Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHƯƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.28 KB, 12 trang )

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 1

PHƯƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ
(Gồm 8 dạng toán quan trọng + 18 công thức tính + Ví dụ mẫu từ các đề đại học)

I. DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H
2
SO
4
tạo muối và giải phóng H
2


* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là:
  m = m
R phản ứng
– m
khí sinh ra


a.nKL = 2nH2 với a là hóa trị của KL


1. CÔNG THỨC 1. Kim loại + HCl

Muối clorua + H
2

2HCl



2Cl
-
+ H
2


M muối clorua = mKl + nH2.71 hoặc = mKl + nHCl.35,5 (1)
ne nhường = ne nhận

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam
muối clorua khan ?
AD(1): mmuối

= mKL + 71.nH2 = 14,5 + 0,3 .71 = 35,8 gam
Bài 2: Ha tan hoàn toàn 5g hỗn hợp 2 kim loại bng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B.
Cô cạn dung dịch A thu được 5,71g muối khan. Th tích (lit) khí B thot ra là:
A. 2,24 √B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112
AD(1): m muối = mKL + 71.nH2  5,71 = 5 + 71.nH2  nH2 = 0,01 mol => V = 0,224 lít
Bài 3: Ha tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M( c ha trị không đi) trong dung dịch HCl
dư th thu được 1,008 lit khí( đktc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Gi trị m là:
√A. 1,38 B. 1,83g C. 1,41g D. 2,53g
AD(1): m hỗn hợp KL = m muối – nH2.71 = 4,575 – 0,045.71 = 1,38g
Bài 4:Ha tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y bng dung dịch HCl ta thu đuợc 12,71gam muối
khan. Th tích khí H2 thu đuợc (đktc) là
√A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
AD(1): m muối = mKL + nH2.71  12,71 = 12 + nH2.71  nH2 =0,01mol => V = 0,224 lít


2. CÔNG THỨC 2. Kim loại + H
2
SO
4
loãng

Muối sunfat + H
2

H
2
SO
4



2
4
SO

+ H
2

m muối sunfat = mKl(hỗn hợp KL) + nH2(hoặc nH2SO4).96 (2)


BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Trích đề CĐ – 2008). Cho 13,5 gam hỗn hợp cc kim loại Al, Cr, Fe tc dụng với lượng dư
dung dịch H
2

SO
4
loãng nng (trong điều kiện không c không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít
khí H2 (ở đktc).Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không c không khí) được m gam muối khan. Gi
trị của m là
A.42,6 B.45,5 C.48,8 √D.47,1
AD(2): m muối sunfat = m hh KL + nH2.96 = 13,5 + 0,35.96 = 47,1 gam . Chọn D
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 2
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2007).
Ha tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Gi trị của m là (Cho H = 1; O
= 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 9,52. √C. 8,98. D. 7,25.
AD(2):m = m hỗn hợp KL + nH2.96 = 3,22 + 0,06.96 = 8,98g=> chọn C
Bài 3. (Trích đề CĐ – 2008). Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bng 500 ml dung dịch hỗn
hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X
thu được lượng muối khan là
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96

Xét 2nH2 = nH
+
(trong axit)  2.0,39 = 0,5.1 + 0,5.0,28.2 = 0,78 => hh axit vừa hết.
AD: (1) và (2),ta có:m = mKL + nHCl.35,5 + nH2SO4.96 = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96)
= 38,93 gam => chọn A
Bài 4: Cho 14,5gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit H2
( đktc). Khối lượng(gam) muối sunfat thu được là:
A. 43,9g B. 43,3g C. 44,5g D. 34,3g
AD(2): m muối sunfat = 14,5 + 0,3.96 = 43,3g =>B

II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc
R + H
2
SO
4


R
2
(SO
4
)
n
+ sản phẩm khử
x
S

(S, SO
2
, H
2
S) + H
2
O
Nhớ : Bản chất phản ứng
+ Kim loại R cho e chuyn thành
n
R

(trong muối) . Vậy ikim loại= hóa trị = n.
+ Nguyên tố S (trong H
2
SO
4
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:
x
S
. Vậy
(6 )
x
S
ix


Nhớ: i
S
= 6;

2; 8
22
ii
SO H S


Vậy, phản ứng luôn có trao đổi giữa kim loại và S:
i là số e nhận hoặc nhường của KL hoặc sản phẩm khử
1. CÔNG THỨC 3. Cách tìm sản phẩm khử:

: . . 6 2. 8
22
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n
BB
A A S SO H S


   
khöû
khöû
(3)
i là số e nhường hoặc nhận của Kl hoặc sản phẩm khứ.
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.Cho 5,4 gam kim loại R tc dụng hết với H2SO4 đặc thu được 1,68 lit H2S duy nhất (đktc). Xc

định R. . √A.Al B.Cu C.Fe D.Mg
AD(3).Gọi a là số e nhường của KL => ADBT e: a. nKL = 8nH2S=> nKl = 0,6/a(mol)
=> M KL = 5,4a/0,6 = 9a với a = 3 => M = 27 => Al(nhường 3 e)
Bài2: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tc dụng hết với H2SO4 đặc dư thu được 6,72 lit khí SO2 ở đktc.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A.1,35 g và 6,95 g B.3,6 g và 4,7 g √C.2,7 g và 5,6 g D.5,4 g và 2,9 g
Gọi x,y là số mol Al và Fe => 27x + 56y = 8,3g , ADBTe : 3nAl + 3nFe = 2nSO2 = 2.0,3
Giải hệ => x = y = 0,1 => C
HOCHOAHOC.COM Chuyờn trang húa hc

TRANG 3
Bi 3:.Khi cho 5,4 gamAl , 2,4g Mg , 5,6g Fe ; 6,4g Cu phn ng hon ton vi dung dch H
2
SO
4
m c,
nng to khớ SO
2
thoỏt ra. Tớnh V lớt khớ SO2 . A.11,2 lớt B.13,44 lớt C.14,56 lớt D.15,68 lớt
AD(3) Húa tr ca Tng KL . nKL = 3nAl + 2nMg + 3nFe + 2nCu = 2nSO2
3.0,2 + 2.0,1 + 3.0,1 + 2.0,1 = 2nSO2 => nSO2 = 0,65 mol => V = 14,56 lớt
Bi 4: Cho 20,8 gam hn hp FeS v FeS2 tc dng vi dd H2SO4 c nng d thy thot ra 26,88 lit
SO2 (ktc). Xc nh % theo khi lng mi cht trong hn hp ban u.
A.13,46%; 86,54% B.42,3%; 57,7% C .63,46%; 36,54% D. 84,62%; 15,38%
C1: Fe
+2
S
-2
-9e => Fe
+3

+ S
+6
, FeS2 -15e => Fe
3+
+ S
+6

Gi x, y l s mol ca FeS,FeS2 => 88x + 120y = 20,8 . ADBTe 9nFeS+15nFeS2 = 2nS2 = 2.1,2=2,4
Gii h => x=y = 0,1 => %FeS = 0,1.88/20,8 = 42,3% => %FeS2 = 57,7%
Bi 5 : Cho 12,125 gam MS (M c ha tr khụng i)tc dng ht vi dd H2SO4 c nng d thot ra
11,2 lit SO2 (ktc). Xc inh M. A . Zn B .Cu C.Mn D.Mg
AD(3) 8nMS = 2nSO2 (MS
-2
8

e=> S
+6
M khụng nhng nhn e vỡ húa tr khụn i)
=> nMS = 0,125 mol => M (MS) = 12,125/0,125 = 97 => M M = 97 32 = 65 => M : Zn

2. CễNG THC 4. Cỏch tỡm khi lng mui:
Chỳ ý:

R + axit

Mui + sn phm kh

Khi lng mui s c tớnh nhanh nh sau:

KL R R KL

MM
m = m + (i .n ) = m + (i .n )

goỏc axit goỏc axit
pửự pửự sp khửỷ sp khửỷ
muoỏi
hoựa trũ goỏc axit hoựa trũ goỏc axit


Tng s mol e nhng Tng s mol e nhn
Kim loi + H
2
SO
4

Mui + sn phm kh + H
2
O
spk spk
i .n 96
H
2
96
m = m + ( ). = m + (3.n +n +4n ).
KL KL
S SO S
22

pửự pửự
muoỏi

(4)

Tng s mol e nhng = Tng s mol e nhn

Húa tr gc SO4 (2-) luụn = 2 , M SO4 = 96

BI TP P DNG
Bi 1. Cho 5,4 gam kim loi R tc dng ht vi H2SO4 c núng thu c 1,68 lit H2S duy nht
(ktc). Tim m mui sunfat sau phn ng. A.30,42g B.31,42g C.33,42g D.34,42g
AD(4) m mui = mKl + 4nH2S .96 = 5,4 + 4.0,75.96 = 34,2g
Bi 2.Cho 2,4 g Mg tc dng ht vi H2SO4 c núng thu c khớ SO2 , Tớnh m mui sunfat thu
c. Mg 2e => Mg
2+
=> S mol e nhng = 2nMg = 0,2 mol
AD(4) m mui = mKL + ne nhng. 96/2 = 2,4 + 0,2.96/2 = 12g
Hoc cú th tỡm s mol SO2 = nMg (BT e) = 0,1 mol => m mui = mKl + nSO2 . 96 =12g
Bi 3:Cho 3g KL M tc dng ht vi H2SO4 c nng Thu c 8,8g mui sunfat v khớ H2S.Tm V
khớ H2S . AD(4) m mui = mKL + 4nH2S.96 8,8 = 4 + 4nH2S.96 nH2S = 0,0125 mol
=> V = 0,28 lớt
Bi 4: Cho 2,7g KL R tc dng ht vi H2SO4 c nng thu c 17,1 g mui sunfat v khớ SO2.Tm
KL M
AD(4) : m mui = mKl + n e nhng . 2,7 17,1 = 2,7 + a.nKL.48 (a l s e nhng ca KL)
a.nKL = 0,3 mol => nKl = 0,3/a => M R = 2,7a/0,3 = 9 a vi a =3 => M R = 27 (Al)

