Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

plc s7-300 vietnam pro1_07e_binaryop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 17 trang )

SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 1
Contents Page
Objectives 2
BinaryLogic Operations: AND, OR 3
BinaryLogic Operations: ExclusiveOR (XOR) 4
NormallyOpen andNormally Closed Contacts, Sensors and Symbols 5
Exercise 6
ResultofLogicOperation, First Check, andExamples 7
Assignment,Setting, andResetting 8
Setting/Resettinga Flip Flop 9
MidlineOutputCoil 10
Instructions that Affect theRLO…… 11
Exercise: ModeSectionoftheDistributionConveyor 12
RLO -EdgeDetection 13
Signal -EdgeDetection 14
Exercise:ConveyorOperation in AUTO Mode … 15
Unconditional Jump (Independent of RLO)… 16
Conditional Jump(Dependent of RLO) 17
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.1
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
BinaryOperations


I 0.0I 0.1
Q 8.0
Q 8.1
SR
S
Q
R
I 1.2
I 1.3
M0.0
Q 9.3
I 1.0
I 1.1
P=
&
M1.0
M8.0
I 1.0
I 1.1
N=
&
M1.1
M8.1
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 2
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.2

SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
Objectives
Sau khi hoàn thành chương này người học sẽ:
hiểu được sự khác nhau giữa tiếp điểm thường đóng vàtiếp
điểm thường mở thựcsựvàbiểu tượng lập trình (the difference
between‘real‘connectedNCcontacts andNOcontactsand
programmed symbols)
cóthể giải thích được khái niệm “kết quả của phép toán logic“
(ResultofLogicOperation -RLO), “trạng thái“(Status-STAT) và
“kiểm tra đầu tiên“(FirstCheck)
cóthể lập trình những phép toán logic nhị phân cơ bản
cóthể sử dụng lệnh phát hiện sườn tín hiệu để giải quyết vấn đề
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 3
LogicTables
ANDI 0.0I 0.1Q8.0 / Q8.1
00
01
10
11
ORI 0.2I 0.3Q 8.2
00

01
10
11
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.3
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
L1
(Q 8.0)
S1 (I 0.0)
S2 (I 0.1)
L2
(Q 8.1)
Circuit Diagram
BinaryLogicOperations: AND, OR
I 0.2
I 0.3
>=1
=
Q 8.2
OI 0.2
OI 0.3
= Q 8.2
I 0.0I 0.1
Q 8.0
Q 8.1

LAD
=
Q 8.0
&
I 0.0
I 0.1
=
Q 8.1
FBD
AI 0.0
AI 0.1
= Q 8.0
= Q 8.1
STL
I 0.2
I 0.3
Q 8.2
L3 (Q 8.2)
S3
(I 0.2)
S4
(I 0.3)
OR
AND
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 4
LogicTable Bảng kết quả phép toán logic

XORI 0.4I 0.5Q 8.0
00
01
10
11
Rule Quy luật: Khi cóphép toán logic XOR giữa 2 địa chỉ thìáp dụng quy luật
sau: đầu ra ở trạng thái "1"khi một vàchỉ một trong 2 ngõ vào ở mức "1".
Careful! Cẩn thận: Quy luật này không tổng quát hóa thành quy luật “một vàchỉ
một trong n" !khi thực hiện phép toán logic XOR cho nhiều địa chỉ.
Từ lệnh XOR thứ 3 trở đi thìkết quả có được làtừphép toán logic XOR
giữa RLO cũ với đầu vào mới (newresultof check).
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.4
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
BinaryLogicOperations: ExclusiveOR (XOR)
XI 0.4
XI 0.5
=Q8.0
I 0.4
I 0.5
XOR
=
Q 8.0
I 0.4
I 0.5

I 0.4
I 0.5
Q 8.0
LAD
>=1
=
Q 8.0
&
I 0.4
I 0.5
&
I 0.4
I 0.5
FBD STL
AI 0.4
ANI 0.5
O
ANI 0.4
AI 0.5
=Q8.0
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 5
Process Việc sử dụng các tiếp điểm thường mở hoặc thường đóng cho các cảm biến
trong quátrình điều khiển phụ thuộc vào các quy tắc an toàn.
Tiếp điểmthường đóngluônluôn đượcsửdụngchocáccôngtắchànhtrình
vàcôngtắcan toàn. Nhờđómàkhi đứtdâytrongmạch điệncảmbiếnthìsẽ
khôngphátsinhnguyhiểm.

