Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Dinh muc cac loai viec trong lap du an QHLN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.3 KB, 32 trang )

Định mức lao động lập dự án Quy hoạch lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007)
TT

Nội dung công việc

A

Quy hoạch sơ bộ và DA tiền khả thi

I
1

Quy mô 50.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp

2
2.1
a

b

c

2.2



3

Khối
lượng

Định
mức (C)

Tổng
số (C)

15
11
20
3.5
10
0.0013

110.75
15
11
20
3.5
10
6.25

7
1


CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1


CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

2500
2500
30
3
3

3
1
1

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2

1
1

CT
BC

150
60

0.007

5000
5000
6
1
1
1

Ha
Ha
M
CT
CT
CT

1
1
1
1
1
5000

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rừng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề

Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dân sinh KTXH
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân (phỏng vấn hộ dân)
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu phục vụ viết báo cáo
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

In ấn, bàn giao thành quả

1

Đơn vị
tính

5
10

0.007
126
60
15
8

Hệ số
lương

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41

35
10
298.4
162

54
15
22
15
2
54
15
22
15
2
54
15
22
15
2
136.4
25
17.5
15
0.9
18
18
40
2
1119
150
60

3.00
3.00


35
35
756
60
15
8

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06

3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98


4
5
II
1

2
2.1
a

b

c

2.2

3

4
5

Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)

Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 100.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự toán kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp

1417
1623

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rừng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN

Thu thập tài liệu, bản đồ dân sinh KTXH
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu phục vụ viết báo cáo
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, bàn giao thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%

1
1
1
1

1
10000

2

Công
Công

12%

15
11
20
3.5
10
0.0013

10
1

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT


1
1
1
2

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2


1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

5000
5000
60
10
5
5
1
1

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ

CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2

1
1

CT
BC

150
60
0.007

10000
10000
8
1
1
1
1825
2079


Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Công
Công

5
10

0.007
126
60
15
8
12%

94.493
194.72
1817.4
0.0363
132
15
11
20
3.5
10

12.5

4.03
4.32
3.94
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41

50
10
384
164
56
15
22
15
4
54
15
22
15
2
54
15
22
15

2
220
50
35
30
3
30
30
40
2
1441
150
60

3.00
3.00

70
70
1008
60
15
8
121.67
249.44

2.59
2.59
3.63
4.98

3.99
3.27
4.03
4.32

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98


III

1

2
2.1
a

b

c

2.2

3

4
5

Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 250.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp

1
1

1
1
1
5000

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rùng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất, cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…

Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, bàn giao thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ

3

15
11
20
3.5
10
0.0013

12
1


CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1


CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

10000
10000
90
15
10

10
1
2

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2

1
1

CT
BC

150
60

0.007

15000
15000
9
1
1
1
2183
2464

Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Công
Công

5
10

0.007
126
60
15
8
12%


2328.1
0.0233

3.86

135.75
15
11
20
3.5
10
6.25

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41

60
10
545.5
162
54
15
22
15
2
54

15
22
15
2
54
15
22
15
2
383.5
100
70
45
4.5
60
60
40
4
1637
150
60

3.00
3.00

105
105
1134
60
15

8
145.5
295.65
2759.4
0.011

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06

3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98

3.81


IV
1

2
2.1
a

b

c

2.2

3

4
5
V
1


Quy mô 500.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

1
1
1
1
1
5000

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở

Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 750.000 ha

Chuẩn bị

15
11
20
3.5
10
0.0013

15
1

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

1
1
1
1

CT
CT
CT

C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1

CT
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

1
1
1
1

CT
CT
CT

C/ng/ct

15
22
15
2

10000
10000
120
20
10
10
1
2

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6

6
40
2

1
1

CT
BC

150
60
0.007

25000
25000
10
1
1
1
2461
2776

Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Công

Công

5
10

0.007
126
60
15
8
12%

150.75
15
11
20
3.5
10
6.25
75
10
558
162
54
15
22
15
2
54
15

22
15
2
54
15
22
15
2
396
100
70
60
6
60
60
40
4
1903
150
60

3.00
3.00

175
175
1260
60
15
8

164.07
333.1
3108.9
0.0062

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32

163.88

4

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33

4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98

3.75


2
2.1
a

b

c

2.2


3

4
5
VI
1

Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

2
1
1
1
1
7500

15
11
20
3.5
10
0.0013

30

11
20
3.5
10
9.375

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41

14
1

Tỉnh
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề

Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)

Số hoá BĐ hiện trạng và quy hoạch (1/100.000)
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 1.000.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí

5
10

3,00
3,00

2
1
1
1

Tỉnh
CT
CT
C/ng/ct

15

22
15
2

2
1
1
1

Tỉnh
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

2
1
2
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15

22
15
2

10000
10000
150
20
15
15
1
4

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2


2
2

Tỉnh
Tỉnh

150
60
0.007

70
10
693
222
69
30
22
15
2
69
30
22
15
2
84
30
22
30
2

471
100
70
75
6
90
90
40
8
2057
300
120

75000
75000
4
1
1
1
2750
3097

Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng


525
525
504
60
15
8
183.33
371.67
3468.9
0.0046

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32

3
1

5

Tỉnh
CT

0.007

126
60
15
8
12%

15
11

187
45
11

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26

3.26
4.32
3.99
4.98
4.98

3.61
3.33
5.42


2
2.1
a

b

c

2.2

3

4
5
VII
1

Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn

Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

1
1
1
10000

20
3.5
10
0.0013

20
3.5
10
12.5

5.42
5.42
5.42
2.41

15
1

CT
CT
CT
Ha

C/ng/nă
m
CT

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng

Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 2.000.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự toán kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn

5
10

3.00
3.00

3

1
3
1

Tỉnh
CT
CT
C/ng/ct

15
22
15
2

3
1
3
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22
15
2

3

1
3
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22
15
2

10000
10000
150
20
15
15
1
2

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT

C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2

3
3

Tỉnh
Tỉnh

150
60
0.007

75
10
813
342
114
45
22
45
2

114
45
22
45
2
114
45
22
45
2
471
100
70
75
6
90
90
40
4
2043
450
180

50000
50000
5
1
1
1
2856

3233

Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

350
350
630
60
15
8
190.4
388.01
3621.4
0.0036

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32


4
1
1
1

6

Tỉnh
CT
CT
CT

0.007
126
60
15
8
1/15
12%

15
11
20
3.5

219.5
60
11
20

3.5

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98

3.78
3.33
5.42
5.42
5.42



2
2.1
a

b

c

2.2

3

4
5
VIII
1

Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

1
20000

10
0.0013

10
25


5.42
2.41

16
1

CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rừng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề

Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 5.000.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán

Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

5
10

3,00
3,00

4
1
4
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22
15
2

4
1
4
1


Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22
15
2

4
1
4
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22
15
2

10000
10000
180
20
20

20
1
3

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2

4
4

Tỉnh
Tỉnh

150
60

0.007

80
10
978
432
144
60
22
60
2
144
60
22
60
2
144
60
22
60
2
546
100
70
90
6
120
120
40
6

2337
600
240

20000
20000
9
1
1
1
3315
3756

Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

140
140
1134
60
15
8
221
450.66

4206.2
0.0021

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32

6
1
1
1
1
50000

7

Tỉnh
CT
CT
CT
CT
Ha

0.007
126

60
15
8
1/15
12%

15
20
20
10
10
0.0013

352.5
90
20
20
10
10
62.5

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33

4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98

3.92
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41


2
2.1
a

b

c


2.2

3

4
5

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Tập hợp số liệu theo chuyên đề
Hiện trạng rừng và sử dụng đất
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng các dạng đất và XĐ cây trồng
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề
Thống nhất số liệu với địa phơng cơ sở
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát các đối tợng rừng (khai thác, KN…)
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN

Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến…
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất
(gốc)
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ hiện trạng và quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ

B

Quy hoạch tổng thể

I
1

Quy mô 50.000 ha
Chuẩn bị

Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật

26
1

C/ng/nă
m
CT

5
10

6
1
6
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22

15
2

6
1
6
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22
15
2

6
1
6
1

Tỉnh
CT
Tỉnh
C/ng/ct

15
22

15
2

10000
10000
240
20
20
20
1
5

Ha
Ha
Hộ
Km
CS
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.007
0.5
0.3
6
6
40
2


6
6

Tỉnh
Tỉnh

150
60
0.007

50000
50000
10
1
1
1
4491
5143

Ha
Ha
M
CT
CT
CT
Công
Công

1
1

1
1
1
5000
18

8

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă

0.007
126
60
15
8
1/15
12%

15
11
20
3.5
10
0.0013

5

130
10
1188
612
204
90
22
90
2
204
90
22
90
2
204
90
22
90
2
576
100
70
120
6
120
120
40
10

3303
900
360

3.00
3.00

350
350
1260
60
15
8
299.4
617.15
5760
0.0012

2.59
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32

165.75
15
11

20
3.5
10
6.25
90

3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
3.33
4.65
3.26
3.99
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98