3. CễNG THC 5. Cỏch tỡm s mol axit tham gia phn ng:
HOCHOAHOC.COM Chuyờn trang húa hc

TRANG 4
24
24

.
: 4 2. 5
22
(
2
i
sp
nn
H SO
sp
VD n n n n
H SO S SO H S




khửỷ
soỏ S/ saỷn phaồm khửỷ).
khửỷ
(5)

nH2SO4 = nStrong mui + nS (Sn phm kh)
m nS(trong mui) AD(4) = 3nS + nSO2 + 4nH2S => nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S

BI TP P DNG
Bi 1.Cho Al tc dng ht vi H2SO4 2M c nng thu c 3,2 g S , 4,48 lớt SO2 v 5,6 lớt H2S.Tỡm
V dung dch H2SO4 tham gia phn ng.
AD(5) nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S = 4.0,1 + 2.0,2 + 5.0,25 = 2,05 mol
Vdd H2SO4 = 2,05/2 = 1,025 lớt
Bi 2:Cho 5,6 g KL X tc dng va vi 0,3 mol H2SO4 c nng . Thu c khớ SO2. Tm KL X.

AD(5): nH2SO4 = 2nSO2 m ADBT e : a.nX = 2nSO2 (a l s e nhng ca KL)
=> nH2SO4 = a.nX = 0,3 mol=> nX = 0,3/a => MX = 5,6a/0,3 = 56a/3 vi a = 3 => M = 56(Fe)
Bi 3:Cho 6,4 g 1 KL A tc dng ht vi H2SO4 => 16g mui sunfat v Khớ H2S . Tm nH2SO4.
AD(4) m mui = mKl + 4nH2S . 96 16 = 6,4 + 4.nH2S.96 nH2S = 0,025 mol
AD(5) nH2SO4 = 5nH2S = 5.0,025 = 0,125 mol
Bi4: Khi cho 9,6 g Mg tc dng ht vi dd H2SO4 c nng , thy 49gH2SO4 ó tham gia p. To ra
mui MgSO4 v mt sn phõm kh X . X l :
A.SO2 B.S C.H2S D.S2
nH2SO4 = 0,5 mol , nMg = nMgSO4 = 0,4 mol=nS(trong mui)
AD(5) nH2SO4 = nS(Trong mui) + nS(trong sn sn phm kh) => nSpk = 0,5- 0,4 = 0,1 mol
Nhn thy nH2SO4 = 5nSpk => Spk : H2S (AD5) Hoc cú th dựng BT e: 2nMg = a.nSpk
a = 8 => H2S (a l s e nhn ca sn phm kh)

III. DNG 3. Kim loi tỏc dng vi dd HNO
3

R + HNO
3
R(NO
3
)
n
+ sn phm kh
x
N
t
(NO, NO
2
, N
2

, N
2
O, NH
4
NO
3
) + H
2
O

Nh : C ch phn ng
+ Kim loi R cho e chuyn thnh
n
R

(trong mui) . Vy i
kim loi
= húa tr
+Nguyờn t N (trong
5
3
HNO

) nhn e to thnh sn phm kh:
x
N
t
. Vy:
(5 ).
x

t
N
i x t


Nh:
i = 3; i 1;i 10;i 8;i 8
N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3



Vy, phn ng luụn s trao i gia kim loi v N:
1. CễNG THC 6. Cỏch tỡm sn phm kh:
/
3

: . . 3 1. 10 8 8
2
2 2 4 3
n
NO
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n n n
B B N

A A NO NO N O NH NO





taùo muoỏi
khửỷ
khửỷ
(6)

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 5
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bng axit H
2
SO
4
đậm đặc, nng, dư, thu được
V lít ( đktc) khí SO
2
và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Gi trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
Số mol Fe = số mol Cu = 12/( 56+64) = 0,1 (mol)
Suy luận: Fe, Cu cho e, S nhận e chuyển thành SO
2


AD(6) : 2nSO
2
= 3n
Fe
+ 2n
Cu
= 3.0,1 + 2.0,1 => nSO2 = 0,25 mol

Thể tích SO
2
= 5,6 lít.
Bài 2: Cho 19,2 gam kim loại X tan hết trong dd HNO3 dư thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc).
Xc định M. A.Fe B.Mg C.Al √D.Cu
AD(6): a.nM = 3nNO (a là số enhuong của KL) = 3.0,2 = 0,6 mol => nX = 0,6/a
=> MX = 19,2.a/0,6 = 32a với a =2 => MX = 64 (Cu)
Bài 3:Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O
và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A.8,1 g √B.1,35 g C.13,5 g D.0,81 g
AD(6): 3nAl = 8nN2O + 3nNO = 8.0,015 + 3.0,01 => nAl =0,05 mol => mAl = 0,05.27 = 1,35g
(Nhớ e nhường của KL = Hóa trị của nó như Al hóa trị 3 => nhường 3e)

2. CÔNG THỨC 7. Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO
3


Muối + sản phẩm khử + H
2
O
m = m + ( i .n ).62

KL R R
= m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62
KL N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3

pöù
muoái
pöù
(7)

(3nNO+ nNO2 + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 Chính là số mol NO3-
(trong muối)(AD6).Tổng số mol e nhường = Tổng số n e nhận => m muối = mKL + n e nhận . 62


BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài1: Cho 1,35 g hỗn hợp Cu,Mg,Al tc dụng với HNO3 dư được 0,04 mol hỗn hợp khí Gồm NO và
NO2 c M = 42. Tng khối lượng muối nitrat sinh ra bng:
A.9,41g B.10,08g √C.5,07g D.8,15g
Tìm x là nNO và y là nNO2 mình thường giải hệ : x + y = 0,04
và 30x + 46y = 42. nhỗn hợp= 42.0,04=1.68 => Giải hệ => x = 0,01 . y = 0,03
AD(7) m muối = m hỗn hợp KL + (3nNO + nNO2).62 = 1,35 +(3.0,01 +0,03).62 = 5,07g
Cố gắng giải bằng máy tính thôi nhé
Bài2: Cho 3Kl Al , Mg,Cu c m = 10g vào 2 lít HNO3 pứ vừa đủ thu được 0,08 mol lít khí gồm N2 và
NO2 c Tỉ khối hơi đối với He2 (M=4) = 9,25.Tính m muối thu được
A.36,28g √B.37.28g C.38,28g D.39,28g
Hòa tan
Giải hệ x là nN2 , y là nNO2 : x + y = 0,08 . m hỗn hợp = M hỗn hợp . n hỗn hợp

 28x + 46y = 9,25.4 . 0.08  x = y = 0,04 => AD(7) m muối = 10 + (10nN2 + nNO2).62 = 37,28g
Bài 3 :Ha tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe , Cu(tỉ lệ 1 :1) bng axit HNO3, thu được m g muối khan .
Tính m g . A. 40g B.41g C.42g D.43g
Tỉ lệ 1 : 1 => x = nFe = nCu => 56x + 64x = 12  x = 0,1 mol =>AD(7)
m muối = m hỗn hợp KL + (ne nhận).62 = 12 + (3nFe + 2nCu).62 = 12+5.0,1.62 = 43g
Bài4:Ha tan 15 g hỗn hợp gồm 2 Kl Mg và Al vào dd y gồm HNO3 và H2SO4 đặc nng => 0,1 mol =
nSO2 = nNO = nNO2 = nN2O và m g muối khan, Tính m
HOCHOAHOC.COM – Chun trang hóa học

TRANG 6
A.80g B85g √C.99g D.94g
AD(4) (7) m muối = m hỗn hợp KL + nSO2.96 + (3nNO + nNO2 + 8nN2O).62
= 15 + 0,1.96 +(3.0,1 + 0,1 + 8.0,1).62 = 99g

3. CƠNG THỨC 8. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:

(
3
3
.
: 4 2. 12 10 10
2
2 2 4 3
n i n
HNO sp
sp
VD n n n n n n
N
HNO NO NO N O NH NO




   
số N/ sản phẩm khử).
khử
khử
(8)

nHNO3= nNO3-(n N trong muối) + nN (trong khí) mà nNO3- = 3nNO + nNO2 +
8nN2O +10nN2 + 8nNH4NO3 => nHNO3 = như trên

Hoặc nHNO3 = ∑ne nhường (Của KL) + nN(trong khí) (Vì n e nhận = ne nhường)

BÀI TẬP ÁP DỤNG :

Bài 1. Th tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dùng đ hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
AD: (6) và (8), ta có:3nFe + 2nCu = 3nNO => nNO = 0,25 mol => nHNO3 = 4nNO = 1mol,
=>V = 1/1 = 1lit
Bài 2:Hòa tan 32 g KL X trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,4mol hỗn hợp khí gồm NO và
NO2.Hỗn hợp khí này c tỉ khối so với H2 = 17, tính nHNO3 và KL X
A.Fe B.Zn C.Cu D.Kim loại khc
Tính n NO và NO2 (dùng 2 cách) cách 1 dùng đường chéo => nNO = 3nNO2 mà nNO + nNO2 =
0,4 mol => nNO2 = 0,1 mol . nNO = 0,3 mol=> AD(8) nHNO3 = 4nNO + 2nNO2
=4.0,3 + 2.0,1 = 1,4 mol
AD(6) a.nX = 3nNO + nNO2 (a là số e nhường)=>nX=1/a=> M X = 32 a => với a = 2=> M=64(Cu)
Bài3: Cho 3Kl Al , Mg,Cu c m = 10g vào 2 lít HNO3 pứ vừa đủ thu được 0,08 mol lít khí gồm N2 và

