Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,071 trang)

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ THỜI KỲ 20212030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.45 MB, 1,071 trang )

Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH

C NăTH

BÁO CÁO T NG H P
QUY HO CH THÀNH PH C NăTH
TH I Kǵ 2021 - 2030, T MăNHỊNăĐ NăNĔMă2050

C NăTH ,ăTHÁNGă5ăNĔMă2022


M CL C

ii


iii


iv


v


vi


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
AEC


Cộngăđ ngăkinhătếăASEAN

BĐKH

Biếnăđ iăkhíăhậu

BHYT

B oăhiểmăyătế

BHXH

B oăhiểmăxưăhội

BĐKH

Biếnăđ iăkhíăhậu

BOT

Xâyăd ngă- Vậnăhànhă- Chuyểnăgiao

BPO

Th ngồiăQuyătrìnhăNghi păv

BTO

Xâyăd ngă- Chuyểnăgiaoă- Kinh doanh


BVMT

B oăv ămôiătr

CBCT

Chếăbiếnăchếăt o

CBQL

Cánăbộăqu nălỦ

CCN

C măcôngănghi p



CaoăĐẳng

CN

Côngănghi p

CNTT

Côngăngh ăthôngătin

CN-XD


Côngănghi pă- xâyăd ng

CP

C ăph n

CSDL

Cơăs ăd ăli u

CTCN

Cơngătrìnhăc păn ớc

CTCP

Cơngătyăc ăph n

CPTPP

Hi păđịnhăđ iătácătồnădi năvàătiếnăbộăxunăTháiăBìnhăD ơng

DN

Doanhănghi p

DRF

Mơăhìnhăchu năph căh iăsauăs ăc


ĐDSH

Đaăd ngăsinhăhọc

ĐBSCL

Đ ngăbằngăsơngăCửuăLong

ĐT

Đ

ngătỉnh

ĐH

Đ

ngăhuy n/ăĐ iăhọc

FDI

Doanhănghi păcóăv năn ớcăngồi

Ftas

Hi păđịnhăth ơngăm iăt ădo

GDĐT


Giáoăd căđàoăt o

GDMN

Giáoăd căm mănon

GDNN

Giáoăd cănghềănghi p

GDTX

Giáoăd căth

GMS

TiểuăvùngăsôngăMêăKôngăm ărộng

ng

ngăxuyên
vii


GRDP

T ngăs năph mătrênăđịaăbàn

GHH


Giáăhi năhành

GSS

Giá so sánh

GTSX

Giáătrịăs năxu t

GDĐT

Giáoăd căđàoăt o

HCV

Huyăch ơngăvàng

HCB

Huyăch ơngăb c

HCĐ

Huyăch ơngăđ ng

HDI

Chỉăs ăphátătriểnăconăng


ITO

Thăngồiăcơngăngh ăthơngătin

KCN

Khuăcơngănghi p

KKT

Khuăkinhătế

KH

Kếăho ch

KH&CN

Khoaăhọcăvàăcơngăngh

KPO

ThăngồiăQuyătrìnhăKiếnăth c



Laoăđộng

NBD


N ớcăbiểnădâng

NGO

T ăch căphiăchínhăph

NGTK

Niên giámăTh ngăkê

NK

Nhậpăkh u

NLTS

Nơng,ălâm,ăth yăs n

NMN

Nhàămáyăn ớc

NN và PTNT

BộăNơngănghi păvàăPhátătriểnănơngăthơn

NQ

Nghịăquyết


NS

Ngân sách

NSNN

Ngânăsáchănhàăn ớc

ODA

Vi nătr ăphátătriểnăchínhăth c

OM-XN

Ơ Mơn- Xà No

UBND

i

yăBanăNhânăDân

PCI

Chỉăs ănĕngăl căc nhătranhăc pătỉnh

PCTT

Phòngăch ngăthiênătai


3 PL

Dịchăv ălogisticăbênăth ăba

4 PL

Dịchăv ălogisticăbênăth ăt

PPP

Hìnhăth căđ iătácăcơngăt

QL

Qu călộ
viii


SXNN

S năxu tăNơngănghi p

THCS

Trungăhọcăcơăs

THPT

Trungăhọcăph ăthơng


TGLX
T ăgiácăLongăXun
TMBLHH&DVTD T ngăm căbánălẻăhàngăhóaăvàădoanhăthuădịchăv ătiêuădùng
TNHH

Tráchănhi măh uăh n

TNHH MTV

Tráchănhi măh uăh năMộtăthànhăviên

TP

Thànhăph

TT

Thịătr n

TX

Thịăxư

UBND

yăbanănhânădân

USD

ĐôălaăMỹ


VAT

Giáătrịăgiaătĕng

VLXD

Vậtăli uăxâyăd ng

VĐT

V năđ uăt

VNĐ

Vi tăNamăđ ng

XK

Xu tăkh u

XD

Xâyăd ng

XNM

Xâmănhậpămặn

ix



DANH M C B NG
B ng 1: D li u khí hậu thành ph C năThơ ......................................................................... 28
B ng 2: Th ng kê về l ngăm aăc căđ i trong một trậnăm aălớn ......................................... 31
B ng 3: Phân lo i và di n tích các lo iăđ t thành ph C năThơ............................................. 40
B ng 4: Phân b di n tích các lo iăđ tătheoăđơnăvị hành chính thành ph C năThơ (Đơnăvị:
ha) ........................................................................................................................................... 42
B ngă5:ăĐộ phì nhiêu hi n t i c aăđ tăchiaătheoăđơnăvị hành chính....................................... 49
B ng 6: Th c tr ng sử d ngăn ớc cho các lo iăhìnhădùngăn ớc............................................ 66
B ng 9: Th ng kê vận t căgióătheoăcácăthángăquaăcácăgiaiăđo n quan trắc ( m/s ) ................ 88
B ng 10: T ng h păđ iăt ng d t năth ơngăchoătàiăs năvàăng i ........................................ 89
B ngă11:ă ớc tính tài s n bị phơiăbàyăcóănguyăcơăt năth ơngătr ớc 3 nguy cơ/hiểm họa: nắng
nóng,ălũăth ng ngu n và ngập triều. .................................................................................... 94
B ngă12:ăSoăsánhătĕngătr ng GRDP c a C năThơăvàăcácăThànhăph tr c thuộcăTrungă ơngă
giaiăđo n 2015-2019 (theo giá ss 2010) ................................................................................. 99
B ngă13:ăĐóngăgópăc aăcácăngànhăvàoătĕngătr ng GRDP ................................................. 100
B ng 14: Chuyển dịchăcơăc u kinh tế c a C năThơăvàăĐBSCLăgiaiăđo n 2010-2020 ........ 101
B ng 15: Chỉ s s n xu t công nghi p các tỉnhăĐBSCL...................................................... 103
B ng 16: Chỉ s s n xu t công nghi p c a 5 Thành ph tr c thuộcăTrungă ơng ................ 104
B ng 17: Chuyển dịchăcơăc u giá trị s n xu t công nghi păgiaiăđo n ................................. 106
B ng 18: T ng m c bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch v tiêu dùng c a thành ph C năThơ
.............................................................................................................................................. 113
B ngă19:ăCơăc u t ng m c bán lẻ hàng hóa theo giá hi n hành phân theo nhóm hàng c a thành
ph C năThơ (%) .................................................................................................................. 114
B ng 20: T ng giá trị xu t kh u hàng hóa t i thành ph C năThơ ...................................... 115
B ng 21: T ng giá trị nhập kh u hàng hóa thành ph C năThơ .......................................... 116
B ng 22: Các chỉ tiêu ngành du lịch C năThơă2010-2020 ................................................... 119
B ng 23: Các chỉ tiêu ngành vận t i thành ph C năThơ nĕmă2015-2020 .......................... 123
B ng 24: Th c tr ng phát triểnădiăđộng và Internet t i thành ph C năThơ ........................ 126

