-
Cấp số cộng:
d: công sai của cấp số cộng
a: khoản trả kỳ đầu tiên
-
Cấp số nhân:
q: công bội của cấp số nhân
-
Vay vốn với vốn gốc cổ định (M = count)
K
ỳ
Dư nợ đầu kỳ
Trả lãi trong kỳ
Vốn gốc trả trong kỳ
Kỳ khoản trả nợ
Vốn gốc trả trong kỳ
Kỳ khoản trả nợ
1
2
Nhận xét:
biến đổi theo cấp số cộng giảm dần với công sai: :
K
ỳ
Vay vốn với kỳ khoản cổ định (a = count)
Dư nợ đầu kỳ
Trả lãi trong kỳ
1
2
Nhận xét:
(vì tổng M = K)
-
Duration and Convexity (ví dụ 11/150, coupon 1000$, i = 6%, r = 9%, 15 năm, P = 758,18$)
Công thức hiện giá trái phiếu:
t
1
60
PVofCF
55,05
15
60+1000 (CF+F)
291,01
+
+
CF
txPVofCF
55,05
tx(t+1)xCF
0,772
120
92,64
4365,15
0,231
254400
58.785,02
+ Macaulay Duration: (Thời gian đáo hạn bình quân)
+ Modified Duration: (Thời gian đáo hạn bình qn có điều chỉnh)
+
+ (Ý nghĩa: Ước tính phần sai số được tạo ra do độ cong của đường giá và lãi suất)
-
Ước tính độ biến động giá: