CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................
Họ và tên giáo viên:
1. .....................................................
2. .....................................................
3. .....................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
BỘ SÁCH KẾT NỐI
Năm học 2021 - 2022
I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC:
Cả năm 35 tuần: 140 tiết
Học kỳ I: 72 tiết, 18 tuần x 4 tiết/ tuần
Học kỳ II: 68 tiết, 17 tuần x 4 tiết/tuần
II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM:
HỆ SỐ
THƯỜNG XUYÊN
GIỮA KỲ
CUỐI KỲ
Học kì I
4
1
1
Học kì II
4
1
1
Cả năm
8
2
2
HỌC KÌ
Tuần
Tiết
1
2
1.
Bài học
KHTN 1 (S)
HỌC KỲ I
S1 - Bài 1: Giới thiệu về KHTN
S2 - Bài 1: Giới thiệu về KHTN
5
6
L1 - Bài 2: An tồn trong
phịng thực hành
S3 - Bài 3: Sử dụng kính lúp
S4 - Bài 4: Sử dụng kính hiển vi
quang học
7
8
9
9.
10
H2 - Luyện tập
L2 - Bài 5 : Đo chiều dài
S5 - Bài 18. Tế bào - Đơn vị cơ
bản của sự sống
S6 - Bài 18. Tế bào - Đơn vị cơ
bản của sự sống
H3 - Bài 9: Sự đa dạng của
chất
11
12
13
13.
14
L3 - Bài 5: Đo chiều dài
S7 - Bài 19: Cấu tạo và chức năng
các thành phần của tê bào.
S8 - Bài 19: Cấu tạo và chức năng
các thành phần của tê bào
H4 - Bài 9: Sự đa dạng của
chất
15
16
17.
17
18
KHTN 3 (H)
H1 - Bài 2: An tồn trong
phịng thực hành
3
4
5.
KHTN 2 (L)
Thiết bị dạy học
L4 - Bài 6: Đo khối lượng
S9 - Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản
của tế bào
S10 - Bài 20: Sự lớn lên và sinh
sản của tế bào
Địa điểm dạy
học
H5 - Bài 10: Các thể của
chất và sự chuyển thể
19
20
21
21.
22
L5 - Bài 6: Đo khối lượng
S11 - Bài 21: Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số loại tế bào
S12 - Bài 21: Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số loại tế bào
H6 - Bài 10: Các thể của
chất và sự chuyển thể
23
24
25
26
25.
L6 - Bài 7 : Đo thời gian
S13 - Bài 22: Cơ thể sinh vật
S14 - Bài 22: Cơ thể sinh vật
H7 - Bài 11: Oxygen.
Không khí
27
28
29
29.
30
L7 - Bài 7 : Đo thời gian
S15 - Bài 23: Tổ chức cơ thể đa
bào
S16 - Bài 23: Tổ chức cơ thể đa
bào
H8 - Bài 11: Oxygen.
Khơng khí
31
32
33
33.
37.
41.
34
35
36
37
38
L8 - Bài 8: Đo nhiệt độ
S17 - Bài 24: Thực hành: Quan sát
và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể
đa bào
S18 - Ơn tập giữa kì I
H9- Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I ( Tổ hợp 3
mơn)
L9 - Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I ( Tổ hợp
3 môn)
39
40
41
L10 - Bài 8: Đo nhiệt độ
S19 - Bài 24: Thực hành: Quan sát
và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể
Kiểm tra giữa kì I ( Tổ
hợp 3 môn)
H10 - Bài 12: Một số vật
liệu
42
đa bào
S20 - Bài 25: Hệ thống phân loại
sinh vật
H11 - Bài 12: STEM: Thu
gon rác thải tái sử dụng đồ
dùng gia đình
43
44
45
45.
49.
46
47
48
49
50
51
52
53
54
53.
L11 - Luyện tập
S21 - Bài 25: Hệ thống phân loại
sinh vật
S22 - Bài 26. Khoá lưỡng phân
H12 - Bài 13: Một số
nguyên liệu
L12 - Bài 40: Lực là gì?
S23 - Bài 26. Khố lưỡng phân
S24 - Bài 27: Vi khuẩn
H13 - Bài 13: Một số
nguyên liệu
L13 - Bài 40: Lực là gì?
