Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Tài liệu kỹ thuật CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 46 trang )

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG
THÁP KHOA ĐIỆN – ĐIỆN
TỬ

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: KỸ THUẬT CD
NGÀNH, NGHỀ: ĐIỆN TỬ CƠNG
NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/ TRUNG
CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định Số 257 /QĐ-TCĐNĐT ngày 13 tháng 7 năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm
2017


TUYÊN BỐ BẢN
QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng
tin có thể đƣợc
phép dùng ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích về
đào tạo và tham
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với
khảo.
mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Quyển sách giáo trình “Kỹ Thuật CD” là quyển sách thuộc môn học chuyên


môn các ngành thuộc khối kỹ thuật nói chung và đặc biệt là ngành Cơng nhân
kỹ thuật Điện – Điện tử nối riêng. Giáo trình “Kỹ Thuật CD” rất quan trọng đối
với giáo viên cũng như học sinh sinh viên ngành Điện – Điện tử công nghiệp
CHƢƠNG I : SƠ ĐỒ KHỐI MÁY ĐỌC ĐĨA HÌNH
VCD
CHƢƠNG II : MẠCH NGUỒN TRONG MÁY ĐỌC
ĐĨA HÌNH VCD
CHƢƠNG III : KHỐI ĐẦU ĐỌC CỤM QUANG HỌC
CHƢƠNG IV : MẠCH RF.AMP, SERVO, DSP, MDA DÙNG
TRONG VCD
CHƢƠNG V : KHỐI GIẢI NÉN MPEG-1 VÀ VIDEO
DAC
CHƢƠNG VI : MẠCH XỬ LÝ ÂM
THANH
CHƢƠNG VII : MẠCH
HIỂN
THỊ
CHƢƠNGVIII
ROM VÀ
RAM
DÙNG TRONG
CÁC MÁY VCD
Cuối lời xin chân thành cám ơn những tác giả của nhiều tài liệu Máy điện, cám ơn sự cộng
tác của quý bạn bè, đồng nghiệp. Xin chân thành cám ơn đến ban tổ chức biên soạn giáo
trình và những đóng góp q báu của các doanh nghiệp và các chuyên gia để quyển tài liệu
được hoàn thiện và xuất bản.

Đồng Tháp, ngày tháng năm
2017
Tham gia biên

soạn
Chủ
biên:


CHƢƠNG I

:

SƠ ĐỒ KHỐI MÁY ĐỌC ĐĨA HÌNH
VCD

I – SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC
KHỐI
1 –Sơ: đồ khối :(HÌNH
2 I.1)
- Nhiệm
của Các
a - Khốivụ
RF.amp
:Có nhiệm vụ biến đổi tín hiệu quang
khối
:
thành
tín
hiệu
điện và khuyếch đại tín hiệu này để cấp cho khối servo và khối
DSP.
b - Khối DSP : Khối xử lý tín hiệu số, có nhiệm vụ nhận
) táchtín

tínhiệu
hiệu từ
đồng bộ đã đƣợc cài sẳn trong q trình ghi lên
RF.AMP
để
tách
các bit clock, giải điều chế EFM(bộ biến điệu 8bit
đĩa, sửa sai , tách
thành
14bit
mã phụ

c – Khối servo : Bao gồm các bộ phận sau

servốp
: Có
nhiệm
nhận
hiệu
phản
hồi làm
từ
để cungspindle
cấp điện
điều
khiểnvụvận
tốctín
quay
của
Motor

mạch
RF.amp
quay đĩa, khối này
đảm bảo sao cho vận tốc quay của đĩa đƣợc biến thiên trong
khoảng 500 vòng /
phút khiFocus
cụmservo
quang
học
ở trong
/ phút khi
: Có
nhiệm
vụ cùng
nhận và
tín200vịng
hiệu từ RF.amp
để
cụm quang
học

điều chỉnh
ngồi
cùng
cuộn dây
 .hội tụ (Focus Coil ) làm dịch chuyển vật kính theo
phƣơng
diện
áp đứng
thay .đổi cho cuộn Tracking, làm dịch chuyển vật kính

tracking servo : Có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ mạch
theo phƣơng
RF.amp
để
cấp
ngang
đảm
tianhiệm
Laservụ
rơinhận
vào đúng
track
mà nóRF.amp
đang đọc
 để
Sled
servobảo
: Có
tín hiệu
từ mạch
để
ra điện
áp điềuđƣa
chỉnh
Sled Motor( Motor làm quay đĩa )tạo tác động dịch
chuyển cụm
quang học theo từng bƣớc từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
trong.
d - Khối nguồn : Dùng để tạo ra các điện áp ổn định cung
cấp cho các

