Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Thuyết minh đồ án thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.48 MB, 73 trang )

BỘ MƠN CẢNG – CƠNG TRÌNH BIỂN
PORT and COASTAL ENGINEERING Department

268 Lý Thường Kiệt, Q. 10, TP. HCM
ĐT: (84 8) 38638431
Web:

QUI ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MƠN HỌC
THI CƠNG CƠNG TRÌNH CẢNG


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

BỘ MƠN CẢNG – CƠNG TRÌNH BIỂN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

TÊN ĐỀ TÀI ĐƯỢC GIAO
GVHD : ThS LÂM VĂN PHONG
NHĨM 4

SVTH :

PHẠM TỒN THẮNG

1814106


TRƯƠNG VINH KIỆT

1812740

LÊ ĐỨC TRỌNG

1810617

TP Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2022

1


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG .................................................................................. 5
1.1

Vị trí và kích thước cơng trình ................................................................................ 5

1.1.1

Vị trí cơng trình ................................................................................................ 5

1.1.2

Kích thước cơng trình....................................................................................... 6

1.2

Điều Kiện Tự Nhiên ................................................................................................ 6


1.2.1

Điều Kiện Địa Chất .......................................................................................... 6

1.2.2

Đặc Điểm Khí Tượng ....................................................................................... 9

1.2.3

Điều Kiện Thủy Văn ........................................................................................ 9

CHƯƠNG 2 TÓM TẮT THIẾT KẾ CẢNG VÀ CƠNG TRÌNH BIỂN ......................... 12
2.1

TỔNG MẶT BẰNG QUY HOẠCH .................................................................... 12

2.2

MẶT BẰNG BỐ TRÍ CHUNG ............................................................................ 14

2.3

PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH BẾN......................................... 15

2.3.1

Cầu Tàu .......................................................................................................... 15


2.3.2

Trụ cẩu............................................................................................................ 17

2.3.3

Kè bảo vệ bờ .................................................................................................. 18

CHƯƠNG 3 THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CÁC CẤU KIỆN CƠNG TRÌNH
21
3.1

MẶT BẰNG KẾT CẤU ....................................................................................... 21
2


3.2

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CỌC ............................................................................ 22

3.3

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP ............................................................ 24

3.4

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG .............................................................. 25

3.5


BÍCH NEO ............................................................................................................ 27

3.6

ĐỆM TÀU ............................................................................................................ 27

3.7

SÀ LAN KHAI THÁC ......................................................................................... 27

3.8

TÍNH KHỐI LƯỢNG NẠO VÉT ........................................................................ 27

3.8.1

TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẮT 1-1 ................................................................ 28

3.8.2

TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẮT 2-2 ................................................................ 28

3.8.3

TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẮT 3-3 ................................................................ 29

3.8.4

TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẮT 4-4 ................................................................ 30


3.8.5

TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẮT 5-5 ................................................................ 30

3.8.6

TÍNH TỔNG KHỐI LƯỢNG CẦN NẠO VÉT ............................................ 31

3.9
3.10

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN ....................................................... 32
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐÁ ĐỔ ............................................................... 33

3.10.1 . KHỐI LƯỢNG ĐÁ ĐỔ Ở MẶT CẮT 1-1 .................................................. 33
3.10.2 KHỐI LƯỢNG ĐÁ ĐỔ Ở MẶT CẮT 2-2 .................................................... 33
3.10.3 KHỐI LƯỢNG ĐÁ ĐỔ Ở MẶT CẮT 3-3 .................................................... 34
3.10.4 KHỐI LƯỢNG ĐÁ ĐỔ CHO TỒN BỘ CƠNG TRÌNH ........................... 34
CHƯƠNG 4 : TRÌNH TỰ VÀ CÁC CÔNG TÁC THI CÔNG ...................................... 35
3


4.1

Các Biện Pháp Thi Cơng Chính ............................................................................ 35

4.1.1

Nạo Vét .......................................................................................................... 37


4.1.2

Đóng Cọc........................................................................................................ 39

4.1.3

Đầm chặt ........................................................................................................ 40

