Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BẢNG câu hỏi KHẢO sát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.82 KB, 15 trang )

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ
THỰC TRẠNG “NÓI TỤC,CHỬI THỀ” CỦA THANH NIÊN HIỆN NAY.
Chào Anh/Chị!
Chúng tôi là sinh viên của lớp K18PR3 khoa Quan Hệ Công Chúng và Truyền Thông – Trường
Đại học Dân lập Văn Lang. Hiện nay chúng tôi đang làm bài tiểu luận về “thực trạng nói tục,
chửi thề của thanh niên hiện nay”. Vì vậy nhóm có xây dựng bảng câu hỏi dưới đây nhằm tìm
hiểu thêm về thực trạng “nói tục, chửi thề” của thanh niên hiện nay, ngoài ra còn để tìm hiểu
nguyên nhân vì sao dẫn đến tình trạng này.Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác giúp đỡ
cũng như chia sẻ quan điểm, ý kiến của Anh/Chị về vấn đề mà nhóm đang tìm hiểu.
Anh/Chị có thể trả lời một hoặc nhiều đáp án khác nhau tùy vào các câu hỏi dưới đây. Để chọn
đáp án Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô mình chọn.
Phần 1 TÌM HIỂU THÔNG TIN CHUNG
Câu 1 Hiện tại Anh/Chị đang là: (chọn một đáp án).
 Học sinh/ Sinh viên.
 Lao động phổ thông.
 Kinh doanh.
 Doanh nhân.
 Cán bộ công chức.
 Khác……………………………………………………………………………
Câu 2 Anh/Chị năm nay khoảng bao nhiêu tuổi? (chọn một đáp án).
 8t – 16t.
 16t – 25t.
 25t – 35t.
 35t – 45t.
 45t – 60t.
Trang 1 / 15
Câu 3 Trình độ học vấn hiện tại của Anh/Chị: (chọn một đáp án).
 Chưa đi học
 Học Sinh cấp 1.
 Học Sinh cấp 2.
 Học Sinh cấp 3.


Trình độ đại học.
 Trên đại học.
Phần 2 THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ
Câu 4 Anh/Chị có thấy nói tục/ chửi thề là xấu?
 Có.  Không.
Câu 5 Anh/Chị có nói tục/ chửi thề không?
 Có.  Không.
Câu 6 Người trong gia đình Anh/Chị có nói tục chửi thề không?
 Có.  Không.
Câu 7 Anh/Chị có thấy các bạn đồng trang lứa của Anh/Chị thường xuyên nói tục
không? (chọn một đáp án).
 Không bao giờ.
 Rất ít.
 Thường xuyên.
 Rất nhiều.
Câu 8 Mọi người xung quanh tại nơi Anh/Chị ở có hay nói tục chửi thề hay không?
(chọn một đáp án).
 Không bao giờ.
 Rất ít.
 Thường xuyên.
 Rất nhiều.
Câu 9 Theo Anh/Chị, độ tuổi nào nói tục, chửi thề nhiều nhất? (chọn một đáp án).
 6 – 12 tuổi.
 12 – 16 tuổi.
 16 – 22 tuổi.
 22 tuổi trở lên.
Trang 2 / 15
Câu 10 Theo Anh/Chị những từ ngữ ở dưới đây là những từ mang nghĩa nói tục chửi
thề? Có thể chọn nhiều đáp án:
 vl.  đt. cđ. đ. cc.

 đm. nt. bựa.  bt.  cờ hó.
 cmnr. nc. qt. cmnd. xếp hình.
Câu 11 Theo Anh/Chị nói tục chửi thể ở nơi công cộng và với bạn bè, người thân có
khác nhau? Nếu có trả lời câu 12.
 Có.  Không.
Câu 12 Những câu nói tục chửi thề khác nhau như thế nào về đối tượng nói ?
(Đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị chọn)
STT Thông tin
Rất khó
chịu-
ngượng
ngùng
Hơi ngượng
ngùng
Bình thường đâu
cũng như đâu
Thoải mái- dễ chịu
1 Bạn bè
2
Người
thân
3
Nơi
côngcộng
- đông
người
Trang 3 / 15
Câu 13 Anh/Chị thường “bắt gặp” những câu nói tục ở đâu? (Anh/Chị có thể chọn
nhiều đáp án.)
 Trường học.

 Bệnh viện.
 Các bến xe.
 Ngoài đường.
 Công viên.
 Chợ.
 Siêu thị.
 Các khu vui chơi.
 Chùa/nhà thờ.
 ở nhà/phòng trọ/khu chung cư.
 Trên xe buýt.
 Hàng quán.
Câu 14 Anh/Chị thường nghe những người nói tục nói với ai?
Nếu chọn (1) trả lời tiếp câu 15, chọn (2) trả lời tiếp câu 16, chọn (3) trả lời tiếp
câu17.
(chọn một đáp án).
 Người nhỏ tuổi hơn (1)
 Người bằng tuổi (2)
 Người lớn tuổi hơn (3)
Câu 15 Cách nói tục của họ đối với người nhỏ tuổi hơn như thế nào?
(chọn một đáp án).
 vui vẻ, bình thường.
 Không nặng lời, lớn tiếng.
 Nặng lời, lớn tiếng.
 Rất nặng lời, lớn tiếng.
Trang 4 / 15
Câu 16 Cách nói tục của họ đối với người bằng tuổi hơn như thế nào?
(chọn một đáp án).
 vui vẻ, bình thường.
 Không nặng lời, lớn tiếng.
 Nặng lời, lớn tiếng.

 Rất nặng lời, lớn tiếng.
Câu 17 Cách nói tục của họ đối với người lớn tuổi hơn như thế nào?
(chọn một đáp án).
 vui vẻ, bình thường.
 Không nặng lời, lớn tiếng.
 Nặng lời, lớn tiếng.
 Rất nặng lời, lớn tiếng.
Câu 18 Theo Anh/Chị thì biểu cảm của người nói tục chửi thề như thế nào? Xét mức
độ 1 là thoải mái,5 là bình thường, mức độ 10 là gắt gỏng, khó chịu. Anh/Chị đánh
dấu X vào mức độ mình chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 19 Trong môi trường Anh/Chị làm việc/ học tập thường hay có những từ ngữ/
câu nói thô tục hay không? Nếu “có” trả lời câu hỏi 20, “không” trả lời câu 21.
 Có.  Không.
Câu 20 Mọi người xung quanh Anh/Chị nói tục/chửi thề như thế nào? Xét (1) ở mức
độ rất ít, (10) rất nhiều. (đánh dấu X vào ô mức độ mà Anh/Chị chọn).
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trang 5 / 15
Câu 21 Anh/Chị sẽ phản ứng như thế nào nếu người khác nói tục chửi thề?
(chọn một đáp án).
 Khó chịu.
 Không thích.
 Bình thường.
 Thích thú.
Câu 22 Theo Anh/Chị nói tục/ chửi thề có phải là trào lưu hay không?
 Có.  Không.
Câu 23 Theo Anh/Chị thì người ta thường nói tục với đối tượng nào? Và mức độ
như thế nào?
(Đánh dấu X vào ô mức độ mà Anh/Chị chọn).
Ít Vừa phải Thường

xuyên
Người lạ.
Bạn bè.
Người yêu.
Bạn thân.
Gia đình.
Câu 24 Trong trường hợp Anh/Chị là người từng nói tục thì Anh/Chị có cảm giác
như thế nào khi nói tục? (chọn một đáp án).
 Rất ngại.
 Hơi Ngại.
 Bình thường.
 Rất bình thường.
 Thích thú.
Câu 25 Anh/Chị có cảm giác như thế nào khi nghe người khác nói tục/ chửi thề?
(chọn một đáp án).
 Rất khó chịu.
 Khó chịu.
 Bình thường.
 Vui vẻ, thích thú muốn nói chuyên tiếp với người nói.
Phần 3 NGUYÊN NHÂN VẤN ĐỀ
Trang 6 / 15
Câu 26 Hiện nay có nhiều gia đình hay dạy con trẻ chửi bậy rồi cười nhưng khi bé
lớn lên một chút thì lại la mắng, đánh đập khi bé chửi bậy hay nói tục. Anh/Chị
nghĩ sao về các dạy con trẻ của bậc phụ huynh trong trường hợp này?
(chọn một đáp án).
 Rất không hài lòng.
 Không hài lòng.
 Bình thường.
 Đồng ý.
 Rất đồng ý.