khối trong mạch .
e - Khối cơ khí : Trên hệ cơ ngƣời ta bố trí hệ thống dịch
chuyển đầu
đọc, đƣa
đĩa vào
ra, thị
quaydùng
đĩa . đèn huỳnh quang : sử dụng
 Mạch
hiển
Ngồi
bố
các
ICcịn
D6312,
D6311,
HAra,
16312,
LAtrí các khóa điện báo tình trạng trên hệ cơ ,
các
phím ấn
. thị dùng đèn LCD( Liquid crystal
66312…
 Mạch
hiển
- display
Khối
thị
vàlàm
giảichức

mãnăng
phímgiải
lệnh
thƣờng
sử1 IC
Màn
tinh fthể
lỏnghiển
):dùng
1hình
IC
mã :hiển
thị và
dụng
đèn
huỳnh
giải mã phím
quang hoặc LCD
lệnh.


g - Khối giải nén ( MPEG Decoder ) : Dùng để giải nén hình
và tiếng, IC
thƣờng sử dụng là ES 3210.
h - Khối RGB Audio – DAC : Dùng để chuyển đổi tín hiệu
RGB và
Audio từ tín hiệu số (Digital ) sang tƣơng tự (Analog) .
i 1– Ram
và Rom
Sơ đồ

giao: Dùng để chứa dữ liệu và lƣu trữ dữ liệu .
II – SƠtiếp
ĐỒ :GIAO TIẾP GIỮA CÁC BOARD TRÊN MÁY VCD:
F1
F2
-2 2 V
GN D

L.OUT

D A TA
BCK
ST B

2

L. O U T

GND

+5V GND +8V
GND

R.OUT

2

R.O U T

VIDEO


2

V ID EO . O U
T

GND

2

GN D
IR

M A ÏCH RF A MP/S ERV O
P

+5 V /DS

MPEG DECODER

MIC
GND

SP+ SP- SL+ SL- GNDLMT

LM+

LM- OP

R F. O U T


GND CLS

DÂY MẮT

B O A RD A ÂM T HA
NH

HỆ CƠ
HÌN H I.2 : S Ơ Đ O À GIA O TIẾP GIƯ ÕA CA
ÙC B O A RD

2 – Giải thích một số
từ- :Data : dữ liệu
- BCK (Bit clock ) : Xung
- nhịp
)Mass
: Tách dữ
- STB (Trobe
:
liệu
- IR
: Tia hồng
GND
ngoại
- Mic
+
Micro inMotor) : Động cơ
- SP , SP (: Spindle
+

quay
- SL
, SLđĩa( Sled
: Động cơ dịch chuyển
đầu chế
đọc vị trí cụm
LMT (Limitt) : Khóa hạn
- Motor)
+
- quang học
- LM , LM ( Load Motor ) : Motor mở / đóng
- khay đĩa
OP ( Open ) : Lệnh mở khay dĩa
CLS (Close) : Lệnh đóng khay đĩa


CÁC KÝ HIỆU TRÊN ĐƢỜNG LIÊN LẠC
MẮT

FC+

T- T+ FC- LD PD GND A B

C D E

F VREF GND +5V

CỤM QUANG HỌC “MẮT”

BOARD HÌNH


- FC+, FC- (Focus coil ) : Cuộn
+
Focus
- T
, T- (Tracking ) : Cuộn Tracking
- LD (Laser diod ) : Ngỏ vào cấp nguồn phân
cực cho
Diod
laser
. diod
- PD
: Ngỏ vào phân
cực
cho
- giám sát
- Vref : Điện áp chuẩn +2,5v cấp cho
Mắt
ABCDEF : Các mảng diod trên ma
trận diod


CHƢƠNG II : MẠCH NGUỒN TRONG MÁY

ĐỌC

ĐĨA HÌNH VCD

I – CÁC MỨC NGUỒN TRONG MÁY
VCD :Khối nguồn thƣờng cung cấp các mức

điện- áp
sau : +5v : Cấp cho Remote sensor, mạch giải mã
Nguồn
bàn phím, IC
- DSP, RF.amp, Servo, IC giải nén, IC DAC, IC Rom IC
Ram
+ 8v :: Cấp
IC khuyếch
đại âm
- Nguồn 3,3v
Cấp cho
cho mạch
IC giảiMDA,
nén MPEG
.
- thanh
Nguồnngỏ
-22v : phân cực cho đèn huỳnh quang hiển
ra .
thị(đối
với đèn
khơng
có nguồn
nàyđèn
).
- LCD
Nguồn
AC 3.6v
: Đốt tim
hiển thị ỔN