4.1.4

Trải vải địa kỹ thuật ....................................................................................... 40

4.1.5

Rải lớp đá hộc, đá dăm ................................................................................... 41

4.1.6

Đổ bê tông ...................................................................................................... 41

4.1.7

Thi Công Kè Bảo Vệ Bờ ................................................................................ 43

4.1.8

Thi Công Cầu Tàu .......................................................................................... 45

4.1.9


Thi Công Trụ cẩu ........................................................................................... 53

4.2

Các thiết bị sử dụng trong thi công ....................................................................... 64

4.2.1
4.3

Một số hình ảnh về các thiết bị sử dụng trong thi cơng ................................. 64

Bố trí mặt bằng xây dựng...................................................................................... 68

CHƯƠNG 5 TIẾN ĐỘ THI CƠNG ................................................................................ 70
5.1

Thống Kê Các Cơng Việc Chính Cần Thực Hiện ................................................ 70

5.2

Lập Tiến Độ Thi Cơng .......................................................................................... 71

TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………………………… 72

4


CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Vị trí và kích thước cơng trình
1.1.1 Vị trí cơng trình


Cảng Thanh Phước với diện tích gần 50 hecta bao gồm 616 m cầu cảng,chia làm 3
khu vực kho cảng: khu khai thác hàng khí hóa lỏng, khu khai thác hàng rời, khu khai thác
hàng container.

5


Vị trí địa lý: Gị Dầu – Tây Ninh. Cách KCN Phước Đông 10 km. Cách Cửa Khẩu
Mộc Bài 10 km. Cách KCN Trảng Bàng, Thành Thành Công 8 km.

1.1.2 Kích thước cơng trình
Dự án cảng thuỷ nội địa Thanh Phước nằm trên địa bàn ấp Trâm Vàng 2, được quy
hoạch rộng 48,5 ha, gồm 2 phần: Khu cảng rộng 38,6 ha, là cánh đồng ruộng lúa nằm tiếp
giáp với sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Rạch Gốc; đường vào khu cảng có diện tích 9,9 ha,
nối từ đường Xun Á vào đến khu cảng. Theo quy hoạch đường vào khu cảng có mặt tiếp
giáp với đường Xuyên Á một đoạn 100 mét. Mục tiêu xây dựng cảng là phục vụ vận chuyển
hàng hố trong nước. Nguồn kinh phí thực hiện dự án, từ nguồn vốn đầu tư (vốn ứng trước)
100% của Cơng ty cổ phần Đầu tư Sài Gịn VRG.

1.2 Điều Kiện Tự Nhiên
1.2.1 Điều Kiện Địa Chất
Chi tiết các lớp đất được phân loại và mô tả trên chiều sâu hố khoan đến 45m như
sau. Bao gồm 05 hố khoan (HK) BH1, BH2, BH3, BH4, BH5.
Lớp đất A: Lớp đất đắp

