Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

THIẾT kế CHUNG cư AN DƯƠNG VƯƠNG (lào CAI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.8 MB, 122 trang )

06/2022
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG – LÀO CAI
Họ và tên sinh viên: HỒ ĐỨC TÂM TÊN

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG
NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG
(LÀO CAI)
GVHD CHÍNH
GVHD KIẾN TRÚC (15%)
GVHD KẾT CẤU (60%)
GVHD THI CÔNG (25%)
SVTH
MSV
LỚP

:THS. PHAN NHẬT LONG
:THS. LÊ THÀNH HÒA
:THS. PHAN NHẬT LONG
:THS. LÊ THỊ PHƯỢNG
:HỒ ĐỨC TÂM
:1811506120150


:18XD1

Đà Nẵng, 06/2022


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ
CÔNG NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG
(LÀO CAI)
GVHD CHÍNH
GVHD KIẾN TRÚC (15%)
GVHD KẾT CẤU (60%)
GVHD THI CÔNG (25%)
SVTH
MSV
LỚP

: THS. PHAN NHẬT LONG
: THS. LÊ THANH HÒA

: THS. PHAN NHẬT LONG
: THS. LÊ THỊ PHƯỢNG
: HỒ ĐỨC TÂM
: 1811506120150
: 18XD1

Đà Nẵng, 06/2022


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các cơng trình khách sạn kết hợp giữa
ở và cho thuê là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng
phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao
trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các
kiến thức đã được học ở nhà trường sau bốn năm học. Đồng thời giúp cho em bắt đầu
làm quen với công việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh tạo tiền đề vững chắc cho
công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Thiết kế chung cư An Dương Vương – Lào
Cai”.
Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc : 15%-Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Thanh Hòa
Phần II : Kết cấu : 60%-Giáo viên hướng dẫn: ThS. Phan Nhật Long
Phần III :Thi công : 25%- Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phượng
Trong quá trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót.

Kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Sư
Phạm Kỹ Thuật, trong khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, đặc biệt là các thầy, cô đã trực tiếp
hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày…tháng 06 năm 2022
Sinh Viên

HỒ ĐỨC TÂM


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đồ án tốt nghiệp “ Thiết kế chung cư An Dương Vương –
Lào Cai” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của bản thân dưới sự hướng dẫn của
các thầy cô trong khoa Kỹ Thuật Xây Dựng. Không sao chép bất kỳ kết quả của các đồ
án tốt nghiệp nào trước đó. Đồ án tốt nghiệp có tham khảo các tài liệu, thông tin theo
tài liệu tham khảo của đồ án tốt nghiệp

Sinh viên thực hiện

HỒ ĐỨC TÂM


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH .................................................... 2

1.1

GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH .......................................................................... 2

1.2

KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ ................................................................... 2

1.3

GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC............................................................................... 2

1.3.1

Mặt bằng và phân khu chức năng ............................................................. 2

1.3.2

Hình khối ................................................................................................. 3

1.3.3

Mặt đứng ................................................................................................. 3

1.3.4


Hệ thống giao thông ................................................................................. 3

1.4

GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ............................................................................... 3

1.4.1

Hệ thống điện........................................................................................... 3

1.4.2

Hệ thống nước ......................................................................................... 3

1.4.3

Thông gió chiếu sáng ............................................................................... 3

1.4.4

Phịng cháy thốt hiểm ............................................................................. 3

1.4.5

Chống sét ................................................................................................. 3

1.4.6

Hệ thống thốt rác .................................................................................... 4


CHƯƠNG 2 TÍNH TỐN BẢN SÀN ........................................................................ 7
2.1

SƠ ĐỒ PHẦN CHIA Ơ SÀN ......................................................................... 7

2.1.1
2.2

Quan niệm tính tốn ................................................................................. 7

CÁC SỐ LIỆU TÍNH TỐN CỦA VẬT LIỆU .............................................. 8

2.2.1

Bê tơng .................................................................................................... 8

2.2.2

Cốt thép ................................................................................................... 8

2.3

CHỌN CHIỀU DÀY CỦA BẢN SÀN ........................................................... 8

2.4

CẤU TẠO CÁC LỚP MẶT SÀN................................................................... 9

2.4.1


Cấu tạo các lớp sàn làm việc và sàn hành lang: ........................................ 9

2.4.2

Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh ...................................................................... 9

2.5

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN .......................................................... 10

2.5.1

Tĩnh tải sàn ............................................................................................ 10

2.5.2

Tĩnh tải do tường ngăn và tường bao che trong diện tích ơ sàn .............. 11

2.5.3

Hoạt tải .................................................................................................. 12