.
II - MẠCH NGUỒN
ÁP TUYẾN
TÍNH :
IC1

D1

10

+8V

1 7808 2
2200MF

C1

C4

3

470MF/16V

1
PUSE

100

IC2


D2

8

2200MF

C2

2

7805
3

Q

+5V
C5

470MF/16V

11

AC
220V

12
13

D3


470
C6

C3

-22V

220MF/100V

D4

R1
100
R2

14

15

5.6V
10K

100

AC 3.6V
AC 3.6V

HÌNH II.1 : SƠ ĐỒ MẠCH NGUỒN ỔN ÁP TUYẾN
TÍNH TRÊN MÁY VCD


-

+3.3V

C1815

9

Nguồn +5v : đƣợc ổn áp bởi IC 7805
Nguồn +8v : đƣợc ổn áp bởi IC 7808
Nguồn âm – 22v : đƣợc lọc và chỉnh lƣu bởi
D3 và C6
Nguồn Ac 3.6v : đƣợc lấy trực tiếp từ biến
áp thứ cấp

4.3V


- Nguồn 3,3v : đƣợc tạo ra bởi diod zerner 4,3v và
transistor Q
II - MẠCH NGUỒN ỔN ÁP NGẮT
MỞ1:
- Sơ đồ ngun lý :
D4

D1

D3

+


D2

C5

R4

R54

10MF/400V
C8

R6
33K
C7
47MF/50V

D6

D10

R8
50

D5

AC

C18
10/50V


-21V

+

Q3

R11
680

D9

D

S
R12
300

C9

CẤP MẠCH
CÔNG
SUA ÁT

G
R9
56K

R20
6K


AC

200K

D8

+5V

+ 470MF/16V

R55
500K

R7
0.56

GND

GND
D7

KA 3842

+

470MF/16V

+8V
+5V


R1
C10 6K

R24
300

C13

GND

Q1
R15
560

C12

R24
2.2K

R23
2.2K

PC817

R54
200

Q2


TLP431

HÌNH II.2: S Ơ Đ Ồ MẠCH N G U Ồ N Ổ N ÁP
NGẮT MỞ

2 – Phân tích hoat động của mạch nguồn ngắt mở:
Trên một số máy VCD, ngƣời ta thiết kế mạch nguồn ổn áp
ngắt nguồn
mở thay
cho mạch
ổn áp tuyến tính . Các mức điện áp ra cũng
tƣơng tự nhƣ ổn áp
tuyếnNguồn
tính . ngắt mở dùng IC dao động KA 3842 để kích
MosFet ngắt
mở dạng và sơ đồ chân của IC dao
 Hình
động KA 3842
8

7

6

5

KA3842
1

2


3

 Nhiệm vụ các chân IC KA
3842

4


- Chân  Comparision : Ngỏ vào so
- sánh
Chân  FB (Feed Back ): Hồi tiếp ổn định độ
rộngra mạch dao động .
xung
- Chân  Sensor : Cảm biền dòng, phát
hiện hiện
tƣợng
quá dòng , bảo vệ .
Chân  RC : Mắc RC bên ngoài, định thời
hằngcủa
- Chân
GND : nối đất (mass).
mạch
dao
động
.
: Ngỏ
ra tín hiệu xung điều rộng .
- Chân  OUT
- Chân  VCC : Nhận điện áp nguồn nuôi cho IC

thƣờng
VCC
= + 12v
18 VDC
- Chân  Vref : Tạo điện áp chuẩn +5v cấp cho
mạch
 dao động
Q3 : MosFet là thành phần ngắt
Dmin mở chịu điện áp
= 8A
2.1- Hoạt động ngắt VDSMin = 600v , I
mở
Khi :mới cắm điện, điện áp DC kích nguồn từ một nhánh
của Diod cầu
cấp cho chân số  của IC KA 3842 thông qua R6, mạch bắt đầu
dao động,
nắn,
lọc bởikhi
D5 , C7 tăng cƣờng dịng cấp cho chân Tín hiệu
mạch
đã đihiện
vàotại
hoạt
động
ổn cho
định,
điện
áp cảm
ứnghình
từ biến

áp
số
 xuất
IC
dao
động
chân
 cấp
cực
G của
MosFet,
thành
ngắt mở
dòng
ngắtđƣợc
mở
cảm ứng
cuộn
thứ mạch
cấp . chỉnh lƣu và lọc, cấp dịng khởi
D4 trên
, C7 các
: hình
thành
độngqua
chân
 IC thơng
R6 số
F2


