Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

BẢN đề mô CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 19 trang )

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Khảo Sát Hàm Số
Đạo Hàm

 x    x




 x



 1

Hàm Hợp

 u    u


 

1



 u

2 x 




 1

1
2 u

.u 

.u 

Tính Chất Đạo Hàm
 
 

 u  v   u  v    

 

 u.v   uv  vu  

 

 u  u v  vu
  
  
v2
v

 


u
 1 
   2  
u
u

1
 1 
   2  
x
 x

u
 1 
   2  
u
u

 sin x   cos x  

 sin u   u cos u  

 cos x    sin x  

 cos u   u sin u  

1
cos2 x  
1

 cot x    2  
sin x

 tan u  

ad  bc
 ax  b 
 

 
2
cx

d

  cx  d 

a     b 2
a     c b     c
x 2


d     e
d     f e    f
 ax  bx  c 
 
 2
 
2
 dx  ex  f 

 dx 2  ex  f 
2

u
cos2 u  
u
 cot u    2  
sin u

 tan x  

 

Mở Rộng

 e   e
x

 e   u e

x

u

 

 a   a x ln a

Hệ số góc tiếp tuyến: k  f   x0 


 

u

 

1


 loga x  

u

 a   uau ln a

x

 ln x  

Ý Nghĩa Đạo Hàm

 ln u  
1
 
x ln a

Vận tốc tức thời: v  t   s  t 

 


u


 loga u  

Gia tốc tức thời:
Cường độ tức thời:

u
 
u ln a

a t   v t 
I t   Q t 

Đồ Thị Hàm Trùng Phương
Ba Cực Trị ab  0

y

 a  0

 b  0

x

O

c0


Một Cực Trị ab  0
y

y

y

c0

A  0; c 

A 0; c

x

x

a  0

b  0

c0

O

O

x

O


A  0; c 

a  0

b  0

a  0

b  0

A 0;c

c 0

Trường Hợp Đặc Biệt
1 Cực Đại – 2 Cực Tiểu

y
O

a  0

b  0

x

2 Cực Đại – 1 Cực Tiểu

1 Cực Tiểu

y
a 0

y

O

x

1 Cực Đại


b 0
a 0

b 0

O
x

a  0

b  0

 

 

  
1


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

y
A 0; c 

O

x a  0


b  0
a  0

b  0  


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Đồ Thị Hàm Bậc Ba
Hai Cực Trị
y   0  có 2 nghiệm phân biệt hay    0

y

Khơng có cực trị
y   0  có nghiệm kép hoặc vô nghiệm hay   0
y
y


y

O

x

x

O

x

O

x

O

Đồ Thị Hàm Phân Thức
Hàm số đồng biến

Hàm số nghịch biến

y   0  ad  bc  0  

y   0  ad  bc  0

y

y

y

a
c

y

a
c

I

I

x

O

x

O
d
x
c

d
x
c

d

a
; tiệm cận ngang là  y  . 
c
c
 d a
 Đồ thị hàm số có tâm đối xứng  I   ;   
 c c

 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x  

Công Thức Giải Nhanh
4

Hàm số y  ax  bx 2  c có ba điểm cực trị A, B, C  ab  0 
Tam giác ABC vuông cân tại A
Tam giác ABC đều
Tam giác ABC có diện tích S ABC  S0
Tam giác có trọng tâm O
Tam giác có trực tâm O
Tam giác có độ dài cạnh BC  m0
Tam giác ABC cùng điểm O tạo thành hình thoi
Tam giác ABC có cực trị B,  C  Ox
Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều trục Ox
Đồ thị cắt trục Ox tại 4 điểm tạo thành cấp số cộng

b 3  8a
b 3  24 a
y

2


32a 3  S0   b5  0
b 2  6 ac
b 3  8a  4 ac  0

A

a.m02  2b  0
b 2  4 ac

b 2  8ac
100
b2 
ac
9

B

  
2

x

O

b 2  2 ac

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

C



ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Biến Đổi Đồ Thị Hàm Số
Đồ thị C  : y  f  x   a

Đồ thị C  : y  f  x  a 

Tịnh tiến lên phía trên  a  đơn vị nếu  a  0.  

Tịnh tiến sang phải  a  đơn vị nếu  a  0 . 

Tịnh tiến xuống dưới  a  đơn vị nếu  a  0.  

Tịnh tiến sang trái  a  đơn vị nếu  a  0.  

C  : y  f  x  1  

C  : y  f  x  2  
y

y

y

1

1


1

O

1

C  : y  f  x 1  

y

(C)

(C')
(C)

-2

x

1

-1

1

-1

O

-1


x

2

O

x

(C')

1

O

C  : y  f  x  1  

x

-1

-3

-2

 

-2

 


 

 
Đồ thị C  : y  f x 

Đồ thị C  : y   f  x  .

Lấy đối xứng đồ thị  C   qua trục  Oy.  

Lấy đối xứng đồ thị  C   qua trục  Ox.  
y

y

2
1

2

1

O

x

1
O

1


-2

x

Đồ thị C  : y  f  x 

Đồ thị C  : y  f  x  m

+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy  
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của  C   
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.  
 