B ng 25: Xếp h ng chỉ s sẵn sàng cho phát triển và ng d ng CNTT thành ph C năThơ
.............................................................................................................................................. 127
B ng 26: Th c tr ng gieo tr ng lúa t i C năThơănĕmă2010-2020 ....................................... 132
B ngă27:ăNĕngăsu t lúa Thành ph c năThơăgiaiăđo n 2015-2020 ...................................... 133
B ng 28: Th c tr ng s n xu tărauăđậu thành ph C năThơ .................................................. 133
B ng 29: Th c tr ng s n xu t cây hằngănĕmăgiaiăđo n 2010-2020 ..................................... 134
B ng 30: Th c tr ng s n xu tăcâyălâuănĕmăthành ph C năThơ .......................................... 134
B ng 31: S l ng gia súc, gia c m và s n ph m ch yếu c a thành ph C năThơ ............ 136
B ng 32: Th c tr ng nuôi tr ng th y s n thành ph C năThơ ............................................. 137
B ng 33: Kết qu s n xu t ngành lâm nghi p ...................................................................... 138
B ng 34: S doanh nghi păđangăho tăđộngătrênăđịa bàn C năThơătừ 2015-2019 ................ 143
B ng 35: V n s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi pătrênăđịa bàn C năThơăgiaiăđo n 20152019 ...................................................................................................................................... 144
B ng 36: Doanh thu c a các doanh nghi p ho tăđộngătrênăđịa bàn thành ph C năThơ giai
đo n 2015-2019 .................................................................................................................... 145
B ngă37:ăĐiểm s nĕngăl c c nh tr nh c p tỉnh (PCI) thành ph C năThơ giaiăđo n 2010-2020
(điểm t iăđa:ă10) ................................................................................................................... 148
B ng 38: Chỉ s Hi u qu Qu n trị và Hành chính cơng (PAPI) c a các tỉnhăthànhănĕmă2020
.............................................................................................................................................. 150
B ngă39:ăCơăc u v năđ uăt ătoànăxưăhộiăgiaiăđo n 2015-2020, phân theo ngành kinh tế (%)
.............................................................................................................................................. 153
B ng 40: Chỉ s ICORăgiaiăđo n 2015-2019 ....................................................................... 154
B ng 41: T ng thu ngân sách c a thành ph C năThơ vàăcơăc uăgiaiăđo n 2015-2020 ...... 155
B ng 42: Chi Ngân sách thành ph C năThơ giaiăđo n 2015-2020 (tri u VND) ................ 156
x


B ngă43:ăCơăc uăchiăth ng xuyên c a thành ph C năThơ giaiăđo n 2015-2020 ............. 157
B ng 44: Dân s vàăcơăc u Dân s thành ph C năThơ ....................................................... 158
B ng 45: Dân s và mậtăđộ dân s thành ph C năThơ qua từ 2010-2020 .......................... 162
B ng 46: Dân s và mậtăđộ dân s các quận, huy nătrênăđịa bàn thành ph C năThơ nĕmă2020

.............................................................................................................................................. 162
B ngă47:ăCơăc u dân s thành thị và nông thôn thành ph C năThơ từ 2010-2020 ............ 163
B ng 48: Tỉ l laoăđộngăđưăquaăđàoăt o c a thành ph C năThơ ......................................... 167
B ng 49: Tỉ l th t nghi p và tỷ l thiếu vi c làm từ 2010-2020 ......................................... 169
B ng 50: Thu nhậpăbìnhăquânăđ uăng i mộtăthángă(nghìnăđ ng, giá hi n hành)............... 170
B ng 51: Th c tr ng về giáo d c m m mon t i thành ph C năThơ ................................... 172
B ng 52: Th c tr ng giáo d c tiểu học thành ph C năThơ ................................................ 173
B ng 53: Tỷ trọng giá trị s n ph m công ngh cao và s n ph m ng d ng công ngh cao trong
t ng giá trị s n xu t công nghi p. ........................................................................................ 188
B ng 54: Th c tr ng sử d ngăđ t nông nghi pănĕmă2020 ................................................... 190
B ng 55: Th c tr ng sử d ngăđ t nông nghi păphânătheoăđơnăvị hành chính c p huy nănĕmă
2020 ...................................................................................................................................... 191
B ng 56: Th c tr ng sử d ngăđ t phi nông nghi pănĕmă2020 ............................................. 192
B ng 57: Th c tr ng sử d ngăđ t phi nông nghi păphânătheoăđơnăvị hành chính c p huy nănĕmă
2020 ...................................................................................................................................... 194
B ng 58: Biếnăđộng di n tích theo m căđíchăsử d ngăđ t thành ph C năThơ,ăgiaiăđo n 20102020ă(đơnăvị: ha) .................................................................................................................. 198
B ng 59: T ng h p di n tích theo các m c hi u qu kinh tế ............................................... 203
B ng 60: Di n tích các m c hi u qu kinh tế chiaătheoăđơnăvị hành chính c p huy n..... 204
B ng 61: T ng h p di n tích theo các m c hi u qu xã hội ................................................ 205
B ng 62: Di n tích các m c hi u qu xã hộiăchiaătheoăđơnăvị hành chính c p huy n ...... 205
B ng 63: T ng h p di n tích theo các m c hi u qu môiătr ng ........................................ 206
B ng 64: Di n tích các m c hi u qu mơiătr ngăchiaătheoăđơnăvị hành chính c p huy n
.............................................................................................................................................. 206
B ng 65: Di n tích các m c tiềmănĕngăđ tăđaiăchiaătheoăđơnăvị hành chính c p huy n... 207
B ng 66: Tiềmănĕngăđ tăđaiăđ i vớiăđ t nông nghi p .......................................................... 208
B ng 67: Tiềmănĕngăđ tăđaiăđ i vớiăđ t phi nông nghi p .................................................... 208
B ng 68: Các chỉ tiêu về phát triểnăđôăthị t i các Thị tr n thuộc huy n .............................. 209
B ng 69: Tiếnăđộ nâng lo iăđôăthị thành ph C năThơ đếnănĕmă2030. ............................... 211
B ng 70: Các chỉ tiêu về phát triểnăđôăthị trênăđịa bàn thành ph C năThơ đếnănĕmă2020. 211
B ng 71: Kết qu th c hi n nâng lo iăđôăthị t i các Thị tr n thuộc huy n. ......................... 215

B ng 72: Dân s và tỷ l đơăthị hóa c a thành ph C năThơ nĕmă2010,ă2020 .................... 218
B ng 73: Tỷ l s n xu tăkinhădoanhătrongăđ t phi nông nghi p .......................................... 224
B ng 74: Danh sách các khu công nghi pătrênăđịa bàn thành ph C n Thơ: ....................... 248
B ng 75: Danh sách các c m công nghi pătrênăđịa bàn thành ph C năThơ ....................... 250
B ngă76:ăDanhăsáchăcácăKhuăCNTT,ăV nă ơm,ăKhuăNôngăNghi p Công Ngh Caoătrênăđịa
bàn thành ph C năThơ ........................................................................................................ 252
B ng 77: Danh sách các khu du lịch, khu b o t năthiênănhiênătrênăđịa bàn thành ph C năThơ
.............................................................................................................................................. 253
B ng 78: T ng h păgiaoăthôngăđ ng bộ ............................................................................ 200
B ng 79: T ng h păđánhăgiáătìnhăhìnhăphátătriển m ngăl ớiăđ ng bộ khungăchínhăđếnănĕmă
2020 ...................................................................................................................................... 200
B ng 80: Nội bộ h th ng Th y nộiăđịa thành ph C năThơ ............................................... 205
B ng 81: B năđ m ngăl ớiăđ ng th y nộiăđịa thành ph C năThơ .................................. 207
B ng 82:Th ng kê di n tích thành ph C năThơ theoăcaoăđộ .............................................. 225
B ng 83: T ng h p quy mô công su t các nhà máyăn ớc hi n h uănĕmă2011 ................... 233
B ngă84:ăL ngăn ớc th iă ớc tính th iăraămơiătr ng hi n t i trong ngày c a thành ph C n
Thơ đ c trình bày trong b ng sau ...................................................................................... 235
xi


B ng 85: T ng h p th c tr ng các tuyếnăthoátăn ớc ........................................................... 237
B ng 86: Kh iăl ng ch t th i rắn sinh ho tăquaăcácănĕmă C năThơ ................................ 239
B ng 87: Kh iăl ng CTR sinh ho tăquaăgiaiăđo n 2015 – 2020 (t n/ngày)....................... 240
B ng 88: Th c tr ng phát sinh và tỷ l thu gom, xử lý CTR sinh ho t................................ 241
B ng 89: Kh iăl ng ch t th i rắn phát sinh từ các khu công nghi p ................................. 242
B ng 90: Th ng kê ch t th i y tế nguy h iăphátăsinhănĕmă2017 .......................................... 246
B ng 91: Th c tr ng các khu xử lý ch t th i rắn sinh ho t thành ph C năThơ .................. 249
B ng 92 : Nhu c u quỹ đ t cho ch t th i rắn xây d ng t i bãi chôn l p h p v sinhă(đơnăvị ha)
.............................................................................................................................................. 253
B ng 93: Nhu c uăđ t cho CTR công nghi p theo quận, huy n (ha) ................................... 254