AC

D4

FUSE

C7

+

R6

G

R11

Q3

D
S

R9
8

7

6

R7


5

OSC
1

2

3

4

R8
D5

HÌNH II.3 : H OA ÏT Đ Ộ N G
N GẮT M Ơ Û


2.2 - Mạch bảo vệ q
dịng :

ID

R11

G

Q3 D

S

R9

8

7

6

5

R7

R-S

F-F

KA 3842
1

+
2

3

4
R12

H ÌNH II.4 : MẠCH BẢ O VỆ Q UÁ
DÒNG


Mạch bảo vệ q dịng đƣợc hình thành nhờ sự kết hợp giữa các
thành
phần linh kiện nhƣ sau : Q3, R7, R12 và chân  của IC KA 3842.
Khi xảy ra hiện tƣợng quá tải (dòng ), dòng ID qua Q3 tăng đột ngột,
áp
tại chân S/Q3 tăng, thông qua điện trở R12, áp tại chân  IC tăng, tác động
vào 2.3 - Hoạt động ổn
mạch áp
soHoạt
sánh,
mạch ổn
chốt
S (FF)
bênhiện
trongnhờ
IC cắt
hiệu
động
:
động
ápR-đƣợc
thực
cácnguồn
thành tín
phần
Q2dao
kết
hợp
tại
với  của IC KA 3842 . Trong đó Q1 phần tử ghép quang ( Opto

Q1và chân
chân
số
mất
hiệu
.
Coupler)cóIC,
nội
trởtín
C-E
củaraTransistor
quang thay đổi theo điện áp ra .
Q2 khuyếch đại sai biệt (Error – Amp ) sẽ phát hiện sự thay đổi của
điện
áp ra điều
– tăng
Coupler
- Khikhiển
điện hoạt
áp rađộng
tăng,của
cựcOpto
B(Q2)
, Q2 dẫn mạnh, Diod quang mắc
chân tại
của Q1(Opto ) dẫn mạnh, Transistor mắc tại chân  (bên trong
Opto PC817) dẫn mạnh, áp tại chân  IC KA 3842 tăng, mạch so sánh bên
trong IC tác động mạch dao động, đƣa ra xung điều rộng, có độ rộng xung
giảm,
áp ra giảm .



- Khi điện áp ra giảm, lý luận theo trình tự ngƣợc lại
.

ID
+VCC
R11

G

Q3 D

R9

8

7

6

S

5

R7

R-S

F-F


KA3842
+
1

2

3

4
R12
R24

Q1
R15

3

1

4

2

+5V
R25
R23

PC817
Q2


HÌNH II.5
ỔN ÁP

R54

HOẠT ĐỘNG
TL431


CHƢƠNG III :

KHỐI ĐẦU ĐỌC CỤM QUANG
HỌC

I - CỤM QUANG HỌC
: Cụm quang học (loại 3 tia) bao gồm các bộ phận nhƣ : Diode Laser,
lƣới
nhiểu xạ, bán lăng kính và lăng kính phân tia, thấu kính chuẩn trực, phiến
đổi
hƣớng,
vậtDiode
kính, thấu
kính lõm, thấu kính hình trụ, bộ tách quang hay còn gọi
1 – Laser
:
là Bộ phận này dùng để tạo ra ánh sáng Laser, có bƣớc sóng là λ = 780 nm
ma trận
và diode .
côngsuất

khoảng
Laser
là5mw
từ . viết tắt của cụm từ : Light amplification
stimulated
Emission
of radiation ( khuyếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích
) Mắt ngƣời có thể thấy đƣợc bức xạ có tần số khoảng 144.10 hz( λ=
14
750nm)
7,8.10
hz ( λ = 380 nm ) .
Vùng ánh sáng thấy đƣợc

Hồng ngoại
4.1014hz(λ=750nm)

Tử ngoại
7,8.1014hz (λ= 380nm)

Trong vùng ánh sáng thấy đƣợc thì cảm giác của mắt ghi nhận đƣợc
màu . 7
Tím Chàm Lam Lục
Vàng Cam
Đỏ
380nm 430nm 470nm 500nm 560nm 590nm 650nm 750nm
 Hình dạng của Diode Laser :
Diode Laser có hình dạng 3 chân ,trong
Đó có một chân chung, một chân dành
Cho diode LD, và một chân dành cho

LD
Diode MD.
MD
COM

- Diode LD (Laser Diode ) : dùng để phát ra tia Laser cung cấp cho
cụm quang học và diode MD .


- Diode MD (Monitor Diode) là diode giám sát, có nhiệm vụ nhận
ánh sáng từ diode Laser, để cung cấp điện áp cho
mạch
power
control
- APC(Auto
Ký hiệu Diode
Laser
: ).

