GIỚI HẠN
HÀM SỐ
ThS. Trần Thị Nắng
Đặt vấn đề
Một nhà quản lý đã xác định được khi x% máy móc của cơng ty được sử dụng thì hàm
chi phí C (nghìn dollars) cho việc vận hành là
8 x 2 − 636 x − 320
C ( x) = 2
x − 68 x − 960
C ( 80 ) = ?
Cơng ty duy trì chế độ bảo trì ln phiên để đảm bảo ln ln có xấp xỉ 80% máy
được sử dụng. Chi phí mà nhà quản lý này ước tính được sẽ là bao nhiêu khi máy
móc vận hành đúng chế độ trên?
2
ĐỊNH NGHĨA: Giới hạn của hàm số f(x), khi x dần đến a, bằng
L nếu giá trị của f(x) có thể gần L một cách tùy ý khi lấy giá trị
của x đủ gần a (x ≠ a), và viết:
lim f ( x ) = L
x →a
x −1
lim
x →1 x − 1
3
ĐỊNH NGHĨA: Giới hạn của hàm số f(x), khi x dần đến a, bằng
L nếu giá trị của f(x) có thể gần L một cách tùy ý khi lấy giá trị
của x đủ gần a (x ≠ a), và viết:
lim f ( x ) = L
x →a
f (1)
không tồn tại
lim f ( x ) =
x →1
1
2
Lưu ý: không cần quan tâm
đến giá trị của hàm số tại
điểm cần tính giới hạn
4
x −1
x →1 x 2 − 1
Dự đoán giá trị của lim
x −1
lim 2
= 0.5
x →1 x − 1
5
sin x
x →0 x
Dự đoán giá trị của lim
sin x
lim
=1
x →0 x
Dự đoán sai
6
Định nghĩa chính xác giới hạn của hàm số
ĐỊNH NGHĨA:
tồn tại số
sao cho:
Nếu
Với mỗi số
v
thì
7
GIỚI HẠN MỘT PHÍA
lim f ( x ) = L
x →a
−
lim f ( x ) = L
x →a +
GIỚI HẠN BÊN TRÁI
GIỚI HẠN BÊN PHẢI
(x dần về a và x < a)
(x dần về a và x > a)
8
Ví dụ10:
1 Cho đồ thị hàm số g. Dựa vào đó xác định các giá
Câu
trị sau (nếu tồn tại)
9
GIỚI HẠN TẠI VÔ CÙNG
x→
− x
lim f ( x) = L
x →
lim f ( x) = L
x →−
10
Ví
dụ11:
2 Tìm các giới hạn vơ cùng, giới hạn tại vơ cùng
Câu
của hàm số có đồ thị như sau
11
LUẬT TÍNH GIỚI HẠN Giả sử tồn tại
R
và c là một hằng số thì:
1
,
2
3
4
5
12
6
7
8
9
[Nếu n chẵn, ta giả sử
]
10
[Nếu n chẵn, ta giả sử
]
13
Một số cơng thức giới hạn đặc biệt
• lim ( log a x ) = −, lim ( log a x ) = , ( a 1)
x→0
x→
lim ( log a x ) = , lim ( log a x ) = −, (0 a 1)
x→0
x→
• lim e = , lim e = 0
sin x
• lim
=1
x→0
x
1
• lim n = 0
x→ x
0, khi − 1 q 1
• lim q =
x→+
+, khi q 1
x
x→
x
x→−
x
14
Qui tắc L’Hospital
15
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Cho hai hàm số u(x) và v(x):
(Cu ) = Cu (C = const )
(u v) = u v
(uv) = u v + vu
u v − vu
u
=
2
v
v
16
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
C = 0 ( C = const )