NO2 c Tỉ khối hơi đối với He2 (M=4) = 9,25.Tính CM HNO3.
A.0,14M √B.0,28M C.0,34M D. 0,4M
Giải hệ x là nN2 , y là nNO2 : x + y = 0,08 . m hỗn hợp = M hỗn hợp . n hỗn hợp
 28x + 46y = 9,25.4 . 0.08  x = y = 0,04
AD(8) nHNO3 = 12nN2 + 2nNO2 = 14.0,04 = 0,56 mol => CM = 0,56/2 = 0,28M
Bài4:Cho 13,92 g Fe3O4(M = 232) tc dụng với dd HNO3 thu được 0,224 lít NxOy (ở O
o
C,2atm)
Khối lượng dd HNO3 20% đã đã phản ứng bng:
A.157,5g B.170,1g C.173,25g √D.176,4g
nNxOy = V.P/(T.0,082) = 0,224.2/(273 .0,082) = 0,02 mol
nFe3O4 = 13,92/232 = 0,06 mol => Fe3O4 + 1e => Fe+3
ADBTe: n e nhường = ne nhận  0,06 = a.0,02  a = 3 (a là số e nhận) => NxOy là NO
Fe3O4 +HNO3 => 3Fe(NO3)3 => nFe(NO3)3 = 3nFe3O4 = 0,18mol=>nNO3-= 3nFe(NO3)3 = 0,54
AD(8) n HNO3 = nN(trong muối) + nN(trong khí) = 0,54 + 0,02 = 0,56 mol
=> m dd HNO3 = mHNO3 . 100%/C% = 0,56.63.100%/20% = 176,4g

IV. DẠNG TỐN OXI HỐ 2 LẦN
1. CƠNG THỨC 9.
Fe + O
2
 hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)



3
HNO
Fe(NO
3
)
3
+ SPK + H
2
O
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 7
Hoặc: Fe + O
2
 hoãn hôïp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)


24
H SO
Fe

2
(SO
4
)
3
+ SPK + H
2
O
Không nhất thiết là 4 sp FeO , Fe2O3,Fe3O4,Fe chỉ 2 hoặc 3 cũng được

Công thức tính nhanh: m
Fe
= 0,7 m
hhA
+ 5,6 i
spk
.n
spk
(9)

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. (Câu 12 – đề ĐH khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất
rắn X. Ha tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư), thot ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy
nhất). Gi trị của m là (cho O = 16, Fe = 56)
√A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
AD(9),ta có: m =0,7.m hỗn hợp A + 5,6.ne nhận = 0,7.3 + 5,6.3nNO = 2,52 gam
Bài 2. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe

2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung
dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi trị của m là
A. 38,72. g B. 35,50. g C. 49,09. g D. 34,36. g
AD (9): m Fe = 0,7.moxit + 5,6.ne nhận = 0,7.11,36 + 5,6.3.0,06 = 8,96g
=> nFe = nFe(NO3)3=8,96/56 = 0,16mol => m Fe(NO3)3(muối khan) = 0,16.242= 38,72g
Bài3: Đ a g bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian chuyn thành hỗn hợp A, c khối lượng là 75,2
g Gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4.Cho hỗn hợp A pứ hết với dd H2SO4 đặc nng thu được 0,3 mol SO2
.Gi trị a = : √A.56g B.28g C.19,6g D.11,2g
AD(9) m = 0,7.75,2 + 5,6.2nSO2 = 56g
Bài4: Đốt chy 5,6 g Fe trong bnh đựng O2 thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe2O3 ,Fe3O4 và Fe.Hòa
tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bng dd HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2.Tỉ khối
của B so với H2 = 19 => M B = 19.2 = 38. Tính V ở đktc.
A.672 ml B.336 ml C.448ml √D.896ml
AD9: mFe = 0,7.m hhA +5,6 . n enhan  5,6 = 0,7.7,36 + 5,6(3nNO + nNO2)
 3nNO + nNO2 = 0,08 = 3x + y ( với x là nNO , y là nNO2)
m hỗn hợp B = M hỗn hợp B .n hỗn hợp B  30x + 46y = 38(x + y)
Giải hệ => x = y = 0,02 mol => V hỗn hợp = x + y = 0,04 mol => V = 896 ml
Bài5 : Oxit ha hoàn toàn 0,728 g bột Fe => 1,016g hỗn hợp 2 oxit sắt (hh A).Ha tan hỗn hợp A bng
dd HNO3 dư, Tính V NO duy nhất bay ra (dktc) :
A.2,24 ml √B.22,4ml C.33,6ml D.44,8ml

AD9 : 0.728 = 0,7.1,016 + 5,6.3nNO  nNO = 0,001 mol => V = 22,4 ml
Bài 6:Ha tan hoàn toàn 49.6g hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3 bng H2SO4 đặc nng thu được
dd Y và 0,4 mol SO2(đktc). Khối lượng muối trong đung dịch Y :
A.120 g B.140g C.160g D.200g
Bài này cố tình cho khuất Pư Fe + O2 => hỗn hợp X nhưng ta có thể cho vào cũng được.
AD(9) : mFe = 0,7.moxit + 5,6.2nSO2 = 0,7.49,6 + 5,6.2.0,4 = 39,2g => nFe = 0,7 mol
2Fe => Fe2(SO4)3 (muối) => nFe2(SO4)3 = 0,7/2 = 0,35 mol => m = 0,35.400 = 140 g

2. CÔNG THỨC 10.

Cu + O
2


hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)


3
HNO

Cu(NO
3
)
2
+ SPK + H
2
O
Hoặc: Cu + O

2


hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)