B ng 94: Công su tălòăđ tăđápă ng nhu c u xử lý CTR y tế nguy h i t i các quận/huy n trên
địa bàn thành ph C năThơ .................................................................................................. 255
B ng 95: Quy mô và công su t các khu xử lý CTR công nghi p ........................................ 256
B ng 96: T ng h p quy ho ch h th ng xử lý thành ph C năThơ ..................................... 257
B ng 97: S n xu t và phân ph iăđi n, 2015-2020 ............................................................... 266
B ng 98: Công su t nhà máy nhi tăđi n t i C năThơ........................................................... 266
B ng 99: Tỉ l ng i sử d ngăđi n tho i và Internet............................................................ 267
B ng 100: Xếp h ng chỉ s sẵn sàng cho phát triển và ng d ng CNTT TP. C năThơ ....... 268
B ng 101: Giá trị tĕngăthêmălĩnhăv c TT-TTăcácănĕmă2010,ă2015ăvàăsơăbộ 2020 theo giá hi n
hành ...................................................................................................................................... 272
B ng 102: Kết qu th c hi n ng d ngăCNTTătrongăcơăquanănhàăn ớc ............................. 273
B ng 103: Kết qu th c hi n dịch v công tr c tuyến 2017-2020 ...................................... 276
B ng 104: ng d ngăCNTTătrongăng i dân, doanh nghi p .............................................. 278
B ng 105: Ch tăl ng nhà trênăđịa bàn thành ph C năThơ............................................. 290
B ng 106: Ch tăl ng nhà trênăđịa bàn Thành ph quaăcácăgiaiăđo nă(đơnăvị:ăcĕnănhà) . 291
B ng 107: S hộ giaăđìnhăcóănhàă trênăđịa bàn Thành ph ................................................ 292
B ng 108: Mậtăđộ nhà và mậtăđộ dân s trênăđịa bàn Thành ph ..................................... 292
B ng 109: Kết qu ch ơngătrìnhăphátătriển nhà ................................................................ 293
B ng 110: Th c tr ngănghĩaătrangătập trung thành ph C năThơ nĕmă2013 ....................... 296
B ng 111: T ng h p các ph n mộ phânătánătrongăđôăthị ..................................................... 296
B ng 112: T ng h p các ph n mộ phân tán khu v c nông thôn .......................................... 297
B ngă113:ăSoăsánhăđ tănghĩaătrangătập trung và phân tán .................................................... 297
B ng 114: H th ngăcơăs h a táng thành ph C năThơ nĕmă2013 .................................... 298
B ng 115: H th ngăcơăs giáo d c- đàoăt o thành ph C năThơ ....................................... 302
B ng 116: H th ngăcơăs khám ch a b nhătrênăđịa bàn thành ph C năThơ nĕmă2021 .... 304
B ng 117: Hi n tr ng siêu thị trênăđịa bàn thành ph C năThơ ........................................... 312
B ng 118: Hi n tr ngăTrungătâmăth ơngăm iătrênăđịa bàn thành ph C năThơ .................. 313
B ngă119:ăCácăph ơngăánăphátătriển kinh tế ........................................................................ 336
B ng 120: Các chỉ tiêu kinh tế c aă4ăph ơngăán.................................................................. 337
B ng 121: Chỉ tiêu sử d ngăđ tăvàoănĕmă2030ăvàă2050 ...................................................... 350

B ng 122 : T ng h p các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ch yếu c aăđôăthị vàoănĕmă2030ăvàă2050
.............................................................................................................................................. 352
B ngă123:ăCácătiêuăchíăxácăđịnh thế m nh c a thành ph C năThơ .................................... 363
B ngă124:ăCácăxuăh ớng toàn c uăđ c l a chọn cho chiếnăl c phát triển c a thành ph C n
Thơ ....................................................................................................................................... 366
B ng 125: T ng h pănhómăngànhă uătiênăth 1 c a thành ph C năThơ ............................ 369
B ng 126: T ng h pănhómăngànhă uătiênăth 2 c a thành ph C năThơ ............................ 372
B ng 127: T ng h p nh ngăngàyă uătiênătrongălĩnhăv c công nghi p c a thành ph C năThơ
.............................................................................................................................................. 376
B ng 128: T ng h păđánhăgiáătiềmănĕngăc a các ngu nănĕngăl ng t i C năThơ .............. 383
B ng 129: Các yếu t thành công c a một c m y tế vàăd c ph m .................................... 398
B ng 130: Các bài học về phát triển c măngànhăđi n tử...................................................... 402
xii


B ng 131: M c tiêu phát triển ngànhăth ơngăm iăđếnănĕmă2030 ........................................ 407
B ng 132: Chỉ tiêu phát triển th y s năđếnănĕmă2030 ......................................................... 449
B ng 133: Danh sách Công trình, d án c p qu c gia phân b trênăđịa bàn thành ph theoăđịnh
h ớng hi n t iăđưăcóăch tr ơngăc a thành ph C năThơ .................................................... 502
B ng 151: tr s , doanh tr i phòng cháy ch a cháy ............................................................ 572
B ng 150: Các d ánănhàămáyăđi năƠăMơnăgiaiăđo n 2021-2025 ....................................... 583
B ng 151: Nhu c u xây d ng phòng kiên c và phòng học mớiăđếnănĕmă2025 .................. 596
B ng 152: T ng h p nhu c uătr ng m mănon,ăTH,ăTHCS,ăTHPTăđ t chu n qu căgiaănĕmă
2030 ...................................................................................................................................... 597
B ng 153: M c tiêu c thể đ i với H t ng Khoa học công ngh trênăđịa bàn thành ph C n
Thơ đến 2030 ....................................................................................................................... 601
B ng 154: Công trình thể thao c păcơăs (xưăph ng) ........................................................ 609
B ng 155: Quy ho ch cơng trình thể thao c p quận, huy n ................................................. 609
B ng 156: Các cơng trình thể thao c p tỉnh/thành ph ........................................................ 610
B ng 146. So sánh các chỉ tiêu sử d ngăđ t c p Qu c gia và chỉ tiêu c p tỉnhăxácăđịnhăph ơngă

án phân b đếnănĕmă2030..................................................................................................... 625
B ngă198:ăCácăph ơngăánăphátătriển kinh tế ........................................................................ 988
B ng 199: Các chỉ tiêu kinh tế c aă4ăph ơngăán.................................................................. 989

xiii


DANH M C HÌNH
Hình 1: B năđ thành ph C năThơ trongăvùngăĐơngăNamăÁăvàăQu c gia .......................... 26
Hình 2: B năđ Hành chính thành ph C năThơ .................................................................... 27
Hình 3: B năđ đẳng trị m aănĕmăthành ph C năThơ nĕmă2020 ......................................... 30
Hình 4: Biểuăđ l ngăm aătrungăbìnhăthángăt i C năThơăgiaiăđo n từ nĕmă1980-2020 ...... 30
Hình 5: H th ng sơng, kênh r ch thành ph C năThơ .......................................................... 31
Hình 6: Biểuăđ đặcătr ngăm căn ớcănĕmătrênăsơngăHậu t i C năThơ.................................. 33
Hình 7: B năđ ngậpălũăth c tr ngănĕmă2000ăt i C năThơ .................................................... 35
Hình 8: B năđ ph m vi xâm nhập mặn (4g/l) lớn nh tămùaăkhơănĕmă2019-2020, TBNN và
nĕmă2016 ................................................................................................................................ 37
Hình 9: B năđ địa hình thành ph C năThơ ......................................................................... 38
Hình 10: B năđ th nh ng C năThơ ................................................................................... 39
Hình 11: B năđ th c tr ngăđaăd ng sinh học t ng h p các lồi ........................................... 53
Hình 12: Di n biếnăhàmăl ng b iălơălửngăquaăcácănĕm ....................................................... 55
Hình 13: Di n biếnăc ngăđộ n t i các vị trí quan trắcăquaăcácănĕm ................................... 55
Hình 14: Chỉ s WQI t i các kênh r ch quan trắc ơ nhi m trập trung, 2015-2020................ 56
Hình 16: B năđ WQI vào th iăđiểmăn ớcărịngăthángă4ănĕmănĕmă2016 .............................. 64
Hình 17: B năđ QHăthĕmădị,ăkhaiăthác,ăsử d ng khống s n thành ph C năThơ .............. 70
Hình 18: Vị trí c a C năThơătrongăt ơngăquanăvới các c m kinh tế trong khu v c .............. 73
Hình 19: Mơ hình s nhăh ng c a Biếnăđ i khí hậu .......................................................... 81
Hình 20: Các vị trí s t l trênăđịa bàn Thành ph .................................................................. 83
Hình 22: GRDP thành ph C năThơ giaiăđo n 2010-2020 (theo giá so sánh 2010) .............. 99
Hìnhă23:ăCơăc u các ngành kinh tế c a thành ph C năThơ giaiăđo n 2010-2020 .............. 101

