TRÙM CUỐI: CẤP TỐC SỐ 30/30 – THẦY NGUYỄN THANH TUYỀN
Câu 1.
Câu 2.
Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 2i . Khi đó, phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 3 .
B. 3i .
C. 2 .
D. 2i .
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 bán kính R 2 là:
2
A. x 1 y 2 z 3 2 .
B. x 1 y 2 z 3 2 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 .
D. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 .
2
Câu 3.
2
2
2
A. y x 2 1 x .
B. y x 1 2 x .
C. y x 1 2 x .
D. y x 2 x 1 .
2
2
Câu 5.
Câu 6.
2
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới
2
Câu 4.
2
2
Quay một miếng bìa hình trịn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được khối
trịn xoay có thể tích là
64 3
128 3
256 3
32 3
A.
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a .
3
3
3
3
Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x là:
A.
C.
1 2
f x dx x 3 C .
3
3 4
f x dx x 3 C .
4
1 23
f
x
d
x
x C .
3
3 4
D. f x dx x 3 C .
4
B.
Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số f x có mấy điểm cực trị?
A. 3 .
Câu 7.
B. 2 .
C. 1.
D. 5 .
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log x 6 là:
A. 6; .
B. (0;6) .
C. [0;6) .
D. ;6 .
Câu 8.
Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S 6 và chiều cao h 4 là:
A. 24 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 9.
Hàm số y x 1
A. D
2022
0
B. D 1; .
.
9
Câu 10. Nếu
có tập xác định là:
f ( x)dx 37 và
C. D 1; .
9
9
0
0
D. D
\ 1 .
g ( x)dx 16 thì I 2 f ( x) 3g ( x) dx bằng :
CHÚC TRỊ LN THÀNH CƠNG - CHÀO QUYẾT THẮNG !
TRÙM CUỐI: CẤP TỐC SỐ 30/30 – THẦY NGUYỄN THANH TUYỀN
A. I 48 .
B. I 53 .
C. I 74 .
D. I 122 .
C. x e .
D. x
Câu 11. Phương trình ln 2 x 3 0 có nghiệm là :
A. x 2 .
B. x 2 .
Câu 12. Cho số phức z 2 3i , phần ảo của số phức i.z bằng :
A. 3 .
B. 3 .
C. 2 .
3
.
2
D. 2 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x 2 y 3z 4 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới
đây?
A. M 1; 2;3 .
B. N 1;2; 3 .
C. P 1;0;1 .
D. Q 2;3; 4 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u 2i 3 j 5k . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u (3; 2;5) .
B. u (2;3; 5) .
C. u (2;5; 3) .
D. u (2; 3;5) .
Câu 15. Cho số phức z 3 2i . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z ?
A. M 3; 2 .
B. N 3; 2 .
C. P 3; 2 .
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2 .
B. y 3.
D. Q 3; 2 .
2x 3
là đường thẳng có phương trình
x3
C. x 3 .
D. y 2 .
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 22 a 2 bằng
A. 2log 22 a .
B. 4log 22 a .
C. 2log 2 a 2 .
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x3 3x 1 .
B. y x3 3x 1 .
D. 4 log 2 a .
C. y x3 3x 1 .
D. y x3 3x 1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 , B 3; 2; 1 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB :
A. u 1;0; 1 .
B. u 4;0; 4 .
C. u 1;1; 1 .
D. u 2;0; 1 .
Câu 20. Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
A. 5!.
B. C65 .
C. A65 .
D. 6! .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
cơng thức nào dưới đây?
1
B
A. V 3Bh .
B. V Bh .
C. V Bh .
D. V .
3
h
x
3
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y là
2
x
3
2
A. y .
3
ln
2
x
3
2
B. y 2 .
x
x
3 3
C. y ln . .
2 2
3
2 .
D. y
x
3
2
ln
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tơ đậm) trong hình là
CHÚC TRỊ LN THÀNH CƠNG - CHÀO QUYẾT THẮNG !
TRÙM CUỐI: CẤP TỐC SỐ 30/30 – THẦY NGUYỄN THANH TUYỀN
0
b
a
a
0
b
0
0
A. S f x dx f x dx .
0
0
a
0
b
0
a
b
B. S f x dx f x dx .
C. S f x dx f x dx .
D. S f x dx f x dx .
Câu 24. Khối trụ có bán kính mặt đáy bằng r , đường cao bằng h . Thể tích của khối trụ được tính bằng cơng
thức ị dưới đây?
1
1
A. V rh .
B. V rh .
C. V r 2 h .
D. V r 2 h .
3
3
2
2
Câu 25. Nếu
2
f ( x) g ( x) dx 2 và 3 f ( x) 2 g ( x) dx 5 thì
1
1
f ( x)dx
1
2
bằng
g ( x)dx
1
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
Câu 26. Cho cấp số cộng un với u2 7 và u5 14 . Giá trị của u2022 bằng
A.
14161
.
3
B.
41161
.
3
C. 14161.
D. 1 .
D.
1
.
3
2018
Câu 27. Tích phân I
2 x dx bằng
0
A. 22018 1 .
B.
22018 1
.
ln 2
Câu 28. Số đường tiệm cận của dồ thị hàm số y
A. 3.
B. 2.
C. 1.
C.
4 x2
x 2 5x 6
22018
.
ln 2
là:
D. 0.
Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
Tính M 2m.
A. M 2m 11.
D. 22018 .
B. M 2m 10. .
C. M 2m 11 .
x 2 3x 6
trên đoạn 0;1.
x2
D. M m 10. .
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số m để hàm số f x x3 mx 2 9 x 3 đồng biến trên
3
?