2.5.4

Tổng tải tính tốn tác dụng lên sàn ......................................................... 13

2.6

XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TÁC DỤNG LÊN SÀN ........................................... 13



CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

2.6.1

Phân tích sơ đồ kết cấu........................................................................... 13

2.6.2

Xác định nội lực trong sàn ..................................................................... 13

2.6.3

Tính tốn với bản kê 4 cạnh ................................................................... 13

2.6.4

Đối với bản loại dầm. ............................................................................. 14

2.7

TÍNH THÉP SÀN ........................................................................................ 15

2.7.1

Lựa chọn vật liệu ................................................................................... 15

2.7.2

Các bước tính tốn. ................................................................................ 15


CHƯƠNG 3

TÍNH TỐN KHUNG BÊ TƠNG CỐT THÉP ............................... 19

3.1

SỐ LIỆU TÍNH TỐN ................................................................................ 19

3.2

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN ............................................................. 19

3.2.1

Sơ bộ tiết diện dầm ................................................................................ 19

3.2.2

Sơ bộ tiết diện cột .................................................................................. 19

3.3

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH .......................................... 22

3.3.1

Tĩnh tải sàn ............................................................................................ 22

3.3.2


Hoạt tải .................................................................................................. 23

3.3.3

Tải trọng tường ...................................................................................... 24

3.3.4

Xác định tải trọng gió............................................................................. 27

3.4

XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.................................................................................. 35

3.4.1

Phương pháp tính tốn ........................................................................... 35

3.4.2

Các trường hợp tải trọng ........................................................................ 35

3.4.3

Các tổ hợp tải trọng ................................................................................ 36

3.4.4

Phân tích nội lực bằng etabs ................................................................... 36


3.5

TÍNH TỐN DẦM KHUNG TRỤC B ........................................................ 37

3.5.1
3.6

TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 2 ................................................................... 39

3.6.1
3.7

Tính tốn dầm tầng 3 điển hình .............................................................. 37
Tính tốn cốt thép khung ........................................................................ 40

TÍNH TỐN THÉP CỘT ............................................................................. 50

3.7.1

Thép cột ................................................................................................. 50

3.7.2

Cốt đai ................................................................................................... 52

CHƯƠNG 4

THIẾT KẾ CẦU THANG ............................................................... 53


4.1

CẤU TẠO CHUNG ..................................................................................... 53

4.2

TÍNH TỐN CẤU KIỆN ............................................................................. 53

4.2.1

Ô bản cầu thang ..................................................................................... 53


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

4.2.2

Bản chiếu nghỉ ....................................................................................... 54

4.3

XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.................................................................................. 56

4.4

TÍNH CỐT THÉP......................................................................................... 56

4.4.1

Vế thang 1.............................................................................................. 56


4.4.2

Vế thang 2.............................................................................................. 57

4.5

TÍNH TỐN DẦM CHIẾU NGHỈ ............................................................... 57

4.5.1

Xác định kích thước tiết diện ................................................................. 57

4.5.2

Xác định tải trọng................................................................................... 57

4.5.3

Xác định nội lực ..................................................................................... 58

4.5.4

Tính tốn cốt thép .................................................................................. 58

CHƯƠNG 5

TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC 2 ......................................... 60

5.1


GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ........................................................................ 60

5.2

LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG ....................................................... 60

5.3

CƠ SỞ TÍNH TỐN .................................................................................... 60

5.3.1
5.4

Các loại tải trọng dùng để tính toán ........................................................ 60

THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI ................................................................. 61

5.4.1

Tải trọng ................................................................................................ 61

5.4.2

Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước.............................................. 61

5.4.3

Cấu tạo cọc ............................................................................................ 62


5.4.4

Tính tốn sức chịu tải của cọc ................................................................ 63

5.4.5

Xác định số lượng cọc ............................................................................ 64

5.5

TÍNH TỐN MĨNG M1 ............................................................................. 64

5.5.1

Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................. 64

5.5.2

Kiểm tra độ ổn định đất nền( tính tốn theo TTGH II) ........................... 65

5.5.3

Kiểm tra lún móng cọc ( tính tốn theo TTGH II) .................................. 68

5.5.4

Tính tốn và cấu tạo đài cọc (Tính tốn theo TTGH I) ........................... 69

CHƯƠNG 6


LẬP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH...................................................... 74

6.1

CĂN CỨ LẬP DỰ TỐN............................................................................ 74

6.2

CÁC BẢNG BIỂU TÍNH TỐN ................................................................. 74

KẾT LUẬN ............................................................................................................. 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 112