Hình 24: GRDP ngành xây d ng C năThơătừ 2010-2020 (gss, tỷ đ ng) ............................. 102
Hình 25: GRDP khu v c Dịch v c a thành ph C năThơ (gss 2010) ................................ 111
Hình 26: Doanh thu du lịch thành ph C năThơ từ 2010-2020 (tỷ đ ng) ............................ 118
Hình 27: T ngăl tăkháchăđến C năThơătừ 2010-2020 (tri uăng i) .................................. 118
Hình 28: Doanh thu ho tăđộng vận t i thành ph C năThơ nĕmă2015-2020 ....................... 124
Hình 29: Tỉ l l căl ngălaoăđộng trên 15 tu i trong t ng dân s t i C năThơăgiaiăđo n 20152020 ...................................................................................................................................... 164
Hìnhă30:ăCơăc u l căl ngălaoăđộng t i thành ph C năThơ phân theo ngành kinh tế từ 20152020 ...................................................................................................................................... 165
Hình 31: Chênh l ch cung c uătrongălaoăđộng c a thành ph C năThơ .............................. 166
Hình 32: Tỉ l laoăđộngăđưăquaăđàoăt o c a các tỉnh, thành trên c n ớc ............................ 166
Hìnhă33:ăGRDP/ălaoăđộng trong từngălĩnhăv c t i C năThơă(tri uăđ ng, tính theo gss) ...... 168
Hình 34: B năđ th c tr ng sử d ngăđ tănĕmă2020 ............................................................. 189
Hình 35: Mậtăđộ dânăc ăt i thành ph C năThơ ................................................................... 220
Hìnhă36:ăGiáăđ t các quận t i thành ph C năThơ ............................................................... 221
Hình 37: T ng h p các d ánăđ uăt ăcácăkhuăv c t i thành ph C năThơ ........................... 223
Hình 38: nh v tinh t i thành ph C năThơ ....................................................................... 223
Hìnhă39:ăCácăcơngănĕngăkinhădoanh,ăs n xu t, dịch v chính t i thành ph C năThơ ........ 225
Hình 40: Th c tr ng phát triểnăkhơngăgianăđơăthị t i thành ph C năThơ ........................... 228
Hình 41: Các khơng gian c nh quan, sinh thái chính t i thành ph C năThơ ...................... 231
Hìnhă43:ă:ăHìnhătháiăđơăthị các quận t i thành ph C năThơ ............................................... 237
Hình 44: B ng th ng kê dân s , di n tích mậtăđộ khu v cădânăc ănơngăthơn ..................... 239
Hình 45: Th c tr ng phát triển không gian khu v c nông thôn t i thành ph C năThơ ...... 241
Hình 46: B năđ phân vùng khu v c nơng thơn. ................................................................. 241
Hình 47: B năđ vị trí thành ph C năThơ trong m ngăl ớiăgiaoăthơngătồnăvùngăĐBSCL198
Hình 48: B năĐ ph ơngăh ớng phát triển m ngăl ới giao thông thành ph C năThơ ...... 199
Hình 49: H th ngăđ ng th y nộiăđịa thành ph C năThơ................................................. 203
Hình 50: Các Tuyếnăđ ng th y nộiăđịa kết n i c ng biển C năThơ .................................. 205
xiv


Hình 51: B năđ các c ngăhàngăkhơngătồnăvùngăĐBSCL .................................................. 209

Hình 52: Quy ho ch m ngăl ớiăđ ng sắt t i thành ph C năThơ ...................................... 211
Hình 53: Th c tr ng h th ng th y l i thành ph C năThơ ................................................. 214
Hình 54: Phân vùng th y l i thành ph C năThơ ................................................................ 215
Hình 55: H th ng kiểm sốt ngậpăkhuăđơăthị lõi C năThơă(D án WB3) .......................... 216
Hìnhă56:ăSơăđ đánhăgiáăth c tr ngăđ t xây d ng................................................................ 225
Hìnhă57:ăSơăđ đánhăgiáăth c tr ngăcaoăđộ nền ................................................................... 226
Hìnhă58:ăSơăđ vị trí các khu v căđưăxâyăd ng h th ngăthốtăn ớc ................................... 227
Hìnhă59:ăSơăđ th c tr ng h th ng thoátăn ớc khu v c trung tâm ..................................... 228
Hìnhă60:ă:ăSơăđ th c tr ng h th ngăthốtăn ớc trung tâm quận Ơ Mơn ........................... 229
Hìnhă61:ăSơăđ th c tr ng h th ngăthốtăn ớc trung tâm quận Th t N t .......................... 230
Hìnhă62:ăSơ đ th c tr ng h th ngăthoátăn ớc Thị tr năPhongăĐiền ................................. 230
Hình 63: Tỷ l ch t CTRSH trung bình t i các quận huy n ................................................ 239
Hình 64: Di n biến kh iăl ng ch t th i rắn sinh ho t t i các quận huy n từ 2015 -2019 .. 240
Hình 65: Di n biến kh iăl ng trung bình thành ph n rác th i cơng nghi p (kg/ngày) t i thành
ph C năThơ th i gian qua (2015-2019) .............................................................................. 241
Hình 66: Thành ph n rác th i y tế t iăcácăđiểm quan trắcăgiaiăđo n 2015 - 2020 ................ 245
Hình 67: Quy trình thu gom rác c aăCơngătyăCơngătrìnhăđơăthị C năThơ ........................... 248
Hình 68: Chiếnăl c t ng thể phát triển không gian bền v ng cho C năThơ ...................... 332
Hìnhă72:ăPh ơngăánăphânăb khơngăgianătheoăph ơngăánă5 ................................................ 346
Hình 73 : C u trúc không gian cho ho tăđộng kinh tế xã hộiătheoăph ơngăánă5ătới 2030 ... 347
Hình 74 : C u trúc không gian cho ho tăđộng kinh tế xã hộiătheoăph ơngăánă5ătới 2050 ... 348
Hình 75: C u trúc khơng gian phát triển bền v ng C năThơ ............................................... 359
Hình 76: Ph ơngăphápăxácăđịnhăcácăngànhă uătiênăc a thành ph C năThơ ....................... 362
Hình 77: Kết qu đánhăgiáă6ătiêuăchíăc a thành ph C năThơ ............................................. 364
Hình 78: Kết qu phân tích th c tr ng c a thành ph C năThơ........................................... 365
Hìnhă79:ăĐánhăgiáătiềmănĕngăcácăngànhăc a thành ph C năThơ thông qua m căđộ h p dẫn
c a ngành ............................................................................................................................. 368
Hình 80: Tiềmănĕngăm rộng và phát triểnăđi n khí c aănhàămáyăđi n Ơ Mơn .................. 385
Hìnhă81:ăCơăc u kh iăl ng rác th i nông nghi p c a Vi t Nam ........................................ 387
Hình 82: Tiềmănĕngăđi n sinh kh i c a C năThơ ................................................................ 388

Hìnhă83:ăCácăph ơngăánăvề ngu n cung LNG cho C năThơ ............................................... 389
Hình 84: Chuỗi cung ng LNG và s phù h p với thành ph C năThơ .............................. 390
Hình 85: Q trình tái hóa khí LNG ph c v cho kho l nh C năThơ ............................... 390
Hình 86: Tiềmănĕngăphátătriển Hydrogen c a C năThơ ....................................................... 391
Hình 87: H sinhătháiănĕngăl ng vàăcơăs h t ng thơng minh .......................................... 391
Hìnhă88:ăĐịnhăh ớng về các dịch v nĕngăl ng c a C năThơăvàoănĕmă2050 ................... 392
Hình 89: Liên kết gi aăcácăđơnăvị khácănhauăđể phát triển c m s n xu tăd c ph măvàăchĕmă
sóc s c kh e ......................................................................................................................... 396
Hình 91: Vị trí c a C năThơăvàoănĕmă2025ătrongăchuỗi giá trị bán dẫn tồn c u ............... 400
Hình 92: ng d ng c a công ngh bán dẫn trong vi c xây d ng thành ph thơng minh C n
Thơ ....................................................................................................................................... 401
Hình 93: Chiếnăl c phát triểnăTh ơngăm iăđi n tử ............................................................ 411
Hình 94: Các s n ph m du lịch n i bật c aăĐBSCL ............................................................ 417
Hình 95: Các tuyến du lịchăđ ng sông hi n t iăvàăcácăđề xu t mới cho khu v căĐBSCL 426
Hìnhă96:ăĐề xuât lộ trình m đ ng bay qu c tế cho thành ph C năThơ .......................... 427
Hình 97: Các s n ph m xuát kh u chính c aăĐBSCL ......................................................... 429
Hình 98: Th c tr ng chi phí logistics c aăĐBSCLăkhiăthiếuătrungătâmălogisticsăđ ng bộ .. 430
Hình 99: Các l i ích khi xu t kh u tr c tiếpăquaăđ ng hàng khơng .................................. 431
Hình 100: Các dịch v logisticsăđ c khuyến khích m rộng ............................................. 432
Hìnhă101:ăCácăkhâuăđột phá trong phát triển nông nghi p C năThơ ................................... 433
Hình 102: B năđ các khu cơng nghi p t i thành ph C năThơ .......................................... 505
xv