Tiếp điểmthường đóngcũng đượcdùng để tắtmáyvìlýdo tươngtự.
Symbols Trong lập trìnhLAD, mộtbiểu tượngvớitên"NO contact" đượcdùng để kiểm
tratrạngtháitínhiệumức1 vàmộtbiểu tượngvớitên"NC contact" được
dùng để kiểmtratrạngtháitínhiệumức"0".
Khôngcósựkhácnhaukhitínhiệumức"1" đượccungcấpbởitiếp điểmNO
bị tác độnghoặctiếp điểmNC khôngbịtác động.
Example Vídụ: Nếu một tiếp điểm NC củamáykhôngbịtác động, tínhiệutrongvùng
ảnhquátrìnhsẽlà"1". Bạndùngbiểutượngtiếp điểmNO tronglậptrìnhLAD
để kiểmtratrạngtháitínhiệumức1.
Tổngquát:
Biểutượng"NC contact" chokếtquả kiểmtralà1 khitrạngtháicủađịachỉ
đượckiểmtralà"0".
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.5
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
NormallyOpen and NormallyClosedContacts, Sensors and Symbols
Signal
state
at
input
Checkfor
signal state“1”
Symbol /
Instruction
Resultof

check
Checkfor
signal state“0”
Symbol /
Instruction
Resultof
check
Yes
Voltage
present
at
input?
No
Yes
No
1
0
1
“Yes“
1
LAD:
“NOcontact”
0
&
FBD:
A I x.y
STL:
AN I x.y
STL:
&

FBD:
LAD:
“NCcontact”
“No”
0
“Yes”
1
“No”
0
“No”
0
“Yes”
1
“Yes”
1
“No”
0
Process Interpretation in PLCprogram
activated
not
activated
The sensor
is
activated
not
activated
NO
contact
The
sensor

isa
NC
contact
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 6
Exercise Bài tập: Hoàn thành những chương trình trên để có được các chức năng sau:
khi công tắc S1 tác độngvàcôngtắcS2 khôngtác độngthì đènsángtrongcả
3 trườnghợp.
Note ! Chúý: Thuật ngữ "NO contact" và"NC contact" cóý nghĩakhácnhautùy
thuộcvàoviệcchúng đượcdùngtrongphạmvi phầncứnghay làchỉ làmộtký
hiệutrongmôi trường phầnmềm.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.6
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
Exercise
Goal: In allthree examples, the light should beonwhenS1 is activatedand S2 isnotactivated!
I 1.0I 1.1 Q 4.0 I 1.0I 1.1Q 4.0
I 1.0
I 1.1
Q 4.0
Q 4.0
I 1.0

I 1.1
&
Q 4.0
I 1.0
I 1.1
&
Q 4.0
I 1.0
I 1.1
&
I 1.0
I 1.1
Q 4.0
I 1.0
I 1.1
Q 4.0
Software
I1.0
S1
I1.1
S2
I1.0
S1
I1.1
S2
I1.0
S1
I1.1
S2
Q 4.0

Programmable controller
LightLight Light
Q 4.0
Programmable controller
Q 4.0
Programmable controller
FDB
STL
LAD
Hardware
I 1.0I 1.1Q 4.0
I 1.0I 1.1I 1.0I 1.1.
I 1.0
I 1.1
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 7
Signal State Trạngtháitínhiệu: mộtphéptoánlogic đượcthựchiệnbởimộtloạtcáclệnh
để kiểmtratrạngtháicủacáctínhiệuinput (I, đầuvào), output (Q, đầura), bit
memory (M, bit nhớ), timer (T, bộđịnhthời), counter (C, bộđếm) hoặcdata bit
(D, bit dữ liệu) ) vàcáclệnhset Q,M,T,C hoặcD.
Resultof Check Kết quả kiểm tra: Khi chương trình được thực hiện thìsẽ thu được kết quả
kiểm tra. Nếu điều kiện kiểm tra được thỏa mãn thìkết quả kiểm tra là“1”. Nếu
điều kiện kiểm tra không được thỏa mãn thìkết quả kiểm tra là“0”.
First Check Kiểm tra đầu tiên: Kết quả của việc kiểm tra đầu tiên trong một chuỗi logic
được gọi làmột First Check (FC). Kết quả này được chấp nhận như kết quả
mới của RLO, bất chấp kết quả cũ trước đócủa RLO.
Result of Logic Khi lệnh kiểm tra kế tiếp được thực hiện, RLO được đem thực hiện liên kết