6


Phân bố từ mặt đất tự nhiên. Gặp ở HK BH1, BH2,BH3, với chiều dày khá mỏng từ

0,2m đến 0,3m.
Giá trị sức kháng cắt ở lớp bùn sét biến đổi không nhiều, chỉ tăng lên khi cắt vào lớp
sét và sét pha ở đáy vị trí cắt.
Thành phần chính của lớp A là sét dẻo mềm lẫn thực vật, màu xám nâu, xám đen.
Lớp 1: Lớp bùn sét
Tiếp theo là lớp bùn sét. Gặp ở HK BH1, BH2,BH3, có chiều dày dao động từ 5,8m đến
6m.
Lớp này có sức kháng mũi qc hầu hết nhỏ hơn 1Mpa, giá trị sức kháng thành nhỏ
hơn 10Kpa, tỉ số Rf dao động trong khoảng 1,5 đến 3.
Lớp bùn phân bố đồng đều trên tồn bộ diện tích khảo sát, chiều dày tương đối lớn.
Đây là lớp đất có hệ số rỗng rất lớn, đang trong q trình cố kết tự nhiên do đó tính nén lún
rất cao gây mất ổn định cơng trình đặt lên nó. Có thể sử dụng các phương pháp cải tạo nhằm
tăng khả năng chịu tải và thúc đẩy quá trình cố kết như: cọc cát, giếng cát...
Thành phần chính của lớp 1 là bùn sét lẫn hữu cơ, xám xanh - xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2A: Lớp sét màu xám xanh – dẻo cứng
Phía dưới lớp bùn sét. Bắt gặp ở hầu hết hố khoan khảo sát, chiều dài khoảng 3,1m.
Lớp này có sức kháng mũi qc dao động trong khoảng 1Mpa đến 3Mpa, giá trị ma
sát thành fs từ 40Kpa đến 100Kpa. Tỷ số ma sát Rf thay đổi từ 4-8m ở ngay bên dưới lớp
bùn sét (đặc trưng cho đất sét).
Có khả năng chịu tải trung bình đến cao.
Thành phần chính của lớp 2A là sét màu xám xanh loang nâu đỏ, nâu vàng, trạng
thái dẻo cứng.
Lớp 3A: Lớp sét màu xám xanh – dẻo cứng
Dưới lớp 2A. Tập trung ở hầu hết hố khoan khảo sát, chiều dài khoảng từ 2m – 3,5m.
Lớp này có sức kháng mũi qc dao động trong khoảng 1Mpa đến 3Mpa, giá trị ma sát
thành fs từ 40Kpa đến 100Kpa. Tỷ số ma sát Rf giảm còn khoảng 2-4 ở độ sâu 4-10m (đặc
trưng cho đất sét pha).
Có khả năng chịu tải trung bình đến cao.

7



Thành phần chính của lớp 3A là sét pha, xám xanh - xám trắng loang nâu đỏ, trạng thái dẻo
cứng.
Lớp 3B: Lớp sét màu xám xanh – dẻo mềm
Dưới lớp bùn sét. Tập trung chủ yếu ở HK BH2, chiều dài khoảng 4,7m.
Lớp này có sức kháng mũi qc dao động trong khoảng 1Mpa đến 3Mpa, giá trị ma sát
thành fs từ 40Kpa đến 100Kpa. Tỷ số ma sát Rf giảm còn khoảng 2-4 ở độ sâu 4-10m (đặc
trưng cho đất sét pha).
Có khả năng chịu tải trung bình đến cao.
Thành phần chính của lớp 3B là sét pha, xám xanh - xám trắng loang nâu đỏ, trạng thái dẻo
mềm.
Lớp K: Lớp cát pha màu xám vàng – dẻo
Phân bố dưới lớp 3B. Tập trung chủ yếu ở HK BH3, chiều dài khoảng 2,3m.
Giá trị sức kháng mũi qc tăng lên 5Mpa và giá trị tỷ số ma sát Rf giảm cịn 1 hoặc
nhỏ hơn.
Có khả năng chịu tải trung bình đến cao.
Thành phần chính của lớp K là cát pha, màu xám vàng - xám trắng, trạng thái dẻo.
Lớp 3: Lớp sét màu xám tro – dẻo mềm
Phân bố phía dưới lớp K. Tập trung ở HK BH1, BH3, BH5, chiều dài khoảng từ
4,2m – 5,2m khá dày.
Lớp này có sức kháng mũi qc dao động trong khoảng 1Mpa đến 3Mpa, giá trị ma sát
thành fs từ 40Kpa đến 100Kpa. Tỷ số ma sát Rf thay đổi từ 4-8m ở ngay bên dưới lớp bùn
sét (đặc trưng cho đất sét).
Có khả năng chịu tải trung bình đến cao.
Thành phần chính của lớp 3 là sét, màu xám tro, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4: Lớp cát pha màu xám vàng – dẻo
Phân bố ở đáy độ sâu thí nghiệm. Tập trung ở hầu hết các hố khoan khảo sát, với bề
dày khoảng 1-2m có thể xem như là dày nhất trong các lớp đất.
Giá trị sức kháng mũi qc tăng lên 5Mpa và giá trị tỷ số ma sát Rf giảm cịn 1 hoặc