Hình 103: Các c m cơng nghi p, tiểu th cơng ngh t i thành ph C năThơ ..................... 505
Hình 104: B năđ địnhăh ớng phát triển trung tâm kinh tế động l căđếnănĕmă2030 .......... 518
Hình 105: B năđ địnhăh ớng phát triển trung tâm kinh tế động l căđếnănĕmă2030 .......... 519
Hình 106: B năđ phân vùng phát triển liên khơng gian quận huy n .................................. 520
Hình 107: C u trúc không gian cho phát triển kinh tế xã hội thành ph C năThơ 2030 ..... 520
Hìnhă109:ăPh ơngăh ớng t ch c khu ch cănĕngăphíaănam ................................................ 526

Hình 110: Ví d về mộtăđơăthị kỹ thuật c a Nigeria ............................................................ 529
Hình 111: Ví d về một khu outlet park c a Bỉ ................................................................... 530
Hình 112: Ví d trungătâmăvuiăchơiăgi i trí Las Vegas, kh iăđ u c aăđôăthị Las vegas trên sa
m c ....................................................................................................................................... 531
Hình 113: Vi n cơng ngh qu c tế IIT Madras c a năĐộ nằm trong rừng b o t n........... 531
Hìnhă114:ăPh ơngăh ớng t ch c khu ch cănĕngă khuăđơăthị phía Bắc ............................ 533
Hình 115: C u trúc khơng gian cho vùng phía Tây ............................................................. 536
Hình 116: Ví d về nh ngăđôăthị trên nền là công viên và rừng ngậpăn ớc c a Trung Qu c
.............................................................................................................................................. 537
Hình 117: Ví d về Đơăthị n iătrênăkênhăn ớc c a Amsterdam, Hà Lan............................. 538

xvi


PH N TH

NH T: M

1

Đ U


Lý do và s c n thi t l p Quy ho ch thành ph C năTh th i kǶ 2021-2030,
t mănhìnăđ nănĕmă2050
Quy ho ch t ng thể phát triển kinh tế - xã hội thành ph C năThơ đếnănĕmă2020,ă
t mă nhìnă đếnă nĕmă 2050ă đưă đ c Th t ớng Chính ph phê duy t t i Quyếtă định s
1533/QĐ-ttg ngày 30/08/2013. Quy ho chăđịnhăh ớng C năThơătr thành thành ph vĕnă
minh, hi năđ i,ămangăđặcătr ngăsôngăn ớc,ăcơăb n tr thành thành ph công nghi pătr ớc
nĕmă2020. Là trung tâm kinh tế - xã hội, trung tâm giáo d c - đàoăt o và khoa học - công

ngh , trung tâm y tế vàăvĕnăhóa,ăthể thao c aăvùngăĐBSCLăvới m cătĕngătr ng cao,
đ tă 16%ă giaiă đo n 2011-2015 với công nghi p và dịch v chiếm tỷ trọng chính,ă đ t
47,9%ăvàă48,8%ăvàoănĕmă2020.
Sau khi Quy ho chăđ c Th t ớng Chính ph phê duy t, thành ph C năThơ đưă
t ch c công b , công khai và chỉ đ o các s , ngành xây d ngăch ơngătrình,ăkế ho ch
triển khai th c hi n Quy ho ch.ăTínhăđếnănay,ăsauăhơnă8ănĕmăth c hi n quy ho ch, kinh
tế - xã hội thành ph C năThơ đưăđ tăđ c nhiều kết qu tích c c và toàn di n trên các
lĩnhăv c.ăTrênăđịa bàn thành ph C năThơ có t ng s 118ăđ án quy ho ch xây d ng
(bao g măcácăđ án quy ho ch ph c v cho công tác qu nălỦănhàăn ớc, kêu gọiăđ uăt ă
phát triểnăđôăthị, qu nălỦăđ uăt ănh ăkhuădânăc ,ătáiăđịnhăc ,ăth ơngăm i dịch v , công
nghi p,....). T ch c lậpăcácăđ án quy ho chăphânăkhuăđ c th c hi n t i 05 quận (Ninh
Kiều, Bình Th y,ăCáiăRĕng,ăƠăMơn,ăTh t N t)ăcũngănh ănhiều d án từ ngu n v n ngân
sách, v n vay ODA và v năkhácăđưăđ c triển khai.
Tuy nhiên, trong quá trình triển khai th c hi n quy ho ch, tình hình kinh tế trong
n ớc, khu v c và thế giới có nhiều biếnă động,ă tácă động và làm nhă h ngă đếnă định
h ớng và nội dung Quy ho chăđ c phê duy t, c thể:
(1) S tácăđộng c a b i c nh qu c tế: Yêu c uăđặt ra từ cách m ng công nghi p
4.0, Vi t Nam tham gia vào một lo t FTA thế h mới, với Hi păđịnhăđ i tác Tồn di n
và Tiến bộ xunăTháiăBìnhăD ơngă(CPTPP)ăđangătriểnăkhai,ăđ ng th iăđàmăphánănhiều
hi păđịnhăth ơngăm i t do lớn (RCEP, Vi t Nam - Israel, kh iăEFTA).ăĐâyălàănh ng
yếu t quan trọngăthúcăđ yăth ơngăm iăvàăđ uăt ,ăChiếnătranhăth ơngăm i gi a các nền
kinh tế lớn (Mỹ - Trung Qu c - EU) sẽ cóătácăđộng lớnăđếnăchínhăsáchăđ uăt ,ăth ơngă
m i c a các qu c gia.C năThơăvới nh ng l i thế về nông nghi p, cùng vớiăđịnhăh ớng
trongăt ơngălaiăsẽ làăđ u m iălogisticsăđể xu t kh u nông s n c aăĐBSCL,ăsẽ đ căh ng
r t nhiều nh ngăcơăhội,ăđặc bi t với các mặt hàng ch l c là g o và th y s n, ví d nh ă
m rộng thị tr ngăđếnăcácăn ớcăEUăcũngănh ăsẽ ph iăđ i mặt với các thách th c trong
vi c tuân th cácăquyăđịnh về kiểmăđịnh ch tăl ng.
(2) Một s ch tr ơng, chính sách lớn c a Đ ng và Nhà n ớc đang đ c nghiên
c u, xây d ng và hoàn thi n nh : Vĕn ki n Đ i hội XIII c a Đ ng, Chiến l c phát triển
kinh tế - xã hội th i kỳ 2021-2030, các quy ho chăđ c xây d ng mới theo Luật Quy

ho ch (quy ho ch t ng thể qu c gia, quy ho ch sử d ngăđ t qu c gia, quy ho ch ngành
qu c gia, quy ho ch vùng) sẽ cóătácăđộng tr c tiếpăđếnăđịnhăh ớng phát triển c a thành
ph C năThơ trong nh ngănĕmătới.
2


(3) Thách th c từ biếnăđ i khí hậu và tình hình dịch b nh di n biến ph c t p: thành
ph C năThơ đangăđ i mặt với nhiều thách th c về mơiătr ng và biếnăđ i khí hậu. Biến
đ i khí hậuăvàăn ớc biển dâng di năraănhanhăhơnăd báo, gây ra nhiều hi năt ng th i
tiết c că đoan,ă nhă h ngă đến sinh kế vàă đ i s ng c aă ng i dân. Vi c khai thác tài
nguyênăn ớcătrênăth ng ngu n châu th ,ăđặc bi t là xây d ngăđập th yăđi năđưălàmă
thayăđ i dòng ch y, gi măl ng phù sa, suy gi m ngu n l i th y s n, xâm nhập mặn sâu
vào nội vùng, tácăđộng tiêu c căđến phát triển kinh tế - xã hội c a Thành ph . Mặt trái
từ ho tăđộng phát triển kinh tế vớiăc ngăđộ cao địa bàn thành ph C năThơ ngày càng
gay gắt, các v năđề nh :ăôănhi mămôiătr ng, m t cân bằng sinh thái, s tălúnăđ t, s t l
b sông và suy gi m m căn ớc ng m ngày càng tr nên nghiêm trọng. Ngoài ra, s kéo
dài c aăđ i dịch Covid-19ăđưăđể l i hậu qu nghiêm trọng trong tiến trình phát triển c a
Thành ph : nhiều doanh nghi păđóngăcửa, chuỗi cung ng bị đ tăgưy,ătĕngătr ng kinh
tế th t gi m so với d báo... Nh ng thách th c từ môiătr ngăcũngănh ădịch b nh là
nh ng rào c n lớn c năđ c tính tồn và cân nhắcăkĩăl ngătrênăconăđ ngăđ aăthành
ph C năThơ thành trung tâm kinh tế,ăvĕnăhóa,ăxưăhội c aăĐBSCL.
Do vậy, vi c nghiên c u và xây d ng Quy ho ch thành ph C năThơ th i kỳ 20212030, t mănhìnăđếnănĕmă2050ălàăr t c n thiết theo yêu c u c aăh ớng tiếp cận mới, có
t m nhìn dài h n, nhằm phát huy hi u qu các l i thế c a thành ph ,ălàmăcĕnăc khoa
học và th c ti n cho vi c t ch c không gian lãnh th kinh tế - xã hội và xây d ng các
kế ho ch phát triểnă5ănĕmăvàăhàngănĕm,ăđápă ng yêu c u phát triển chung c a c n ớc,
đ ng th i nâng cao hi u qu kinh tế - xã hộiăđể xây d ng C năThơătr thành thành ph
phát triểnănĕngăđộng c aăvùngăĐBSCLăvàăc n ớc, có vị thế cao trong s tham gia vào
địa bàn c u n iăđể hội nhập khu v c.
Th c hi n Luật Quy ho ch nĕmă2017 và Nghị quyết s 11/NQ-CP ngày 05/02/2018
c a Chính ph về triển khai thi hành Luật Quy ho ch 2017, UBND thành ph C năThơ