 
 
 
Đồ thị C  : y  f  x .


Bước 1: Tịnh tiến  C  : y  f  x  theo vectơ  v  m;0  

y

(C')

Ta được đồ thị  C1  : y  f  x  m.  
1

+) Với  m  0,  tịnh tiến  C   sang trái m  đơn vị. 


O

1

x

+) Với  m  0,  tịnh tiến  C   sang phải  m  đơn vị. 
Bước 2:  Biến  đổi  từ  C1  : y  f  x  m   thành  đồ  thị 

(C)

C  : y  f  x  m  bằng cách: 

+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox  
(C')
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C). 
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ  qua Ox. 
 
 
 
(C)
 
Đồ thị C  : y  u  x .v  x .

+ Giữ phần đồ thị  C1   bên phải trục  Oy  

y

+ Bỏ phần đồ thị  C1   bên trái  Oy.   
1


+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua  Oy.   

O

1

x

1

 
 
 
 
 

+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền  u  x  0  
+ Bỏ phần đồ thị trên miền  u  x  0 của  C  . 

(C')

y

 C  : y  f  x  1  

y

x


1

O

(C)

1

x

 
 
 
 
 
 

  
3

1

y

 C   : y  f  x  1  

+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. 
 
 
 

 
 

O

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

O

1

x


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Mũ - Logarit
Lũy Thừa
a .a  a
m

n

mn

Logarit
  log a b  a   b      a,  b  0, a  1 . 

 


m

a
1
 a m n  n  a  n  
an
a

a m 

n

n

 a m.n  

a a
m

log a 1  0

m
n

 

n
a.b  a n . b n  
n
 a 

   a
 b 
bn
n

 

log a a  1.

 

  log a bc  log a b  log a c

 

b
  log a    log a b  log a c
 c 

 

   log a b   log a b

 

  log a c 

log a a b  b

 


 

log c b
log c a

 

  log a b 

 

  log c a.log a b  log c b

 

  log a b 

 

 a logb c  c logb a

 

1
log a c

 

a log a b  b


1
log b a

 

 

 

 

 

Đồ Thị Hàm Số Mũ
a 1

0  a 1

y

y

1

A
O

A


x

O

1

x

Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 
Khi  a  1  hàm số luôn đồng biến.      

Khi  0  a  1  hàm số luôn nghịch biến.      

 Đồ thị luôn đi qua điểm  A0;1.   

Đồ Thị Hàm Số Logarit
a 1

0  a 1

y

y
A

O

x

1


1
O A

x

Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.  
         Khi  0  a  1  hàm số nghịch biến.                 Đồ thị ln đi qua điểm  A1;0.  

Khi  a  1  hàm số đồng biến. 

Bài Tốn Lãi Suất Ngân Hàng
Cơng Thức Giải Nhanh
Bài Tốn Lãi Kép: Sn  A 1  r   
n

Bài Toán Tiền Gửi Hàng Tháng: S n 

A1  r  .r

A: Số Tiền Gửi ; r: Lãi kép; S n là số tiền nhận được
A
n
1  r  1 1  r 
r 

A: Số Tiền Gửi Hàng Tháng ; r: Lãi kép; S n là số tiền nhận được

n


Bài Toán Trả Góp: X 

1  r  1
n

A: Số Tiền Vay; r: Lãi kép; X: Số Tiền Trả Hàng Tháng.

  
4

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Ngun Hàm – Tích Phân
Ngun Hàm

Hàm Hợp

 dx  x  C  








 du  u  C


 1

a

S   f  x  dx  



1

u


2

 e du  e



 a dx  ln a  C  


1

 cos ax  b dx  a sin ax  b  C  

C





b x

 

b

S   f  x  dx

S   f  x dx

a

a

Diện Tích Giới Hạn Hai Đường Cong Khép Kín
b

S   f  x  g  x dx  

a u du 

a

y  f  x

y

 cos udu  sin u  C  

 sin udu   cos u  C  

1
 sin ax  b dx   a cos ax  b  C
1
 cos 2 x dx  tan x  C  
1
 sin 2 x dx   cot x  C  

a
b

 

au
C
ln a
1
1
du  
C
 
u
 1u 1

b x

a

y  f x


O

1
du  ln u  C
 
u
u

y

y  f  x

O

1
du    C
 
u

u

x

a

y

 1


a

1
dx  ln x  C
 
x
1
e ax b dx  e ax b  C
 
a
x

b

u  1
u
du

C

 
 1
 1
1 ax  b

ax

b
du


.
C



x
x dx 
C  
 1
1
1
dx    C
 
x2
x
1
1
dx  
C  
x
 1 x 1


Ứng Dụng Tích Phân
Diện Tích Giới Hạn Đường Cong Với Trục Hồnh

1
du  tan u  C
 
cos 2 u

1
du   cot u  C  
sin 2 u

y  g x

y

y  f  x

y  g  x

O

a

b

x

a

O

b

x

b
b


S    f  x  g  x dx

S    g  x  f  x dx

a

a

Thể Tích Vật Thể
b

V   S ( x)dx
a

Lý thuyết nguyên hàm:



f  x  dx  F  x  F   x   f  x 

Cơng thức tính tích phân:
b


a

b

b


f  x  dx  F  x   F b  F a 
a


a

O

a

b

b

x

x

f   x dx  f  x  f b  f a 
 
a

S  x

Thể Tích Khối Trịn Xoay 
y

Ngun hàm, tích phân từng phần:


 udv  uv   vdu  

O

b b
udv

uv
 vdu  
a
a a

y

y  f  x

a

b

x

y  f  x

y  g  x

a

O


b

x

b

b

V     f  x  dx
2

b

V    f 2 ( x)  g 2 ( x) dx

a

a

Phương Pháp Đổi Biến Số

Mẹo Đặt Phương Pháp Từng Phần

Mẹo Đổi Biến


Dạng 1: u  x   t  u  x 
Dạng 2:

m


u  x  t  u  x  

1
Dạng 3:  f ln x .  t  ln x
x

Dạng 4:  e

u  x

 t  u  x

Dạng 5:  f e   t  e  
x

x

Dạng 6:  f sin x .cos x  t  sin x

Dạng 1:

 P  x.e

Dạng 7:  f cos x .sin x  t  cos x  
Dạng 8:  f  tan x .

1
 t  tan x
cos 2 x


Dạng 9:  f cot x .

1
 t  cot  
sin 2 x

Dạng 10:  f u  x  t  u  x   

f  x


u  P  x 
dx  

f  x dx


dv  e



u  P  x

sin f  x 



sin f  x 
P  x . 

dx  

dv  

 cos f  x


 cos f  x 



Dạng 2:



Dạng 3:

 P  x. f   x dx  dv  f   x dx

u  P  x



Dạng 4:

u  ln f  x 


 P  x.ln f  x dx  dv  P  x dx



  
5

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Số Phức
 Khái niệm số phức
+ Số phức (dạng đại số):  z  a  bi;   a, b    .  
Trong đó:  a  là phần thực,  b  là phần ảo,  i  là đơn vị ảo,  i 2  1.  
+ Tập hợp số phức kí hiệu:   . 
+  z  là số thực  z  a  Phần ảo của  z  bằng  0 b  0 . 
+  z  là số ảo (hay còn gọi là thuần ảo)  z  bi  Phần thực bằng  0 a  0 . 
 Phép cộng và phép trừ số phức
Hai số phức  z1  a  bi   a,  b     và  z2  c  di   c,  d     . Khi đó:  z1  z2  a  c   b  d  i  
 Phép nhân số phức
+ Cho hai số phức   z1  a  bi   a,  b     và  z2  c  di   c,  d    .  
Khi đó:  z1 z2  a  bi c  di    ac – bd   ad  bc  i . 
+ Với mọi số thực  k  và mọi số phức z  a  bi   a,  b    .  Ta có:  k .z  k .a  bi   ka  kbi.  
 Số phức liên hợp
+ Số phức liên hợp của  z  a  bi   a,  b     là  z  a  bi .  +  z  là số thực  z  z ;  z  là số ảo   z  z . 
 Chia hai số phức
Số phức nghịch đảo của  z  khác  0  là số z1 

1
z
z  z .z



. Phép chia hai số phức  z   và  z  0  là 

z z.z
z
z. z

 Biểu diễn hình học số phức
Số phức  z  a  bi   a,  b     được biểu diễn bởi điểm  M a; b   

hay bởi  u  a; b  trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ  Oxy . 
 Môđun của số phức

Độ dài của vectơ  OM   được gọi là môđun của số phức z  và kí hiệu là  z .  

Vậy  z  a  bi  OM  a 2  b 2  zz  và  z  z  

y
b

M  a; b 

O

a

y
b


M  a; b 

x

 Hai số phức bằng nhau.
a x
O
Hai số phức  z1  a  bi   a,  b     và  z2  c  di   c,  d     bằng nhau khi phần thực và phần ảo của chúng tương đương bằng nhau. 
a  c

Khi đó ta viết  z1  z2  a  bi  c  di  



b  d

a  0
Lưu ý: Với  z1  0  



b  0
 Giải phương trình số phức.
Cho phương trình bậc hai  az 2  bz  c  0, a, b, c  , a  0 .  


b


z1  z2  



a  ; Lưu ý:  z 2  z 2  z  z 2  2 z z  
Định lý Viet:  
 1 2
1
2
1 2

c

z1 z2 


a



Xét hệ số:    b2  4ac  của phương trình.  
+ Khi    0  phương trình có một nghiệm thực  z  

b

2a

+ Khi    0  phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1,2 
+ Khi    0  phương trình có hai nghiệm phức  z1,2 

 
b  


2a

b  i 

2a

  
6

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Hình Khơng Gian Cổ Điển
ABC vng tại A, AH  BC
BC 2  AB 2  AC 2
1
AM  BC
2