3.87


3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41
3.00


2
2.1
a
a1

a2

b
b1

b2

c
c1

Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp

Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính

Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính toán thống kê các loại biểu
Xây dựng bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh, KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân (phỏng vấn hộ dân)
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng

9

1

m
CT

10

1
10
50000

5000
5000
197
1

Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct

20
0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2

50000
20
10
5000
4
1
1
653


Ha
B
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

5
5
3
5000
30
30
5000
147
2

Km
PD

PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8
0.5
0.004
2
0.5
0.005
7%
2

50000
20
30
10
5000
4
1
1
654

Ha
B

Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

4
1
60
1
4
2
2
1


CT
Hộ

ĐP
CS
DA
CS
Đ

20
1.3
0.5
6
6
6
6
20

10
2433.2
2168.2
963.74
212.79
20
2
50
100
25
13.79
2
750.95
50
1

1
35
504
22
40
97.95
913.89
161.29
16.5
9
1.5
20
60
15
25
10.29
4
752.6
50
1
1.5
1
35
504
22
40
98.1
290.53
216.3
80

1.3
30
6
24
12
12
20

3.00

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46

3.33
3.26
4.65
3.99
2.41
3.99
4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06


c2

2.2

3

4

5
II
1

2
2.1
a
a1

a2

Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến
Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án

Phân tích tổng hợp số liệu phục vụ viết báo cáo
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Cơng phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 100.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

1
200
1

ĐP
Cơng
C/ng/ct

15
7%

2

10
10
1
1
71.5

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
22
40
15%

5000
10
10
10
5
10
1
1

Ha

Km
Vờn
CS
TTr
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
6
6
40
2

1
1
50000
4
1
1
1
3586
3991

CT
BC
Ha

M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

150
66
0.007
126
60
15
8

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp


1
1
1
1
1
10000

12%

15
11
20
3.5
10
0.0013

22
1

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

2

10
10000
10000
10000
292
2

Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Công
C/ng/ct

20
0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2

10

5
10

15
14

2
74.225
0.5
1
22
40
10.725
265
50
3
20
60
30
60
40
2
1153
150
66
350
504
60
15
8
239.08
478.92
4469.9
0.0894
192
15

11
20
3.5
10
12.5
110
10
3514.4
3199.4
1464.9
326.44
40
2
10
200
50
20.44
4
1138.5

3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06

3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
3.72
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41
3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42

4.65
3.99


b
b1

b2

c
c1

c2

2.2

Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất

Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu
Hồn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính

Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến

100000
20
10
10000
6
1
1
990

Ha
B
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05

0.1
0.007
126
22
40
15%

10
10
5
5000
150
150
10000
518
2

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8
0.5

0.004
2
0.5
0.005
7%
2

100000
20
150
20
10000
4
1
1
746

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05

0.1
0.007
126
22
40
15%

6
1
60
1
4
2
2
1
1
244
1


CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
Đ
ĐP
Cơng
C/ng/ct


20
5
0.5
6
6
6
6
20
15
7%
2

10
10
1
1
71.5

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
22
40
15%


10000
10
10
10

Ha
Km
Vờn
CS

0.01
0.3
2
6

11

100
1
1
70
756
22
40
148.5
1397.2
538.76
33
18

2.5
20
300
75
50
36.26
4
858.4
100
1
7.5
2
70
504
22
40
111.9
337.31
263.08
120
5
30
6
24
12
12
20
15
17.08
2

74.225
0.5
1
22
40
10.725
315
100
3
20
60

2.41
3.99
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
3.26
4.65
3.99
2.41

3.99
4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06



3

4
5
III
1

2
2.1
a
a1

a2

b
b1

Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)

Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 250.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự toán kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

5
10
1
1

TTr
Đ
CT
C/ng/ct

6
6
40
2

1
1
10000

6
1
1
1
4639
5141

CT
BC
Ha
M
CT
CT
CT
Công
Công

150
66
0.007
126
60
15
8

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ

Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng và đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất

1
1
1
1
1
2500


12%

15
11
20
3.5
10
0.0013

28
1

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

2
10
25000
12500
25000
442
2


Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Công
C/ng/ct

20
0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2

25000
20
20
25000
8
1
1
1273

Ha
B
B
Ha

M
CT
BC
Công

0.001
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

20
15
10
25000

Km
PD
PD
Ha

3.3
1.8
0.5
0.004

12


5
10

30
60
40
2
1125
150
66
70
756
60
15
8
309.29
616.88
5757.6
0.0576
212.63
15
11
20
3.5
10
3.125
140
10
4276.3

3867.8
1940.9
476.94
40
2
25
250
125
30.94
4
1464
25
1
2
175
1008
22
40
190.95
1573.6
672.61
66
27
5
100

3.26
3.26
4.32
3.99

4.98
4.98
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
3.74
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41
3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
2.59

3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99


b2

c
c1

c2

2.2

3

4
5

Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp

Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút qn ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng

Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến
Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Cơng phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%

120
120
25000
623
3

Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct


2
0.5
0.005
7%
2

25000
20
120
20
25000
5
1
1
910

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1

0.007
126
22
40
15%

6
1
90
1
4
2
2
1
1
283
2


CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
Đ
ĐP
Cơng
C/ng/ct


20
1.3
0.5
6
6
6
6
20
15
7%
2

10
10
1
1
71.5

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
22
40
15%


10000
15
10
15
10
15
1
2

Ha
Km
Vờn
CS
TTr
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
6
6
40
2

1
1
25000

8
1
1
1
5758
6355

CT
BC
Ha
M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

150
66
0.007
126
60
15
8

13

12%

240

60
125
43.61
6
901
25
1
6
2
175
630
22
40
136.5
353.34
279.11
120
1.3
45
6
24
12
12
20
15
19.81
4
74.225
0.5
1

22
40
10.725
408.5
100
4.5
20
90
60
90
40
4
1482
150
66
175
1008
60
15
8
383.89
762.58

3.46
3.33
3.26
4.65
3.99
2.41
3.99

4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32

3.99
4.98
4.98
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32


IV
1

2
2.1
a
a1

a2

b
b1

b2

Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 500.000 ha

Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng

Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh

1
1
1
1
1
5000

15
11
10

3.5
10
0.0013

35
1

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

2
10
50000
10000
50000
542
1

Đ
Km
Ha
Ha
Ha

Cơng
C/ng/ct

20
0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2

50000
20
20
30000
9
1
1
1459

Ha
B
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001

0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

20
15
10
25000
120
120
50000
748
3

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8

0.5
0.004
2
0.5
0.005
7%
2

50000
20
120
20
30000
6
1
1

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC

0.001
0.05
0.05
0.1

0.007
126
22
40

14

5
10

7117.4
0.0285

3,80

240.75
15
11
10
3.5
10
6.25

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41


175
10
5395.9
4722.4
2259.8
581.94
40
2
50
200
250
37.94
2
1677.9
50
1
2
210
1134
22
40
218.85
2056.4
806.36
66
27
5
100
240
60

250
52.36
6
1250.1
50
1
6
2
210
756
22
40

3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65

4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
3.26
4.65
3.99
2.41
3.99
4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65


c
c1

c2

2.2

3

4

5
V
1

2

Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống

Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB
Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 750.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

1087

Cơng


15%

8
1
90
1
4
2
2
1
1
299
2


CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
CT
ĐP
Cơng
C/ng/ct

20
5
0.5
6

6
6
6
20
15
7%
2

10
10
1
1
71.5

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
30
40
15%

15000
25
10
25

25
25
1
3

Ha
Km
Vờn
CS
TTr
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
6
6
40
2

1
1
50000
9
1
1
1

7179
7898

CT
BC
Ha
M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

150
66
0.007
126
60
15
8

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp

40
1

2
1

1
1
1
7500

15

Tỉnh
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

12%

15
11
10
3.5
10
0.0013
5
10

163.05
406.16

323.93
160
5
45
6
24
12
12
20
15
20.93
4
82.225
0.5
1
30
40
10.725
673.5
150
7.5
20
150
150
150
40
6
1783
150
66

350
1134
60
15
8
478.59
947.78
8846
0.0177
283.88
30
11
10
3.5
10
9.375
200
10
5909.8

4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06
3.26

4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
3,70
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42

2.41
3.00
3.00


2.1
a
a1

a2

b
b1

b2

c
c1

Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp

Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá, TV
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN

Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển qn và rút qn ngoại nghiệp

2
10
75000
10000
75000
692
3

Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct

20

0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2

75000
20
20
75000
10
1
1
1925

Ha
B
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.1
0.007
126

22
40
15%

10
10
5
25000
120
120
7500
491
3

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8
0.5
0.004
2
0.5

0.005
7%
2

75000
20
150
20
50000
6
1
1
1253

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1
0.007
126

22
40
15%

2
1
120
1
4
2
2
1
2
229
1

Tỉnh
CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
Đ
ĐP
Cơng
C/ng/ct

30
5

0.5
6
6
6
6
20
15
7%
2

16

5255.8
2960.2
746.44
40
2
75
200
375
48.44
6
2213.8
75
1
2
525
1260
22
40

288.75
1972.8
531.37
33
18
2.5
100
240
60
37.5
34.37
6
1441.5
75
1
7.5
2
350
756
22
40
187.95
322.76
247.03
60
5
60
6
24
12

12
20
30
16.03
2

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
3.26
4.65
3.99

2.41
3.99
4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06
3.26
4.65
3.99


c2

2.2

3

4
5

VI
1

2
2.1
a
a1

a2

Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến
Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch

Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 1.000.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích

Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu

20
20
1
1
71.5

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
22
40
15%

22500
30
10
20
20
20
1
3


Ha
Km
Vờn
CS
TTr
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
6
6
40
2

2
2
75000
10
1
1
1
8210
9041

Tỉnh
Tỉnh

Ha
M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

150
66
0.007
126
60
15
8

3
1
1
1
1
10000

12%

15
20
20
10
10

0.0013

41
1

Tỉnh
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

4
20
100000
20000
100000
1084
4

Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct


20
0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2

100000
50
50

Ha
B
B

0.001
0.05
0.1

17

5
10

75.725
1
2
22

40
10.725
654
225
9
20
120
120
120
40
6
2300
300
132
525
1260
60
15
8
547.32
1084.9
10126
0.0135
332.5
45
20
20
10
10
12.5

205
10
6115.8
5306.8
3037.1
1167.9
80
4
100
400
500
75.88
8
1869.3
100
2.5
5

3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32

3.99
4.98
4.98
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
3.71
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41
3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66



b
b1

b2

c
c1

c2

2.2

Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp

Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều traDS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch

Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB
Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I

100000
6
1
1
1625

Ha
M
CT
BC
Cơng

0.007
126
22
40
15%

20
20
5
30000

120
120
10000
574
3

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8
0.5
0.004
2
0.5
0.005
7%
2

100000
20
150
20

10000
6
1
1
998

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

3
1
120
3

10
5
3
3
3
386
2

Tỉnh
CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
Đ
ĐP
Cơng
C/ng/ct

30
5
0.5
6
6
6
6
20
15
7%

2

20
20
1
1
71.5

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
30
40
15%

20000
30
10
30
30
30
1

Ha
Km

Vờn
CS
TTr
Đ
CT

0.01
0.3
2
6
6
6
40

18

700
756
22
40
243.75
1768.9
620.68
66
36
2.5
120
240
60
50

40.18
6
1148.2
100
1
7.5
2
70
756
22
40
149.7
500.75
417.02
90
5
60
18
60
30
18
60
45
27.02
4
83.725
1
2
30
40

10.725
809
200
9
20
180
180
180
40

2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
3.26
4.65
3.99
2.41
3.99
4.65
3.66
2.59
3.63

4.65
4.65
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32


3


4
5
VII
1

2
2.1
a
a1

a2

b
b1

Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 2.000.000 ha
Chuẩn bị

Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

3

C/ng/ct

2

3
3
100000
6
1
1
1
8303
9189

Tỉnh
Tỉnh
Ha
M
CT
CT
CT

Công
Công

150
66
0.007
126
60
15
8

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ

Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp

4
1
1
1
1
20000

12%

15
11
20
3.5
10
0.0013

42

1

Tỉnh
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

4
30
200000
10000
20000
1586
7

Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct

20
0.2

0.001
0.02
0.005
7%
2

200000
50
50
20000
8
1
1
1929

Ha
B
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.1
0.007
126
22

40
15%

30
30
10
20000
120
120
20000

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha

3.3
1.8
0.5
0.004
2
0.5
0.005

19

5

10

6
2187
450
198
700
756
60
15
8
553.52
1102.7
10291
0.0103
349.5
60
11
20
3.5
10
25
210
10
6207
5398
2417.9
711.02
80
6

200
200
100
111.02
14
1706.9
200
2.5
5
140
1008
22
40
289.35
2286.8
699.51
99
54
5
80
240
60
100

3.99
4.98
4.98
2.59
3.63
4.98

3.99
3.27
4.03
4.32
3.72
3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41
3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
3,00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06

4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
3.26


b2

c
c1

c2

2.2

3

4
5
VIII

Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu

Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB
Khảo sát, đánh giá thị trờng

Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mơ 5.000.000 ha

793
3

Cơng
C/ng/ct

7%
2

200000
50
150
30

20000
7
1
1
1935

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

4
1
120
4

15
10
10
4
4
749
3

Tỉnh
CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
Đ
ĐP
Cơng
C/ng/ct

30
5
0.5
6
6
6
6
20
15
7%

2

20
20
1
1
73

B
B
CT
BC
Cơng

0.05
0.1
22
40
15%

20000
30
10
30
30
30
1
4

Ha

Km
Vờn
CS
TTr
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
6
6
40
2

4
4
20000
8
1
1
1
8302
9205

Tỉnh
Tỉnh
Ha

M
CT
CT
CT
Cơng
Cơng

150
66
0.007
126
60
15
8

20

12%

55.51
6
1587.3
200
2.5
7.5
3
140
882
22
40

290.25
693.38
617.43
120
5
60
24
90
60
60
80
60
52.43
6
75.95
1
2
22
40
10.95
809
200
9
20
180
180
180
40
8
2095

600
264
140
1008
60
15
8
553.47
1104.6
10310
0.0052

4.65
3.99
2.41
3.99
4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26

3.06
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98
2.59
3.63
4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
3.77


1


2
2.1
a
a1

a2

b
b1

b2

c
c1

Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ
Ngoại nghiệp
Sơ thám

Di chuyển quân trong nội bộ
Làm lán trại
Khoanh vẽ bổ sung vùng có nhiều biến động
Hồn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Xây dựng BĐ gốc
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC

Tính tốn thống kê các loại biểu
Hồn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN
Ngoại nghiệp

6
1
1
1
1
50000

15
11
20
3.5
10
0.0013

47
1

Tỉnh
CT
CT
CT

CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

6
50
50000
10000
5000
405
2

Đ
Km
Ha
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct

20
0.2
0.001
0.02
0.005
7%
2


50000
50
50
50000
9
1
1
1603

Ha
B
B
Ha
M
CT
CT
Cơng

0.001
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

50
20
10

50000
120
120
5000
731
3

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Ha
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8
0.5
0.004
2
0.5
0.005
7%
2

50000
30
120

20
5000
7
1
1
1038

Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
CT
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%

21

5

10

442
90
11
20
3.5
10
62.5
235
10
6035.3
5220.3
2281.3
437.35
120
10
50
200
25
28.35
4
1844
50
2.5
5
350
1134
22
40

240.45
1982.4
788.17
165
36
5
200
240
60
25
51.17
6
1194.2
50
1.5
6
2
35
882
22
40
155.7
956.61
824.71

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42

2.41
3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
3.00
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
3.26
4.65
3.99
2.41
3.99

4.65
3.66
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32


c2

2.2

3

4
5

C
I
1

2

Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN

Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn phân tích số liệu
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB
Khảo sát, đánh giá thị trờng
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch
Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%

Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ

6
1
120
6
20
20
6
6
6
763
4

Tỉnh
CT
Hộ
ĐP
CS
DA
CS
Đ
Tỉnh
Công
C/ng/ct

30
1.3
0.5

6
6
6
6
20
15
7%
2

40
40
1
1
426

B
B
CT
CT
Công

0.05
0.1
22
40
15%

20000
50
10

30
30
30
1
4

Ha
Km
Vờn
CS
TTr
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
6
6
40
2

6
6
50000
9
1
1

1
9222
10279

Tỉnh
Tỉnh
Ha
M
CT
CT
CT
Công
Công

150
120
0.007
126
60
15
8
12%

180
1.3
60
36
120
120
36

120
90
53.41
8
131.9
2
4
22
40
63.9
815
200
15
20
180
180
180
40
8
3187
900
720
350
1134
60
15
8
614.82
1233.5
11513

0.0023

3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.26
3.26
3.06
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.06
3.26
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98
2.59
3.63

4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
3.83

Quy hoạch chi tiết
(Xây dựng dự án đầu tư khâu lâm sinh)
Quy mô 50.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự tốn kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự toán
Chỉnh sửa đề cơng, dự toán
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp

1
1
1
1
1
50000
20
1


22

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

15
11
20
3.5
10
0.0013
5
10

232
15
11
20
3.5
10
62.5
100
10

2386.2

3.33
5.42
5.42
5.42
5.42
2.41
3.00
3.00


2.1
a
a1

a2

b
b1

b2

Điều tra theo chuyên đề
Điều tra khu hệ thực vật rừng, XDBĐ thảm
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân
Làm lán trại
Mở tuyến điều tra