t ch c lập Quy ho ch thành ph C năThơ th i kỳ 2021-2030, t mănhìnăđếnănĕmă2050.ă
Theo Luật Quy ho ch, Quy ho ch phát triển thành ph C năThơ đ c nghiên c u, xây
d ngătrênăcơăs tích h p các nộiădung,ăđịnhăh ớng phát triểnăcácăngành,ălĩnhăv c và các
quận, huy n trên địa bàn Thành ph cóăliênăquanăđến kết c u h t ng, sử d ng tài ngun
và b o v mơiătr ngătrênăđịa bàn có tính tới yếu t liên vùng và hội nhập kinh tế qu c
tế. Ngoài ra, c năquanătâmăđến vi c khai thác và sử d ng tài nguyên bền v ng và b o v
mơiătr ng trongăđiều ki n biếnăđ i khí hậu.
Quyếtăđịnh s 1056/QĐ-ttg ngày 20/7/2020 c a Th t ớng Chính ph về vi c Phê
duy t Nhi m v lập quy ho ch thành ph C năThơ th i kỳ 2021 - 2030, t mănhìnăđến
nĕmă2050,ăvới cách tiếp cận t ng thể,ăđaăngành,ăđể có thể gi i quyết một cách tồn di n
các v năđề thách th c hi nănayăvàăđịnhăh ớng chiếnăl c cho s phát triển dài h n c a
Thành ph trongăgiaiăđo n sắp tới.

3


Ph m vi, ranh gi i l p quy ho ch
1.

Ph m vi ranh gi i l p quy ho ch

- Trong ph m vi ranh giới hành chính c a thành ph C năThơ. T ng di n tích t
nhiên: 1.440,40 km2. Trên ph măviă9ăđơnăvị hành chính tr c thuộc g m 5 quận và 4
huy n, g m các quận: Ninh Kiều, Bình Th y, Ơ Mơn, Th t N t,ăCáiăRĕngăvàăcácăhuy n:
PhongăĐiền, C Đ ,ăVĩnhăTh nh và Thới Lai.
- Tọaă độ địa lý thành ph C nă Thơ từ 9°55’08’’ă đếnă 10°19’38’’ă vĩă độ Bắc và
105°13’38’’ăđếnă105°50’35’’ăkinhăđộ Đông.
2.

Ph m vi ranh gi i nghiên c u


Nghiên c u vai trò thành ph C năThơ trong m i quan h phát triển với các lãnh
th lân cậnăcóătácăđộng tr c tiếpăđến Thành ph bao g m các tỉnhăAnăGiang,ăĐ ng Tháp,
VĩnhăLong,ăKiênăGiang,ăHậu Giang, t t c các tỉnh còn l i c aăĐBSCL và thành ph H
Chí Minh.
Th i kǶ l p quy ho ch
- Th i kỳ lập quy ho ch Thành ph : 2021-2030
- T m nhìn dài h n:ăĐếnănĕmă2050.
M c tiêu l p quy ho ch
- Quy ho ch là cơng c pháp lý quan trọngăđể chính quyền các c p thành ph C n
Thơ sử d ng để ho ch định chính sách và kiến t o động l c phát triển. T ch c không
gian phát triển kinh tế - xã hộiăđ m b o tính kết n iăđ ng bộ gi a quy ho ch qu c gia
với quy ho ch vùng và quy ho ch Thành ph . Là cơăs để triển khai kế ho ch phát triển
kinh tế - xã hội và kế ho ch đ uăt ăcôngătừngăgiaiăđo nă05ănĕmăvàăhàngănĕmătrênăđịa
bàn thành ph C năThơ,ăđ m b o tính khách quan, khoa học.
- C thể hóa m c tiêu trong quy ho ch t ng thể qu c gia, các quy ho ch ngành
qu c gia, quy ho ch vùng ĐBSCL c p tỉnh về không gian các ho tăđộng kinh tế - xã
hội, qu c phòng, an ninh, h th ngăđôăthị và phân b dânăc ănôngăthôn,ăkết c u h t ng,
phân b đ tăđai,ăsử d ng tài nguyên và b o v môiătr ngătrênăcơăs kết n i quy ho ch
c p qu c gia, quy ho ch vùng, quy ho chăđôăthị, quy ho ch nông thôn. Ph năđ uăđể C n
Thơălàăthànhăph sinhăthái,ăvĕnăminh, hi năđ iămangăđậm b n sắcăvĕnăhóaăsơngăn ớc
vùng ĐBSCL. Là trung tâm c a vùng về dịch v th ơngăm i, du lịch, logistics, công
nghi p chế biến, nông nghi p ng d ng công ngh cao, giáo d căvàăđàoăt o, y tế chuyên
sâu, khoa học cơng ngh ,ăvĕnăhóa,ăthể thao, làăđơăthị h t nhân vùng ĐBSCL, đ i s ng
vật ch t và tinh th n c aăng iădânăđ t m c cao, t ch căđ ng và h th ng chính trị trong
s ch, v ng m nh. Qu căphòng,ăanninhăđ c b oăđ m v ng chắc.
- Làăcĕnăc để các doanh nghi p, cộngăđ ngăvàăng iădânăđ uăt ,ăkinh doanh,
sinh s ng, làm vi căcũngănh ăgiámăsát,ăđánhăgiáăvi c th c hi n quy ho ch c a thành ph
C năThơ, góp ph n t o ra nhiều vi c làm, năđịnh sinh kế, h n chế b tăbìnhăđẳng xã hội
và nâng cao ch tăl ng cuộc s ng c aăng i dân.

- Xây d ng khung phát triển về không gian, t o nền t ngăcơăs cho xây d ng và
4


kết n i đ ng bộ, th ng nh t và hi u qu các lo i hình quy ho ch. Lo i b các quy ho ch
ch ng chéo, nhăh ngăđếnăđịnhăh ớngăvàăđ uăt ăphátătriển, gi i quyết các v n đề xung
đột về không gian trongăđịa bàn Thành ph hi nănayăvàăđịnhăh ớng không gian cho các
nhu c u phát triển trong t ơngălaiătrênăcơăs huyăđộng h pălỦăcácăđiều ki n bên trong và
thu hút các ngu n l c từ bên ngồi.
- T iă uăhóaăvàăb oăđ m tính kh thi, bền v ng trong qu n lý, b o v , khai thác
và sử d ng các ngu n l c ph c v phát triển. Thích ng cao vớiăBĐKHăvàăgi m thiểu
tiêu c c từ thiên tai.
- Là một trong nh ng cơng c khắc ph c nh ng thiếu sót, nh ng b t cập do các
quy ho ch cũ và lịch sử để l i.
Quanăđi m l p quy ho ch
- Tuân th , phù h p với h th ng quy ho ch: Th ng nh t,ăđ ng bộ với m c tiêu,
địnhăh ớng c a Chiếnăl c phát triển kinh tế - xã hội 2021-2030, quy ho ch t ng thể
qu c gia, các quy ho ch ngành qu c gia và quy ho chăvùngăĐBSCLăcóăliênăquanăđến
địa bàn c a Thành ph .ăĐ m b o tuân th , phù h p,ăth ng xuyên cập nhật nh ng ch
tr ơng,ăđịnhăh ớng lớn, nh ng ch tr ơngăc aăĐ ng,ăquyăđịnh c aăNhàăn ớc, Chính
ph ,ăvùngăĐBSCL. Kế ho ch phát triển kinh tế - xã hộiă5ănĕmă2021-2025 c a c n ớc.
Chiếnăl c qu c gia về tĕngătr ng xanh và phát triển bền v ng, cácăđiềuă ớc qu c tế
mà Vi tăNamălàăn ớc thành viên.
- C thể hóa Nghị quyết s 59-NQ/TW ngày 05/08/2020 c a Bộ Chính trị (khóa
XII) về xây d ng và phát triển thành ph C năThơ đếnănĕmă2030,ăt mănhìnăđếnănĕmă
2045 và vận d ng có hi u qu Nghị quyết s 45/2022/QH15 c a Qu c hội về thíăđiểm
một s cơăchế,ăchínhăsáchăđặc thù phát triển thành ph C năThơ.
- Phát huy nội l c: B oă đ m yêu c u phát triển bền v ng gắn với b o v mơi
tr ng, phịng, ch ng thiên tai và ng phó với biếnăđ i khí hậu. Phân b , khai thác và
sử d ng h p lý, hi u qu ngu n tài nguyên thiên nhiên và b o t n các di tích lịch sử vĕnă hóa,ă diă s nă vĕnă hóa,ă c nh quan t nhiênă đặcă tr ngă c a Thành ph và c a vùng