LD

LD

MD

MD

2 - Lƣới nhiểu xạ : Có nhiệm vụ biến đổi ánh sáng của chùm tia
Laser
thành33 tia : một tia chính, hai tia phụ .

- Vật
: Vật kính
thấu kính
dùng
đểdây
hội :tụCuộn
tia Laser
đĩa, thấu
kínhkính
này đƣợc
điều( khiển
bởi )hai
cuộn
Focustrên
và bề
cuộn mặt
Tracking . Khoảng cách giữa vật kính và bề mặt đĩa đƣợc điều chỉnh bởi
cuộn
dây 4hội
tụ, tách
cuộn dây
hoạt động
sao cho
thấu
kính dịch
chuyển
theohay
tín hiệu
- Bộ
quang

hay ma
trận
Diode
( photo
detector
array
bề diode)
mặtdụng
đĩaĐối
. 6 diode
với loại
Photo
hoạt
động
theoqua
phƣơng
thức hình
ba tia,
sử
cảm
biếndetector
. Một tia
chính
xun
thấu kính
trụngƣời

ta
rơi
vào tổ họp các diode cảm biến ABCD mà ngỏ ra có thể nhận diện đƣợc sự

sai
lệch về độ hội tụ ( Focus ) . Hai tia phụ rơi trên các diode cảm biến E và F
để
cung cấp cho mạch Tracking
E
A

B

D

C

F
HÌNH III.1 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC DIODE CẢM

BIẾN

Mạch
RF.amp
Focus
servo

Tracking
servo


ĐĨA

VẬT KÍNH

PHIẾN ĐỔI
HƢỚNG

THẤU THẤU
KÍNH KÍNH
LÕM TRỤ

THẤU KÍNH
CHUẨN TRỰC

MA
TRẬN
DIODE

BÁN LĂNG KÍNH
VÀ LĂNG KÍNH
TÁCH TIA

LƢỚI NHIỂU XẠ
RF.AMP
FOCUS
SERVO
TRACKING
SERVO

LD

MD

HÌNH III .2 : SƠ ĐỒ CẤU TRÚC CỤM QUANG

HỌC

II – KHỐI LASER DIODE – DIODE TÁCH QUANG
:
1- Sơ đồ ký
hiệu
: diode gồm 4 diode cảm biến ABCD dùng cấp cho
Khối
Laser
khối
RF.amp, hai cảm biến E,F dùng để nhận diện tracking .


Diode giám sát MD có nhiệm vụ nhận diện cƣờng độ tia Laser để
cung
cấp cho khối APC ( tự động điều chỉnh cƣờng độ sáng ), mạch APC căn cứ
vào
tín hiệu từ MD đƣa tới, sẽ đƣa ra tín hiệu điều khiển dịng kích thích cho
diode
MD thích hợp .

E

TRACKING SERVO

A B
D C

RF.AMP FOCUS SERVO


F
TRACKING COIL

TRACKING DRIVER
FOCUS DRIVER

FOCUS COIL

LD

MD

MẠCH APC

HÌNH II : SƠ ĐỒ KÝ HIỆU CỤM QUANG
HỌC

2 - Mạch APC :
Để tạo ra chùm tia Laser có cơng suất vừa đủ và ổn định ngƣời ta sử
mạch dụng
APC để điều khiển diode Laser . Mạch APC có nhiệm vụ giữ dịng
điện
qua Diode Laser khơng đổi , mạch có thể sử dụng transistor rời hoặc IC .
a – Sơ đồ khối của mạch APC :


+5V

Q


LD
IC ĐIỀU
KHIỂN

LD. ON

APC

MẠCH APC
MD

HÌNH III.4 : SƠ ĐỒ KHỐI MẠCH APC

Khi ánh sáng phát ra từ Diode Laser mạnh hơn bình thƣờng, Diode giám
sát MD dẫn mạnh, điện áp ngỏ ra LD của mạch APC càng cao, transistor Q
dẫn
càng yếu , ánh sáng phát ra từ diode LD càng yếu .
Khi ánh sáng phát ra từ diode Laser yếu hơn bình thƣờng, diode giám sát
MD dẫn càng yếu, điện áp tại ngỏ ra LD của mạch APC càng thấp, Q dẫn
càng
mạnh , ánh sáng phát ra từ diode LD mạnh hơn .
Ngồi ra, khối APC cịn có nhiệm vụ nhận tín hiệu mở nguồn diode
Laser
khi đĩa vào trong
R1 , đây là tín hiệu dƣới dạng mức logic 0/1 từ IC điều khiển .
b - Mạch APC sử dụng transistor :
c1