nhỏ hơn.
Có khả năng chịu tải trung bình đến cao.
8


Thành phần chính của lớp 4 là cát pha, màu xám vàng-xám trắng, trạng thái dẻo.
1.2.2 Đặc Điểm Khí Tượng
Tây Ninh có khí hậu tương đối ơn hịa, thuộc vùng nhiệt đới gió mùa.
Nhiệt độ trung bình năm của Tây Ninh là 27,10C, lượng ánh sáng quanh năm dồi
dào.
Lượng mưa trung bình năm từ 1.800 - 2.200 mm, 80 - 90% tổng lượng mưa tập trung
vào mùa mưa.
Độ ẩm không khí trung bình năm rất cao, khoảng 70 - 80%.
Tây Ninh chịu ảnh hưởng của 2 loại gió chủ yếu, gió Tây - Tây Nam vào mùa mưa và gió
Bắc - Đông Bắc vào mùa khô
1.2.3 Điều Kiện Thủy Văn

1.2.3.1 Chế Độ Thủy Văn
Khu vực này chịu ảnh hưởng của chế độ bán nhật triều không đều biển Đông và hệ
thống sơng Vàm Cỏ. Ngồi ra cịn chịu tác động rất lớn từ hệ thống sông Cửu Long tràn
về.
Theo số liệu đo đạc của trạm thủy văn Gò Dầu Hạ - Sông Vàm Cỏ Đông - Chuỗi số
liệu: 1979 - 2009 thì các giá trị mực nước được trình bày trong các bảng dưới đây:

9


Giá trị mực nước cao nhất năm

10



Đường tần suất tích lũy mực nước giờ
-

Mực nước cao nhất : P5% = +1,60m, (Hệ cao độ Hòn Dấu).

Mực nước thấp nhất : P97% = -0,30m

(Hệ cao độ Hòn Dấu).

1.2.3.2 Chế Độ Bồi Xói
Khu vực xây dựng là đoạn sông thẳng, mái dốc bờ sông rất ổn định, độ sâu tự nhiên
đảm bảo cho sà lan 2.000DWT ra vào làm hàng, chỉ một số đoạn cần nạo vét với khối lượng
ít để đủ độ sâu, do đó khơng ảnh hưởng đến ổn định lịng sơng và cũng khơng gây ra các
hiện tượng xói lở hay bồi lắng cục bộ tại khu vực xây dựng.

11


CHƯƠNG 2 TĨM TẮT THIẾT KẾ CẢNG VÀ CƠNG TRÌNH
BIỂN
2.1 TỔNG MẶT BẰNG QUY HOẠCH

Tổng diện tích đất các loại phải thu hồi có bồi thường là 478.343,8m2. Bao gồm:
Đất ở nơng thơn 6.400m2, trong đó đất ven đường Xun Á là 2.000m2, đất ven sông Vàm
Cỏ Đông 4.400m2; đất nông nghiệp 453.316m2; đất giao thông (đường đất) 16.627,8m2.
Tổng số hộ gia đình, cá nhân và tổ chức có đất bị thu hồi được bồi thường, hỗ trợ là 80 hộ.
Trong đó số gia đình, cá nhân 79 hộ và 1 tổ chức là UBND xã Thanh Phước. Số nhân khẩu
là 319 người, trong đó có 178 lao động. Số hộ được chuyển đổi nghề nghiệp là 74 hộ. Số


12


hộ tái định cư được hỗ trợ bằng tiền là 6 hộ. Tổng kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
của dự án trên 37,047 tỷ đồng.

Hạng mục Bến số 1 cho sà lan 2000DWT và 5000m2 Bãi thuộc Dự án: Phần Cầu cảng
- Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cảng Thanh Phước được xây dựng tại Ấp Trâm Vàng 2, Xã
Thanh Phước, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh. Sau khi hoàn thành, Bến số 1 và bãi sẽ được
đưa vào khai thác nhằm đáp ứng nhu cầu về vận chuyển hàng hóa của Khu liên hợp Cơng
nghiệp - Đơ thị - Dịch vụ Phước Đông - Bời Lời và các khu vực lân cận.