ĐBSCL cho các thế h hi n t iăvàăt ơngălai.ă
- Khai thác vị thế: Khai thác có hi u qu tiềmănĕng,ăthế m nh c aăđịaăph ơng.
Khai thác các liên kếtăvùng,ăđịaăph ơngătrongăc n ớc,ăđặc bi t là kết n i với Thành ph
H Chí Minh, các tỉnhătrongăvùngăĐơngăNamăbộ, vùng ĐBSCL và vùng biên giới Vi t
Nam – Campuchia. Khai thác hi u qu các Hi păđịnh mà Vi tăNamăđưăkỦăkết.
- Đ m b o tính bao trùm, cân bằng: Gi m thiểu t iăđaăcácătácăđộng tiêu c c do
kinh tế - xã hội,ămôiătr ngăgâyăraăđ i với sinh kế c a cộngăđ ng,ăng i cao tu i,ăng i
khuyết tật,ăng i dân tộc thiểu s , ph n và trẻ em. Quá trình lập quy ho ch ph iăđ c
kết h p vớiăcácăchínhăsáchăkhác,ăthúcăđ y phát triểnăcácăđịaăbànăcịnăkhóăkhĕnăvàăb o
đ m sinh kế bền v ng c aăng i dân.
Nguyên t c l p quy ho ch
- Bền v ng và dài h n:ăĐ m b o lập quy ho ch d a trên c ba tr cột kinh tế, xã
hộiăvàămơiătr ng cho một th i gian dài, t mănhìnăđếnănĕmă2050.
5


- Kh thi:ăĐ m b o tính kh thi trong triển khai, phù h p với ngu n l c th c hi n
c a Thành ph giaiăđo n 2021-2030 và kh nĕngăhuyăđộng ngu n l c trong t m nhìn
đếnănĕmă2050.
- Kế thừa: nội dung quy ho ch sẽ chọn lọc, kế thừa các ch tr ơngăchínhăsáchălớn
c a các quy ho ch t i C năThơătr ớcăđó.ă
- Tính m :ăđể tiếp cậnăcácăph ơngăphápăquyăho ch hi năđ i, không c ng nhắc,
choăphépălinhăđộng trong q trình phát triển, khơng c n ph iăđiều chỉnh quy ho ch. Chỉ
quy ho ch nh ng gì th c s có thể quy ho ch và c n quy ho ch.
- Tính thị tr ng:ăXácăđịnh thị tr ng là yếu t quyếtăđịnh trong phát triển,ăđ m
b o nguyên tắc thị tr ng có s qu n lý c aăNhàăn ớc trong phân b ngu n l c.
- Tính liên kết khơng gian, th i gian: Quy ho ch gắn với nh ngăgiaiăđo n trung
h n và dài h n, nhằm phát huy nh ng tiềm l cătr ớc mắt,ăđ ng th iăđ m b o bền v ng
lâu dài.
- Tính tích h p: b oăđ m tính th ng nh t, liên kết có h th ng gi aăcácăđ iăt ng

c a quy ho ch,ăđ ng bộ gi aăcácăngànhătrênăđịa bàn. Phát triểnăhàiăhòaăcácăđịaăph ơng,ă
vùng lãnh th trênăđịa bàn Thành ph .
- Tính cơng khai, minh b ch: trách nhi m gi i trình c a các bên liên quan trong
quá trình lập, triển khai th c hi n và giám sát quy ho ch. Trong đóăb oăđ m quyền tham
gia ý kiến c aăcơăquan,ăt ch c, cộngăđ ng và cá nhân trong quá trình lập quy ho ch.
Cĕnăc l p quy ho ch
1.

Cácăvĕnăb n quy ph m pháp lu t
1.1 Cácăvĕnăb n v công tác quy ho ch

- Luật Quy ho ch s 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017.
- Luật s 28/2018/QH14 c a Qu c hội sửaăđ i, b sung một s điều c a 11 luật
cóăliênăquanăđến quy ho ch.
- Luật s 35/2018/QH14 c a Qu c hội Sửaăđ i, b sung một s điều c a 37 luật
cóăliênăquanăđến quy ho ch.
- Pháp l nh s 01/2018/UBTVQH14 ngày 22/12/2018 c a y ban Th ng v
Qu c hội sửaăđ i, b sung một s điều c a 04 Pháp l nhăcóăliênăquanăđến quy ho ch.
- Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 c a Uỷ Banăth ng v
Qu c hội về gi i thích một s điều c a Luật Quy ho ch.
- Nghị quyết s 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 c a Chính ph về triển khai thi hành
Luật Quy ho ch.
- Nghị định s 110/NQ-CP c a Chính ph : Về vi c ban hành Danh m c các quy
ho chăđ c tích h p vào quy ho ch c p qu c gia, quy ho ch vùng, quy ho ch tỉnh theo
quyăđịnh t iăđiểm c kho nă1ăĐiều 59 Luật Quy ho ch.
- Nghị định s 37/2019/NĐ-CP, ngày 07/5/2019 c a Chính ph về vi c quyăđịnh
chi tiết thi hành một s điều c a Luật Quy ho ch.
- Quyếtăđịnh s 878/QĐ-ttg ngày 15/7/2019 c a Th t ớng Chính ph về vi c
thành lập Hộiăđ ng th măđịnh nhi m v lập quy ho ch tỉnh th i kỳ 2021-2030, t m nhìn
6



đếnănĕmă2050.
- Thôngăt s 08/2019/TT-BKHĐTăngàyă17/5/2019ăc a Bộ Kế ho chăvàăĐ uăt ă
h ớng dẫn về định m c cho ho tăđộng quy ho ch.
- Thôngăt ăs 113/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 c a Bộ Tàiăchínhăquyăđịnh về
giá trong ho tăđộng quy ho ch.
- Cácăvĕnăb n quy ph m pháp luật khác có liên quan.
1.2 Cácăvĕnăb n khác
- Luật B o v môiătr ng s 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Luật Lâm nghi p s 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017.
- Luật Th y l i s 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Luật Du lịch 2017 s 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017.
- Luật Phòng ch ng thiên tai s 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013.
- Luật T ch c Chính quyềnăĐịaăph ơngăs 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
- LuậtăĐ uăt ăcôngăs 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Luật nhà s 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- LuậtăĐ tăđaiăs 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Luật Xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 về t ch c chính quyềnăđịaăph ơng.
- Thơngă t ă s 02/2015/TT-BLĐTBXHă ngàyă 12/01/2015ă c a Bộ Laoă động Th ơngăbinhăvàăXưăhội về quyăđịnh m căl ơngăđ i vớiăchuyênăgiaăt ăv nătrongăn ớc
làmăcơăs d tốn gói th u cung c p dịch v t ăv n áp d ng hình th c h păđ ng theo
th i gian sử d ng v nănhàăn ớc.
- Thơngăt ăliênătịch s 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 c a Bộ Tài
chính và Bộ Khoa học và Công ngh về h ớng dẫnăđịnh m c xây d ng, phân b d toán
và quyếtătốnăkinhăphíăđ i với nhi m v khoa học và cơng ngh có sử d ng ngân sách
nhàăn ớc.
- Thơngăt ăs 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 c a Bộ Tài chính về quyăđịnh
chế độ cơng tác phí, chế độ chi hội nghị.
- Thơngăt ăs 01/2017/TT-BTNMT ngày 09/2/2017 c a Bộ Tài nguyên và Môi