1
1
1


AH 2 AB 2 AC 2

A


A

AG 

H M
1
1
 AB. AC  AH .BC
2
2

    AC
sin    

         
BC

2
AM
3

A

C

S ABCD  AH .BC

B


 

x 3
AH 
2

    

2
x 3
AH 
3
3

 

B

H

    SABC

SABC
C

M

AB. AC.BC

 prnoi  tiep 

4 Rngoai  tiep

 

p  p  a  p  b  p  c 

a
b
c
        
Rngoai  tiep 


 2sin C

2sin 
A 2sin B
 
 
Hình vng
Hình chữ nhật

ABC vng cân tại A

C

D

abc
2


p

Hình thang
A

C

D

D

  
C

 
 AB.BC.sin B

A

 

1
AC.BD
2
 AB2 .sin A  

C

S ABC 


S ABCD 

 

 

B

D

I

 

x2 3

4

R  AG 

A

D

H

S ABC

Hình thoi


B

B

 

C

H

AC
AB
tan  
cot  
AB
AC

Hình bình hành

G

G

AB 2  BH .BC

AB
cos  
BC


AB 2  AC 2 BC 2

2
4
1
1
 AH .BC  AB. AC.sin A
2
2

AM 2 

B

C

B

       
 

BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 
A

A

AH 2  BH .CH

G


S   
ABC

Tam giác thường

ABC đều cạnh x

1
AB. AC
2

A

 

A

B

B

 

S ABCD  AB.BC

S ABCD  AB 2  

 

2


C

H

 AB  DC  AH  
S ABCD 

 

2

2

AC  AB  BC  

AC  BD  AB 2  

BC  AB 2  

2

 

 
Xác định chiều cao

Đường tròn
 
 

 
 
 

Chiều Cao Vng Góc Đáy
S

Mặt Bên Vng Góc Đáy
S

SA   ABC 

S

 SAB    ABCD 

 SH  AB

Chu  vi  2 R

S R

D

A

C

A


A

C'

A'

 SAC    ABCD 

 SBD    ABCD 

 SAC    SBD   SO

R

O

Lăng trụ đứng

Hai Mặt Phẳng Vng Góc Đáy

B'

D

A

C

H


2

O
B

 

B

 

C

B

C

 

 

B

Kiến Thức Về Góc
Các cạnh bên tạo góc bằng nhau

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng!




Góc Cạnh Bên Với Mặt Đáy


 
SD
; ABCD  SD
; HD  SDH

 

Góc Cạnh Bên Với Mặt Đứng


 
CS
; SBH   CS
; ES  CSE





 

Chiều cao: SO   ABC  với O là

Góc Chiều Cao Với Mặt Bên


 

HS
; SCD  HS
; IS  HSI





 



tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
S

S

S

S

α

A

A

D

A


B

C

 

A

H

E

H

D

K

D

H

B

B

C

O


C



  

P;Q  a
;b




Góc Mặt Bên Với Mặt Đáy

 





SCD; ABCD  SI
; HI  SIH


B
 
Các mặt bên tạo góc bằng nhau

Góc Mặt Bên Với mặt Đứng




 





SCD;SDH   CK
; IK  CKI


Chiều cao: SH   ABC  với H là
tâm đường trịn nội tiếp đáy.
S

S

S

P

M

 

 

Góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng!

Góc Giữa Hai Mặt Phẳng

C

I

Q

K
a

b

A

A

D

D

I
H

H

F

A
I


C
H

K

I
B

B

C

C

  
7

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

B

 


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Hình Chóp Đều Hoặc Các Cạnh Bên Bằng Nhau
Hình chóp đều S . ABC , tứ diện đều


Hình chóp tứ giác đều S . ABC

Các cạnh bên bằng nhau

Đáy là tam giác đều.
Chiều cao đi qua trọng tâm tam giác.

Đáy là hình vng.
Chiều cao đi qua tâm O

Chiều cao đi qua tâm đáy.
S

S

S

h

h

B
A

A

D

C


A

H

O

H
B

 

C

C

B

Tâm đường tròn ngoại tiếp thường gặp.
Tam giác đều

Tam giác vng

Hình vng

Hình chữ nhật

Trọng Tâm

Trung điểm cạnh huyền


Tâm O

Tâm O

A

B

B

C

B

C

O

I

O

O

C

B

C


A

R

x 3
R  AO 
3

BC
2

D

A

R

D

A

AC x 2

2
2

R

AC BD


2
2

Xác Định Chiều Cao
Chiều cao là chiều cao của mặt bên

Chiều cao là giao tuyến hai mặt phẳng

S

S

h
A

D

A

H

D
B

C

O

 


B

C

  
8

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Khoảng Cách
Cơng Thức Chuyển Khoảng Cách Về Chân Đường Cao
Đường Thẳng Song Song Mặt Phẳng
AB //  P 
 d  A,  P   d  B,  P 
A

Đường Thẳng Cắt Mặt Phẳng
AB   P   I  d  A,  P  AI
 
     

d  B ,  P  BI

B

A


B
A
K
I

H

P
H

K

I

P

H

K

P

B

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Khoảng Cách Từ Một Điểm Đến Một Mặt Phẳng
Từ Một Điểm Đến Mặt Đứng

Từ Chân Đường Cao Đến Mặt Bên

S

S

K
A

A

D

D
H

H

K

I

B

B

C

C

Bước 1: Kẻ  CK  HD   


Bước 1: Kẻ  HI  CD,    I  AB ; Kẻ   HK  SI ,  K  SI   

Bước 2: d C ,  SHD   CK

Bước 2: d  H ,  SCD   HK 

SH .HI
SH 2  HI 2

 

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Khoảng Cách Giữa Hai Đường Thẳng Chéo Nhau
Đường Vng Góc Chung

Phương Pháp Kẻ Song Song

a

M

a

B
A

b
H


P

b

P

Bước 1: Dựng mặt phẳng   P   chứa  b  và vng góc với  a tại A.

Bước 1: Dựng mặt phẳng   P   chứa  b  và song song với  a . 

Bước 2: Trong   P   dựng  AB  b tại  B .

Bước 2: d  a, b    d a,  P   d  M ;  P     M  a   

Bước 3: Đoạn AB  là đoạn vng góc chung. d a, b  AB

Bước 3: Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  .

  
9

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Khối Đa Diện – Thể Tích Khối Đa Diện
Khối Chóp

Khối Lăng Trụ


Khối Hộp Chữ Nhật

A'

S

C'

A'

B

C
S

C'

A

C

D

a

D

a


c

H

H

C'
A

b

A

D'

a

B'

a

B'

h

A'

D'

B'

h

Khối Lập Phương

S

C

B

C

B
B

A

1
V  .h.S
3

V  h.S

V  a.b.c

V  a3

AC  a 3

 


Cơng Thức Giải Nhanh Thể Tích
Hình Chóp Tam Giác Đều S . ABC
S

S

S

b

b

b

a

a

α

C

A

C

A

a


C

A

α

H

a

H

a

I
a

I
a

B

B

VS . ABC 

a 2 3b 2  a 2
 
12


Đặc biệt  b  a  VS . ABC 

I
a

B

VS . ABC 

a3 2
12

H

a

a 3 tan 
24

VS . ABC 

a 3 tan 
12

Hình Chóp Tứ Giác Đều S. ABCD
S

S


S

b
b
b

b

a

A

D

a

D

a

a

VS . ABCD 

B

C

a 2 4b 2  2a 2
 

6

Đặc biệt  b  a  VS . ABCD 

a3 2
6

a

VS . ABCD 

C

a 3 tan 
6

C

a

VS . ABCD 

a 3 2 tan 
6

  
10

a


O

a

O

B

B

D

a

α

a

O

a

A α

a

A

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!



ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Cơng Thức Tỉ Số Thể Tích
C'

A'

S

S
A'

D'

B'

M

B'

A'

C'

D'

Q

M


C'

A'

P

B'
C

A

P

N

N

A

C'

A

D

D

A


B'

C
B

C

B

C

B

B

VA ' B 'C ' D '.MNPQ

VS . ABC  SA SB  SC 

.
.
VS . ABC
SA SB SC

VA ' B ' C '.MNP 1  A ' M B ' N C ' P 
 



VA ' B 'C '. ABC

3  AA '
BB ' CC ' 

VA ' B 'C ' D '. ABCD

1  A M C P 

 

2  AA C C 

1  B N D Q 

                      

2  BB  D D 

VS . ABC D a  b  c  d

VS . ABCD
4abcd

Với
SA
SB
SC
SD
a
;b 
;c 

;d 
SA
SB
SC 
SD
ac bd

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN! 

Khối Đa Diện Đều
Loại

Khối đa diện đều

3;3  

Tứ diện đều 

Hình

Đỉnh

Cạnh

Mặt










 
12 





12 



20 

30 

12 

12 

30 

20 

 
4;3  


Khối lập phương 
 

3;4  

Bát diện đều 
 

5;3  

Mười hai mặt đều 
 

3;5  

Hai mươi mặt đều 
 

 
  
11

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Khối Trịn Xoay



Đường sinh:    R  h



Diện tích đáy (hình trịn):  Sđáy   R 2 .



Diện tích xung quanh:  Sxq   R .     



Diện tích tồn phần:  Stp  S xq  S đáy   R   R 2 .    



1
Thể tích của khối nón:  V   R 2 h .  
3

2

2

2

Nón Cụt

S


r

O'

α

 

h

l

1
Thể tích khối nón cụt:  V   h R 2  r 2  Rr .  
3



A

B

R

O

R

O'
M


h

h

Diện tích xung quanh: S xq  2 Rh

Diện tích mặt cầu: 

Diện tích đáy: Sđáy   R 2

S  4 R 2  
Thể tích khối cầu:
4
V   R3  
3

A

Diện tích tồn phần: Stp  2 Rh  2 R 2

R

B

O

M

Thể tích khối trụ:  V   R2 h      


R
A



Diện tích xung quanh:  Sxq     R  r  .

