Tải bản đầy đủ (.docx) (284 trang)

QUẢN TRỊ ĐẠI CƯƠNG SOẠN ÔN TẬP THI QUA MÔN DÀNH CHO GIÁO VIÊN RA ĐỀ VÀ SINH VIÊN ÔN THI QUA MÔN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 284 trang )





Nhận làm tất cả bài tập trên E –

Hoặc

(KHÔNG NHẬN THI HỘ)

Tài liệu ôn tập môn Quản trị học
đại cương
MOA

Nếu tài liệu có lỗi sai hoặc thiếu về mặt nội dung, vui lòng gửi đến
0359033374 để tài liệu được cải thiện tốt hơn



v1.1
1|Pag




Mục lục tài liệu ôn tập

2|Page


*Một số lưu ý nhỏ


- Các câu hỏi trong phần bài tập trắc nghiệm được sắp xếp theo từng nội dung để
dễ học
- Phần lời giải các câu hỏi tự luận được để dưới mỗi câu, nếu có sai sót bạn có thể
gửi mail để MOA sửa lại cho bạn.
-

Đề ôn giữa kì và cuối kì được soạn trong ứng dụng Quizziz (link ở cuối trang),
dùng tổ hợp Ctrl + Click để sử dụng, bạn nào chưa biết có thể cài Quizziz trên mọi
thiết bị.
(khuyến khích cài trên điện thoại vì ơn tập hiệu quả hơn)

- Đề giữa kì và cuối kì có nội dung câu hỏi khá lớn (hơn 100 câu mỗi đề), vậy nên
bạn có thể làm một đoạn xong Save rồi làm tiếp thì sẽ hiệu quả hơn.
- Trong phần mềm Quizziz, trước khi luyện đề thì ở mục Setting có các tiện ích để
bạn làm bài đỡ chán. Nhưng nếu bạn cảm thấy phiền thì bạn có thể tắt mấy cái đó
đi để bạn ơn luyện hiệu quả hơn ngồi ra cịn giúp bạn ơn nhanh hơn nữa
(vì mấy cái tiện ích đó khiến bạn chuyển sang câu khác lâu hơn đó :vvvv )
- Tuy nhiên đề ôn này chỉ giúp bạn qua môn chứ không thể giúp các bạn đạt
được điểm 10 tối đa lúc thi cuối kì đâu vì lúc thi các thầy cơ sẽ ra những câu hỏi
khác ở files ôn này nhưng nó vẫn có trong nội dung học đấy nha. Vậy nên bạn cần
kết học việc học lý thuyết của môn học nữa nếu bạn muốn đạt điểm cao nhé.
- Các bạn nên mua quyển giáo trình này ở hiệu sách của trường để học lý thuyết tốt hơn

nhé. Vì nó có những kiến thức mà trong sildes của các bạn học khơng có đâu.
Những gì đã có trong sách rồi thì khơng cần ghi bởi nó
đã có trong sách rồi, cách học ở Đại học là hiểu và nhớ,
ghi những kiến thức thực sự mà cuốn sách muốn
truyền tải cho bạn. Đó là cách học ở Đại học - Albert
Einstein -


MOA Chúc các bạn gặt hái được điểm thật
cao của môn này


Chương 1. Những vấn đề cơ bản về quản trị học
I.Phần nội dung
1.Các vấn đề cơ bản của quản trị học
2.Nhà quản trị
3.Chức năng và vai trò của quản trị
4.Nhiệm vụ và kỹ năng quản trị
5.Bản chất của quản trị
II.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 : Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2 : Quản trị là:
A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa học
C. 1 nghệ thuật
D. Cả B, C đều đúng
Câu 3 : Lĩnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
B. Nhà nước
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4 : Lương của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.



C. Cho thấy năng lực của học
D. Cả ba ý trên.


Câu 5 : Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
Câu 6 : Công việc quản trị càng có một nội dung chun mơn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của
mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 7 : Hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. Khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
B. Sống 1 mình như Rơ-bin-sơn trên hoang đảo
C. Chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
D. A và C đều đúng.
Câu 8 : Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con người
D. Chỉ câu B và C
E. Cả A, B và C
Câu 9 : Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người
kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … … chung”

A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích


Câu 10 : Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng”


A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
Câu 11 : Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người đều hành cấp thấp ln có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng.
Câu 12 : Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 13 : Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mơ lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 15 : Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động


quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.


D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 16 : Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 17 : Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 18 : Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi
phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận

Câu 19 : Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 20 : Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp


Câu 21 : Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao


B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp nhất
Câu 22 : Hiệu quả quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 23 : Hiệu suất quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất

E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
Câu 24 : Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 25 : Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 26 : Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.


B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra
C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra


D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra
Câu 27 : Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với
phương tiện.
B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc
(doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
Câu 28 : Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào khơng đổi và tăng kết quả đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
D. Tất cả đều sai
Câu 29 : Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra khơng thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
Câu 30 : Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 31 : Cơng thức để tính hiệu quả cơng việc:
A. P=O.I
B. P=I/O
C. P=O/I


D. Tất cả đều sai
Câu 32 : Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor


B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
Câu 33 : POSDCRB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.

D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Câu 34 : Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 35 : Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 36 : Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đánh giá mơi trường bên trong và bên ngồi
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
Câu 37 : Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các cơng việc


C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận


E. Tuyển dụng
Câu 38 : Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên

C. Động viên nhân viên cấp dưới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. Tạo lập mơi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
Câu 39 : Chức năng kiểm sốt có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
Câu 40 : Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
Câu 41 : “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
B. Điều khiển
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
Câu 42 : Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác


Câu 43 : Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định và kiểm tra


B. Điều khiển và kiểm tra

C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều khơng chính xác
Câu 44 : Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Nhân viên thừa hành
E. Tất cả các cấp
Câu 45 : Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 46 : Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 47 : Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 48 : Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”


A. Quan điểm

B. Chương trình


C. Giới hạn
D. Cách thức
Câu 49 : Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 50 : Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
A. 13%
B. 14%
C. 22%
D. 15%
Câu 51 : Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
Câu 52 : Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tất cả đều sai
Câu 53 : Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp giữa
C. Quản trị cơ sở



D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 54 : Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định


A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 55 : Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 56 : Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:
A. Giám thị
B. Tổ trưởng
C. Huấn luyện viên
D. Chỉ đạo công trình.
Câu 57 : Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
A. Trưởng phòng
B. Tổ trưởng
C. Cửa hàng trưởng
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 58 : Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị
trong cùng một tổ chức
B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên

dưới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc
thường ngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.


Câu 59 : Chọn câu đúng:


×