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Phân loại ô sàn............................................................................................. 8
Bảng 2.2:Bảng thông sô vật liệu bê tông theo TCVN 5574-2018 ................................. 8
Bảng 2.3:Bảng thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574-2018 ................................ 8
Bảng 2.4: Bảng chọn chiều dày bản sàn ....................................................................... 9
Bảng 2.5: Thống kê tĩnh tải sàn có chiều dày 150 (mm) ............................................. 10
Bảng 2.6: Thống kê tĩnh tải sàn có chiều dày 100 (mm) ............................................. 10
Bảng 2.7: Thống kê tĩnh tải sàn có chiều dày 150 (mm)(phòng vệ sinh) .................... 11
Bảng 2.8 Tỉnh tải tác dụng lên ô sàn .......................................................................... 12
Bảng 2.9 Hoạt tải tác dụng lên sàn ............................................................................. 12
Bảng 2.10 Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ................................................................. 13
Bảng 3.1: Tiết diện sơ bộ dầm ................................................................................... 19
Bảng 3.2: Tiết diện sơ bộ cột ..................................................................................... 20
Bảng 3.3: Tiết diện sơ bộ cột theo tầng ...................................................................... 21

Bảng 3.4: Tỉnh tải các ô sàn ....................................................................................... 23
Bảng 3.5: Hoạt tải sàn ................................................................................................ 23
Bảng 3.6: Tải tưởng trên sàn tầng 1 ........................................................................... 24
Bảng 3.7: Tải tưởng trên sàn tầng 2-12 ...................................................................... 24
Bảng 3.8: Tải tưởng trên dầm .................................................................................... 26
Bảng 3.9: Lực gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn ....................................................... 28
Bảng 3.10: Chu kỳ giao động..................................................................................... 28
Bảng 3.11: Tần số giao động ..................................................................................... 28
Bảng 3.12: Khối lượng tập trung................................................................................ 30
Bảng 3.13: Giao động thứ 4 ....................................................................................... 30
Bảng 3.14: Giao động thứ 8 ....................................................................................... 31
Bảng 3.15: Giao động thứ 11 ..................................................................................... 31
Bảng 3.16: Giao động thứ 6 ....................................................................................... 32
Bảng 3.17: Giao động thứ 7 ....................................................................................... 32
Bảng 3.18: Giao động thứ 9 ....................................................................................... 33
Bảng 3.19: Bảng tổng hợp phương X ......................................................................... 33
Bảng 3.20 Bảng tổng hợp phương Y .......................................................................... 34
Bảng 3.21: Tổ hợp tải trọng ....................................................................................... 36
Bảng 3.22: Bảng tính thép dầm .................................................................................. 37
Bảng 3.23: Bảng tính thép đai dầm ............................................................................ 38
Bảng 3.24: Bảng tính thép dầm khung trục 2 ............................................................. 42
Bảng 3.25: Bảng tính thép đai khung trục 2 ............................................................... 50
Bảng 3.26: Bảng tính thép cột khung trục 2 ............................................................... 52
Bảng 4.1:Bảng tính tĩnh tải bản thang ........................................................................ 54
Bảng 4.2 Bảng tính tĩnh tải bản chiếu nghỉ................................................................. 55
Bảng 4.3 Bảng chọn thép vế thang ............................................................................. 57
Bảng 5.1: Bảng trường hợp tải ................................................................................... 65


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG


Bảng 5.2: Bảng trường hợp tải ................................................................................... 67
Bảng 5.3: Bảng thông số lớp đất ................................................................................ 68
Bảng 5.4: Bảng ứng suât dưới đáy khối móng............................................................ 68
Bảng 5.5: Bảng tính độ lún ........................................................................................ 69
Bảng 6.1: Bảng tiên lượng ......................................................................................... 75
Bảng 6.2: Bảng tính trực tiếp theo đơn giá ................................................................. 96
Bảng 6.3: Tổng hợp chi phí nhân cơng....................................................................... 96
Bảng 6.4: Giá vật liệu đầu vào ................................................................................... 97
Bảng 6.5: Tổng hợp chi phí máy thi cơng .................................................................. 98
Bảng 6.6: Đơn giá chi tiết .......................................................................................... 98
Bảng 6.7: Bảng tổng hợp kinh phí............................................................................ 103
Bảng 6.8: Hao phí cơng tác ...................................................................................... 104
Bảng 6.9 Thời gian thi công ..................................................................................... 108


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Mặt bằng ơ sàn điển hình ................................................................................ 4
Hình 2. Mặt đứng bên trục 8-1 ..................................................................................... 5
Hình 3. Sơ đồ phân chia ô sàn ...................................................................................... 7
Hình 4. Các lớp cấu tạo sàn làm việc và hành lang ...................................................... 9
Hình 5: Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh ........................................................................... 10
Hình 6. Tiết diện dầm sàn điển hình........................................................................... 21
Hình 7. Tiết diện khung trục 2 ................................................................................... 22
Hình 8. Chuyển vị đỉnh của cơng trình ....................................................................... 34
Hình 9. Sơ đồ phân chia ơ sàn .................................................................................... 35
Hình 10. Mơ hình cơng trình bằng phần mềm etabs ................................................... 36
Hình 11. Biểu đồ momen dầm tầng 3 điển hình ......................................................... 37

Hình 12. Biểu đồ momen khung trục 2 ...................................................................... 39
Hình 13. Biểu đồ lực cắt khung trung 2...................................................................... 40
Hình 14. Giá trị As tính tốn của cột .......................................................................... 51
Hình 15. Cấu tạo bậc thang ........................................................................................ 53
Hình 16. Cấu tạo bản thang........................................................................................ 55
Hình 17. Biểu đồ momen bản thang ........................................................................... 56
Hình 18. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ ........................................................................... 58
Hình 19. Chiều sâu cọc .............................................................................................. 62
Hình 20. Sơ đồ tính tốn ............................................................................................ 66
Hình 21. Mặt bằng bố trí cọc móng............................................................................ 70
Hình 22. Mặt bằng móng M1 ..................................................................................... 71


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

(15%)

Nhiệm vụ :
-Thiết kế mặt bằng các tầng.
-Thiết kế mặt đứng chính, mặt cắt ngang cơng trình
-Thiết kế mặt cắt WC
-Thiết kế mặt bằng tổng thể.

GVHD
SVTH
MSV

LỚP

: THS. LÊ THANH HÒA
: HỒ ĐỨC TÂM
: 1811506120150
: 18XD1

Đà Nẵng, ngày…tháng 06 năm 2022
GVHD

ThS. Lê Thanh Hòa

SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

1


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1 GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
Trong những nằm gần đây, mức độ đơ thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu
cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi,
giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
Mặt khác với xu hướng hội nhập, cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hòa

nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các cơng trình nhà ở cao
tầng thay thế các cơng trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết.
Chung cư An Dương Vương ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu ở của người dân cũng
như thay đổi bộ mặt cảnh quan đơ thị tương xứng với tầm vóc của một đất nước đang
trên đà phát triển.
Tọa lạc tại trung tâm TP Lào Cai, cơng trình nằm ở vị trí thống và đẹp sẽ tạo
điểm nhấn đồng thời tạo nên sự hài hòa, hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch khu
dân cư.
1.2 KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐƠ THỊ
Cơng trình nằm trên trục đường giao thơng chính thuận lợi cho việc cung cấp vật
tư và giao thông ngồi công trình.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hồn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu
cho công tác xây dựng.
Khu đất xây dựng cơng trình bằng phẳng, hiện trạng khơng có cơng trình cũ,
khơng có cơng trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi cơng và bố
trí tổng bình đồ.
1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1.3.1 Mặt bằng và phân khu chức năng
Mặt bằng công trình hình chữ nhật có kht lõm, chiều dài 48,8m chiều rộng
27,2m chiếm diện tích đất xây dựng là 1327,36m2.
Cơng trình gồm 14 tầng, có 1 tầng bán hầm, cốt 0.00m được chọn đặt tại cốt
chuẩn trùng với cốt mặt đất tự nhiên (thấp hơn cốt sàn tầng trệt 1,50m). Cốt tầng hầm
tại cốt - 1,50m. Chiều cao cơng trình là 51,70m tính từ cốt 0.00m .
Tầng Hầm: thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ơtơ xung quanh. Các hệ thống kỹ thuật
như bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý giảm
tối thiểu chiều dài ống dẫn, có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về điện như trạm cao
thế, hạ thế, phịng quạt gió.
Tầng trệt: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ vui chơi giải
trí... cho các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của khu vực.
Tầng 2 – 12: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.