R5


+

Q1
LD

MD

R6

Q2

LDON

R9

Q3

R2

Q4
R4

VR

IC ĐIỀU
KHIỂN

R7

R8


c2
c3

+
+

R10

-5V

HÌNH III.5 : MẠCH APC SỬ DỤNG
TRANSISTOR
Nhiệm vụ các linh
-kiện
Q4 : cấp dòng cho diode Laser
- LDON
: Lệnh mở nguồn cấp cho diode Laser, lệnh
này
IC
điềutừkhiển
tới, khi đƣờng lệnh này ở mức cao diode
Laser khơng
đƣợc cấp dịng . Khi đƣờng lệnh này ở mức thấp,
diode Laser
đƣợc cấp dòng .


- MD : Diode giám sát có nhiệm vụ nhận tín hiệu ánh
sáng từ diode

Laser để thay đổi cƣờng độ dòng điện, dòng điện qua
- khối Laser
diode .
LDKhi
: Cấp
sáng
cụmdòng
quang
học,cực
ánhtừsáng
chânánh
LDON
= 0v,cho
Q3 dẫn,
phân
Mass
nàyqua
phải đƣợc
hội
trên
bềcấp
mặtcho
đĩa.cực B/Q2, Q2 ngƣng dẫn, VE
Q3,tụR6,
R7,
/Q1 tăng
Làm Q1 dẫn, dòng qua R4 tăng, dẩn đến điện áp
tại cực
Nguyên
lý B/Q4

hoạt động ổn định dòng điện qua diode
tăng,
Q4
dẫn cấp dòng cho diode Laser.
Lase
- r:
Khi ánh sáng từ diode Laser phát ra quá mạnh làm
cho diode MD
dẫn mạnh,
Q1 dẫn yếu, điện áp rơi
- VB/ Q1 tăng ( âm ít )
trên
hai đầu R4
/
nhiều
Q4 dẫn
yếu,qua
do diode
đó dịng
qua diode Laser
(thấp
âm ít() âm Q4
dẫn) mạnh
dịng
Laser
giảm xuống.
tăng
lênmạch
.
Về

sau,
APC đƣợc tích hợp trong IC, thơng
Khi
ánh
sáng
phát
thƣờng đƣợc tích ra từ diode Laser yếu, diode MD dẫn
B RF.
hợp chung yếu,
trongVIC
Q1
giảm
(
âm
nhiều
) sử
Q1 dụng
dẫn mạnh,
điện
áp rơi–trên
hai
đầu điện
C – :Mạch APC
IC TA
2109F
Sony
( Trên
máy
Califonia)
trở R4

nhiều
VCD
Q531

+5V
C530

TC 9462

R539

7

DSP/FOCUS SERVO
TRACKING SERVO

+

TA 2109F

LD

L351

R546

SLED SERVO
SPINDLE SERVO

6

MD
LD

MD

0

HÌNH III.6 : SƠ ĐỒ MẠCH APC SỬ DỤNG IC TA
2109F -Q531 : Dùng để mở nguồn cho diode Laser

- Diode MD : Báo tình trạng của diode Laser về
TA 2109F . chân số  IC
3 - Mạch bảo vệ mắt khi khay đĩa
ởKhi
ngoài
khay: đĩa ở ngồi ( vị trí Open) để bảo vệ mắt không bị
hỏng do tia
Laser gây ra, ngƣời ta sử dụng mạch ngắt nguồn cấp cho diode
Laser .


+5V

IC Đ IỀU K
HI Ể N

OFF

ON
SW


LASER DIODE
0

HÌNH III.7 MẠCH BẢO VỆ MẮT KHI KHAY ĐĨA Ở
NGOÀI

- Khi khay đĩa ở ngồi ( vị trí open ) : Khóa điện báo
tình trạng
của khay đĩa sẽ đƣa một mức logic vào IC điều khiển, IC
điều
- khiển sẽ căn cứ vào mức logic này để điều khiển SW cấp
nguồn
cho diode Laser ở vị trí OFF, diode Laser khơng đƣợc cấp nguồn
.
KhiKÝ
khay
đĩa vào
bên trong
máy( vị trí close), khóa báo tình trạng
III - MỘT VÀI
HIỆU
CỤM
QUANG
của khay đĩa sẽ đổi trạng thái, IC điều khiển sẽ căn cứ vào
HỌC1:
- Mắttrạng
Sony :
thái này để điều khiển SW cấp nguồn cho diode Laser ở vị trí
ON, KSS – 150A