24
H SO
CuSO
4
+ SPK + H
2
O
Công thức tính nhanh: m
Cu
= 0,8 m
hhA
+ 6,4 i
spk
.n
spk
(10)
(Dạng này ít dùng nên tớ không có bài tập ,Chỉ cần thay Fe thành Cu ở bài trên là có bài #)

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 8


V. DẠNG 5. Muối tác dụng với axit
1. CÔNG THỨC 11. Muối cacbonat + ddHCl

Muối clorua + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
CO
) + 2HCl

(R
n+
, 2Cl

) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =11gam


(R + 71) gam 1 mol


2
11.
CO
m m n
muoái clorua muoái cacbonat
(11)

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1: Ha tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại ha trị I và một muối
cacbonat của kim loại ha trị II bng dung dịch HCl thấy thot ra 4,48 lit khí CO2 ( đktc). Cô cạn dung
dịch thu được sau phản ứng th muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
AD: m muối clorua = m muối cacbonat + 11.nCO2 = 23,8 + 11.0,2 = 26 g
Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại ha trị II và hóa trị III bng dung dịch
HCl dư ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Tính khôi lượng muối có trong dung dịch A cho
kết quả là:
A. 3,34 (gam) B. 6,26 (gam) √C. 3,78 (gam) D. Kết quả khc
AD: m muối clorua = 3,34 + nCO2.11 = 3,78g
Bài 3: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO2 và N2(CO3)3 bng dung dịch HCl du, thu đuợc dung dịch A và
0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A th thu đuợc m gam muối khan. m c gi trị là
A. 16,33 gam √B. 14,33 gam C. 9,265 gam D. 12,65 gam
AD: m muối clorua(muối khan) = m muối cacbonat + nCO2.11 = 14 + 0,03.11 = 14,33g
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch HCl thấy thot ra V lít khí (đktc).
Dung dịch thu đuợc đem cô cạn thu đuợc 5,1 gam muối khan. Gi trị của V là
A. 1,12 lít B. 1,68 lít √C. 2,24 lít D. 3,36 lít
AD: m muối clorua = m muối cacbonat + nCO2. 11  4 = 5,1 + nCO2 .11  nCO2 = 0,1 mol =>V = 2,24

2. CÔNG THỨC 12. Muối cacbonat + H

2
SO
4
loãng

Muối sunfat + CO
2
+ H
2
O

(R
n+
,
2-
3
CO
) + H
2
SO
4


(R
n+
,
2-
4
SO
) + CO

2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =36gam


(R + 96) gam 1 mol

2
36.
CO
m m n
muoái sunfat muoái cacbonat
(12)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Ha tan 5,8g muối cacbonat XCO3 bng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được một chất khí
và dung dịch G1. Cô cạn G1 được 7,6g muối sunfat trung ha. Công thức ha hc của muối cacbonat
là: A. MgCO3 √B. FeCO3 C. BaCO3 D. CaCO3
Áp dụng hệ thức (12),ta có:
7,6 = 5,8 + 36.nCO2 => nCO2 = 0,5 mol = nMCO3 (có cùng nguyên tố C) => M XCO3 = 5,8/0,05
=116 => M X = 116 – 60 = 56 => Fe => B
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch H2SO4 thấy thot ra V lít khí (đktc).
Dung dịch thu đuợc đem cô cạn thu đuợc 7,6 gam muối khan. Gi trị của V là
A.1,12 lít √B.2,24 lít C.3,36 lít D.5,6 lít
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 9
AD(12):m muối sunfa=m muối cacbonat + 36.nCO2  7,6 = 4 + 36.nCO2 => nCO2 =0,1 mol=>V =2,24 lít


3. CÔNG THỨC 13. Muối sunfit + ddHCl

Muối clorua + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
SO
) + 2HCl

(R
n+
, 2Cl

) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =9gam


(R + 71) gam 1 mol


2
9.
SO
m m n
muoái clorua muoái sunfit
(13)


4. CÔNG THỨC 14. Muối sunfit + ddH
2
SO
4
loãng

Muối sunfat + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
SO
) + H
2
SO
4



(R
n+
,
2
4
SO

) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =16gam


(R + 96) gam 1 mol

2
16.
SO
m m n
muoái sunfat muoái sunfit
(14)


VI. DẠNG 6. Oxit tác dụng với axit tạo muối + H
2

O

 Chú ý : Ta c th xem phản ứng như sau: [O
2-
]+ 2[H
+
] H
2
O

=> nOxi(trong oxit) = nOxi(trong H2O) = nH2SO4 =
nH
2
1
= nHCl /2 (14-1)


BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. ( Trích đề ĐH – 2008). Đ hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3