Operation logic với kết quả vừa kiểm tra (Result of check) và thu được một RLO mới.
Khi lệnh kiểm tra cuối cùng trong một phép toán logic đã đượcthực hiện, RLO
sẽđượcgiữ nguyênkhôngthay đổi. CáclệnhcùngsửdụngRLO nàysẽtiếp
tụcthựchiện.
Note Chúý: Kết quả của việc kiểm tra đầu tiên được lưu trữ màkhông phụ thuộc
vào một phép toán logic. Vìthế sẽ không cógìkhác biệt khi bạn lập trình việc
kiểm tra đầu tiên với 1 lệnh AND hoặc 1 lệnh OR trong STL. Để chuyển đổi
chương trình của bạn thành một trong những ngôn ngữ lập trình khác thìbạn
phải luôn luôn lập trình đúng lệnh.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.7
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ResultofLogicOperation, First Check, and Examples
A I 1.0
AN I 1.1
A M 4.0
= Q 8.0
= Q 8.1
A I 2.0
:
:
= M 3.4
Example1
Signal State
0

0
0
0
Result of Check
Result of Logic
Operation
First Check
Signal State
Result of Check
Result of Logic
Operation
First Check
1
Example2
1
1
1
Signal State
Result of Check
Result of Logic
Operation
First Check
1
Example3
0
1
0
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1

BinaryOperations
Page 8
Assignment Phép gán (assignment) chuyểnkếtquả củaRLO đếnmộtđịachỉđãđịnh(Q,
M, D). KhiRLO thay đổithìtrạngtháitínhiệucủađịachỉđócũngthay đổi
theo.
Set Nếu RLO= "1", trạngtháitínhiệucủađịachỉđãđịnh được đặtlênmức"1" và
vẫnduytrì ở trạngtháinàycho đếnkhicómộtlệnhkhácreset địachỉđó.
Reset NếuRLO= "1", trạngtháitínhiệucủađịachỉđãđịnh được đặtvềmức”0" và
vẫnduytrì ở trạngtháinàycho đếnkhicómộtlệnhkhácset địachỉđó.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.8
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
Assignment, Setting, Resetting
(S)
Q 8.1
I 1.2I 1.3
I 1.2
&
S
Q 8.1
I 1.3
A I 1.2
A I 1.3
S Q 8.1
Set

(R)
Q 8.1
I 1.4
I 1.4
>=1
R
Q 8.1
I 1.5
O I 1.4
O I 1.5
R Q 8.1
Reset
I 1.5
( )
Q 8.0
I 1.0I 1.1
I 1.0
&
=
Q 8.0
I 1.1
A I 1.0
A I 1.1
= Q 8.0
Assignment
LAD
FBDSTL
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1

BinaryOperations
Page 9
Flip Flop Mộtflip flop cómộtđầuvàoSet vàmộtđầuvàoReset. Bit nhớđượcset hoặc
reset, tùythuộcvàoviệc đầuvàonàocóRLO=1.
NếucóRLO=1 ở cả hai đầuvàocùnglúcthìcầnphảixác địnhquyền ưutiên.
Priority Quyền ưu tiên: TrongLAD vàFBD cónhiềubiểutượngkhácnhauchochức
năng ưutiênSet và ưutiênReset bộ nhớ.
TrongSTL, lệnh đượclậptrìnhsaucùngsẽcóquyền ưutiên.
Note Chúý: Nếu một đầu ra được set bằngmộtlệnhset thìnósẽbịreset khithực
hiệncomplete restart choCPU.
NếuM 5.7 trongvídụtrên đượckhaibáolàbit cókhả năngnhớ (retentive) thì
nósẽgiữ trạngtháiset củanósaukhithựchiệncomplete restart choCPU, và
đầuraQ 9.3 vừabịreset sẽ bị set lạimộtlầnnữa.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.9
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
Setting/ Resettinga Flip Flop
SR
R
Q
S
I 1.2
I 1.3
M5.7
=