M

A'

R

O

h

O
M'

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Hình nón, hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp.
Hình nón ngoại tiếp

Hình trụ ngoại tiếp

S


Hình nón nội tiếp

O'

A'

Hình trụ nội tiếp
D

S

D'
C'

C

O

A

B

B'

D
D'

D
A


I

A

D

C

I

C

M

B

 

A

C

O

C'

O'

A'


 

B

 

B'

B

 
AC
R
; h  AA; l  AA  
2

AC
R
; h  SI ; l  SA  
2

R  IM 

AD
; h  SI ; l  SM  
2

R

AD

; h  AA; l  AA  
2

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
 

Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
Thiết Diện Qua Trục

Thiết Diện Qua Đỉnh

O

S

Thiết Diện Qua Trục

Thiết Diện Song Song Trục
C

O'

B

O'
C

B

h


l

h

h

K

B

D

O

r

B

C

I

I

A

AB
R
; h  OI ; l  OA  

2

A

O
A

R

h  AB; R  OA 

AD
 
2

d  O;  P    OI  

  
12

I
A

d  O;  P    OK
  
SAB  ;  OAB   SIO


O


D

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Cơng Thức Giải Nhanh Mặt Cầu Ngoại Tiếp Khối Chóp
Chung đường kính.

Cạnh bên vng góc đáy.
D'
K

A'

C'
B'

O

D
A

C

I
B

R  OA 


R

AC
2

a 2   2 Rd 

2

2
a : Chiều Cao; Rd : Bán Kính Đáy

Chiều cao đi qua tâm đáy.

Mặt bên vng góc đáy.

S

S

d

K

O

G

O


A
H

D
B

A

D

I

C

I

C

B

AB 2
4
R1 : Bán Kính Đáy; R2 : Bán Kính Mặt Bên
AB : Giao tuyến

SA2
R
.
2SI

SA : Cạnh Bên ; SI : Chiều Cao

R  R12  R22 

Tâm đường tròn ngoại tiếp thường gặp.
Tam giác đều

Tam giác vng

Hình vng

Hình chữ nhật

Trọng Tâm

Trung điểm cạnh huyền

Tâm O

Tâm O

A

B

B

C

B


C

O

I

O

O

C

B

x 3
R  AO 
3

C

A

R

BC
2

D


A

R

AC x 2

2
2

D

A

R

  
13

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

AC BD

2
2


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Vị Trí Tương Đối Giữa Mặt Cầu Và Mặt Phẳng
d  R 


d  R 

O

A

O

A

d  R 

B

R

d

R

d

d

R

B

O


r

H

α

A

α

H

H

α

Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. 

Mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết 
diện là đường trịn
R2  r2  d 2  

Mặt cầu và mặt phẳng khơng có
điểm chung. 

 

Vị Trí Tương Đối Giữa Đường Thẳng Và Mặt Phẳng
 


  IH  R  

 

IH  R  

 

 

IH  R  

 

O
O

A

O

B

R

R

d


R d

A
H

M
d

B

I

H

  cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt. 
2

 AB 
R  d 
  
 2 

  tiếp xúc với mặt cầu. 

2

  không cắt mặt cầu. 

2


Mỗi Liên Hệ Giữa Các Khối
Khối Trụ Nội Tiếp Khối Cầu

Khối Nón Nội Tiếp Khối Cầu

Khối Nón Tiếp Khối Trụ

S

O'

K
P

R

h
O

R

R

d
Q

A

r


h
O
d

l

h

I

A

r

H

B
A

O

r

2

d

h
h
R2     r 2

2
2

d  h  R R2  d 2  r2

hn  ht l 2  h 2  r 2

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
  
14

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

B


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Chương Hình Học Tọa Độ Oxyz
 Tọa độ và tính chất của vectơ





Vectơ u   x; y; z   u  xi  y j  zk .   


Tính chất: Cho  u   x1 ; y1 ; z1  ,  v   x2 ; y2 ; z2 .  
 

 

 
 ku  kx1 ; k  y1 ; kz1 .    u  v   x1  x2 ; y1  y2 ; z1  z2 .        


z


i  1;0;0
   

 
  
 j  0;1;0
 
k  0; 0;1



x1  kx2




x
y
 z





u  cùng phương với  v  k   : u  kv   y1  ky2  1  1  1

x
y
z2
2
2



 z1  kz2

xi

y

i

x

Tích có hướng của 2 vectơ:
  y z z x x y 
u , v    1 1 , 1 1 , 1 1 
 y2 z2 z2 x2 x2 y2 
 

Ba điểm A, B, C thẳng hàng   AB, AC   0.  



  
  
u , v , w  đồng phẳng    u , v .w  0.  

B

1    
AB, AC  .

2 
1   
  AB, AC  . AD .

6

Diện tích tam giác ABC: SABC 

A

G

B

yj
j

 x1  x2  





 y1  y2  .




 z1  z2
  
 
 Tích vơ hướng của 2 vectơ là:  u .v  u . v cos u , v .  
 


u .v  x1 .x2  y1 . y2  z1 .z2 .  Suy ra  u  v  u .v  0  x1 .x2  y1 . y2  z1 .z2  0.