Điều tra thực vật rừng trên tuyến
Điều tra tái sinh trên tuyến
Chọn, lập OTC (2000m2)
Điều tra trên OTC
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2)
Vẽ trắc đồ dọc (500m2)
Đo đếm ô tái sinh (25m2)
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các loại đất, loại rừng
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn tài liệu điều tra thực vật trên tuyến
Tính tốn tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn ơ đo đếm tái sinh
Tính toán thống kê các loại biểu
Vẽ trắc đồ ngang
Vẽ trắc đồ dọc
Xây dựng bản đồ thảm (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Phân tích số liệu chuyên đề
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra khu hệ động vật rừng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến điều tra
Điều tra động vật trên tuyến

Chọn, lập ô tiêu chuẩn (3 km2)
Điều tra dấu vết động vật rừng trên OTC
Phỏng vấn thợ săn
Chụp ảnh, thu mẫu
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm
Thu thập t liệu hiện có tại địa phơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Tính tốn tài liệu ĐT động vật rừng trên tuyến
Tính tốn số liệu theo điểm
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài
Lập danh lục động vật
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc)

1
7
50000
7
7
7
3
3
3
3
12
500
5000

245
1

Đ
Km
Ha
Km
Km
Km
Ơ
Ơ
TrĐ
TrĐ
Ơ
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct

20
0.2
0.001
3.3
3.5
3.5
2
11
6
3
0.05

0.02
0.005
7%
2

50000
15
7
7
5
12
20
3
3
5000
4
1
1
644

Ha
B
Km
Km
Ơ
Ơ
B


Ha

M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.2
0.2
0.125
0.01
0.1
2
1
0.007
126
22
40
15%

10
10
3
3
30
10
500
1
203
1


Km
Km
Ơ
Ơ
Hộ
M
Ha
ĐP
Cơng
C/ng/ct

3.3
2.87
0.5
10
0.5
5
0.02
15
7%
2

15
20
10
5
10
1
1


B
B
Km
Đ
M
DL


0.05
0.1
0.17
4
1
60
2

23

2210.2
1027.1
264.25
20
1.4
50
23.1
24.5
24.5
6
33

18
9
0.6
10
25
17.15
2
762.9
50
0.75
1.4
1.4
0.625
0.12
2
6
3
35
504
22
40
96.6
382.86
199.41
33
28.7
1.5
30
15
50

10
15
14.21
2
183.45
0.75
2
1.7
20
10
60
2

4.65
3.99
2.67
2.06
4.74
4.74
3.46
4.32
3.26
3.26
3.46
3.26
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99

3.66
4.74
4.65
3.99
3.66
4.32
4.32
2.59
3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
5.08
3.46
4.98
3.06
4.98
3.26
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
3.66
3.99
4.32
6.44
4.32



c
c1

c2

d
d1

d2

2.2

3

Số hóa bản đồ
Phân tích số liệu chun đề
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng
Ngoại nghiệp
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,..
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính)
Điều tra phẫu diện phụ
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng
Điều tra OTC (100 m2)
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp

Tính diện tích các dạng lập địa
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn thống kê các loại biểu
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Phân tích số liệu chun đề
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra dân sinh, KTXH khu rừng
Ngoại nghiệp
Điều tra tình hình dân sinh KTXH
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động
Khảo sát thu nhập hộ dân (phỏng vấn hộ dân)
Khảo sát, đánh giá thực hiện các DALN
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng
Làm việc với địa phơng nắm bắt chủ trơng
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn thống kê các loại biểu
Phân tích số liệu chuyên đề
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Khảo sát quy hoạch
Khảo sát, đánh giá các loại rừng
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ
Khảo sát các khu rừng giống, vờn giống

Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng
Tổ chức Hội nghị lần I
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Tổng hợp xây dựng dự án
Phân tích tổng hợp số liệu
Viết báo cáo đầu t
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc)
Số hoá bản đồ quy hoạch

1
1
1
161

M
CT
BC
Cơng

25
22
40
15%

7
7
5
5000
30
30

153
1

Km
PD
PD
Ha
Ơ
Ơ
Cơng
C/ng/ct

3.3
1.8
0.5
0.004
2
0.5
7%
2

5000
15
30
10
5000
2
1
1
335


Ha
B
Ơ
B
Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.05
0.1
0.007
126
22
40
15%