Q9.3
Dominant
Reset
SR
S
Q
R
I 1.2
I 1.3
M5.7
Q 9.3
A I 1.2
S M 5.7
A I 1.3
R M 5.7
A M 5.7
= Q 9.3
RS
S
Q
R
I 1.3
I 1.2
M5.7
=
Q9.3
Dominant
Set
RS
R

Q
S
I 1.3
I 1.2
M5.7
Q 9.3
A I 1.3
R M 5.7
A I 1.2
S M 5.7
A M 5.7
= Q 9.3
LAD FBD
STL
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 10
MidlineOutputCoil Cuộn dây đầu ra ở giữa network chỉ tồn tại trong ngôn ngữ lập trình LAD và
FBD. Nólàmộtthànhphầntrunggianvớichứcnănggángiátrị RLO hiệntại
đếnmộtđịachỉđịnhtrước(tronghìnhlàM5.7). Cuộndây ở giữanetwork
cungcấpcùngmộtđịachỉ trongcùngmộtnetwork để cóthể thựchiệncác
phéptoánlogic sau đó.
Trongngônngữ STL, việcnàytương đươngvớicáclệnh:
= M 5.7
A M 5.7
Trongngônngữ LAD, khinốinốitiếpvớinhữngphầntửkhácthìlệnh"midline
output coil" đượcchènvàogiốngnhư mộttiếp điểmbìnhthường.
Date:25.07.2008

File:PRO1_07E.10
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
MidlineOutputCoil
LAD
I 1.0I 1.1
( )
M5.7 I 2.0 I 2.1
( )
M 1.1
NOT
( )
Q 4.0
AI1.0
AI1.1
=M5.7
AM5.7
AI2.0
AI2.1
NOT
=M1.1
AM1.1
=Q4.0
STL
I 1.0
I 1.1

&
&
I 2.0
I 2.1
M5.7
M1.1Q 4.0
=
FBD
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 11
NOT Lệnh NOT đảo giátrị của RLO.
CLR Lệnh CLEAR đổi giátrị của RLOthành"0" màkhông cần những điều kiện tiên
quyết (pre-conditions)nào cả (hiện tại chỉ cótrong STL!).
Lệnh CLRhoàn thành (complete)RLO,vìthế vòng quét kế tiếp trở thành first
check (kiểm tra đầu tiên).
SET Lệnh SET đổi giátrị của RLOthành"1" màkhông cần những điều kiện tiên
quyết (pre-conditions)nào cả (hiện tại chỉ cótrong STL !).
Lệnh SET hoàn thành (complete) RLO, vìthếởvòng quét kế tiếp trở thành
first check (kiểm tra đầu tiên).
Note Các lệnh này sẽ được đề cập chi tiết hơn trong chương trình học System
Programming Part 2
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.11
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.

SITRAIN Training for
Automation and Drives
Instructionsthat Affect theRLO
=
Q8.0
&
I 0.0
I 0.1
A I 0.0
A I 0.1
NOT
= Q8.0
( )
Q8.0
NOT
I 0.0I 0.1
LAD FBD
STL
NOT
STAT 0 -Bitmemory
not available
not available
CLR
CLR
= M 0.0
Examples:
not available not available
SET
SET
= M 0.1