Tầng sân thượng: bố trí các phịng kỹ thuật, máy móc, điều hịa, thiết bị vệ tinh, ...
Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên
trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất
phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

2


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

1.3.2 Hình khối
Hình dáng cao vút, vươn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở dưới thấp với kiểu
dáng hiện đại, mạnh mẽ, nhưng cũng không kém phần mềm mại, thể hiện quy mơ và
tầm vóc của cơng trình tương xứng với chiến lược phát triển của đất nước.
1.3.3 Mặt đứng
Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngồi được hồn
thiện bằng sơn nước.
1.3.4 Hệ thống giao thông
Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang. Hệ thống giao
thông đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang, một thang đi lại chính
và một thang thốt hiểm. Thang máy có 2 thang máy chính và 1 thang máy chở hàng
và phục vụ y tế có kích thước lớn hơn. Thang máy bố trí ở chính giữa nhà, căn hộ bố
trí xung quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi,
hợp lý và bảo đảm thơng thống.
1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1.4.1 Hệ thống điện
Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của thị xã vào nhà thơng qua

phịng máy điện.
Từ đây điện sẽ được dẫn đi khắp nơi trong cơng trình thơng qua mạng lưới điện
nội bộ.
Ngồi ra, khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở
tầng hầm để phát.
1.4.2 Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm rồi bằng hệ bơm nước tự động nước được bơm đến từng phịng thơng qua hệ
thống gen chính ở gần phịng phục vụ. Sau khi được xử lý nước thải được đưa vào hệ
thống thốt nước chung của khu vực.
1.4.3 Thơng gió chiếu sáng
Bốn mặt của cơng trình điều có ban cơng thơng gió chiếu sáng cho các phịng.
Ở giữa cơng trình bố trí 2 lỗ thơng tầng diện tích 18,2m2 để thơng gió. Ngồi ra cịn bố
trí máy điều hịa ở các phịng.
1.4.4 Phịng cháy thốt hiểm
Cơng trình bê tơng cốt thép (BTCT) bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách
âm vừa cách nhiệt. Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
Các tầng lầu đều có hai cầu thang bộ đủ đảm bảo thốt người khi có sự cố về cháy nổ.
Bên cạnh đó trên đỉnh mái cịn có hồ nước lớn phịng cháy chữa cháy.
1.4.5 Chống sét
Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphire được thiết lập ở
tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị
sét đánh.
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

3



CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

1.4.6 Hệ thống thoát rác
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác, được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ
phận đưa rác ra ngồi. Gen rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây
ơ nhiễm mơi trường.

Hình 1. Mặt bằng ơ sàn điển hình


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

Hình 2. Mặt đứng bên trục 8-1


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

(60%)

Nhiệm vụ :
-Thiết kế sàn điển hình.
-Thiết kế cầu thang bộ
-Thiết kế dầm điển hình
-Thiết kế khung trục 2
- Thiết kế móng


GVHD
SVTH
MSV
LỚP

: THS. PHAN NHẬT LONG
: HỒ ĐỨC TÂM
: 1811506120150
: 18XD1

Đà Nẵng, ngày…tháng 06 năm 2022
GVHD

ThS. Phan Nhật Long

SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

6


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

CHƯƠNG 2

TÍNH TỐN BẢN SÀN

2.1 SƠ ĐỒ PHẦN CHIA Ơ SÀN


Hình 3. Sơ đồ phân chia ơ sàn
2.1.1 Quan niệm tính tốn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là
tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta lấy cốt
thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là ngàm.
-Khi

l2
 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

- Khi

l2
 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó: l1 -kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 -kích thước theo phương cạnh dài.
l2 /l1 ≥ 2 : bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé : Bản loại dầm
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại
ô bảng sau:


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

Bảng 2.1: Phân loại ơ sàn
Sàn
S1
S2

S3
S4
S5
S6
S7
S8

Kích thước
L1(m)
L2(m)
6,4
6,8
6,4
6,8
6,8
7,2
6,8
7,2
5,15
6,8
4
5,15
4
4,1
1,45
4

Tỷ số
L2/L1
1,0625

1,0625
1,0588
1,0588
1,3204
1,2875
1,025
2,7586

Điều kiện biên

Loại ô sàn

2N+2K
3N+1K
2N+2K
4N
4N
4N
4N
4N

Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Loại bản dầm


2.2 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TỐN CỦA VẬT LIỆU
2.2.1 Bê tơng
Bảng 2.2:Bảng thông sô vật liệu bê tông theo TCVN 5574-2018
STT

Cấp độ bền

Kết cấu sử dụng

Bê tông cấp độ bền B25: Rb = 14,5MPa

1

Rbt = 1,03 MPa ; Eb = 30 x103 MPa

2

Vữa xi măng cát B75

Kết cấu chính: móng, cột, dầm, sàn
Vữa xi măng xây, tô trát tường nhà

2.2.2 Cốt thép
Bảng 2.3:Bảng thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574-2018
STT
1

2

3


Loại thép

Đặc tính/ kết cấu sử dụng

Thép CI (Ø <10): Rs = Rsc = 225 MPa
Rsw = 175 MPa ; Es = 2.1.106 MPa.
Thép CII (Ø ≥10): Rs =Rsc = 280 MPa
Rsw = 225 MPa ; Es = 2.1.106 MPa.
Thép CIII (Ø ≥10): Rs=Rsc = 365 MPa
6

Rsw = 290 MPa ; Es = 2.10 MPa.