S25 - Bài 27: Vi khuẩn ( tiết 2)
S26 - Bài 28. Thực hành: STEM:
Làm sữa chua và quan sát vi
khuẩn (tiết 1)
55
56
57
57.
61.
58
59
60
61
62
63
H14 - Bài 14: Một số
nhiên liệu
L14 - Bài 40: Lực là gì?
S27 - Bài 28. Thực hành: STEM:
Làm sữa chua và quan sát vi
khuẩn
S28 - Bài 29. Virus
H15 - Bài 14: Một số
nhiên liệu
L15 - Bài 41: Biểu diễn lực
S29 - Bài 29. Virus
S30 - Bài 30. Nguyên sinh vật
H16 - Bài 15: Một số
lương thực, thực phẩm
( tiết 1)
65.
69.
64
65
66
67
68
69
70
71
L16 - Bài 41: Biểu diễn lực
S31 - Bài 30. Nguyên sinh vật
S32 - Ôn tập học kì I
H17 - Ơn tập học kì I
L17 - Ơn tập học kỳ I
Kiểm tra cuối kì I ( Thi tổ hợp 3 Kiểm tra cuối kì I ( Thi tổ
hợp 3 mơn)
mơn)
72
73
L18 - Ơn tập cuối Kỳ I
HỌC KỲ II
S33 - Bài 31. Thực hành: Quan sát
nguyên sinh vật
74
73.
H19 - Bài 16: Hỗn hợp các
chất ( tiêt 1)
75
L19 - Bài 42: Biến dạng của
lò xo
L20 - Bài 42: Biến dạng của
lò xo
76
77
S34 - Bài 31. Thực hành: Quan sát
nguyên sinh vật
78
77.
H20 - Bài 16: Hỗn hợp các
chất
79
L21 - Bài 43: Trọng lượng,
lực hấp dẫn
L22 - Bài 43: Trọng lượng,
lực hấp dẫn
80
81
81.
S35 - Bài 32. Nấm ( tiết 1)
H21 - Bài 16: Hỗn hợp các
chất
82
83
84
85
Kiểm tra cuối kì I ( Thi
tổ hợp 3 môn)
H18 - Bài 15: Một số
lương thực, thực phẩm
L23 - Bài 44: Lực ma sát
L24 - Bài 44: Lực ma sát
S36 - Bài 32. Nấm
86
85.
H22 - Bài 17: Tách chất
khỏi hỗn hợp
87
L25 - Bài 45: Lực cản của
nước
L26 - Bài 45: Lực cản của
nước
88
89
S37 - Bài 33.TH: Quan sát các loại
nấm
90
H23 - Bài 17: Tách chất
khỏi hỗn hợp
89.
91
92
93
L27 - Ôn tập chương VIII
L28 - Bài 46: Năng lượng và
sự truyền năng lượng
S38 - Bài 33. TH: Quan sát các
loại nấm
94
93.
H24 - Bài 17: Tách chất
khỏi hỗn hợp
95
L29 - Bài 46: Năng lượng và
sự truyền năng lượng
L30 - Bài 47: Một số dạng
năng lượng
96
97.
97
98
99
S39 - Bài 34. Thực vật
H25 - Ôn tập tổng kết .
L31 - Bài 48: Sự chuyển hóa
năng lượng
L32 - Bài 48: Sự chuyển hóa
năng lượng
100
101.
105.
101
102
103
104
105
106
107
S40 - Bài 34. Thực vật
S41 - Bài 34. Thực vật
L33 - Bài 49: Năng lượng
hao phí
L34 - Ôn tập giữa học kỳ II
S42 - Bài 34. Thực vật ( tiết 4)
S43 - Ơn tập giữa kì II
Kiểm tra giữa kì II ( Tổ hợp 3
Kiểm tra giữa kì II ( Tổ hợp
Kiểm tra giữa kì II ( Tổ
108
109
110
109.
môn)
S44 - Bài 35: Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số nhóm thực vật
S45 - Bài 35: Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số nhóm thực vật
111
L35 - Bài 50: Năng lượng tái
tạo
L36 - Bài 51: Tiết kiệm năng
lượng
112
113
114
113.
