Tải bản đầy đủ (.pdf) (218 trang)

thiết kế chung cư an dương vương quận 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 218 trang )




LỜI CẢM ƠN



Gần 4.5 năm qua được học ngành xây dựng tại trường Đại Học
Kỹ Thuật Công Nghệ Nghệ Sài Gòn là niềm hãnh diện của em.
Trải qua những năm học và được sự hướng dẫn tận tình của quý Thầy
cô tại trường, em đã tiếp thu được những kiến thức cũng như những kinh
nghiệm vô cùng quý báu về ngành xây dựng. Với những kiến thức và những
kinh nghiệm vô cùng quý báu đó, em hy vọng rằng sẽ giúp cho em đạt được
những thành công trong công việc của mình mai sau.
Để đáp lại những tình cảm ưu ái của quý Thầy cô, em chỉ biết cố gắng
nghiên cứu để hoàn thành đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng một cách nhanh
chóng và hoàn chỉnh nhất.
Do đây là lần đầu tiên em thiết kế và tính toán một công trình có quy
mô khá lớn nên không thể tránh được những sai sót, em kính mong quý
Thầy cô hướng dẫn thêm để em rút được những kinh nghiệm trước khi em
bước vào công việc của ngành xây dựng.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giảng dạy tại trường
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ và đặc biệt là trong thời gian làm đồ án tốt
nghiệp em đã nhận được sự chỉ bảo tận tình của các Cô hướng dẫn, em xin
chân thành cảm ơn Cô Trần Ngọc Bích đã hết lòng hướng dẫn em hoàn
thành luận văn tốt nghiệp này.







Chân thành cảm ơn.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN MỤC LỤC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007



GIỚI THIỆU KHÁI QT KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1
I. TÊN CƠNG TRÌNH – QUY MƠ KHU ĐẤT 1
1. Giới thiệu cơng trình 1
2. Quy mơ khu đất 1
II. CÁC SỐ LIỆU VỀ DIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1
1. Khí hậu 1
2. Hướng gió 1
III. THƠNG SỐ KỸ THUẬT 1
IV. HÌNH THỨC KIẾN TRÚC – CƠNG NĂNG SỬ DỤNG 2
V. MẠNG LƯỚI HẠ TẦNG KỸ THUẬT 2
1. Cấp điện 2
2. Cấp nước 2
3. Thốt nước 2
VI. BẢNG VẼ KIẾN TRÚC 2
CHƯƠNG I: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 9
1. Phân tích và lựa chọn hệ chịu lực chính 9
2. Tiêu chuNn thiết kế 9
3. Vật liệu chịu lực 9
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 11
I. VẬT LIỆU 11
1. Vật liệu sử dụng cho sàn 11

2. Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn 11
3. Chọn sơ bộ kích thước dầm 13
II. XÁC ĐNNH TẢI TRỌNG 15
1. Xác định tĩnh tải 16
2. Xác định hoạt tải 17
3. Tính tốn các ơ bản làm việc hai phương (bản kê 4 cạnh) 21
CHƯƠNG III: TÍNH TỐN CẦU THANG 31
I. MẶT BẰNG CẦU THANG 31
II. XÁC ĐNNH KÍCH THƯỚC CẦU THANG 31
III. XÁC ĐNNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ
1. Xác định sơ bộ tiết diện bản thang 32
2. Tĩnh tải 32
IV. TÍNH TỐN BẢN XIÊN VÀ CHIẾU NGHỈ 34
1. Tính tốn bản xiên 34
2. Tính tốn dầm chiếu nghỉ 39
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI 42
I. KÍCH THƯỚC VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU 42
II. TÍNH TỐN NẮP HỒ 42
1. Sơ đồ tính và tải trọng 43
2. Nội lục và cốt thép 44
III. TÍNH TỐN DẦM NẮP HỒ 45
1. Tải trọng và sơ đồ tính 45
2. Nội lực dầm nắp DN1, DN2 (giải bằng phần mềm ETABS 9.5) 46

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN MỤC LỤC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007