13


2.2 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CHUNG

14


2.3 PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH BẾN
Theo hồ sơ thiết kế, dựa vào điều kiện địa chất, thủy văn, u cầu sử dụng, trình độ thi cơng
và điều kiện thi cơng:
• Cầu tàu.
• Trụ Cẩu.
• Kè bảo vệ bờ.
2.3.1 Cầu Tàu

2.3.1.1 Các thông số cơ bản

-

Cao độ mặt cầu tàu : +3,50 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).

-

Cao độ đáy cầu tàu : -4,60 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).

-

Chiều dài cầu tàu

-

Chiều rộng cầu tàu : 18 m

: 70 m gồm 2 phân đoạn, mỗi phân đoạn dài 35 m.

2.3.1.2 Tải trọng khai thác
-

Tải trọng va, neo của sà lan khai thác

-

Hoạt tải trên mặt cầu tương đương với tải phân bố đều q = 4T/m2

-

Tải trọng xe tương đương HL93.


15


2.3.1.3 Hình ảnh mặt cắt

16


2.3.2 Trụ cẩu

2.3.2.1 Các thông số cơ bản
-

Cao độ mặt trụ cẩu : +3,50 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).

-

Cao độ đáy trụ cẩu : +1,00 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).

2.3.2.2 Tải trọng khai thác
-

Tải trọng va của sà lan khai thác

-

Hoạt tải trên mặt trụ cẩu tương đương với tải phân bố đều q = 0,3T/m2

-


Cẩu LIEBHERR CBW 40/29,5 LS có các thơng số kỹ thật sau:

+ Tải trọng làm việc với gàu: 20,0T, bán kính từ 3,5 m đến 29,5 m
+ Tải trọng làm việc với móc: 40,0T, bán kính từ 3,5 m đến 29,5 m
+ Tầm với tối đa theo mọi phương: 29,5m (cần nghiêng ở góc 150)
+ Tải trọng do cần cẩu gây ra:
• Lực theo phương ngang : Pn = 6T.
• Lực theo phương đứng : Pd = 110T.
• Momen xoắn

: Mx = 115Tm.

• Momen lật

: Ml = 1.700Tm.

+ Trọng lượng cẩu khoảng: 42,40 T.
+ Trọng lượng các bộ phận rời khoảng: 2,67 T.
+ Trọng lượng ống nối: 3,87 T (Ống hình trụ, cao khoảng 2,1m)

17


2.3.2.3 Hình ảnh mặt cắt

2.3.3 Kè bảo vệ bờ

2.3.3.1 Các thông số cơ bản
-


Cao độ mặt kè

: +3,50 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).

-

Cao độ đáy kè

: +0,70 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).
18


-

Chiều dài kè

: 150,0 m (Toàn bộ tuyến kè).
: 40,0 m (Phân đoạn 1).
: 35,0 m (Phân đoạn 2).
: 40,0 m (Phân đoạn 3).
: 35,0 m (Phân đoạn 4).

-

Chiều rộng kè

-

Bản đáy bằng bê tông cốt thép, đá 1x2cm đổ tại chỗ, Mác 350, dày 50cm.


-

Bản đứng bằng bê tông cốt thép, đá 1x2cm đổ tại chỗ, Mác 350, dày 35cm.

-

Bản sườn bằng bê tông cốt thép, đá 1x2cm đổ tại chỗ, Mác 350, dày 20cm, khoảng

: 6 m.

cách giữa các sườn chống: 3,6m.
-

Nhiệm vụ chính của kè là chống xói lở bờ, đảm bảo sự làm việc lâu dài của các cơng

trình và tạo mỹ quan cho khu vực cảng.
-

Kè được bố trí phía sau bến sà lan và hai bên của bến, chạy dọc theo tuyến bờ của khu

đất xây dựng. Tổng chiều dài tuyến kè là 150m; được chia thành 4 phân đoạn.

