác ABC vuông tại B) (1)
0,25
BC SA⊥
(vì
( )SA ABC⊥
) (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
( )BC SAB⊥

0,25
b
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).
1,0
Ta có
( )SA ABC⊥
nên hình chiếu của SB lên mp(ABC) là AB.
Suy ra
( ,( )) ( , )SB ABC SB AB SBA

= =
0,25
2 2 2
2
2 2
2
AB BC AC
AC
AB a AB a
+ =
⇔ = = ⇒ =
0,25
Trong tam giác vuông SAB ta có:
3
tan 3
SA a
B
AB a
= = =
0,25

Suy ra
0
ˆ
60B =
. Vậy
0
( ,( )) 60SB ABC =
.
0,25
c
Gọi M là trung điểm của SC . Tính góc của mặt phẳng (ABM) và mặt
phẳng (ABC)
1,0
Ta có:
( ) ( )ABM ABC AB∩ =
.Gọi I là trung điểm của AB.
Gọi H là trung điểm của AC
/ / ( )MH SA MH SAB⇒ ⇒ ⊥
.
0,25
Trong mặt phẳng (ABC): HI//BC mà BC

AB nên
HI AB⊥
.(1)
Ta lại có:
AB MH
AB MI
AB HI



⇒ ⊥



(2)
Từ (1) và (2) suy ra
ˆ
(( ),( )) ( , )MAB ABC MI HI MIH
α
= = =


0,25
IH=
22
aBC
=

3
2 2
SA a
MH
= =

Trong tam giác MIH vuông tại H :
3
tan : 3 60
2 2
MH a a

HI
α α
= = = ⇒ =
o
0,25
Vậy
0
(( ),( )) 60MAB ABC =
0,25

×