7975Laser đƣợc cấp nguồn .
lúc này D
diode
K 729
Tên Mắt : KSS – 150
Dòng tối đa qua LD : 72,9mA
KSS – 150B
19480
K 696
Tên Mắt: KSS – 150B
Dòng tối đa qua LD : 69,6mA
KSS – 213B
KSS – 213C
D 9311
Tên Mắt : KSS – 213 B/ KSS – 213C
Dòng tối đa qua LD : 51,7mA
2 - Một số Mắt khác :
- Sanyo : SF – 91


- SOH – AAU
- SamSung : 9B72
* chú ý : Khi thay Mắt mới phải nhả mối hàn
IV - MỘT SỐ SƠ ĐỒ CHÂN LIÊN LẠC GIỮA MẮT VÀ MẠCH
ĐIỆN
TRÊN
CỤM
QUANG
1- MỘT
Sơ đồVÀI

liên
lạc giữa
MắtHỌC
và :
Board mạch :
+5V

+5V

VRef
E

VRef
D
E
B

B

A

A
F

C
LD
GND

F


DÂY
BẸ

C
LD
GND

PD
GND

PD
GND

TF+

TF+

FT+

2

D

FT+

BOARD MẠCH
MẮT KSS 213 - SANYO CHÍNH
SOH
HÌNH III.8 : SƠ ĐỒ KẾT NỐI GIỮA MẮT VÀ
BOARD MẠCH


- Một
sơSony
đồ bố
trí-213B
chân
Mắt:
a- số
Mắt
KSS
/ KSS213C :


E
D
A
B
C
F
LD

MD

1
2
3
4
5
6
7


2,5V
+5V

ĐẾN MẠCH
RF.AMP

8

9
10
11
12
13
14
15
16

Q

10

82

APC

F+
T+
T- ĐẾN MẠCH
FMDA


HÌNH III.9 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CHÂN MAÉT
KSS - 213

b/ Mắt Sony : KSS – 150A/ KSS 210A

+5V

:


LD
1

Q

R
LD

2
MD

PD
3

0

VR

+5V


M A ÏCH
A PC

100

4
5

F+
T+

6

F

7

T-

8

F-

1
EF

2
+5V


3
4
A
5
B
C
D

6

PD2

7

PD1

8

HÌNH III.10 : SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CHÂN MẮT KSS- 150A, KSS –
210A
3 – Phƣơng pháp cân chỉnh cụm quang học và

khối RF.amp :

0.5 – 0.9 vp-p

HÌNH III. 11 DẠNG SĨNG MẨU HÌNH
MẮT
Cơng việc
này cịn gọi là chỉnh Mắt bằng cách quan sát mẩu hình


Mắt
(Eye pattern) tại ngỏ ra khối RF.amp trên máy hiện sóng và tiến hành cân chỉnh
mạch điện sao cho dạng sóng quan sát đƣợc trên máy hiện sóng có biên độ
lớn
nhất
.
CHƢƠNG
IV : MẠCH RF.AMP, SERVO, DSP, MDA

DÙNG

TRONG VCD


I- SƠ ĐỒ KHỐI RF.AMP, DSP
: 1 – Sơ đồ khối
RF.amp :
A+C

A
D

FOCUS SERVO

I-V

B

CONVERTER


C

MẨU HÌNH

ADDER

MẮT

I-V
CONVERTER

WAVE

SHAPPER

EFM.OUTPUT

FOCUS SERVO
ASYNMENTRY

B+D
RF.AMP

MẮT

HÌNH IV.1 : SƠ ĐỒ KHỐI
RF.AMP

Nhiệm

các khối
: đổi dòng điện ra điện
- I – Vvụ
Converter
: Biến
- áp
: Mạch cộng
- Adder
- Wave Shapper : sửa dạng sóng
Asynmentry: : Sửa hình học
a/ I-V Converter
Khối Photo Detector có nhiệm vụ nhận tín hiệu quang đổi thành
tín
hiệu dịng điện . Tín hiệu dịng điện này đƣợc đổi thành tín hiệu điện áp
bởi
mạch I- V Converter.
Mạch I-V converter là một khối Op-Amp có trở kháng vào lớn để
b/ có
Mạch khuyếch đại cộng
thể biến
đổi một
sự dao
nhỏtín
củahiệu
dịngA+C
điệnvàthành
lớn của
( Adder
):Adder
Mạch

sắpđộng
xếp các
B+Ddao
từ động
bộ Photo
điện áp detector
ngỏ ra tạo
. ra từ mạch I-V convertor thành tín hiệu đơn (single signal ) tín
đƣợc
hiệu c/ Mạch sửa dạng sóng và sửa
này đƣợc
gọihọc
là mẩu
HÌNHMắt .
hình
:MẨUhình
MẮT

RF

WAVE SHARPER
+

EFM.OUTPUT

-

LPF

ĐIỆN ÁP SAI

BIỆT
+
-

2

ĐIỆN ÁP TRUNG
BÌNH
Vref ( áp chuẩn/tham
chiếu)

HÌNH IV.2 MẠCH SỬA DẠNG SÓNG VÀ
SỬA HÌNH HỌC

- Mạch
DSP dùng
sử dụng
IC :
MáyRF.amp,
hiệu TOSHIBA
IC SamSung
SamSung
KB 9223,: SIL 9223B01-00 : RF.amp, Tracking servo, Focus servo,
Sled servo, Spind servo.