IV. TÍNH THÀNH HỒ 50
1. Sơ đồ tính 50
2. Xác định tải trọng 51
3. Xác định nội lực 52
4. Tính tốn cốt thép 53
5. Kiểm tra khe nứt bản thành (trạng thái giới hạn 2) 54
V. TÍNH BẢN ĐÁY HỒ 56
1. Sơ đồ tính 56
2. Tải trọng 56
3. Nội lực và cốt thép 57
4. Kiểm tra nứt ( trạng thái giới hạn 2) 58
VI. TÍNH DẦM DÁY HỒ 59
1. Tải trọng 59
2. Nội lực dầm đáy DD1, DD2 (giải bằng phần mềm Etabs 9.5) 61
CHƯƠNG V: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC B 67
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỘI LỰC TRONG KHUNG 67
II. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU 67
III. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 69
1. Cột hồ nước 69
2. Cột tầng 10 69
IV. XÁC ĐNNH TIẾT DIỆN CỘT TẦNG 9 ĐẾN TẦNG 1 71
1. Tiết diện cột A2 và A7 71
2. Tiết diện cột A3 và A6 72
3. Tiết diện cột A4 và A5 73
4. Tiết diện cột B1 và B8 74
5. Tiết diện cột B2 và B7 75
6. Tiết diện cột B3 và B6 76
7. Tiết diện cột B4 và B5 77
8. Tiết diện cột C1 và C8 78

9. Tiết diện cột C2 và C7 79
10.Tiết diện cột C3 và C6 80
11.Tiết diện cột C4 và C5 80
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM 83
VI. CÁC GIẢ THIẾT TÍNH TỐN NHÀ NHIỀU TẦNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
TRONG ETABS 9.5 84
1. Tải trọng đứng 84
2. Tải trọng ngang (gió) 84
3. Các trường hợp tải ta nhập vào Etabs 86
4. Quy các tải trọng từ cầu thang bộ về lực tập trung lên dầm 86
5. Chạy chương trình Etabs 86
6. Xuất ra kết quả nội lực 86
VII TỔ HỢP NỘI LỰC, TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO DẦM VÀ CỘT 86
7. Các trường hợp tổ hợp nội lự 86
8. Tính tốn cốt thép cho dầm khung trục 2 và trục B 97
9. Tính thép cột 112

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN MỤC LỤC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007



CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MĨNG KHUNG TRỤC 2 126
I. BÁO CÁO ĐNA CHẤT CƠNG TRÌNH 126
II. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MĨNG 130
A. PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP 130
III. TRÌNH TỰ TÍNH TỐN 130
1. Tải trọng tính tốn 130

2. Chọn sơ bộ kích thước cọc 131
3. Tính sức chịu tải của cọc 133
4. Tính số lượng và bố trí cọc 138
B. PHƯƠNG ÁN MĨNG CỘT NHỒI 173
I. TÍNH MĨNG M1 173
1. Tải trọng tính tốn 173
2. Chọn kích thước và vật liệu làm cọc 173
3. Tính sức chịu tải của cọc 174
4. Xác định sơ bộ số lượng cọc 180
5. Bố trí cọc trong dài 180
6. Kiểm tra sức chịu tải dưới dáy khối móng quy ước (kiểm tra theo điều kiện biến
dạng) 182
7. Xác định áp lực tiêu chuNn ở đáy khối móng quy ước 184
8. Tính lún 185
9. Tính tốn momen và thép đặt cho đài cọc 188
10.Kiểm tra điều kiện chọc thủng 189
II. TÍNH MĨNG M2 190
1. Tải trọng tính tốn 190
2. Chọn kích thước và vật liệu làm cọc 190
3. Sức chịu tải của cọc 190
4. Xác định sơ bộ số lượng cọc 190
5. Bố trí cọc trong dài 191
6. Kiểm tra sức chịu tải dưới đáy khối móng quy ước (kiểm tra theo điều kiện biến
dạng) 193
7. Xác định áp lực tiêu chuNn ở đáy khối móng quy ước 194
8. Tính lún 195
9. Tính tốn momen và thép đặt cho đài cọc 198
10.Kiểm tra điều kiện chọc thủng 199
III. TÍNH MĨNG M3 200
1. Tải trọng tính tốn 200

2. Chọn kích thước và vật liệu làm cọc 200
3. Sức chịu tải của cọc 200
4. Xác định sơ bộ số lượng cọc 200
5. Bố trí cọc trong dài 201
6. Kiểm tra sức chịu tải dưới đáy khối móng quy ước (kiểm tra theo điều kiện biến
dạng) 203
7. Xác định tiêu chuNn ở đáy khối móng quy ước 205
8. Tính lún 206
9. Tính tốn momen và thép đặt cho đài cọc 208
10.Kiểm tra điều kiện chọc thủng 209
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
1



GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

I. Tên công trình - quy mô khu đất:
1. Giới thiệu công trình:
- Thành phố Hồ Chí Minh, với vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn
nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành , sân bay, bến cảng đang từng bước xây
dựng cơ sở hạ tầng .
- Đặc biệt là xu hướng hội nhập, công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước hoà nhập với
xu thế phát triển của thời đại trong những năm gần đây hình thành giai đoạn phát
triển rầm rộ nhất của nhiều công trình lớn và nhiều nhà cao tầng được xây dựng
trong giai đoạn này.
- Vì vậy “Chung Cư An Dương Vương” ra đời nhằm góp phần đẩy nhanh tiến độ phát

triển công nghệ tương xứng với tầm vóc của một đất nước đang trên đà phát triển.
2. Quy mô khu đất :
- Công trình được xây dựng tại phường 16, Q.8, TP. Hồ Chí Minh.
- Khu đất có diện tích : 2400 m
2
.

II. Các số liệu về điều kiện tự nhiên:
1. Khí hậu :
- Chòu ảnh hưởng chung của khí hậu hình thành tại khu vực Tp Hồ Chí Minh : là khí hậu
nóng.
- Nhiệt độ trung bình năm: 26,7
o
C
- Lượng mưa trung bình năm 1120mm/năm.
- Độ ẩm trung bình 81%.
- Đòa hình :Công trình được xây dựng trên một đòa hình bằng phẳng: Khu vực là khu dân
cư và các khu văn phòng khác. Khu đất hiện chủ yếu là: công trình đã có và những
công trình đang được xây dựng. Công trình này nằm ở đòa hình tương đối trống trải .
2. Hướng gió:
+ Hướng gió Tây Nam và Đông Nam với tốc độ trung bình 2.15m/s,thổi mạnh vào mùa
mưa từ tháng 5-11. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ.
+ Sương mù : số ngày có sương mù trong năm từ 10-15 ngày, tháng có nhiều sương mù
nhất là tháng 10,11 và 12.

III. Thông số kỹthuật:
Mặt bằng công trình được tổ chức như sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH

SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
2

- Diện tích xây dựng : 1738.4 m
2
- Công trình gồm 10 tầng với:
+ Tầng 1 chiều cao 4.5 m bao gồm khu dòch vụ thương mại, nhà trẻ, sảnh, khu để xe và
các phòng ban quản lý khu dân cư .
+ Tầng 2-9 có chiều cao tầng 3.4m ,chức năng chính của các tầng này là nhà ở với mỗi
nhà ở đều có 3 phòng ngủ, 1 bếp ,1 phòng khách,1 phòng làm việc và các phòng ngủ
đều có phòng tắm ,vệ sinh riêng .
+ Sân thượng có chiều cao tầng 3.3 m là sân thư giản và phòng tập thể dục và cũng là
nơi bố trí bồn nước cung cấp nước cho cả công trình .
+ Diện tích của mỗi nhà ở được phân chia như mặt bằng hình vẽ .
+ Chiều cao toàn bộ công trình là 35 m tính từ tầng trệt.

IV. Hình thức kiến trúc – công năng sử dụng:
Công trình được thiết kế với hình thức kiến trúc hiện đại, đường nét gọn gàng đơn giản,
các mảng đặc rỗng được kết hợp hài hòa, màu sắc nhẹ nhàng tinh tế kết hợp với các loại
vật liệu hiện đại hiện đã có trên thò trường ( nhôm ốp, kính cường lực, đá granit ) tạo nên
một công trình có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với xu hướng đi lên của thời đại, đồng thời
mô tả được sự chắc chắn, tính bền vững của một nhà ở.
Với cách tổ chức giao thông đơn giản thuận tiện, hiệu quả sử dụng toà nhà được nâng
cao. Giao thông chính bao gồm 2 cầu thang bộ và 2 thang máy được bố trí hợp lí cảm
giác thoải mái và thuận tiện cho việc đi lại của mọi người.

V. Mạng lưới hạ tầng kỹ thuật:
1. Cấp điện:
Mạng điện được lấy từ mạng điện chung của Thành phố. Điện cung cấp cho khu đất xây
dựng từ đường dây 15 KV hiện có tại khu vực .