STAT 1 -Bitmemory
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 12
Task Bài tập: Viết một đoạn chương trình để chọn chế độ cho hệ thống băng tải
trong FC 15 vàtích hợp thêm chế độ điều khiển bằng tay (MANUAL) (Q 8.2
hoặc Q 4.2) để khóa liên động trong block FC 16.
Chức năng của đoạn chương trình điều khiển chế độ trong FC 15:
•Bắt đầu bằng tiếp điểm I 0.1 ở trạng thái đóng để mô phỏng một công tắc
dừng thường đóng (NCstop switch).
•Hệthống "L_System" (LED Q8.1hoặcQ4.1) được bật "on"bằng cách
dùng I0.0 (T_System_ON) làcông tắc/nút ấn thoáng qua (momentary
contact switch). Dừng hệ thống bằng cách dùng I0.1 (NCcontact)
(T_System_OFF) cũng làcông tắc/nút ấn thoáng qua.
•Bạn cóthể chọn sẵn chế độ điềukhiển bằng tay "MANUAL" (LED Q 8.2
hoặcQ 4.2),hoặc chế độ điều khiển tự động "AUTO" (LED Q 8.3hoặcQ
4.3)nhờ công tắc I0.4 (S_M/A_ModeSelect) như sau:
-I 0.4off(= ´0´):chọn chế độ "MANUAL" ,
-I 0.4on(= ´1´):chọn chế độ "AUTO".
•Chế độ hoạt động màbạn chọn bằng công tắc I0.4 phải được xác nhận
bằng công tắc/nút ấn thoáng qua I0.5 (T_M/A_Accept).
•Chế độ hoạt động sẽ dừng khi bạn thay đổi (I 0.4) hoặc khi tắt hệ thống
(Q 8.1 hoặc Q 4.1 = ´0´).
Tích hợp chế độ điều khiển bằng tay MANUAL (Q8.2 orQ 4.2):
•Tính năng "Jog ConveyorMotor" đã lập trình trong FC16 chỉ thực hiện
được khi bật chế độ "MANUAL".Lập trình phần khóa liên động tương ứng
trong FC 16.
What To Do •Chèn blockFC 15 mới vào trong chương trình S7"My_Program" vàlập

trình theo yêu cầu bài tập.
•Lập trình gọi block FC15 trongOB1.
•Lập trình phần khóa liên động theo yêu cầu trongFC 16.
•Download tất cả block vào trong CPUvàkiểm tra chương trình của bạn
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.12
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
Exercise: ModeSectionoftheDistributionConveyor
V
0 8 1 5
AI1AI2 AO1AO2
AI2
AI1
-15V +15V-15V +15V
AI1
AI2
AO1
AO2
V
DI
I 0.0
I 0.1
I 0.2
I 0.3
I 0.4

I 0.5
I 0.6
I 0.7
DO
.0
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
S_M/A_Mode_Select
T_System_ON
T_M/A_Accept
L_SYSTEM
L_MAN
L_AUTO
T_System_OFF
Q 8
Q 4
T_Jog_RT
T_Jog_LT
Weight
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 13
RLO EdgeDetection Sườn của RLO : sườn của RLO ("RLO edge”) đượcpháthiệnkhiRLO chuyển

từ "0" đến"1" hoặctừ"1" to "0".
Positive Edge Lệnh phát hiện sườn dương RLO (Positive RLO EdgeDetection)phát hiện
một sự thay đổi tín hiệu từ "0" đến"1" tại địachỉđịnhtrước(M1.0) vàhiểnthị
nóthànhRLO = "1" saukhilệnhkếtthúc trongvòng1 chukỳ(vídụtạiM 8.0).
Để chohệthốngpháthiện đượcsuờndươngthìRLO phải đượclưutrữ trong
mộtbit nhớ FP (vídụM 1.0), hoặcmột bit dữ liệu.
Negative Edge Lênh phát hiện sườn âm RLO (Negative RLO Edge Detection) phát hiện một
sự thay đổi tín hiệu từ "1" đến"0" tại địachỉđịnhtrước(M1.1) vàhiểnthị nó
thànhRLO = "1" saukhilệnhkếtthúc trongvòng1 chukỳ(vídụtạiM 8.1).
Để chohệthốngpháthiện đượcsuờnâmthìRLO phải đượclưutrữ trongmột
bit nhớ FN (vídụM 1.1), hoặcmột bit dữ liệu.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.13
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
RLO -Edge Detection
P
I 1.0I 1.1M1.0M8.0
N
I 1.0I 1.1M1.1M8.1
LAD
I 1.0
I 1.1
P=
&
M1.0

M8.0
I 1.0
I 1.1
N=
&
M1.1
M8.1
FBD
AI 1.0
AI 1.1
FPM1.0
=M8.0
A I 1.0
AI 1.1
FNM1.1
=M8.1
STL
I 1.0
I 1.1
RLO
M1.0
M8.0
M8.1
M1.1
OB1-Cycle
Example
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations

Page 14
Signal Edge Một cạnh tín hiệu ("signal edge") xuấthiệnkhitínhiệuthay đổitrạngthái.
Example VídụI 1.0 là đầuvàochophép ở trạngtháitĩnh(a static enable). ĐầuvàoI
1.1 đượcgiámsát động(dynamically) vàmọisựthay đổitrạngthái đều được
pháthiện.
Positive Edge Sườn dương: Khi trạng thái tín hiệu tại I 1.1 thay đổitừ"0" đến"1" thìkếtquả
củalệnhkiểmtra"POS" sẽ bằng"1" tại đầuraQ trongmộtchukỳ, với điều
kiệnlà đầuvàoI 1.0 cũngcótrạngtháitínhiệu"1" (như vídụtrên).
Để chohệthốngpháthiện đượcsườndươngthìtrạngtháitínhiệucủaI 1.1
phải đượclưutrongmộtM_BIT (bit nhớ hoặcbit dữ liệu) (vídụM 1.0).
Negative Edge Sườn âm: Khi trạng thái tín hiệu tại I 1.1 thay đổitừ"1" đến"0" thìkếtquả của
lệnhkiểmtra"NEG" sẽ bằng"1" tại đầuraQ trongmộtchukỳ, với điềukiệnlà
đầuvàoI 1.0 cũngcótrạngtháitínhiệu"1" (như vídụtrên).
Để chohệthốngpháthiện đượcsườnâmthìtrạngtháitínhiệucủaI 1.1 phải
đượclưutrongmộtM_BIT (bit nhớ hoặcbit dữ liệu) (vídụM 1.1).
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.14
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
Signal -Edge Detection
I 1.1
=
M8.0
POS
M_BIT
M1.0

&
I 1.0
I 1.1
=
M8.1
NEG
M_BIT
M1.1
&
I 1.0
FBD
AI 1.0
A (
A I 1.1
FPM1.0
)
=M8.0
AI 1.0
A(
AI 1.1
FNM1.1
)
=M8.1
STL
I 1.1
M8.0
POS
M_BIT
M1.0
Q

I 1.0
I 1.1
M8.1
NEG
M_BIT
M1.1
Q
I 1.0
LAD
Example
I 1.0
I 1.1
M1.0
M8.0
M8.1
M1.1
OB1-Cycle
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 15
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.15
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives

Exercise: ConveyorOperation in AUTO Mode
M.C.Sw.Bay 1
(I 16.1/ I 16.2)
(I 8.1 / I 8.2)
Prox.Sens.Bay 1
(I 16.5 / I 16.6)
(I 8.5 / I 8.6)
RunConveyor
RIGHT
(Q20.5 / Q8.5)
Light Barrier
(I 16.0 / I 8.0)
ConvStart ConvStopTransport Phase
FC 16 Up TillNow: Khi chế độ MANual được chọn (Q 8.2 / Q 4.2 = ´1´),bạn cóthể cho động cơ
băng tải chạy (jog) sang phải hoặc sang trái bằng cách dùng nút nhấn thoáng
qua.
Task: Bài tập: Bạn phải mở rộng chức năng của FC16 để kèm thêm phần điều khiển
động cơ băng tải như sau: (xem phần sơ đồ tính năng trong hình):
•Khi bật chế độ AUTO(Q 8.3 / Q 4.3 = ´1´), động cơ băng tải sẽ khởi động
chạy sang phải (RunConveyorRIGHT) nếu cómột sản phẩm được đặt
trước Bay 1 hoặc Bay 2 và đồng thới ấn nút ấn thoáng qua tương ứng.
• Động cơ băng tải sẽ dừng ngay khi sản phẩm đến cuối băng tải, tức là đi
ngang qua "hàngràoánhsáng"(cần dùng lệnh phát hiện sườn tín hiệu,
xem hình) hoặc khi tắt chế độ AUTO.
What To Do: Những việc cần làm
1.Lập trình hoạt động của băng tải ở chế độ AUTO trong FC 16. Động cơ
băng tải chạy ở chế độ MANUAL đã được lập trình trước đórồi.
2.Download FC 16 vào CPU
3.Kiểm tra thử chương trình của bạn cóthỏa mãn chức năng yêu cầu hay
không.