S46 - Bài 36. Động vật
S47 - Bài 36. Động vật
L37 - HĐ TRẢI NGHIỆM:
Năng lượng xanh
L38 - Ôn tập chương IX.
115
116
117
117
119
S48 - Bài 36. Động vật
S49 - Bài 36. Động vật
L39 - Bài 52: Chuyển động
nhìn thấy của mặt trời - thiên
thể (tiết 1+2)
L40 - Bài 52: Chuyển động
nhìn thấy của mặt trời - thiên
thể (tiết 1+2)
117.
120
121
121.
125.
122
123
124
125
126
127
128
129
3 môn)
S50 - Bài 37: Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số nhóm động
vật ngồi thiên nhiên
S51 - Bài 37: Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số nhóm động
vật ngồi thiên nhiên
L41 - Bài 53: Mặt trăng
L42 - Bài 53: Mặt trăng
S52 - Bài 38: Đa dạng sinh học
S53 - Bài 38: Đa dạng sinh học
L43 - Bài 53: Mặt trăng
L44 - Bài 54 :Hệ mặt trời
S54 - Bài 38: Đa dạng sinh học
hợp 3 môn)
129.
133.
137.
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
S55- Luyện tập
L45 - Bài 54 :Hệ mặt trời
L46 - Bài 55 :Ngân hà
S56 - HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM: Bài 39. Tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên nhiên
S57 - HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM: Bài 39. Tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên nhiên
L47 - Bài 55 :Ngân hà
L48 - Luyện tập
S58 - Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối kì II ( Bài thi tổ
hợp 3 mơn)
L49 - Ơn tập cuối năm
Kiểm tra cuối kì II ( Bài thi
tổ hợp 3 mơn)
Kiểm tra cuối kì II ( Bài
thi tổ hợp 3 môn)
IV. NHIỆM VỤ KHÁC (NẾU CÓ): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
… ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
LƯU Ý:
- Về bản chất KHDH này khơng có thay đổi nhiều so với bản đã gửi các đơn vị. Bản KHDH này được thiết kế lại để đảm bảo
tính khoa học về hình thức.
- Nguyên tắc cần đảm bảo đối với môn KHTN:
+ Không được coi đây là 3 môn riêng biệt, việc tổ chức dạy song song để khắc phục tình trạng khơng có giáo viên KHTN
trong thời điểm giao thời.
+ Mạch kiến thức sách giáo khoa viết theo logic tuyến tính, một số chủ đề viết theo logic đồng tâm nên bắt buộc các nhà
trường cần tuân thủ dạy theo trình tự đối với các bài thuộc chương I, Chủ đề 1: Nhập môn và giới thiệu môn KHTN. Các chương
hoặc chủ đề tiếp theo có thể linh hoạt.
- Nội dung ghi sổ đầu bài, các đơn vị thực hiện ghi theo mã hóa của từng phân mơn. Ví dụ KHTN 1 (S) ghi sổ đầu bài: “Tiết
S1 -> tiết S58” hoặc KHTN 2 (L) ghi sổ đầu bài: “Tiết L1 -> tiết L50” cho cả năm học.
Việc ghi tiết sổ đầu bài theo mã hóa “S, L, H” đã được lãnh đạo phòng xin ý kiến đồng ý của giáo vụ Sở GDĐT.
- Đối với thời khóa biểu: Tuyệt đối khơng ghi mơn Sinh, Lý, Hóa. Có thể ghi: KHTN (S), KHTN (L), KHTN (H).
- Đối với vở ghi của học sinh: Dùng chung 1 vở ghi hoặc tách 3 vở ghi, nhưng quán triệt học sinh khơng ghi mơn sinh, hóa, lý
mà phải ghi mơn KHTN, có thể ghi KHTN (S), KHTN (L), KHTN (H) để dễ dàng phân biệt.
- Đối với bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ: Tuân thủ theo thông tư 22 của Bộ GDĐT. Thời lượng từ 60 đến 90 phút. Các giáo
viên tham gia giảng dạy thống nhất xây dựng bài kiểm tra, số câu mỗi phân môn chia theo tỷ lệ.
- Đối với việc ký học bạ và nhận xét: Do Hiệu trưởng nhà trường phân công.