A. 5 .
B. 4 .
C. 7 .
3
Câu 31. Cho log a b 2;log a c 3 . Tính Q log a b c .
A. Q 4 .
B. Q 9 .
C. Q 10 .
D. 6 .
D. Q 12 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng ABCD bằng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
CHÚC TRỊ LN THÀNH CÔNG - CHÀO QUYẾT THẮNG !
TRÙM CUỐI: CẤP TỐC SỐ 30/30 – THẦY NGUYỄN THANH TUYỀN
Câu 33. Cho Parabol P : y x 2 4 x có đỉnh I và A là giao điểm khác O của P với trục hồnh. M
là điểm bất kì trên cung IA , tiếp tuyến của P tại M cắt Ox,Oy lần lượt tại B, C . Gọi S1 , S2 lần
lượt là diện tích của hai tam giác cong MAB, MOC . Tìm M sao cho S1 S2 nhỏ nhất.
8 32
8 160
C. M ; .
D. M ;
.
3 9
3 9
x 1 y 2 z 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
vng góc với mặt phẳng
1
3
2
: mx 2m 1 y 2 z 5 0 ( m là tham số thực). Giá trị của m bằng
A. M 4;0 .
B. M 3;3 .
A. 3 .
B. 3 .
D. 1 .
C. 1.
Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 của phương trình 3 f sin 2 x 2 0 là
A. 7 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và
AD a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a
2a
a 3
A. a 3 .
B.
.
C.
.
D.
.
3
4
2
Câu 37. Một xạ thủ có 4 viên đạn và bắn từng viên vào bia cho đến khi có 2 viên trúng đích hoặc hết đạn thì
dừng lại. Biết xác suất trúng đích của mỗi viên đạn của xạ thủ đó là 0,6. Tìm xác suất để có 2 viên trúng đích
A. p = 0,72.
B. p = 0,7868.
C. p = 0,8208
D. p = 0,9402.
Câu 38. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y f '( x) được cho như
x
hình vẽ. Trên 4; 2 hàm số y f 1 x đạt giá trị lớn nhất bằng?
2
A. f (2) 2.
1
B. f 2.
2
C. f (2) 2 .
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình 3x
phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024 .
2
x
3
D. f 1 .
2
9 2 x m 0 có đúng 5 nghiệm nguyên
C. 65022 .
2
D. 65023 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
CHÚC TRỊ LUÔN THÀNH CÔNG - CHÀO QUYẾT THẮNG !
TRÙM CUỐI: CẤP TỐC SỐ 30/30 – THẦY NGUYỄN THANH TUYỀN
Số nghiệm thực của phương trình f 3 2 f x 0 là.
A. 10 .
B. 11 .
C. 9 .
D. 12 .
1
6 x , x 1; và f 2 12 . Biết F x là
x 1
nguyên hàm của f x thỏa F 2 6 , khi đó giá trị biểu thức P F 5 4 F 3 bằng
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x
A. 20 .
B. 24 .
D. 25 .
C. 10 .
Câu 42. Cho hình chóp SABCD biết SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3a, AD 4a
. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SD . Mặt phẳng AHK hợp với mặt
đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 20 3a 2 .
B. 60 3a3 .
C.
20a 3a3
.
3
D. 20 3a3 .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị ngun của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho iz.z 1 2i z 1 2i z 4i 0 và T là tập hợp
tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho
w T thỏa mãn z1 z2 2 5 và
w
là số thực. Xét các số phức z1 , z2 S và
w 6i
w z1 w z1
. Khi w z1 . w z1 đạt giá trị nhỏ nhất thì
z2 z1 z2 z1
w z1 w z1 bằng
A. 3 .
B. 2 3 .
C. 3 3 .
D. 4 3 .
4
2
Câu 45. Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị C , Biết f 1 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có
hồnh độ x 1 của C cắt C tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1; S2 là diện tích
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 , biết S1
401
.
2022
CHÚC TRỊ LN THÀNH CÔNG - CHÀO QUYẾT THẮNG !
TRÙM CUỐI: CẤP TỐC SỐ 30/30 – THẦY NGUYỄN THANH TUYỀN
A.
12431
.
2022
B.
5614
.
1011
C.
2005
.
2022
D.
2807
.
1011
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
S : x 3 y 2 z 5 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng P
và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
2
x 2 9t
A. y 1 9t .
z 3 8t
2
2
x 2 5t
B. y 1 3t .
z 3
x 2 t
C. y 1 t .
z 3
x 2 4t
D. y 1 3t
z 3 3t
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S , cắt đường tròn
0
đáy tại hai điểm A , B sao cho AB 8a và tạo với mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A.
10 7 2
a .
3
B. 20 7 a 2 .
C. 10 7 a 2 .
D. 5 7 a 2 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có khơng q 255 số ngun y thỏa mãn
log 5 x 2 y log 2 x y ?
A. 1250 .
B. 1249 .
C. 625 .
D. 624 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) thỏa mãn
1 1 1
1. Biết rằng mặt cầu (S ) : ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 3)2 25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo
a b c
giao tuyến là đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức a b c là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 50. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số y f 2 x 1 và
y g ax 3 b có cùng khoảng nghịch biến (m, n) , m, n
. Khi đó giá trị của biểu thức a 4b
là
A.
2
.
7
62
2
.
C. .
3
7
------------------------ HẾT-----------------------B.
D.
32
.
3
CHÚC TRỊ LN THÀNH CƠNG - CHÀO QUYẾT THẮNG !