Cốt thép có Ø <10 mm
Cốt thép dọc kết cấu các loại có Ø
≥10mm
Cốt thép dọc kết cấu các loại có Ø
≥10mm

2.3 CHỌN CHIỀU DÀY CỦA BẢN SÀN
Chiều dày của bản được chọn theo công thức: hb =

D
L
m

Trong đó :
D = 0,8 - 1,4 hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên bản, chọn D = 0,8


SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

8


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

m – hệ số phụ thuộc liên kết của bản: m = 35 - 45 đối với bản kê bốn cạnh, m =
30 - 35 đối với bản loại dầm.
L : Là cạnh ngắn của ô bản(cạnh theo phương chịu lực ).
Chiều dày của bản phải thoả mãn điều kiện cấu tạo:
hb  hmin = 6 cm đối với sàn nhà dân dụng.
Và thuận tiện cho thi cơng thì hb nên chọn là bội số của 10mm.
Chiều dày của các ô sàn như sau:
Bảng 2.4: Bảng chọn chiều dày bản sàn
Kích thước
Tỷ số
Điều
Hs(cm Hs(cm)
(m)
Sàn
Loại ơ sàn
D m
kiện biên
) sơ bộ
chọn
L1
L2

L2/L1
S1
6,4
6,8
1,062 2N+2K Bản kê 4 cạnh 0,8 45 11,38
12
S2
6,4
6,8
1,062 3N+1K Bản kê 4 cạnh 0,8 45 11,38
12
S3
6,8
7,2
1,058 2N+2K Bản kê 4 cạnh 0,8 45 12,09
13
S4
6,8
7,2
1,058
4N
Bản kê 4 cạnh 0,8 45 12,09
13
S5 5,15
6,8
1,320
4N
Bản kê 4 cạnh 0,8 45
9,16
10

S6
4
5,15 1,287
4N
Bản kê 4 cạnh 0,8 45
7,11
8
S7
4
4,1
1,025
4N
Bản kê 4 cạnh 0,8 45
7,11
8
S8 1,45
4
2,758
4N
Loại bản dầm 0,8 30
3,87
4
Chọn Hs = 150mm cho ô sàn S1, S2, S3, S4, S5
Chọn Hs = 100mm cho ơ sàn S6, S7, S8
Do có nhiều ơ bản có kích thước và tải trọng khác nhau dẫn đến có chiều dày bản
sàn khác nhau, nhưng để thuận tiện cho thi cơng cũng như tính tốn ta thống nhất chọn
một chiều dày bản sàn:
2.4 CẤU TẠO CÁC LỚP MẶT SÀN
2.4.1 Cấu tạo các lớp sàn làm việc và sàn hành lang:


Sàn BTCT dày 150mm
Trần thạch cao dày 9mm
Bả Matit, sơn trần màu trắng
Hình 4. Các lớp cấu tạo sàn làm việc và hành lang
2.4.2 Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

9


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

Lớp sika chống thấm
Sàn BTCT dày 150mm
Bả matic sơn trần màu trắng
Hình 5: Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
2.5 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
2.5.1 Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các lớp cấu
tạo sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu tạo sàn ở mỗi ô sàn cụ thể, tra bảng tải
trọng tính tốn( TCVN 2737-1995) của các vật liệu thành phần dưới đây để tính:
Ta có cơng thức tính: gtt = Σγi.δi.ni
Trong đó γi, δi, ni lần lượt là trọng lượng riêng, bề dày, hệ số vượt tải của lớp cấu
tạo thứ i trên sàn.
Hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737 – 1995.
Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ơ sàn.
Từ đó ta lập bảng tải trọng tác dụng lên các sàn như sau:
Bảng 2.5: Thống kê tĩnh tải sàn có chiều dày 150 (mm)

Vật liệu cấu tạo sàn
Gạch Ceramic
Vữa xi măng
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Tổng cộng



gtc

gtc

(mm)
10
20
150
15

(kN/m3)
22
18
25
18

(kN/m2)
0,22
0,36
3,75
0,27

4,6

n
1,2
1,3
1,1
1,3

g1tt
(kN/m2)
0,264
0,468
4,125
0,351
5,208

Bảng 2.6: Thống kê tĩnh tải sàn có chiều dày 100 (mm)
Vật liệu cấu tạo sàn
Gạch Ceramic
Vữa xi măng
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Tổng cộng
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM



gtc

(mm)