SSL 9284 E 01-00 (KS 9284) : DSP
RF.OUT MAÅ U HÌNH
MẮ T
74


A

65

LRCK

DSP

C
MIXER

B
D

I-V.C

ASYN

33

66

DATA 12

66

BCK
KB
9223


11

14

KS
9284

HÌNH IV.3 : MẠCH RF.AMP, DSP SỬ DỤNG IC
KB 9223, KS 9284

Tín hiệu từ ma trận diode ABCD đƣợc cộng từ bên ngoài (A+C, B+D) cấp
cho
chân 65, 66 của IC KB 9223 đi vào các khối khuyếch đại cộng (Mixer)
I-V converter, sửa hình học và ra khỏi IC tại chân 33 đây là tín hiệu EFM
cấp
cho chân 66 IC KS 9284 .
IC KS
9284
ngồi
lỗi,tại
tạocác
mãchân
phụ: … cịn có bộ nhớ RAM
Tín
hiệu
ra của
ICcác
KS tầng
9284sửa

(DSP)
để
LRCK
11
lƣu trữ tạm thời các dữ liệu
cần xử lý .
Ba đƣờng tín hiệu này dùng để
DATA
12
cung
cấp cho IC giải nén hình tiếng
BCK
14

3 - Mạch RF.amp, DSP sử dụng IC TOSHIBA :
Trong các máy hiệu California thƣờng sử dung IC TOSHIBA
IC RF.amp : TA 2109F
IC Servo DSP : TC 9462F


A

B

D

C

2


RF.AMP

RF.AGC

19

TC 9462
(DSP)
SLICE

38

3
TA 2109
RF.AMP

MẮT KSS
213

SYNC. DET

RAM

CORRECT

DATA OUT
INTERFACE
8

7


5

DATA
ĐẾN MẠCH
MPEG-DECODER

BCK
LRCK

HÌNH IV .4 : MẠCH RF.AMP, DSP SỬ DỤNG IC TA
2109F - TC 9462F

II – CÁC MẠCH SERVO, MDA
: 1 – Sơ đồ khối mạch Loading
Motor :
OPEN/CLOSE

SW

IC GIẢI


IC GIẢI
NÉN

PHÍM

DAC


LỆNH

IR

HÌNH IV.5 : SƠ ĐỒ KHỐ I MAÏ
CH LOADING

a/ Mạch sử dụng IC KA
9259(MDA) :

IC MDA

M LOADING
MOTOR


14

CLOSE

15

KA 9259
9

+
M LOADING MOTOR
-

OPEN


16

HÌNH IV.6 : MẠCH MDA SỬ DỤNG IC
KA9259 Trạng thái các chân 9 (Open), 14 (close) :

IN PUT
CLOSE
OPEN
0
0
0
1
1
0
1
1
b/ Mạch sử dụng
Transistor :
Mạch sử dụng nguồn
đôi :

OUT PUT
MOTOR
NGƢNG
QUAY PHẢI
QUAY TRÁI
KHƠNGSỬ DỤNG

+VCC


+VCC
Q1
SW

IC KHIỂN

+
-

-VCC

Q2 M LOADING
MOTOR
-VCC

HÌNH IV.7 : SƠ ĐỒ MẠCH MDA SỬ DỤNG
TRANSISTOR

Tùy theo tín hiệu điều khiển làm cho Q1 dẫn hoặc Q2 dẫn.
Giả sử:
Ở trạng thái open Q1 dẫn Q2 ngƣng lúc đó dịng điện từ +
VCC
qua Q1, qua Motor và dẫn về Mass làm cho Motor quay theo chiều thuận
( cùng chiều kim đồng hồ ).
Ở trạng thái Close Q2 dẫn Q1 ngƣng dòng điện lúc này chạy
theo
chiều ngƣợc lại tức là từ Mass qua Motor , qua Q2 về -VCC làm cho
Motor
quay theo Mạch

chiều nghịch
(ngƣợc
chiều kim đồng hồ).
sử dụng
nguồn
đơn :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×