Khác……………………………………………………………………………….
Câu 27 Trên diễn đàn mạng xã hội xuất hiện những "băng nhóm" được thành lập với
cái tên "Hội những người thích nói tục", "Hội những người chửi bậy tứ tung nhưng
tôn sùng thánh thiện", "cẩm nang chửi bậy", với lượng thành viên lên đến hàng
ngàn người. Anh/Chị nghĩ sao về vấn đề này? (chọn một đáp án).
 Bình thường.
 Không quan tâm.
 Sẽ tham gia vào hội.
 Không đồng ý về vấn đề này.
Khác. ………………………………………………………………………………
Trang 7 / 15
Câu 28 Giáo viên có thường xuyên nhắc các Anh/Chị về việc không nói tục chửi thề
hay không? (chọn một đáp án).
 Không đề cập.
 Thỉnh thoảng.
 Thưởng xuyên.
Rất nhiều.
Câu 29 Anh/Chị có thường xuyên truy cập mạng hay không?
 Có.  Không.
Trang 8 / 15
Câu 30 Anh/Chị thường hay truy cập vào các trang web nào ?
(đánh dấu “X” vào ô chọn từ 1 5 theo mức độ từ không truy cập  truy cập hằng ngày)
Mức độ
Web
1 2 3 4 5
facebook.com
yahoo.com
instagram.com
zing.vn
kenh14.vn

bongdaso.com
tuoitre.com.vn
thanhnien.com.vn
vnexpress.net
gmail.com
google.com.vn
youtube.com
haivl.com
trang web trường
Khác



Trang 9 / 15
Câu 31 Theo Anh/Chị nói tục/chửi thề là giỡn hay vui đùa không? (Nếu có trả lời
tiếp câu 32. Nếu không trả lời câu 33)
 Có.  Không.
Câu 32 Nếu đó là đùa giỡn Anh/Chị xem nó ở mức độ nào. Xét dấu từ số 1  10
ứng với mức độ cho vui  quá lố. Anh/Chị Đánh dấu X vào mức độ mình chọn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 33 môi trường Anh/Chị làm việc/ học tập thường hay có những từ ngữ/ câu nói
thô tục hay không?
 Có.  Không.
Câu 34 Theo Anh/Chị nói tục/ chửi thề để làm gì? Chọn nhiều nhất 3 đáp án.
 Xả stress.
 Thể hiện sức mạnh.
 Ta đây/ lấy oai.
 Cho vui miệng.
 Thói quen.
 Khác………………………………………………………………………

Câu 35 Theo Anh/Chị nói tục xuất phát từ đâu? Có thể chọn nhiều đáp án
 Truyền miệng.
 Internet ( các trang mạng xã hội).
 Bạn bè.
 Gia đình.
 Phim ảnh.
 Nơi công cộng.
 Khác
Trang 10 / 15
Câu 36 Theo Anh/Chị vì sao người ta lại nói tục/chữi thề?
(Đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị chọn).
Rất ít ít Vừa phải Nhiều Rất nhiều
Căng thẳng
Khó chịu-
Bực mình
Thói quen
Tạo hứng
thú cho
người nghe
Thể hiện
uy quyền
Phần 4 HẬU QUẢ VẤN ĐỀ
Câu 37 Anh/Chị có nghĩ nói tục/chửi thề là làm mất nhân cách không?
(chọn một đáp án).
 Không.
 Có.
 Rất nhiều.
 Bình thường.
Câu 38 Đối với những người khi nói tục chửi thề thì Anh/Chị sẽ đánh giá họ là người như
thế nào? (chọn một đáp án).

 Là người vô văn hóa, thô lỗ.
 Là người bình thường.
 Là người vui tính.
Trang 11 / 15
Câu 39 Anh/Chị nghĩ người xung quanh (hoặc bản thân Anh/Chị) sẽ như thế nào đối với
những người nói tục chửi thề? Có thể chọn nhiều đáp án
 Khinh thường họ.
 Tránh xa họ.
 Bình thường với họ.
 Tôn trọng họ hơn.
 Nể họ.
 Tiếp xúc vui vẻ với họ.
Phần 5 BIỆN PHÁP
Câu 40 Theo Anh/Chị những người trẻ có bị ảnh hưởng từ gia đình của họ hay không.
 Có.  Không.
Câu 41 Theo Anh/Chị, việc những đứa trẻ bây giờ có thói quen chửi thề như vậy, có phải
do người lớn dạy chúng không?
 Có.  Không.
Câu 42 Thời gian rãnh ngoài giờ lên lớp hoặc làm việc Anh/Chị thường làm gì? (chọn một
đáp án).
 Tụ tập bạn bè.
 Đọc sách, họp nhóm học tập, làm bài tập.
 Lên mạng.
 Dọn dẹp nhà cửa.
Câu 43 Anh/Chị có thường xuyên tham gia những hoạt động học sinh/ sinh viên (hoặc
nhân viên, cán bộ) ngoài giờ lên lớp hay ngoài giờ làm việc không?
(chọn một đáp án).
 Chưa một lần nào.
 Rất ít.
 Thường xuyên.

 Rất nhiều.
Câu 44 Để giảm bớt tình trạng chửi thề hiện nay thì theo anh/chị cần có những giải pháp
nào? (có thể chọn nhiều đáp án).
 Trước hết, người lớn cần sự gương mẫu, nghiêm cẩn trong lời ăn tiếng nói của
mình, để làm gương cho lớp trẻ nhìn vào đó tự điều chỉnh mình.
Tổ chức các chương trình nói về vấn đề chửi tục.
Gia đình cần quan tâm đến việc giáo dục con.
Cần phải có sự giáo dục truyền thông làm cho mọi người thực hiện theo đúng những
chuẩn mực của xã hội.
Mỗi người phải tự giám sát, tự điều chỉnh được những hành vi lệch chuẩn đó.
Trang 12 / 15
Nhà trường cần trú trọng nhiều đến việc điều chỉnh hành vi, lối sống của học sinh,
sinh viên.
Khác. ……………………………………………………………………………
Câu 45 Anh/Chị có muốn tham gia những hoạt động ngoại khóa không?
 Có.  Không.
Câu 46 Để được chọn tham gia những hoạt động ngoại khóa, Anh/Chị sẽ chọn những hình
thức nào? (chọn một đáp án).
 Ngoài trời cùng một nhóm bạn.
 Ngoài trời cùng một nhóm cộng đồng xã hội.
 trong quán café.
Câu 47 Nếu có một chương trình lớn nhằm tuyên truyền về hiện tượng nói tục/ chửi thề thì
các Anh/Chị sẽ tham gia ?
 Có.  Không.
Câu 48 Theo Anh/Chị, Anh/Chị có đồng ý Pháp luật Việt Nam can thiệp vào việc nói tục
chửi thề hay không? (chọn một đáp án).
 Đồng ý.
 Không đồng ý.
Hoàn toàn không đống ý.
 Hoàn toàn đồng ý.

Câu 49 Giả sử, Pháp luật ta quy định sẽ xử phạt hành chính đối với những hành động nói
tục/chửi thề, Anh/Chị sẽ có thể chấp nhận được ở mức hình phạt như thế nào? (chọn
một đáp án).
 100 000 – 200 000.
 50 000 – 150 000.
 200 000 – 350 000.
 350 000 – 500 000.
Câu 50 Theo Anh/Chị thì gia đình có nên khắc the hơn trong việc dạy dỗ con cái hay
không? (chọn một đáp án).
 cần thiết.
 không cần thiết.
 rất cần thiết.
 bình thường.
Câu 51 Anh/Chị có nghĩ rằng “Môi trường làm nên tính cách, tính cách làm nên số phận”
không? (chọn một đáp án).
 Không đồng ý.
Trang 13 / 15
 Hoàn toàn đồng ý.
 Hoàn toàn không đồng ý.
 Bình thường.
Trang 14 / 15
Tên Thành Viên Nhóm lớp K18PR3:
1) Trần Bình Nguyên Khang. P112439.
2) Lại Thị Ngọc Khuê. P126020.
3) Lê Thị Hương Nhi. P126805.
4) Phan Thị Mai Phương. P127008.
5) Nguyễn Thị Trang. P121201.
6) Nguyễn Thanh Trâm. P122898.(Nhóm Trưởng).
Trang 15 / 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×