Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Cây phân rã bảng chức năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.76 KB, 9 trang )

Đề tài: Hệ thống quản lý khách sạn.
Danh sách nhóm:
1.
2.
3.
BÀI TẬP:

Mơ hình mức luận lý (mơ hình dữ liệu quan hệ):
NHANVIEN (MANV, TENNV, NGAYSINHNV, GIOITINHNV, SODIENTHOAI, MAVITRI, MAHOADON);
PHONG (MAPHONG, TENPHONG, TINHTRANGPHONG, MALOAI);
PHIEUSDDIVU (MAPHIEUDV, NGAYLAPPHIEU, MAPHIEU);
CHITIETCALAMVIEC (MANV, MACALAMVIEC, NGAYLAMVIEC);
CHITIETDICHVU (MADICHVU, MAPHIEUDICHVU, SOLUONGDICHVU);
CHITIETPHIEUDATPHONG (MAPHONG, MAPHIEU, NGAYDEN, NGAYDI, SONGUOIO);
CHITIETTHIETBI (MATHIETBI, MALOAI, SOLUONGTHIETBI);



Cây phân rã chức năng
0
Hệ thống quản lý khách sạn

2
Quản lý
nhân viên

1
Quản lý đặt
phịng

1.1


Tra cứu
phịng
phù
hợp

1.2
Hủy đặt
phịng

1.3
Lập
phiếu
đặt
phịng

2.1
Cập
nhật
danh
sách
nhân
viên

2.2
Phân
cơng ca
làm
việc

3

Quản lý phịng

2.3
Tính
lương

3.1
Truy
xuất
trạng
thái
phịng

3.2
Quản

thiết
bị

4
Quản lý th phịng

3.3
Cập nhật
thơng tin
phịng

4.1
Truy xuất
danh sách

đặt phịng

4.2
Quản lý
tiền đặt
cọc

6
Báo cáo, thống kê

5
Quản lý trả phòng

4.3
Lập hợp
đồng thuê
phòng

5.1
In biên lai
thuê
phòng

5.2
In biên
lai sử
dụng
dịch vụ

5.3

Lập hóa
đơn

6.1
Báo cáo,
thống kê
tình hình sử
dụng phịng
theo tháng

6.2
Báo cáo,
thống kê
doanh thu
theo
tháng

6.3
Báo cáo,
thống kê
lợi nhuận
theo tháng


Bảng phân rã chức năng
STT

Tên

Tác nhân

Nguồn

1.1

Tra cứu phòng
phù hợp

Hủy đặt phịng

Đích

Truy xuất

*Nhân viên

*Khách hàng

*Loại phịng

- Số người ở

- Danh sách phòng phù
hợp

-Số người ở tối đa

- Ngày đến

1.2


Kho dữ liệu
Cập nhật

-Giá th

- Ngày đi

*Phịng

- Giá th

-Tình trạng

*Khách hàng

* Nhân viên

*Phiếu đặt phịng

- Thơng tin phiếu đặt phịng

- Phiếu đặt phịng đã
hủy

- Phiếu đặt phòng
đã hủy

*Khách hàng
- Phiếu đặt phòng đã
hủy



1.3

Lập phiếu đặt
phịng

*Khách hàng

* Khách hàng

*Loại phịng

*Phiếu đặt phịng

- Thơng tin khách hàng

- Phiếu đặt phòng

-Số người ở tối đa

- Phiếu đặt phòng
mới tạo

- Số người muốn ở

-Giá thuê

- Số phịng muốn th


*Phịng

- Loại phịng cần tìm

-Tình trạng

- Thời gian ở
2.1

2.2

Cập nhật danh
sách nhân viên

Phân công ca làm
việc

*Nhân viên

*Nhân viên

*Nhân viên

*Nhân viên

- Danh sách thông tin nhân
viên cần cập nhật

- Danh sách thông tin
nhân viên đã cập nhật


- Danh sách nhân viên

- Danh sách thông
tin nhân viên

*Ca làm việc

*Nhân viên

*Ca làm việc

*Ca làm việc

- Ngày làm việc

-Lịch phân công ca làm
việc

- Thông tin ca làm
việc

- Lịch phân công ca
làm việc mới

- Thời gian ca làm việc

*Chi tiết ca làm việc
- Ngày
2.3


Tính lương

*Nhân viên

*Nhân viên

*Nhân viên

- Thơng tin nhân viên

- Bảng tính lương

- Thơng tin nhân viên

- Thời gian tính lương

*Ca làm việc
- Hệ số lương
*Vị trí cơng tác
- Lương
*Lịch phân công ca


làm việc
- Số ca làm việc

3.1

3.2


Truy xuất trạng
thái phòng

Quản lý thiết bị

*Nhân viên

*Nhân viên

*Phòng

-Trạng thái phòng

- Danh sách trạng thái
phòng

