Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BẢNG câu hỏi KHẢO sát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.31 KB, 4 trang )

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:
Giới tính:
Địa chỉ:
Số điện thoại
Câu 1: Gia đình anh/ chị có sử dụng nước mắm không?
 Không ( Xin ngừng khảo sát)
 Có ( Tiếp tục khảo sát)
Câu 2: Trong gia đình, anh/ chị là người chịu trách nhiệm việc mua sắm?
 Không phải ( Xin ngừng khảo sát)
 Phải ( Tiếp tục khảo sát)
Câu 3: Xin vui lòng cho biết anh/ chị thuộc nhóm tuổi nào sau đây:
 Dưới 18 tuổi
 Từ 18 - 30 tuổi
 Từ 30 – 40 tuổi
 40 - 50 tuổi
 Trên 50 tuổi
Câu 4: Số người (đang sống chung) trong gia đình?
Câu 5: Anh/chị vui lòng cho biết tổng thu nhập (ước lượng) trong 1 tháng của cả gia
đình anh/chị là bao nhiêu?
 Dưới 1 triệu
 1 - 3 triệu
 3 - 5 triệu
 5 - 7 triệu
 7 - 10 triệu
 10 – 15 triệu
 15 – 20 triệu
 Trên 20 triệu
Câu 6: Anh/chị vui lòng cho biết tổng thu nhập (ước lượng) trong 1 tháng của bản
thân anh/chị là bao nhiêu?


 Dưới 1 triệu
 1 - 3 triệu
 3 - 5 triệu
 5 - 7 triệu
 7 - 10 triệu
 10 – 15 triệu
 15 – 20 triệu
 Trên 20 triệu
Câu 7: Anh/ chị có thường thay đổi nhãn hiệu nước mắm không?
 Có
 Không, chỉ sử dụng một nhãn hiệu.
Câu 8: Nhãn hiệu nước mắm gia đình anh/ chị đang sử dụng?
 Chin su
 Phú Quốc
 Phan Thiết
 Nam Ngư
 Khác
Câu 9: Thể tích chai nước mắm anh/ chị thường sử dụng?
 200 ml
 250 ml
 300 ml
 500 ml
 650 ml
 750 ml
 900 ml
 Khác……………….
Câu 10: Bạn có hài lòng với sản phẩm bạn đang sử dụng không?
 Rất hài lòng
 Hài lòng
 Bình thường

 Không hài lòng
Câu 11: Yếu tố nào khiến anh/chị quyết định mua sản phẩm nước mắm?
 Giá rẻ
 Sự tiện dụng
 Chất lượng tốt hơn
 Đảm bảo vệ sinh hơn
 Bao gói đẹp, tiện lợi
 Tên công ty, nhãn hiệu
 Được biết thông tin nhiều hơn về sản phẩm (Vd: nguồn gốc, hàm lượng, )
 Yếu tố khác……………………………………………………………………
Câu 12: Anh/chị thường mua sản phẩm thủy sản chế biến ở đâu?
 Chợ địa phương
 Chợ trung tâm (thị xã, thành phố, )
 Siêu thị
 Cửa hàng thực phẩm gần nhà
 Cửa hàng thực phẩm gần nơi làm việc
 Nơi khác:……………………………………………………………………………
Câu 13: Anh/chị đã biết đến các sản phẩm nước mắm từ đâu?
 Thấy ở chợ/siêu thị
 Qua quảng cáo trên TV/báo chí/
 Người thân trong gia đình giới thiệu
 Bạn bè giới thiệu
 Nguồn khác:……………………………………………………………………….
Câu 14: Số tiền hàng tháng anh/ chị chi cho việc mua nước mắm?
 Dưới 10 nghìn đồng
 10 – 20 nghìn đồng
 20 – 50 nghìn đồng
 50 – 70 nghìn đồng
 70 – 100 nghìn đồng
 Trên 100 nghìn đồng

Câu 15: Anh/ chị mong ước cải tiến điều gì ở sản phẩm nước mắm?
……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………… ………………………
……………………… ……………… ……………………… ………………………
……………… ……………………… ……………………… ………………
……………………… ……………………… ……………… ………………………
……………………… ……………… ……………………… ………………………
……………… ……………………… ……………………… ………………
……………………… ……………………… ……………… ………………………
……………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×