(trong đ số mol FeO bng số mol Fe
2

O
3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Gi trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. √C. 0,08. D. 0,16.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng hệ thức công thức trên ta có: Vì Fe3O4 = FeO + Fe2O3 => Quy hỗn hợp về chỉ còn là
2,32 g Fe3O4 pứ => nFe3O4 = 2,32/232 = 0,01 mol => nOxi(trong Fe3O4) = 4nFe3O4 = 0,04 mol
=> nHCl = nH
+
= 2nOxi = 2.0,04 = 0,08 mol => V = 0,08 lít
Bài 2. (ĐH –08). Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tc dụng hoàn
toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cc oxit c khối lượng 3,33 gam. Th tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ đ phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. √C. 75 ml. D. 90 ml.
AD(14-1): mOxi(trong oxit) = m Oxit – mKL(hệ thức 17) = 3,33-2,13 = 1,2g => nOxi(trong oxit)
= 1,2/16 = 0,075 mol => nHCl = n H
+
= 2nOxi = 0,15 mol => V = 75ml => Chọn C
Bài 3: (Đai Hc -07). Cho 0,1 mol Fe2O3 ; 0,1 mol MgO ; 0,2molAl2O3 phản ứng hết với HCl 1M.
Tính V HCl phản ứng. A.1 lít √B.2 lít C.3 lít D.4 lít
C1: Viết PT ra (Tự làm nhé). C2: AD(14-1) n Oxi(trong Fe2O3) = 3nFe2O3 = 0,3 mol
nO(trong) MgO = 0,1 mol , nO(trong Al2O3) = 0,6 mol
=> ∑ Oxi= 0,3 + 0,1 + 0,6 = 1mol => nH
+
= nHCl = 2nOxi = 2mol => V HCl = 2 lít
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 10

(NHớ cho a mol AxBy => nA = a.x , nB = a.y)


Bài 4:Giống bài 3 chỉ đi phản ứng hết với hỗn hợp Y gồmHCl 1 M và H2SO4 2MTínhVdd hỗn hợpY
nOxi = 2 mol(giong bài trên) CM H
+
= 1 + 2.2 = 5M => Vdd Y = 2/5 = 0,4 lít

1. CÔNG THỨC 15. Oxit + ddH
2
SO
4
loãng

Muối sunfat + H
2
O
(R
n+
, O
2-
) + H
2
SO
4


(R
n+
,
2
4

SO

) + H
2
O
( R + 16) gam
m =80gam


(R + 96) gam

1 mol H
2
O hoặc 1 mol H
2
SO
4

hoặc 1 mol O
2-


m muối sunfat = mOxit(hh oxit) + nH2SO4(hoặc nH2O).80 (15)


BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. (Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Ha tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm
Fe
2

O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml H
2
SO
4
0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu
được khi cô cạn dung dịch c khối lượng là
√A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g
AD(15): mmuối sunfat = m Oxit + 80.nH2SO4 = 2,81+0,05.80 = 6,81 g=>A
Bài 2.Cho 4g một oxit MO phản ứng với H2SO4 dư Th thu được 12 g dd MSO4 .Tm CT MO
A.Fe2O3 √B.MgO C.CaO D.CuO
AD(15): m muối sunfat = m oxit + nH2SO4.80  12 = 4 + nH2SO4.80 => nH2SO4 = 0,1 mol
Vì M có hóa trị II => phản ứng đề có tỉ lệ 1 :1 => nH2SO4 = nMO = 0,1 mol => M(MO) = 4/0,1 =
40 => M(M) = 40 -16 =24 => M là Mg => B
Bài 3.Cho 5 g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Al2O3 tác dụng hết với H2SO4(dư) => 13 g hỗn hợp muối
sunfat. Tính nH2SO4 tham gia pứ.
A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol

AD(15) 13 = 5 + nH2SO4.80  nH2SO4 = 0,1 mol


2. CÔNG THỨC 16. Oxit + ddHCl

Muối clorua + H
2
O
(R
n+
, O

2-
) + 2HCl

(R
n+
, 2Cl
-
) + H
2
O
( R + 16) gam
m =55gam


(R + 71) gam

1 mol H
2
O hoặc 2 mol HCl
hoặc 1 mol O
2-

2
55. 27,5.
H O HCl
m m n m n   
oxit oxit
muoái clorua
(16)


BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1: Ha tan hoàn toàn 2gam hỗn hợp gồm FeO, MgO, ZnO trong 500 ml HCl 0,1 M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối Clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch c khối lượng là:
A.2,275 √B,3,375g C.4,475g D.5,575g
AD16 : m muối = m oxit + 27,5.nHCl = 2 + 27,5.0,05 = 3,375 g => B
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 11
Bài2:Ha tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO,CuO trong HCl 1M (vừa đủ). Sau phản
ứng, Thu được 7,75 g hỗn hợp muối clorua .Tính Vdd HCl tham gia pứ:
√A.0,1 lít B.0,2 lít C.0,3 lít D.0,4 lít
AD(16) m muối clorua = mOxit + 27,5.nHCl  7,75 = 5 + 27,5.nHCl => nHCl = 0,1 mol
=> V = nHCl/CM = 0,1/1 = 0,1 lít
Bài 3: Ha tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 24 g Fe2O3 và CuO vào HCl dư thu được 46 g hỗn hợp
muối . Tính khối lượng của mỗi Oxit trong hỗn hợp A
C1: Viết PT giải hệ
C2: (AP 14-1 và 16) x là nFe2O3 , y là nCuO=>160 x + 80y = 24 g(Dùng mẹo thấy x = y =0,1 mol)
AD 16 : 46 = 24 + 55.nH2O  nH2O = 0,4 mol . AD(14-1) => nOxi(trong oxit) = nH2O(noxi
trong H2O)  3nFe2O3 + nCu = 0,4 mol Giải hệ => x = y = 0,1 mol => mFe2O3 = 16g, m Cu =8g