Solution Hints Gợi ý: Băng tải chạy sang phải (Run Conveyor RIGHT) (Q 20.5 / Q 8.5) phải
được điều khiển với 2 điều kiện: trong chế độ MANUAL khi jog RIGHT hoặc
trong chế độ AUTO.Lập trình một bit nhớ cho mỗi điều kiện hoặc chuyển kết
quả của phép toán logic vào bit nhớ, nhờ đóbạn cóthể dùng chúng trong một
network mới để điều khiển băng tải.
M 16.2
M 16.3
>=1
=
Q 20.5
(Q8.5)
"M_Jog_right MAN"
"M_Jog_rightAUTO"
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 16
JumpInstruction Lệnh nhảy: Đối với lập trình LAD/FBD, nhãn-label (NEW1) đượcnhậpvào ở
trênbiểutượngcuộndâyhoặcbiểutượngcủaphépgánnhư hìnhtrên. Trong
STL nónằmsaulệnhJump (JU).
Nhãncóthể cótới4 kýtự, kýtựđầutiênphảilàmộtchữ cáihoặckýtự“_”.
Nhãn đánhdấuđiểmlàmviệctiếptụclàmviệccủachươngtrình. Bấtcứlệnh
hay network nàonằmgiữalệnhnhảyvànhãn đềukhông đượcthựchiện.
Lệnhnhảycóthểđượcthựchiệntheohướngnhảytớihoặcnhảylui. Lệnh
nhảyvà điểmnhảytớiđềuphải ở trongcùngmộtblock (độ dàinhảylớnnhất
là64kbyte). Tênnhãnchỉ cóthểđượcdùngmộtlầntrongmộtblock.
LênhnhảycóthểđượcdùngtrongFB, FC vàOB.
Inserting Trong LADvàFBD,bạn dùng danh mục phần tử lập trình (ProgramElements
aLabel browser) để chèn nhãn:

ProgramElements ->Jumps-> LABEL.
JumpLabel Nhãn nhảy: nhãn phải cónhiều nhất là4 ký tự, ký tự bắt đầu phải làmột chữ
cái. Nằm sau nhãn bắt buộc phải làmột dấu “:“. vàphải đứng trước câu lệnh.
Vídụ:NEXT: A I 0.0
JMP Lệnh nhảy không điều kiện làm cho việc thực hiện chương trình nhảy đến một
nhãn bất chấp trạng thái của RLO.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.16
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
UnconditionalJump(Independent of RLO)
( JMP )
NEW1
Network 1
Network 2
:
:
:
:
Network x
NEW1
( )
M69.0
I 4.7M5.5
LAD
NEW1

JMP

NEW1
&
M5.5
I 4.7
=
M69.0
Network 1
Network 2
:
:
:
:
Network x
FBD
Network 1
JU NEW1
Network 2
:
:
:
:
Network x
NEW1:AN M5.5
AN I 4.7
= M69.0
STL
SITRAIN Training for
Automation and Drives

ST-7PRO1
BinaryOperations
Page 17
JC Lệnh nhảy có điều kiện"JC" (conditional jump) chỉđượcthựchiệnnếuRLO
bằng"1".
NếuRLO bằng"0", lệnhnhảykhông đượcthựchiện, tiếp đóRLO đượcset
thành"1" vàchươngtrìnhthựchiệnlệnhkếtiếp.
JCN Lệnh nhảy không điều kiện "JCN" chỉđượcthựchiệnkhikhiRLO bằng"0".
NếuRLO bằng"1", lệnhnhảykhông đượcthựchiệnvàchươngtrìnhtiếptục
thựchiệnlệnhkếtiếp.
Note Chúý: STL cungcấpthêmcáclệnhnhảyphụ vàsẽđược đề cập đếntrong
giáo trình nâng cao.
Date:25.07.2008
File:PRO1_07E.17
SIMATIC
®
S7
Siemens AG 2003. All rights reserved.
SITRAIN Training for
Automation and Drives
ConditionalJump(Dependenton RLO)
A I 0.0
A I 0.1
JC NEW1
NEW1
I 0.0I 0.1
&
I 0.0
I 0.1
JMP

NEW1
(JMP)
Jumpif
RLO=1
A I 0.2
A I 0.3
JCN NEW2
JMPN
I 0.2
I 0.3
NEW2
NEW2
I 0.2I 0.3
Jumpif
RLO=0
(JMPN)
&
LAD FBD
STL

×