- Tên phòng

*Nhân viên

*Nhân viên

*Phòng

*Nhân viên

- Mã phòng

- Danh sách thiết bị của

phòng được nhập mã

- Mã phòng

- Danh sách thiết bị
mới được nhập mã

*Thiết bị
- STT thiết bị

- Trạng thái

*Thiết bị
- Tên thiết bị
- Số lượng thiết bị

3.3

4.1

Cập nhật thông
tin phịng

*Nhân viên

*Nhân viên

*Phịng

*Phịng


- Thơng tin phịng cần cập
nhật

- Danh sách thơng tin
phịng sau khi cập nhật

- Danh sách phịng

- Danh sách thơng
tin phịng mới

Truy xuất danh
sách đặt phịng

*Nhân viên

*Nhân viên

*Danh sách đặt phòng

- Danh sách đặt phòng

- Danh sách đặt phịng

- Danh
phịng

*Khách hàng
- Thơng tin khách hàng


sách

đặt


4.2

Quản lý tiền đặt
cọc

*Nhân viên

*Nhân viên

*Khách hàng

*Nhân viên

- Danh sách đặt phịng

- Danh sách khách hàng
chuyển tiền đặt cọc

- Thơng tin khách
hàng

- Danh sách khách
hàng đã chuyển tiền
đặt cọc


*Khách hàng

*Loại phịng

- Thơng tin khách hàng

- Giá th

- Số tiền đặt cọc
- Hủy đặt phịng
*Phịng
-Tình trạng phịng

4.3

Lập hợp đơng
th phịng

*Nhân viên

*Nhân viên

*Khách hàng

*Hợp đồng

- Thông tin nhân viên

- Hợp đồng thuê phịng


* Khách hàng

*Khách hàng

- Thơng tin khách
hàng

- Hợp đồng th
phịng mới tạo được
cập nhật

- Thông tin khách hàng

- Hợp đồng thuê phòng

- Số người ở
- Số phòng thuê
- Thời gian ở

* Nhân viên
- Thơng tin nhân viên
*Phịng
- Thơng tin phịng


5.1

In biên lai thuê
phòng


*Nhân viên

*Nhân viên

*Loại phòng

- Mã hợp đồng thuê phòng

- Biên lai thuê phòng

- Tên loại phòng

*Khách hàng

- Giá thuê

- Biên lai thuê phòng

*Hợp đồng

*Biên
phòng

lai

thuê

- Biên lai thuê
phòng mới tạo được

cập nhật

- Thông tin hợp đồng
*Nhân viên
- Thông tin nhân viên
*Khách hàng
- Thông tin khách
hàng
5.2

In biên lai sử
dụng dịch vụ

*Nhân viên

*Nhân viên

*Nhân viên

- Mã hợp đồng thuê phòng

- Biên lai dịch vụ

- Thông tin nhân viên

*Khách hàng

*Khách hàng

- Biên lai dịch vụ


- Thông tin khách
hàng

*Biên lai sử dụng
dịch vụ
- Biên lai sử dụng
dịch vụ mới tạo
được cập nhật

* Dịch vụ
- Tên dịch vụ
- Giá thuê
5.3

Lập hóa đơn

*Nhân viên

*Nhân viên

*Nhân viên

*Hóa đơn

- Mã hợp đồng th phịng

- Hóa đơn

- Thơng tin nhân viên


- Biên lai th phịng

*Khách hàng

*Khách hàng

- Hóa đơn mới tạo
được cập nhật

- Biên lai sử dụng dịch vụ

- Hóa đơn

- Thơng tin khách


hàng
*Biên lai th phịng
- Thơng tin biên lai
th phịng
*Biên lai sử dụng
dịch vụ
- Biên lai sử dụng
dịch vụ
6.1

Báo cáo, thống kê
tình hình sử dụng
phịng theo tháng


*Ban quản lý

*Ban quản lý

*Ban quản lý

- Tháng cần báo cáo, thống


- Bản báo cáo, thống kê
tình hình sử dụng phịng

- Danh sách th
phịng
*Phịng
- Tình trạng phòng

6.2

Báo cáo, thống kê
doanh thu theo
tháng

*Ban quản lý

*Ban quản lý

*Ban quản lý


- Tháng cần báo cáo, thống


- Bản báo cáo, thống kê
doanh thu

- Danh sách thuê
phòng
- Tổng doanh thu

6.3

Báo cáo, thống kê
lợi nhuận theo
tháng

*Ban quản lý

*Ban quản lý

*Ban quản lý

- Tháng cần báo cáo, thống


- Bản báo cáo, thống kê
lợi nhuận

- Danh sách thuê
phòng

- Tổng lợi nhuận



×