VII. DẠNG 7. Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO :
PTHH TQ: R
x
O

y
+ yCO

xR + yCO
2
(1)
R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (1) c th viết gn như sau: [O]
oxit
+ CO

CO
2

Suy ra : m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit

TH 2. Oxit + H
2
:
PTHH TQ: R
x
O
y
+ yH
2



xR + yH
2
O

(2)
R là những kim loại sau Al.
Chú ý : Phản ứng (2) c th viết gn như sau: [O]
oxit
+ H
2

H
2
O
Suy ra : m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit

TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
PTHH TQ: 3R
x
O
y
+ 2yAl


3xR + yAl
2
O
3
(3)
Chú ý : Phản ứng (3) c th viết gn như sau: 3[O]
oxit
+ 2Al

Al
2
O
3

Suy ra : m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit


VẬY cả 3 trường hợp có CT chung:

2 2 2
[O]/oxit CO H CO H O
R oxit [O]/oxit
n = n = n = n =n
m = m - m
(17)

mR là m kim loại

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Đ khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). Khối
lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 15g. √B. 16g. C. 18g. D. 15,3g.
AD(17): mFe =mOxit – mOxi(trong oxit) = 17,6 – nCO.16(vì nCO = nO) = 16 gam

Đáp án B.
Bài 2. ( Trích đề ĐH – 2008). Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng
dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nng. Sau khi cc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn
hợp rắn giảm 0,32 gam. Gi trị của V là
√A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
AD17:mrắn giảm chính là m oxi(trong oxit).Voxit(trong oxit) =
0,32

.22,4 0,448
16

= n hh=>A
Bài3. ( Trích đề CĐ – 2008). Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp
rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi cc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn
toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 th tạo thành 4 gam kết tủa. Gi trị của V là
A.1,12 √B.0,896 C.0,448 D.0,224
AD(17): nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,04 mol =>V =0,896 lít => Chọn B
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang hóa học

TRANG 12
Bài 4: Thi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m g hỗn hợp CuO , Fe2O3,FeO,Al2O3 nung nng
thu được 2,5 g chất rắn . Toàn bộ khí thot ra sục vào Ca(OH)2 dư => 15 g Kết tủa trắng. Khối lượng
Oxit Kl ban đầu là : A.7,4g √B.4,9g C.9,8g D.23g
nCaCO3↓ = nCO2 = nO(trong oxit) =0,15 mol
=>AD(17): mOxit = mKL + mOxi = 2,5 + 0,15.16 =4,9g
Bài 5: Thi 8,96 lít CO (đkct) qua 16 g FexOy nung nng. Dẫn toàn bộ khí sau pứ qua dung dịch
Ca(OH)2 dư => 30 g kết tủa trắng. Khối lượng Fe thu được và CT Oxit là :
A.9,2 g và FeO B.6,4 g và Fe2O3 √C.11,2g và Fe2O3 D.11,2g và Fe3O4
Thực tế nCO phản ứng = nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol = nOxi(trong oxit)
AD(17): mFe = mFexOy – mOxi(trong oxit) = 16 – 0,3.16 = 11,2 g
 nFe = 0,2 mol , nOxi(trong oxit) = 0,3 mol
 NHớ lại Cho a mol AxBy => nA = a.x, nB = b.y => x/y = nFe/nOxi
 nA/nB = nFe / nO = x/y = 2/3 => CT : Fe2O3

VIII. DẠNG 8. kim loại + H
2
O hoặc axit hoặc dd kiềm hoặc dd NH
3

giải phóng khí
H
2


2
KL H
a. n = 2 n
(18)

a là hóa trị của kim loại hoặc là số e nhường của KL.

Ví dụ:
3 Al


ddNaOH
2H
2

2 Zn


3
ddNH
2H
2
hay Zn



3
ddNH
H
2


BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Đề ĐH khối B – 2007). Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tc dụng hết với dung dịch HCl (dư), thot ra 1,344 lít khí H
2
(ở
đktc). Hai kim loại đ là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. √B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
AD18:KL nhóm II A => Có Hóa trị II => nKL = nH2 = 0,06 mol
=> M (trung bình) = 1,67/0,06= 27,8=> MA<27,8<MB => B thỏa mãn
Bài 2:Cho 4,4 g hỗn hợp 2 KL kiềm ở 2 chu k liên tiếp tc dụng với ddHCl dư thu được
0,2molH2(dktc) và dung dịch chưa m g muối khan. Tên 2 kim loại và gi trị của m là.
A.12,7g ; Li và Na √B.18,6g;Li và Na C.12,7g ; Na và K D.18,6g; Na và K
Kim loại kiềm (Nhóm IA) => Hóa trị I => nKL = 2nH2 => nKl = 0,4 mol (KL nói chung là M
trung bình) => M = 4,4/0,4 = 11 => Li và Na vì M Li = 7<11.
AD(1): m muối = mKl + nH2.71 = 4,4 + 0,2.71 = 18,6 g =>B

×