ĐỀ 5
Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Anten phát.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng Ed của chất điểm này biến thiên với
chu kì 1 s. Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
B. ln sớm pha so với cường độ dịng điện trong mạch.
C. ln trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C .
0 cos t
Câu 6: Từ thơng qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật
thì cường độ
dịng điện cực đại trong mạch này là
0
0
0
0
A. R .
B. R .
C. 2R .
D. 2R .
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng ,
khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ màn đến hai khe là D . Một điểm trên màn có tọa độ x là
vân tối khi
kD
2kD
x
x
k
0,
1,
2...
2a ,
a , k 0, 1, 2...
A.
B.
2k 1 D
kD
x
x
a , k 0, 1, 2...
2a
C.
D.
, k 0, 1, 2...
D 0
D D1
Câu 8: Kính hai trịng phần trên có độ tụ 1
và phần dưới có độ tụ 2
. Kính này dùng cho người
có mắt thuộc loại nào dưới đây?
A. Mắt cận.
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn.
D. Mắt lão.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím.
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Câu 10: Tia tử ngoại khơng có tác dụng
A. chiếu sáng.
B. sinh lí.
C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngồi thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Câu 12: Cơng thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0 , cơng thốt electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A
hA
0
0
hc .
c .
A.
B.
C.
0
hc
A .
D.
0
c
hA .
b
a
Câu 13: Cho hạt nhân Y . Kết luận nào sau đây là đúng?
B. hạt nhân có b a nucleon.
D. hạt nhân có b nucleon.
A. hạt nhân có a nucleon.
C. hạt nhân có a b nucleon.
Câu 14: Để thắp sáng một bóng đèn nhỏ, dùng cho xe đạp người ta thiết kế trên xe một thiết bị tạo ra dòng
điện nhờ vào chuyển động của bánh xe gọi là dinamo (sơ đồ cấu tạo được biểu diễn như hình vẽ).
Một dinamo gồm: nam châm – có thể quay được nhờ bánh xe dẫn động; cuộn dây cố định. Đinamo hoạt
động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động điều hịa.
Câu 15: Sóng âm truyền tốt nhất trong mơi trường
A. rắn.
B. lỏng.
C. khí.
D. chân khơng.
Câu 16: Gọi d và d lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Nếu f là tiêu cự của thấu kính thì cơng thức nào sau đây là đúng?
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 2
0
A. d d f
.
B. d d f .
C. d d f .
D. d d f .
Câu 17: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì
R
1
R
1
L
2
L
2
K
K
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi Ktr là tổng động năng các hạt nhân trước phản
ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q 0 ) được
tính bằng biểu thức
A. Q K s .
B. Q K t K s .
C. Q K s Kt .
D. Q Kt .
Câu 19: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên
quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức
tử khi nó ở trạng thái kích thích P là
E
13, 6
n 2 eV (với n 1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên
A. –0,38 eV.
B. –10,2 eV.
C. –13,6 eV.
D. –3,4 eV.
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz.
Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng
A. 5 cm.
B. 5 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 3 .
8
Câu 24: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c 3.10 m/s. Hiện tượng quang điện
trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
14
14
14
14
A. 1, 452.10 Hz.
B. 1,596.10 Hz.
C. 1,875.10 Hz.
D. 1,956.10 Hz.
Câu 25: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng
của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5%.
B. 9,75%.
C. 9,9%.
D. 9,5%.
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động 10 V, mạch ngoài gồm các điện
trở R1 6 Ω, R2 6 Ω và R3 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 16 V .
B. –4 V.
R1
R2
A
B
C. 6 V.
D. –8 V.
Câu 27: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại
thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên.
Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
M
A. 4 rad.
B. 3 rad.
x
O
Q
C. rad.
2
D. 3 rad.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l 1 m được kích thích dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
2
trường g 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0, 04
v 4 30
rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 0
cm/s theo phương vng góc với dây treo hướng ra xa vị trí
cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 25 cm.
Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau
( X , Y có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 100 V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn
mạch lần lượt là
đầu mạch là
U X 60
V và
U Y 80
V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai
0
A. 53 .
0
0
0
B. 60 .
C. 34 .
D. 14 .
Câu 30: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua
nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b .
Biết 5 V, r 1 Ω, R 2 Ω,
L
9
10 mH và
1
C
µF. Cường độ dịng điện cực đại chạy qua cuộn
cảm là
1
A. 3 A.
B. 1 A.
R
a
b
K
,r
C
L
1
C. 12 A.
1
D. 15 A.
Câu 31: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng 20 cm, nguồn sóng có biên độ
a 5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 5 cm.
D. 30 cm.
Câu 32: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ
số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt
t
nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian 2 liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng
n1 4
n1 1
n1 4
n1 2
A. n2 1 .
B. n2 2 .
C. n2 5 .
D. n2 1 .
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan
sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, M là vị trí cho vân sáng,
N là vị trí cho vân tối. Biết MN 7,15 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN
là 6,6 mm. Giá trị của là
A. 385 nm.
B. 715 nm.
C. 550 nm.
D. 660 nm.
Đề 6
Câu 1: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. vng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc , biên độ A và pha ban đầu
. Phương trình mơ tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A.
x At cos
.
B.
x A cos t
x A cos t
x 2 A cos t
. C.
.
D.
.
Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. 20 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai
sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng
k
B. 2 với k 0, 1, 2...
2k 1 k 0, 1, 2...
4
D.
A. k với k 0, 1, 2...
k 0,5 ; với k 0, 1, 2...
C.
Câu 6: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng.
B. Truyền được trong chân khơng.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 7: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ
phận
A. mạch biến điệu.
B. mạch khuếch đại.
C. anten phát.
D. Micrô.
Câu 8: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của
nó mang năng lượng
h
2
A. hf .
B. f .
C. hf .
Câu 9: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là
A. cường độ.
B. mức cường độ âm.
C. tốc độ truyền âm.
2
D. h f .
D. tần số của âm.
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u U 2 cos t ( U và là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. 2 .
B. U .
C. .
D. U 2 .
Câu 11: Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với mơi trường có chiết suất n2 với
n1 n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công
thức
1
1
1
n
sin igh
sin igh
sin igh 2
n1n2 .
n1 .
n2 .
n1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm.
C. cộng hưởng điện.
D. quang điện.
Câu 13: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một
lệch pha nhau
2
4
A. 2 .
B. 3 .
C. .
D. 3 .
sin igh
Câu 14: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với
bước sóng
A. 0,4 m.
B. 10 m.
C. 2,5 m.
D. 0,1 m.
Câu 15: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát
thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm
B. 0,4 mm
C. 0,45 mm
D. 0,3 mm
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 80 cm.
Câu 17: Một bức xạ điện từ có tần số 10 Hz. Lấy c 3.10 m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vơ tuyến.
B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. tử ngoại.
Câu 18: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường
trong một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5 m/s2.
B. 9,825 ± 0,5 m/s2.
C. 9,825 ± 0,05 m/s2.
D. 9,82 ± 0,05 m/s2.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản
15
thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A.
4
2
He
.
B.
12
6
C
.
8
C. tăng lên 4 lần.
C.
9
4
Be
.
D. giảm đi 4 lần.
D.
235
92
U
.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f .
Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
f
f
A. 4 f .
B. 2 .
C. 2 f .
D. 4 .
Câu 22: Đặt điện áp
u 10 cos 100 t
V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
2.104
dung
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
3
Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm 2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 T.
0
Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 . Từ thông gửi qua khung
dây là
5
5
A. 1, 5.10 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 3.10 Wb.
D. 0,3 Wb.
Câu 24: Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi
U thì điện tích mà tụ tích được là Q . Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là
Q
Q
A. 2Q .
B. 4 .
C. 2 .
D. 4Q .
Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vng pha
với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s.
B. 5 cm/s.
C. 35 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10
Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 6 m/s.
D. 3 m/s.
6
Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 rad/s. Biết điện tích
8
9
cực đại trên bản tụ điện là 10 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 C thì cường độ dịng điện
trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA.
B. 6 mA.
C. 2 mA.
D. 10 mA.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân
sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 29: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng
19
không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e 1, 6.10 C. Động năng của electron
khi đến anốt là
15
18
15
18
A. 3, 2.10 J.
B. 3, 2.10 J.
C. 1, 25.10 J
D. 1, 25.10 J.
Câu 30: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng tồn phần là
2
2
A. 2mc .
B. mc .
C. 2mc .
D. mc .
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r
5
và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 6 so với điện áp
ZL
giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số r bằng
A. 1,73.
B. 0,58.
C. 2.
D. 0,5.
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó 6 V; r 1,5 Ω; R1 15 Ω và R2 7,5 Ω. Điện trở của vôn
,r
kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là
A. 1,0 V.
B. 5,0 V.
R1
C. 4,6 V.
V
D. 1,4 V.
R
2
Câu 33: Hạt nhân
7
3
Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u
7
Li
và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 3 là
A. 0,0401 u.
B. 0,0457 u.
C. 0,0359 u.
D. 0,0423 u.
Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (khơng tính âm
cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45.
B. 44.
C. 46.
D. 43.