2. Cấp nước:
Nguồn nước cấp cho sinh hoạt được lấy từ mạng lưới đường ống cấp nước chung của
Thành phố.
3. Thoát nước:
Nước thoát sinh hoạt được thải ra qua hệ thống làm sạch trước khi đưa ra hệ thống thóat
nước chung của khu vực.
VI. Bản vẽ kiến trúc:



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
3

7
4
7
0
5
1. CHUNG CƯ 17 TẦNG - DT: 2263 m2
2. 2 SÂN TENNIS - DT: 1190 m2
4. SÂN CẦU LÔNG - DT: 82 m2
3. HỒ BƠI - DT: 370 m2
5. SÂN TẬP GOLF MINI-CÂY XANH
8. SÂN CHƠI BÓNG NẢY - DT: 78 m2
9. WC + THAY ĐỒ - DT: 32 m2
6. BẢO VỆ. - DT: 5 m2
10. BÃI ĐẬU XE. - DT:

C
O
Å
N
G

P
H
U
Ï
1
7
2
0
0
55008660
8660
130009926
65006500
6500
3000
6500
4750
6
0
0
0
15000
3
0

0
0
-2.100
LỐI RA
-2.100
-1.400
-0.750
-1.400
LỐI VÀO
-2. 100
-1.400
L
O
Á
I

P
H
U
Ï
-2.100
-1.400
-0.750
6016
-0. 750
4770
-0.750
3
0
0

0
-0.750
6610
VỊ T RÍ H Ố GA
VỊ T RÍ H Ố GA
VỊ T RÍ HỐ GA
- 0.300
VỊ T RÍ H Ố GA
8
7
2
2
4
9
3
10
10
10
-1.800
-1.800
5
- 0.300
7. SÂN TẬP BÓNG RỔ - DT: 30m2
4
8
7
0
0
32200
75786

6
- 0.300
- 0.450
- 0.300
- 0.300
VỊ T RÍ H Ố GA
VỊ TRÍ H Ố GA
4090
210
1390
210
2200
1200
RÁC
KT Đ IỆN
L2L3L2
L1
i = 20%
KHO
P KỸ THUẬT THÔNG TIN LIÊN LẠC TW P KỸ THUẬT ĐI ỆN TW





































ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang

4






MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
5





MẶT BẰNG TẦNG TRỆT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
6




MẶT ĐỨNG TRỤC 1-8 TỶ LỆ 1/100


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
7






MẶT CẮT TRỤC 1-8 TỶ LỆ 1/100
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KIẾN TRÚC
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
8




MẶT CẮT TRỤC A-D TỶ LỆ 1/10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
9




CHƯƠNG I:

LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU

1. Phân tích và lựa chọn hệ chòu lực chính:
- Dựa vào mặt bằng lưới cột, quy mô công trình ,vật liệu chòu lực. Ta chọn hệ chòu lực
chính là hệ siêu tónh (khung không gian). Vì so với hệ tónh đònh tương đương thì nó chòu
lực tốt hơn và độ an toàn kết cấu cao hơn.
- Ta xét tỉ số trên mặt bằng L/B = 53/32.8 = 1.616 <2 .Do vậy nội lực phát sinh theo 2
phương đều khác nhau và có thể gây nguy hiểm cho kết cấu theo cả 2 phương, nên ta
cần phải xét theo hệ chòu lực chính là khung không gian.
2. Tiêu chuẩn thiết kế :
- Phần thiết kế bê tông cốt thép theo (Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép TCVN 356-
2005).
- Phần tính toán tải trọng theo tiêu chuẩn (Tính toán tải trọng và tác động TCVN 2737-
1995).
3. Vật liệu chòu lực:
- Bê tông sử dụng cho kết cấu bên trên (trừ cầu thang) và đài cọc và cọc dùng mác
350 với các chỉ tiêu như sau:
o Khối lượng riêng: γ=2,5 T/m
3

o Cường độ tính toán :R
b
=145daN/cm
2

o Cường độ chòu kéo tính toán: R
bt

= 10.5daN/cm
2

o Mun đàn hồi: E
b
= 300x10
3
daN/cm
2

- Cầu thang dùng mác 250 với các chỉ tiêu như sau:
o Khối lượng riêng: γ = 2,5 T/m
3

o Cường độ tính toán :R
b
= 115 daN/cm
2

o Cường độ chòu kéo tính toán: R
bt
= 9 daN/cm
2

o Mun đàn hồi: E
b
= 270x10
3
daN/cm
2


- Cốt thép gân φ > 10 dùng cho kết cấu bên trên và đài cọc dùng loại AII với các chỉ
tiêu:
o Cường độ chòu nén tính toán R
s
= 2800 daN/cm
2