tr ng về vi căquyăđịnhăđịnh m c sử d ngăđ t xây d ngăcơăs vĕnăhóa,ăcơăs y tế,ăcơăs
giáo d căvàăđàoăt o,ăcơăs thể d c thể thao.
- Quyếtăđịnhă1250/QĐ-ttg ngày 31/7/2013 c a Th t ớng Chính ph về vi c phê
duy t Chiếnăl c b o t năđaăd ng sinh học sinh họcăđếnănĕmă2020,ăt m nhìnăđếnănĕmă
2030." và "Quyếtăđịnhă2139/QĐ-ttg ngàyă05ăthángă12ănĕmă2012ăc a Th t ớng Chính
ph về vi c phê duy t Chiếnăl c Qu c gia về biếnăđ i khí hậu.
- Quyếtăđịnh s 2678/QĐ-BTNMT ngày 28/8/2018 c a Bộ Tài nguyên và Môi
tr ng về vi c ban hành Kế ho chăhànhăđộng th c hi n Nghị quyết s 120/NQ-CP c a
Chính ph về phát triển bền v ngăđ ng bằng sông Cửu Long thích ng với biếnăđ i khí
hậu.
- Nghị quyết s 07-NQ/TUăngàyă06ăthángă02ănĕmă2012ăc a Thành y C năThơă
về qu n lý tài nguyên thiên nhiên, b o v mơiătr ng và ng phó vớiăBĐKHătrênăđịa
7


bàn thành ph C năThơ.
- Ch ơngătrìnhăs 39-Ctr/TU ngày 25/7/2013 c a Thành y C năThơăvề th c hi n
Nghị quyết 24-NQ/TW về ch động ng phó biếnăđ i khí hậu,ătĕngăc ng qu n lý tài
nguyên và b o v mơiătr ng.
- Ch ơngătrìnhă s 03-ctr/TU ngày 04/11/2020 c a Thành y C nă Thơă về th c
hi n Nghị quyết s 59-NQ/TW ngày 05/8/2020 c a Bộ Chính trị về xây d ng và phát
triển thành ph C năThơ th c hi năđếnănĕmă2030,ăt m nhìn 2050.
- Kế ho ch s 66/KH-UBNDăngàyă03ăthángă4ănĕmă2019ăc a y ban nhân dân
thành ph về vi c th c hi n Chiếnăl c qu c gia về qu n lý t ng h p ch t th i rắnăđến
nĕmă2025, t mănhìnăđếnănĕmă2050ătrênăđịa bàn thành ph C năThơ.
- D báo dân s Vi tă Namă giaiă đo n 2019-2069”ă c a T ng c c Th ng kê 11/2020. Nghị quyết 06/NQ/TW ngày 24/1/2022 về Quy ho ch, xây d ng, qu n lý và
phát triển bền v ngăđơăthị Vi tăNamăđếnănĕmă2030ăt mănhìnăđến 2045.
2. Cácă đ ng l i, ch tr ng,ă chínhă sách,ă đ nhă h
ho ch, k ho chăCácăvĕnăb n quy ph m pháp lu t
2.1. C păTrungă


ng phát tri n và các quy

ng

2.1.1 Các ngh quy t c aăĐ ng và B Chính tr
- Nghị quyếtăĐ i hộiăĐ ng toàn qu c l n th XIII (2021).
- Nghị quyết s 59-NQ/TW ngày 05/8/2020 c a Bộ Chính trị về xây d ng và phát
triển thành ph C năThơ đếnănĕmă2030,ăt mănhìnăđếnănĕmă2045.
- Nghị quyết s 08-NQ/TW ngày 16/01/2017 c a Bộ Chính trị về phát triển du
lịch tr thành ngành kinh tế mũiănhọn.
- Nghị quyết s 37-NQ/TW ngày 24/12/2018 c a Bộ Chính trị về sắp xếpăđơnăvị
hành chính c p huy n, xã.
- Nghị quyết s 52-NQ/TW ngày 27/9/2019 c a Bộ Chính trị về một s ch
tr ơng,ăchínhăsáchăch động tham gia cuộc Cách m ng cơng nghi p l n th t .
- Nghị quyết s 06/NQ/TW ngày 24/1/2022 c a Bộ Chính trị về Quy ho ch, xây
d ng, qu n lý và phát triển bền v ngăđơăthị Vi tăNamăđếnănĕmă2030ăt mănhìnăđến 2045.
- Nghị quyết s 20-NQ/TWă ngàyă 25ă thángă 10ă nĕmă 2017ă c a Ban Ch p hành
Trungă ơngăĐ ng (khóa XII) về tĕngăc ng cơng tác b o v ,ăchĕmăsócăs c kh e nhân
dân trong tình hình mới.
- Nghị quyết s 21-NQ/TWă ngàyă 25ă thángă 10ă nĕmă 2017ă c a Ban Ch p hành
Trungă ơngăĐ ng (khóa XII) về cơng tác dân s trong tình hình mới.
2.1.2 Các ngh quy t, ngh đ nh c a Chính ph
- Nghị quyết s 98/NQ-CP ngày 30/8/2021 c a Chính ph về vi c Ban hành
Ch ơngă trìnhă hànhă động c a Chính ph th c hi n Nghị quyết s 59-NQ/TW ngày
05/8/2020 c a Bộ Chính trị về xây d ng và phát triển thành ph C năThơ đếnănĕmă2030,ă
t mănhìnăđếnănĕmă2045.
- Nghị quyết s 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 c a Chính ph về phát triển bền
8



v ngăĐBSCLăthíchă ng với biếnăđ i khí hậu.
- Nghị quyết s 92/NQ-CP ngày 08/12/2014 c a Chính ph về một s gi i pháp
đ y m nh phát triển du lịch Vi t Nam trong th i kỳ mới.
- Nghị quyết s 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 c a Chính ph về một s nhi m v ,
gi i pháp trọng tâm phát triển Chính ph đi n tử giaiăđo n 2019 - 2020,ăđịnhăh ớngăđến
2025
- Nghị quyết s 52/ NQ-CP ngày 10/5/2018 c a Chính ph về điều chỉnh quy
ho ch sử d ngăđ tăđếnănĕmă2020ăvàăkế ho ch sử d ngăđ t kỳ cu i (2016 - 2020) thành
ph C năThơ.
2.1.3 Các quy tăđ nh c a Th t

ng chính ph

- Quyếtăđịnh s 513/QĐ-ttg ngày 02/5/2012 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t d án Hoàn thi n, hi năđ i hóa h sơ,ăb năđ địa giới hành chính và xây d ng
cơăs d li u về địa giới hành chính.
- Quyếtăđịnh s 1216/QĐ-ttg ngày 05/9/2012 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Chiếnăl c b o v mơiătr ng qu căgiaăđếnănĕmă2020,ăt mănhìnăđếnănĕmă
2030.
- Quyếtăđịnhă2139/QĐ-ttg ngày 05/12/2012 c a Th t ớng Chính ph về vi c phê
duy t Chiếnăl c Qu c gia về Biếnăđ i khí hậu.
- Quyếtăđịnh s 201/QĐ-ttg ngày 22/01/2013 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Quy ho ch t ng thể phát triển du lịch Vi tăNamăđếnănĕmă2020,ăt mănhìnăđến
nĕmă2030.
- Quyếtăđịnhă1250/QĐ-ttg ngày 31/7/2013 c a Th t ớng Chính ph về vi c phê
duy t Chiếnăl c b o t năđaăd ng sinh học sinh họcăđếnănĕmă2020,ăt mănhìnăđếnănĕmă
2030.
- Quyếtăđịnh s 122/QĐ-ttg ngày 10/01/2013 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Chiếnăl c qu c gia b o v ,ăchĕmăsóc và nâng cao s c kh e nhân dân giai

đo n 2011 - 2020, t mănhìnăđếnănĕmă2030.
- Quyếtăđịnh s 1959/QĐ-ttg ngày 29/10/2013 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Quy ho ch t ng thể phát triển kinh tế - xã hội thành ph C năThơ đếnănĕmă
2020.
- Quyếtăđịnh s 879/QĐ-ttg ngày 09/6/2014 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Chiếnăl c phát triển cơng nghi p Vi tăNamăđếnănĕmă2025,ăt mănhìnăđến
nĕmă2035.
- Quyếtăđịnhă392/QĐ-ttg ngày 27/3/2015 c a Th t ớng Chính ph về vi c phê
duy t Ch ơngătrìnhăm c tiêu phát triển ngành cơng nghi p cơng ngh thơngătinăđếnănĕmă
2020, t mănhìnăđếnănĕmă2025.
- Quyếtăđịnh s 575/QĐ-ttg ngày 04/5/2015 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Quy ho ch t ng thể khu và vùng nông nghi p ng d ng công ngh caoăđến
nĕmă2020,ăđịnhăh ớngăđến nĕmă2030.
- Quyếtăđịnh s 1012/QĐ-BCT ngày 03/7/2015 c a Th t ớng Chính ph về vi c
phê duy t Quy ho ch phát triển h th ngătrungătâmălogisticsătrênăđịa bàn c n ớcăđến
9


×