 Độ dài vectơ: u  x 2  y 2  z 2 ; AB  AB  x 2  y 2  z 2       
M

M
u
k
O

 
 Hai vectơ bằng nhau  u  v 

 x  xB y A  y B z A  z B 
Nếu M là trung điểm của AB thì:  M  A

;
;
  A
 2
2
2 
 Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC: 
 x  xB  xC y A  yB  yC z A  z B  zC 
G  A
;
;
.


3
3
3

zk

Thể tích tứ diện: VABCD
C

Phương Trình Mặt Phẳng
 Lập phương trình mặt phẳng.

Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 0  x0 ;  y0 ;  z0  và nhận vectơ n   A; B; C  làm vectơ pháp tuyến có dạng:


n   A; B; C


A  x – x0   B  y – y0   C  z – z0   0   

 
Phương trình tổng quát của mặt phẳng   P  là: Ax  By  Cz  D  0 .  
x y z
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn:     1
a b c
 Phương trình mặt phẳng đặc biệt:
Mặt phẳng
Mặt phẳng  Oxy   

P

M  x0 ; y0 ; z0 

Phương trình
z  0 

Điểm Đặc Biệt
M  Oxy   M  xM ; yM ;0  

Mặt phẳng  Oxz   

y  0 

M  Oyz   M 0; yM ; zM 

Mặt phẳng  Oyz   


x0 

M  Oxz   M  xM ;0; zM 

Phương Trình Đường Thẳng
 Phương trình đường thẳng

Cho đường thẳng  đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có một vectơ chỉ phương là u  a; b; c .



x  x0  at



Phương trình tham số của đường thẳng  là: 
 y  y0  bt t là tham số




 z  z0  ct

x  x0
y  y0
z  z0


 Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:
a

b
c
 Phương trình đường thẳng đặc biệt:
Trục Oy
Trục Ox
x  t


x0







Phương trình:   y  0  
Phương trình: 
y  t  







z  0

z  0



ud
M

Trục Oz
x  0



Phương trình:  
y  0  




z  t

  
15

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

 
 


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Phương Trình Mặt Cầu
 Phương trình mặt cầu

Cho mặt cầu   S   có tâm  I a; b; c  và bán kính  R .  
Khi đó  S  có phương trình chính tắc là:   x  a    y  b   z  c  R 2  

 

2

2

2

Phương tình tổng quát của mặt cầu là:  x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  
A

R

Khi đó, mặt cầu   S   có tâm  I a; b; c  và bán kính R  a  b  c  d
2

Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 . 



2

2

B

O


M

4
+    Thể tích khối cầu: V   R 3 . 
3

 

Cơng Thức Góc
Góc gữa hai vectơ

Góc gữa hai mặt phẳng


b


a.b
cos     
a b


n Q 


n P 


a


P

 
n P  .n Q 
cos     
n P  n Q 

x1 x2  y1 y 2  z1 z2
2
1

2
1

Q

2
1

x y z

2
2

2
2

x y z


2
2

Góc giữa hai đường thẳng

A. A  B.B  C.C 
A2  B 2  C 2 A2  B2  C 2

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
d

d2


u2
d1


n P 


u1

I
P

 
u1.u2
cos     
u1 u2



u.n
sin     
u n

x1.x2  y1. y2  z1.z2
x12  y12  z12 x22  y22  z22

x. A  y.B  z.C
x 2  y 2  z 2 A2  B 2  C 2

Công Thức Khoảng Cách
Khoảng Cách Từ 1 Điểm Đến Mặt Phẳng

Khoảng Cách Từ 1 Điểm Đến Đường Thẳng

A

Khoảng Cách Hai Đường Thẳng Chéo Nhau

M

M1
d1

d

d
d

H

H
P

d  A;  P   

Ax0  By0  Cz0  D
A2  B 2  C 2


 MA, ud 


d M;d  

ud

M2

d2

  

u1 , u2 .M1M 2
d  d1 ; d 2  
 
u1 , u2 

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

  
16

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Cơng Thức Lượng Giác Cần Nhớ
1. Cơng thức lượng giác cơ b n nên nhớ
sin 2   cos 2   1

sin 3   cos3   (sin   cos  )(1  sin  cos  )

1

,    k , k 
2
cos 
2
1
1  cot 2  
,   k , k 
sin 2 

sin 3   cos3   (sin   cos  )(1  sin  cos  )

1  tan 2  

tan  .cot   1,   k




2

,k 

sin 4   cos 4   1  2sin 2  cos 2 
sin 4   cos 4   sin 2   cos 2    cos 2
sin 6   cos6   1  3sin 2  cos 2 
sin 6   cos6    cos 2 (1  sin 2  cos 2  )