o Cường độ chòu kéo tính toán R
sc
= 2800 daN/cm
2

o Cường độ tính cốt thép ngang: R
sw
=2250 daN/cm
2

o Modul đàn hồi E
s
=2,1x10
6
daN/cm
2

- Cốt thép trơn φ < 10 dùng loại AI với các chỉ tiêu :
o Cường độ chòu nén tính toán R
s
= 2250 daN/cm
2


o Cường độ chòu kéo tính toán R
sc
= 2250 daN/cm
2

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
10

o Cường độ tính cốt thép ngang: R
sw
= 1750daN/cm
2

o Modul đàn hồi E
s
=2,1x10
6
daN/cm
2

- Vật liệu bao che:
o Tường biên 10 : g = 180daN/m
2

o Tường biên 20 : g = 330daN/m
2





ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
11

CHƯƠNG II: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Dùng phương án sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ với phương án là sàn có dầm .
I. VẬT LIỆU :
1. Vật liệu sử dụng cho sàn:
- Bê tông B25 (R
b
=145 daN/cm
2
;R
bt
= 10.5 daN/cm
2
)
- Thép AI (R
s
=2250 daN/ cm
2
;R
sw

= 1750daN/cm
2
)
2. Xác đònh sơ bộ chiều dày của bản sàn:
- Chiều dày sàn được chọn phải thỏa các điều kiện sau :
- Sàn phải đủ độ cứng để không bò rung động , dòch chuyển khi chòu tải trọng ngang
(gió, bão, động đất ) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng .
- Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào hệ khung giúp
chuyển vò ở các đầu cột bằng nhau .
- Trên sàn , hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vò trí nào trên
sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn .
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau:

l
m
D
h
s
s
=

Trong đó:
D – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào hoạt tải sử dụng;
m
s
= 30÷35 – đối với bản loại dầm;
m
s
= 40 ÷ 45 – đối với bản kê bốn cạnh;
l – nhòp cạnh ngắn của ô bản.

Chọn ô sàn S13(8.4mx4.3m) là ô sàn có cạnh ngắn lớn nhất làm ô sàn điển hình để
tính chiều dày sàn :

l
m
D
h
s
s
=
=
)
50
1
40
1
( ÷
430(cm)
Vậy ta chọn sàn có bề dày h
s
= 10 cm.
Căn cứ vào mặt bằng kiến trúc kết hợp với quy mô của công trình để hệ kết cấu có khả
năng chòu lực một cách hợp lý nhất ta chọn giải pháp kết cấu khung sàn toàn khối.Để
đảm bảo mức độ hợp lý khả năng chòu lực của bản sàn ta chia các ô sàn như hình vẽ sau:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang

12





E
D
C
1 2 3
4
A
B
HÌNH 1.1 :MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL.1/100
1 2
3
4
A'
D'
E
D
C
876
5
A
B
87
6
5
A'

D'
1
1
2
2
3
3
4
4
5
6
7
8
23
24
11
12
13
14
25
25
25
2
2
4
1
1
D1(300x650)
D1(300x650)
D1(300x650)

D2(300x700)
D3(300x300)
D3(300x300)
D4(300x300)
D5(300x600)
D5(300x600)
D6(300x500)
D6(300x500)
D7(300x600)
D7(300x600)
D8(300x600)
D8(300x600)
D1(300x650)
D1(300x650)
D2(300x700)
D2(300x700)
D2(300x700)
D2(300x700)
D2(300x700)
D9(300x600)
D10(300x600)
D11(300x500)
D11(250x500)
D13(300x500)
D12(300x500)
D14(300x600)
D14(300x600)
D15(300x600)
D15(300x600)
D16(250x400)

D17(200x400)
5
6
9
10
11
12
15
16
3
3
4
4
17
18
19
20
21
21
22
22
25
4 4
3 3
14
13
8 7
6
5
5

6
7
8
12 11
10
9
9
10
11
12
15
16
3
3
4
22
22
21
21
D1(300x650)
D1(300x650)
D2(300x700)
D2(300x700)
D2(300x700)
D2(300x700)
D1(300x650)
D1(300x650)
D1(300x650)
D1(300x650)
D1(300x650)

D1(300x600)
D1(300x700)
D9(300x600)
D10(300x600)
D2(300x700)
D2(300x700)


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
13


Các ô sàn được phân loại như sau:
Bảng 1.1 : Phân loại ô sàn
Ô sàn

Số
lượng

Cạnh dài
l
2
(m)
Cạnh ngắn
l
1
(m)

Diện tích
(m
2
)
Tỷ số
l
2
/l
1

Phân loại ô
sàn
S1 4 4.2 3.875 16.275 1.084 bản 2 phương

S2 4 4 3.875 15.5 1.032 bản 2 phương

S3 8 4.275 4.2 17.955 1.018 bản 2 phương

S4 8 4.275 4 17.1 1.069 bản 2 phương

S5 4 4.4 4.4 19.36 1 bản 2 phương

S6 4 4.4 3.750 16.5 1.173 bản 2 phương

S7 4 4.250 4.050 17.2125 1.049 bản 2 phương

S8 4 4.450 4.250 18.9125 1.047 bản 2 phương

S9 2 4.4 4.050 17.82 1.086 bản 2 phương


S10 2 4.450 4.4 19.58 1.011 bản 2 phương

S11 2 4.4 4.2 18.48 1.048 bản 2 phương

S12 2 4.2 3.750 15.75 1.12 bản 2 phương

S13 2 4.2 4.050 17.01 1.037 bản 2 phương

S14 2 4.450 4.2 18.69 1.059 bản 2 phương

S15 2 4.050 4.050 16.4025 1 bản 2 phương

S16 2 4.450 4.050 18.0225 1.099 bản 2 phương

S17 2 6.300 3.750 23.625 1.68 bản 2 phương

S18 2 6.300 3.950 24.885 1.595 bản 2 phương

S19 2 5.900 3.750 22.125 1.573 bản 2 phương

S20 2 5.900 3.950 23.305 1.49 bản 2 phương

S21 4 4.2 3.475 14.595 1.209 bản 2 phương

S22 4 4 3.475 13.9 1.151 bản 2 phương

S23 1 8.4 4.3 36.12 1.953 bản 2 phương

S24 1 8 4.3 34.4 1.86 bản 2 phương


S25 4 2.350 1.175 2.76125 2 bản 2 phương

3. Chọn sơ bộ kích thước dầm:

Căn cứ vào điều kiện kiến trúc ,bước cột và công
năng sử dụng của công trình mà chọn giải pháp dầm phù hợp. Từ căn cứ đó ta sơ bộ
chọn kích thước dầm như sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
14


- Chiều cao dầm là: h =
d
d
l
m
.
1

m
d
– hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
m
d
= 12 ÷ 14 – đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhòp;
m
d

= 12 ÷ 16 – đối với hệ dầm phụ;
l
d
– nhòp dầm.
- Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
b
d
=
d
h)
4
1
2
1
( ÷

- Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 2
Bảng 1.2: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm

Dầm
Loại
dầm
m
d1
m
d2
l
d
(m)
hd1

(cm)
hd2
(cm)
Chọn
hd (cm)
bd1
(cm)
bd2
(cm)
Chọn
b
d
(cm)
Chọn tiết
diện dầm
D1
DC
12
14
8.0
66.7
57.1
70
35
18
30
30x70
D2
DC
12

14
8.4
70.0
60.0
70
35
18
30
30x70
D3
DC
12
14
4.0
33.3
28.6
40
20
10
30
30x40
D4
DC
12
14
4.0
33.3
28.6
40
20

10
30
30x40
D5
DP
12
16
8.4
70.0
52.5
60
30
15
30
30x60
D6
DP
12
16
8.7
72.1
54.1
60
30
15
30
30x60
D7
DP 12 16
8.15

67.9 50.9 60 30 15 30 30x60
D8
DP
12
16
8.0
66.7
50.0
60
30
15
30
30x60
D9
DP
12
16
7.75
64.6
48.4
60
30
15
30
30x60
D10
DP
12
16
8.4

70.0
52.5
60
30
15
30
30x60
D11 DP 12 16 7.7 64.4 48.3 50 25 13 25 25x50
CHỌN KÍCH THỨƠC DẦM

D12
DP
12
16
6.3
52.7
39.5
50
25
13
30
30x50
D13
DP
12
16
5.9
49.4
37.0
50

25
13
30
30x50
D14
DP
12
16
8.65
72.1
54.1
60
30
15
30
30x60
D15
DP
12
16
8.15
67.9
50.9
60
30
15
30
30x60
D16
DP

12
16
1.2
9.8
7.3
40
20
10
25
25x40
D17
DP
12
16
4.7
39.2
29.4
40
20
10
20
20x40



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
15



II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
Tải trọng trên bản sàn gồm có:

∗∗

Tónh tải
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
g = ∑ γ
i

i
.n
i
(1.1)
trong đó:
. γ
I
- trọng lượng riêng lớp cấu tạo thứ i;
. δ
i
- bề dày lớp cấu tạo thứ i;
. n
i
- hệ số độ tin cậy thứ i.

∗∗

Hoạt tải

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995.
p
tt
= p
tc
.n
p
(1.2)
trong đó:
. p
tt
- tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737 – 1995;
. n
p
- hệ số độ tin cậy.

∗∗

Trọng lượng tường ngăn
Qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn
12
.
3,1
ll
ghl
g
tc
ttt
qd
t

=
(1.3)
trong đó:
.l
t
- chiều dài tường (m);
. h
t
- chiều cao tường (m);
. g
t
tc
- trọng lượng đơn vò tiêu chuẩn của tường:
g
t
tc
= 340 (daN/m
2
) với tường 20 gạch ống;
g
t
tc
= 180 (daN/m
2
) với tường 10 gạch ống
.l
2
,l
1
- kích thước cạnh dài và cạnh ngắn ô bản có tường.






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
16


1.
Xác đònh tónh tải






Bảng
1.3
: Bảng kết quả tính toán tónh tải
Sàn thường (sàn phòng khách, ngủ, bếp, ăn, sảnh, hành lang, cầu thang) : gồm các
lớp cấu tạo và tải trọng tính toán theo bảng sau
BẢNG TÍNH TĨNH TẢI SÀN THƯỜNG
Chiều dày
Tónh tải
tiêu chuẩn
Tónh tải tính

toán
Công năng
Thành
phần cấu
tạo
δ(mm) γ(daN/m
3
)
HS
vượt
tải
tt
s
g
(daN/m
2
)
-Gạch
Ceramic
10 2000 1.1 22
-Vữa XM
lót
20 1800 1.3 46.8
-sàn BTCT 110 2500 1.1 302.5
Khách, ngủ,
ăn, bếp,
sảnh, hành
lang, ban
công
-Vữa trát 15 1800 1.3 35.1

Cộng :

tt
s
g

406.4
→ Trọng lượng bản thân kết cấu sàn : g
tt
sàn
= 406.4(daN/m
2
).
Sàn vệ sinh : gồm các lớp cấu tạo và tải trọng tính toán theo bảng sau


- Gạch Ceramic, γ
1
= 2000daN/m
3
, δ
1
= 10mm, n = 1.1
- Vữa lót, γ
2
= 1800daN/m
3
, δ
2
= 20mm, n = 1.3

- Sàn BTCT, γ
3
= 2500daN/m
3
, δ
3
= 100mm, n = 1.1
- Vữa trát trần, γ
4
= 1800daN/m
3
, δ
1
= 15mm, n = 1.3

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
17


BẢNG TÍNH TĨNH TẢI SÀN VỆ SINH
Chiều dày
Tónh tải tiêu
chuẩn
Tónh tải tính
toán
Công năng
Thành phần

cấu tạo
δ(mm) γ(daN/m
3
)
HS
vượt
tải
tt
s
g
(daN/m
2
)
-Gạch
Ceramic
10 2000 1.1 22
-Vữa XM lót 20 1800 1.3 46.8
BT gạch vỡ 8 1600 1.2 15.36
-sàn BTCT 110 2500 1.1 302.5
P.vệ sinh
-Vữa trát 15 1800 1.3 35.1
Cộng :

tt
s
g

421.76

2 .Xác đònh hoạt tải

2.1 Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737 – 1995, phụ thuộc vào chức
năng cụ thể các phòng.
Đối với các phòng có công năng như: phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng vệ sinh,
nhà kho (thuộc các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 bảng 3 TCVN 2737 – 1995). Theo Điều
4.3.4 TCVN 2737 – 1995, hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 được phép giảm xuống
bằng cách nhân với hệ số
ψ
A1
khi diện tích chòu tải A > 9m
2
.
9
6.0
4.0
1
A
A
+=
ψ
(1.4)
Đối với các ban công, sảnh (thuộc các mục 6, 7, 8, 10, 12, 14 bảng 3 TCVN 2737 –
1995). Theo Điều 4.3.4 TCVN 2737 – 1995, hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 được
phép giảm xuống bằng cách nhân với hệ số
ψ
A2
khi diện tích chòu tải A > 36 m
2
.
36
5.0

5.0
1
A
A
+=
ψ






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
18


Bảng 1.4: Bảng tính toán hoạt tải các ô sàn


hiệu
sàn
Công năng L
2
(m) L
1
(m)


Hoạt tải
P
tc

(daN/m
2
)