n −1
n
( x ) = nx
1
(ln x) =
x
1
(log a x) =
x ln a
x
x
(e ) = e
(u ) = nu . ( u )’
1
(ln u ) = . ( u )’
u
1
(log a u ) =
. ( u )’
u ln a
(a ) = a x ln a
(a ) = a ln a. ( u )’
x
Cho hàm số u(x):
n −1
n
(e ) = e . ( u )’
u
u
u
u
17
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Cho hàm số u(x):
(sin x) = cos x
(cos x) = − sin x
1
2
(tan x) =
= sec x
2
cos x
−1
2
(cot x) = 2 = − csc x
sin x
(sec x) = sec x tan x
(sin u ) = ( u )’.cos u
(cos u ) = − ( u )’.sin u
1
2
(tan u ) =
. ( u )’ = ( u )’ sec u
2
cos u
−1
2
. ( u )’ = − ( u )’.csc u
(cot u ) =
2
sin u
(sec u ) = ( u )’ sec u tan u
(csc x) = − csc x cot x
(csc u ) = − ( u )’ csc u cot u
18
1/ y = x 5 − 4 x 3 + 2 x − 3
x4 2 3 4 2
1
2 / y = − x + x −1+
2 3
5
x
2 6
1
4
3/ y = − x + x − 3 + x + 5 x
3
x
4 / y = ( x − 5x
7
)
2 3
5 / y = ( x 2 + 1)( 5 − 3 x 2 )
6 / y = 2 − 5x + x2
x −1
7/ y =
5x − 2
x2 + 2x + 3
8/ y =
3 − 4x
19
Qui tắc L’Hospital
Cho f, g là các hàm khả vi.
lim f ( x ) = 0
x →a
Giả sử
hoặc
g ( x) = 0
lim
x →a
lim f ( x ) =
x →a
g ( x ) =
lim
x →a
thì
f ( x)
f ’( x )
lim
= lim
x →a g ( x )
x → a g’ ( x )
a có thể là
20
CÁC DẠNG BẤT ĐỊNH
Áp dụng quy tắc L’Hospital
Ví dụ 3: Tính
a ) lim−
x →
sin x
1 − cos x
b) lim
x →2
x + 2 − 2x
x −1 − 3 − x
21
CÁC DẠNG BẤT ĐỊNH
Áp dụng quy tắc L’Hospital
Ví dụ 4: Tính
lim
2 x 2 − 3x + 4
x →− 1 + 2 x − 4 x 2
22
CÁC DẠNG BẤT ĐỊNH
Chuyển về dạng
Ví dụ 5: Tính lim+ x ln x
0
hoặc rồi áp dụng quy tắc L’Hospital
0
f ( x)
f ( x) g ( x) =
1
g ( x)
x →0
23
CÁC DẠNG BẤT ĐỊNH
Dạng − : Chuyển về dạng
L’Hospital
hoặc
rồi áp dụng quy tắc
1
2
lim
−
Ví dụ 6: Tính
x →1 x 2 − 1 x − 1
1
2
1
2
x +1
2
lim 2
−
= lim
−
−
= lim
x →1 x − 1 x − 1 x →1 ( x − 1)( x + 1)
x →1 ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1)
x
−
1
1 − x L ' Hospital
−1 −1
= lim 2
= lim =
x →1 x − 1
x →1 2 x
2
24
CÁC DẠNG BẤT ĐỊNH
Dạng 0 , , 1 : Chuyển về dạng 0. bằng cách
0
0
lim f ( x )
x →a
g( x)
= lim e
ln f ( x )
x →a
g ( x)
= lim e
x →a
g ( x ) ln f ( x )
=e
lim g ( x ) ln f ( x )
x→a
Ví dụ 7: Tính lim+ x x
x →0
x
lim+ x = lim e
+
x →0
( )
ln x x
x →0
( )
ln x
• lim+ ln x x = lim+ x.ln ( x ) = lim+
x →0
x →0
x →0 1
x
1
L ' Hospital
=
lim+ x = lim+ ( − x ) = 0
1 x →0
x →0
− 2
x
lim+ x x = lim+ e0 = 1
x →0
x →0
25