2. Giá tr lượng giác c a cung có liên quan đ c bi t
Cung bù nhau:  và   
Cung đối nhau:  và 

Cung hơn kém  :  và   

cos( )  cos 

sin(   )  sin 

sin(   )   sin 

sin( )   sin 

cos(   )   cos 

cos(   )   cos 


tan( )   tan 

tan(   )   tan 

tan(   )  tan 

cot( )   cot 

cot(   )   cot 

cot(   )  cot 

Cung phụ nhau:  và


2



Cung hơn kém



sin     cos 
2




:  và  

2
2



cos     sin 
2



tan     cot 
2




sin      cos 
2



cos       sin 
2



tan       cot 
2





cot     tan 
2




cot       tan 
2


Đường trịn lượng giác

3. Cơng thức lượng giác
Công thức cộng
cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

sin 2  2sin  cos 

cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b
sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b

cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2sin 2 
2 tan 
tan 2 
1  tan 2 
Cần
nhớcông
công thức

thức
sin 3  3sin   4sin 3 
Cần
nhớ
cộng
cho
chắc
chắn.
cộng cho chắc chắn.
cos 3  4 cos3   3cos 
công thức cộng ta
TừT công
thức cộng ta
3

th
suy ra cơng thức
Bí quyết có thể suy
3 tan   tan 
cịnra
lại.những
tan 3 
cơng thức cịn lại.
1  3 tan 2 

sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b
tan a  tan b
1  tan a tan b
tan a  tan b
tan(a  b) 

1  tan a tan b
tan(a  b) 

17

Công thức nhân đôi, nhân ba

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Cơng thức biến tích thành tổng

Cơng thức hạ bậc
1  cos 2
3cos   cos 3
; cos3  
2
4
1  cos 2
3sin   sin 3
sin 2  
; sin 3  
2
4
1  cos 2
tan 2  
1  cos 2
cos 2  


1
cos(a  b)  cos(a  b)
2
1
sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b) 
2
1
sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b) 
2
cos a cos b 

Cơng thức biến đổi tổng thành tích
cos   cos   2 cos

 

cos

 

T a độ đi m M (cos  ; sin  ) trên đường tròn lượng giác

2
2
 
 
cos   cos   2sin
sin
2

2
 
 
sin   sin   2sin
cos
2
2
 
 
sin   sin   2 cos
sin
2
2



sin   cos   2 sin(  )
4



 2 cos(  )
4



sin   cos   2 sin(  )
4




  2 cos(  )
4

D u c a giá tr lượng giác
“Nh t c , nh sin, tam tan, tứ cos”

sin
Góc
HSLG
sin
cos
tan
cot

18

(I)

(II)

(III)

(IV)

+
+
+
+


+






+
+


+



(II)

(I)

(III) (IV)

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

cos


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Cấp Số Nhân – Cấp Số Cộng
 Cấp số cộng:

 u1  a

Dãy số  un   được xác định bởi  
,  n   *   gọi là cấp số cộng;  d  gọi là công sai. 


un 1  un  d



Số hạng thứ n được cho bởi công thức:  un  u1  (n 1)d . 



Ba số hạng  uk , uk 1 , uk 2  là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng   uk 1 

1
uk  uk 2  . 
2

n
n
 Tổng n số hạng đầu tiên S n được xác định bởi công thức: Sn  u1  u2  ...  un  u1  un    2u1  n 1 d  .
2
2
 Cấp số nhân:
 u1  a
Dãy số  un   được xác định bởi  
,  n  *   gọi là cấp số nhân;  q  gọi là công bội. 
un 1  un .q




Số hạng thứ n được cho bởi công thức:  un  u1q n1 . 



Ba số hạng  uk , uk 1 , uk 2  là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng   uk21  uk .uk  2 . 

 Tổng  n  số hạng đầu tiên  S n  được xác định bởi công thức : Sn  u1  u2  ...  un  u1

q n 1
.
q 1

Tổ Hợp - Nhị Thức Newton





 Hoán vị: Cho tập hợp X gồm n phần tử phân biệt  n  1, n   * . 
Mỗi cách sắp xếp n phần tử của X theo một thứ tự nào đó được gọi là một hốn vị của n phần tử.  
Số các hốn vị của n phần tử được ký hiệu là  Pn : Pn  n !  
 Tổ hợp: Cho tập hợp X gồm n phần tử phân biệt và số nguyên k với  1  k  n . Mỗi cách chọn ra k  phần tử 
của X được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. 
Ank
n!

Số các tổ hợp chập k của n phần tử được ký hiệu là  C :  C 

 
k ! n  k ! k !
k
n

k
n

Quy ước: Cn0  1 ;  An0  1  
Tính chất cơ bản:  C nk  C nn k   

 

C nk  C nk 1  C nk 11  

 Chỉnh hợp: Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp xếp k phần tử của A (1  k  n) theo một thứ tự 
nào đó được gọi là chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A.
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:  Ank 

n!
 
(n  k )!

 Nhị thức Newton: Với mọi nN và với mọi cặp số a,b ta có:   (a  b)n 

n

 Cnk ank bk

 


k 0

Tính chất:
- Số các số hạng của khai triển bằng: n + 1 
- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n 
- Số hạng tổng qt (thứ k + 1) có dạng: Tk+1 =  Cnk a n  k b k     k  0;1;2;...; n   
Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau:  Cnk  Cnn  k
  
19

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!



×