19


2.3.3.2 Hình ảnh mặt cắt

20



CHƯƠNG 3 THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CÁC CẤU KIỆN CƠNG TRÌNH
3.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU

21


3.2 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CỌC

Phân đoạn

Hàng
cọc

Vật liệu

A

BTDUL
D600
(Loại C)

B

Cầu tàu
(70m×18m)

C

D


E

F

Trụ cẩu
(918cm×888cm)

J

BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600

(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)

Kích thước
Đường
Chiều dài
kính
(m)
(mm)

Số lượng
Cách đóng cọc

Cọc đóng

Cọc thử

600

26

XIÊN 20:1
về phía sơng

18


600

26

XIÊN 8:1
xoay 25º về
phía bờ

15

600

26

THẲNG

2

600

26

THẲNG

18

600

26


XIÊN 10:1
xoay 45º về
phía bờ

4

600

26

THẲNG

15

1

600

26

THẲNG

19

1

600

26


THẲNG

20

26

XIÊN 15:1
xoay 25º về
phía bờ

2

26

XIÊN 15:1
xoay 25º về
phía sơng

2

600

600

22

1



Phân đoạn

Hàng
cọc

K

L

M

G

H
Kè bảo vệ bờ
(150m×6m)
I

nằm
giữa
H và G

Vật liệu
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL

D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)
BTDUL
D600
(Loại C)

Kích thước
Đường
Chiều dài

kính
(m)
(mm)

Số lượng
Cách đóng cọc

Cọc đóng

Cọc thử

600

26

XIÊN 10:1
xoay 15º về
phía bờ

2

600

26

THẲNG

2

600


26

XIÊN 10:1
xoay 15º về
phía bờ

2

600

26

THẲNG

2

600

26

XIÊN 10:1
xoay 45º về
phía kè

2

600

26


XIÊN 10:1
về phía kè

2

600

26

XIÊN 6:1
về phía bờ

40

600

26

THẲNG

42

600

26

XIÊN 15:1
về phía bờ


43

1

600

26

XIÊN 7:1
về phía bờ

37

1

600

26

THẲNG

44

15

THÀNH
HÀNG

156


BTDUL
SW 450A

→ Tổng số cọc BTDUL D600 cần đóng là: 333 cọc
→ Số cọc thử cần đóng là: 5 cọc
→ Tổng số cọc ván BT DUL SW 450A cần đóng là: 156 cọc
23


3.3 THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP

Phân đoạn

Cấu kiện

Bản mặt
cầu

Cầu tàu

Số lượng

Chiều
cao
(cm)

Vật liệu

Khối
lượng tổng

(T)

Ø 25
Ø 14
Ø 10
Ø 25
Ø 14
Ø 10
Ø 25
Ø 14
Ø 10
Ø 25
Ø 14
Ø 10
Ø 25
Ø 14
Ø 10
Ø 25
Ø 20
Ø 25
Ø 20
I140-CT3
Ø 25
Ø 20
I160-CT3

29.179
0.704
7.272
1.795

0.043
0.432
12.896
0.506
1.682
3.731
0.146
0.475
3.731
0.146
0.42
1.284
8.582
1.613
1.71
0.252
0.379
0.145
0.046

Dầm ngang
(DN1)

18 (dầm)

15.45

100

100


Dầm ngang
(DN2)

2 (dầm)

9.1

100

100

Dầm dọc
(DD1)

6 (dầm)

35

60

80

Dầm dọc
(DD2)

4 (dầm)

30.4


60

80

Dầm dọc
(DD3)

4 (dầm)

30.4

60

80

18 (trụ)

2.55

120

275

Lắp ghép
(Loại 1)

18 (bản)

1.00


30

100

Lắp ghép
(Loại 2)

2 (bản)

1.30

30

100

Bê tơng
cốt thép

2
(phân đoạn)

30.40

30

280

Ø 20

9.212


390

Ø 14
Ø 10
L100×2
CT3

1.886
0.505

Trụ tựa

Bản tựa
tàu

Thơng số
Chiều
Bề
dài
rộng
(m)
(cm)

Gờ chắn xe

81.8

24


38

0.771


×