10
20
100
15

(kN/m3)
22
18
25
18

gtc
(kN/m2)
0,22
0,36
2,5
0,27
3,35

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

n
1,2
1,3
1,1
1,3

g1tt
(kN/m2)
0,264

0,468
2,75
0,351
3,833
10


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

Bảng 2.7: Thống kê tĩnh tải sàn có chiều dày 150 (mm)(phịng vệ sinh)
Vật liệu cấu tạo sàn
Gạch Ceramic
Vữa xi măng + chống thấm
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Tổng cộng



gtc

gtc

(mm)
10
35
150
15

(kN/m3)

22
18
25
18

(kN/m2)
0,22
0,63
3,75
0,27
4,87

n
1,2
1,3
1,1
1,3

g1tt
(kN/m2)
0,264
0,819
4,125
0,351
5,559

2.5.2 Tĩnh tải do tường ngăn và tường bao che trong diện tích ơ sàn
-Tải trọng do tường ngăn và cửa ván gỗ (panô) ở các ô sàn được xem như phân bố đều
trên sàn. Các tường ngăn là tường dày  t = 110mm và  t = 100mm xây bằng gạch rỗng
có  t = 1500 kG/m3.

Cơng thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
g tt 

g t .St  n c .g c tc .Sc
2
(1) (T/m ).
Si

Trong đó:
g t  nt . g . g  2.nv . v . v

St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
 t : chiều dày của mảng tường.
 t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .

Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Ta có bảng tính tĩnh tải trên các ô sàn :

SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

11


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

Bảng 2.8 Tỉnh tải tác dụng lên ơ sàn

Kích
thước
Sàn

l1

2

SSàn(m )

l2

(m) (m)
6,4 6,8
6,4 6,8
6,4 6,8
6,4 6,8
6,8 7,2
6,8 7,2
6,8 7,2
6,8 7,2
5,15 6,8
5,15 6,8
4
5,15
4
5,15

S1
S2

S3
S4
S5
S6

Kích thước cấu
kiện
g

H

(m) (m)
0,1 3,6
0,2 3,6
0,1 3,6
0,2 3,6
0,1 3,6
0,2 3,6
0,1 3,6
0,2 3,6
0,1 3,6
0,2 3,6
0,1 3,6

43,52
43,52
43,52
43,52
48,96
48,96

48,96
48,96
35,02
35,02
20,6
20,6

0,2

3,6

Diện tích
tường

B

gtường

gtt

St

(m)
3,65
8,35
10,60
1,90
9,37
3,89
9,02

7,17
8,81
6,67
0,00

(m2)
13,14
30,06
38,16
6,84
33,73
14,00
32,47
25,81
31,72
24,01
0,00

6,64

23,90

(kN/m2) (kN/m2)
2,44
0,74
2,44
1,69
2,44
2,14
2,44

0,38
2,44
1,68
2,44
0,70
2,44
1,62
2,44
1,29
2,44
2,21
2,44
1,67
2,44
0,00
2,44

2,83

2.5.3 Hoạt tải
Ở đây, tùy thuộc vào công năng của các ô sàn, tra TCVN 2737-2020
Với n : Hệ số độ tin cậy ,được lấy như sau :
Với ptc < 2 (KN/m2) : n = 1,3
Với ptc ≥ 2 (KN/m2) : n = 1,2
Ta được bảng như sau:
Bảng 2.9 Hoạt tải tác dụng lên sàn
STT

Loại phòng


ptc(kN/m2)

Hệ số vượt tải (n)

1

Phòng ngủ

2

1,2

2,4

2

Phịng WC

2

1,2

2,4

3

Phịng ăn, p.khách

2


1,2

2,4

4

Ban cơng

2

1,2

2,4

5

Hành lang, sảnh tầng

3

1,2

3,6

SVTH: HỒ ĐỨC TÂM

GVHD: THS. PHAN NHẬT LONG

Ptt (kN/m2)


12


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

2.5.4 Tổng tải tính tốn tác dụng lên sàn
Bảng 2.10 Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
Sàn

Loại phịng

S1

Phịng ngủ+ban cơng
Phịng ngủ, ban cơng+
phịng khách
Phịng khách,phịng
ngủ+WC
Phịng ăn+ WC
Bếp + sảnh tầng
Sảnh tầng
Sảnh tầng
Sảnh tầng