1
30
2
2
1
1
229
1


4
CT
Hộ
DA
CS
Đ
ĐP
Cơng
C/ng/ct

20
5
0.5
6
6
20
15
7%
2

10
10
1
1
41.5

B
B
CT

BC
Cơng

0.05
0.1
22
40
15%

5000
20
10
10
1
1

Ha
Km
Vờn
Đ
CT
C/ng/ct

0.01
0.3
2
6
40
2


1
1
5000
4

CT
BC
Ha
M

150
66
0.007
126

24

25
22
40
24.15
553.41
145.91
23.1
12.6
2.5
20
60
15
10.71

2
407.5
5
0.75
1.5
1
35
252
22
40
50.25
246.76
177.03
80
5
15
12
12
20
15
16.03
2
69.725
0.5
1
22
40
6.225
176
50

6
20
60
40
2
838
150
66
35
504

3.63
4.65
4.65
4.32
2.06
4.06
4.06
3.99
3.46
3.33
4.65
3.99
2.41
3.99
4.65
3.66
4.65
4.65
2.59

3.63
4.32
3.06
3.06
3.06
3.26
3.26
3.06
3.26
4.65
3.99
3.99
3.66
4.65
4.65
4.32
4.06
4.06
3.06
3.26
4.32
3.99
4.98
4.98
2.59
3.66


4
5

II
1

2
2.1
a
a1

a2

b

Tổ chức Hội nghị thơng qua (lần II)
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
In ấn, giao nộp thành quả
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp)
Công quản lý 12%
Tổng cộng
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lơng BQ
Quy mô 100.000 ha
Chuẩn bị
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
Xây dựng đề cơng và dự toán kinh phí
Hội nghị thơng qua đề cơng, dự tốn
Chỉnh sửa đề cơng, dự tốn
Thiết kế kỹ thuật
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp

1
1

1
3224
3671

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
Chuẩn bị vật t, kỹ thuật, đời sống
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp
Điều tra theo chuyên đề
Điều tra khu hệ thực vật rừng, XDBĐ thảm
Ngoại nghiệp
Sơ thám
Di chuyển quân
Làm lán trại
Mở tuyến điều tra
Điều tra thực vật rừng trên tuyến
Điều tra tái sinh trên tuyến
Chọn, lập OTC (2000m2)
Điều tra trên OTC
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2)
Vẽ trắc đồ dọc (500m2)
Đo đếm ô tái sinh (25m2)
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
Kiểm tra ngoại nghiệp
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
Nội nghiệp
Tính diện tích các loại đất, loại rừng
Nhập số liệu vào máy tính
Tính tốn tài liệu điều tra thực vật trên tuyến
Tính tốn tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến

Tính tốn xử lý số liệu OTC
Tính tốn ơ đo đếm tái sinh
Tính tốn thống kê các loại biểu
Vẽ trắc đồ ngang
Vẽ trắc đồ dọc
Hồn thiện bản đồ thảm (bản đồ gốc)
Số hóa bản đồ
Phân tích số liệu chuyên đề
Viết báo cáo thuyết minh
Kiểm tra nội nghiệp
Điều tra khu hệ động vật rừng

1
1
1
1
1
100000

CT
CT
CT
Cơng
Cơng

60
15
8
12%


15
20
20
10
10
0.0013

22
1

CT
CT
CT
CT
CT
Ha
C/ng/nă
m
CT

2
10
100000
10
10
10
5
5
5
5

20
1000
10000
421
2

Đ
Km
Ha
Km
Km
Km
Ơ
Ơ
TrĐ
TrĐ
Ơ
Ha
Ha
Cơng
C/ng/ct

20
0.2
0.001
3.3
3.5
3.5
2
11

6
3
0.05
0.02
0.005
7%
2

100000
20
10
10
5
20
20
5
5
10000
6
1
1
1011

Ha
B
Km
Km
Ơ
Ơ
B



Ha
M
CT
BC
Cơng

0.001
0.05
0.2
0.2
0.125
0.01
0.1
2
1
0.007
126
22
40
15%

25

5
10

60
15

8
214.94
440.53
4111.6
0.0822
320
15
20
20
10
10
125
110
10
3329.2
3090.2
1621.9
459.47
40
2
100
33
35
35
10
55
30
15
1
20

50
29.47
4
1162.5
100
1
2
2
0.625
0.2
2
10
5
70
756
22
40
151.65
487.9

4.98
3.99
3.27
4.03
4.32
4,00
3.33
5.42
5.42
5.42

5.42
2.41
3.00
3.00

4.65
3.99
2.67
2.06
4.74
4.74
3.46
4.32
3.26
3.26
3.46
3.26
5.42
4.65
3.99
2.41
3.99
3.66
4.74
4.65
3.99
3.66
4.32
4.32
2.59

3.63
4.65
4.65
4.32


×