S2
S3
S4
S5
S6
S7

S8

gtt

gttuong

g

qtt

ptt

kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN/m2
5,208
2,42
7,628
2,4

kN/m2
10,028

5,208

2,52

7,728

2,4

10,128


5,559

2,38

7,939

2,4

10,339

5,559
5,208
3,833
3,833
3,833

2,9
3,38
2,83
0
0

8,459
8,588
6,663
3,833
3,833

2,4

3,6
3,6
3,6
3,6

10,859
12,188
10,263
7,433
7,433

2.6 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TÁC DỤNG LÊN SÀN
2.6.1 Phân tích sơ đồ kết cấu
Theo phương thẳng đứng sàn làm việc như kết cấu chịu uốn. Căn cứ vào mặt bằng
phân chia ơ sàn ta chia thành các ơ bản hình chữ nhật. Bản chịu lực phân bố đều, tùy
theo kích thước các cạnh liên kết mà bản bị uốn 1 phương hay 2 phương.
2.6.2 Xác định nội lực trong sàn
Nội lực trong sàn được xác định theo sơ đồ đàn hồi.
k= l2/l1 > 2: ô sàn thuộc loại bản dầm.
k= l2/l1 ≤ 2: ô sàn thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Khi tính tốn ta quan niệm như sau :
+ Nếu sàn liên kết với dầm biên là dầm phụ thì được xem là
khớp.
+ Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem đó là liên kết ngàm .
+ Nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là đầu sàn tự do.
2.6.3 Tính tốn với bản kê 4 cạnh
+ Mơmen dương lớn nhất ở giữa bản : M1 = αi1 . P
M2 = αi2 . P
+ Mômen âm lớn nhất ở trên gối : MI = -βi1 . P
MII = -βi2 . P

Trong đó : i = 1, 2, 3…...là chỉ số sơ đồ bản, phụ thuộc liên kết 4 cạnh bản :
1,2 là chỉ số phương cạnh dài.
P = q . l1 . l2 (với q là tải trọng phân bố đều trên sàn)
M1, MI, M I’ : Dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

M2, MII, MII’ : Dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh dài.
(Các hệ số αi1, αi2, βi1, βi2 tra trong bảng 1-19 “ Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình”
tùy theo sơ đồ của bản.)
Các ô sàn bản kê làm việc theo các sơ đồ sau:

Sơ đồ 1

Sơ đồ 5

Sơ đồ 2

Sơ đồ 3

Sơ đồ 6

Sơ đồ 7

Sơ đồ 4

Sơ đồ 8

Sơ đồ 9


Dùng MII’ để tính
Dùng MI để tính

Dùng MI’ để tính
Dùng M2 để tính
Dùng M1 để tính
Dùng MII để tính

2.6.4 Đối với bản loại dầm.
Cắt dải bản rộng 1m theo phương vuông góc với cạnh dài và
xem như một dầm.
- Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm :
q = (ptt+gtt).1m N/m

l1

1m


CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

- Tuỳ liên kết cạnh bản mà có 3 sơ đồ tính đối với dầm :
q

q

q

l1


l1

l1
3/8l1

2

ql
M =
max 8

- ql
M = 1
min 8

2

2

2

- ql
M = 1
min 12

- ql
M = 1
min 12


2

9ql 1
max 128

M

=

2

ql 1
max 24

M

=

-Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m = 1000 mm
2.7 TÍNH THÉP SÀN
2.7.1 Lựa chọn vật liệu
 Dùng bêtơng có cấp bền B25:cường độ Rb = 14,5 Mpa
 Dùng cốt thép:
+ Ø ≤ 8 dùng cốt thép nhóm AI có cường độ Rs = 225MPa
+ Ø ≥ 10 dùng cốt thép nhóm AI có cường độ Rs = 280MPa
* Với bêtông cấp bền B25:Tra bảng phục lục 8(sách KCBTCT phần cấu kiện cơ bản )
+ Thép nhóm A-I : có  R  0, 649;  R  0, 437
+ Thép nhóm A-II : có  R  0, 650; R  0, 429
2.7.2 Các bước tính tốn.
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, chiều

dày h=hb. Khoản cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đén mép bê tông chịu kéo
+Chiều dày lớp bảo vệ :
abv = 15 mm (đối với sàn có chiều dày > 100
(mm)  a = 20 mm
abv = 10 mm (đối với sàn có chiều dày ≤ 100
(mm)  a = 15 mm
Chiều cao làm việc: ho = h – a
+ Xác định:  m 

M
Rb .b.h0

2

(tránh phá hoại dòn)



   0,5 1  1  2 m

; Điều kiện hạn chế:  m   R



+ Tính Astt : Diện tích cốt thép xác định theo cơng thức:


×