Ψ
A
n
Hoạt
tải
P
tt
(daN/m2)
S1 Phòng ngủ+lô gia 4.2 3.875 200 0.846 1.2 203.04

S2
P.ngủ+p.khách
+lô gia
4 3.875 200 0.857 1.2 205.68

S3 P.làm việc+P.ngủ 4.275 4.2 150 0.825 1.2 148.5
S4 P.ngủ+P.khách 4.275 4 150 0.835 1.2 150.3
S5
P.ngủ+p.khách
+lô gia
4.4 4.4 200 0.809 1.2 194.16


S6 P.khách+P.vệ sinh 4.4 3.750 150 0.843 1.2 151.74

S7 P.bếp+P.vệ sinh 4.250 4.050 150 0.834 1.2 150.12

S8 P.bếp+P.vệ sinh 4.450 4.250 150 0.814 1.2 146.52

S9 p.bếp 4.4 4.050 150 0.826 1.2 148.68

S10 p.bếp 4.450 4.4 150 0.807 1.2 145.26

S11
P.ngủ+p.khách
+lô gia
4.4 4.2 200 0.819 1.2 196.56
S12 P.khách+P.vệ sinh 4.2 3.750 150 0.854 1.2 153.72

S13 p.bếp 4.2 4.050 150 0.836 1.2 150.48

S14 p.bếp 4.450 4.2 150 0.816 1.2 146.88

S15 P.bếp+P.vệ sinh 4.050 4.050 150 0.844 1.2 151.92

S16 P.bếp+P.vệ sinh 4.450 4.050 150 0.824 1.2 148.32

S17 P.bếp+hành lang

6.300 3.750 300 0.77 1.2 277.2

S18 P.khách+hành lang


6.300 3.950 300 0.76 1.2 273.6

S19 P.bếp+hành lang 5.900 3.750 300 0.783 1.2 281.88

S20 P.khách+hành lang

5.900 3.950 300 0.773 1.2 278.28

S21 Phòng ngủ+lô gia 4.2 3.475 200 0.871 1.2 209.04

S22
P.ngủ+p.khách
+lô gia
4 3.475 200 0.883 1.2 211.92
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
19

S23 Hành lang 8.4 4.3 300 0.999 1.2 359.64

S24 Hành lang 8 4.3 300 1 1.2 360
S25 Hành lang 2.350 1.175 300 1 1.2 360

2.2 Tải trọng tường
Trọng lượng tường xây trên sàn qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên
sàn (g
t


).
Tường 10: g
t
tc
= 180 (daN/m
2
); n = 1.3
g
t
tt
= 180 x 1.3 = 234(daN/m
2
)
Tường 20: g
t
tc
= 340 (daN/m
2
); n = 1.3
g
t
tt
= 340 x 1.3 = 442 (daN/m
2
)
Tải trọng tường truyền xuống sàn xem là phân bố đều trên diện tích sàn.
Bảng 1.5: Bảng tính toán tải trọng tường các ô sàn
KT: SÀN KT: TƯỜNG g
qd
t


(m) (m)
g
tt
t

Ô sàn

Tường
l
2
l
1
l
t
h
t
daN/m
2
daN/m
2
2.75 3.4
S1 20 4.2 3.875

1.4 1.2
442
299.55
2.45 3.4
S2 20 4 3.875


1.4 1.2
442
285.45

5 3.4
S3 10 4.275

4.2
0.8 1.2
234
234.07

3.15 3.4
S4
10
4.275

4
0.8 1.2
234
153.46
2.8 3.4
S5 20 4.4 4.4
1.4 1.2
442
255.7

4.75 3.4
S6 10 4.4 3.750


0.7 1.2
234
240.95

6.9 3.4
S7 10 4.250

4.050

0.8 1.2

234
331.98

20 4.5 442
S8
10
4.450

4.250

3.395
3.4
234
500.39

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8
KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang

20

S9

4.4 4.050

3.4

4.35 3.4
S10 10 4.450

4.4
0.7 1.2
234
186.794
2.4 3.4
S11 20 4.4 4.2
1.4 1.2
442
235.35
4.75 3.4
S12 10 4.2 3.750

0.7 1.2
234
252.42
S13

4.2 4.050


3.4

4.35 3.4
S14 10 4.450

4.2
0.7 1.2
234
195.69
6.9 3.4
S15
10
4.050

4.050

0.8 1.2
234
348.379
20 4.5 442
S16
10
4.450

4.050

3.395
3.4
234
525.103

S17 20 6.300

3.750

3.5 3.4 442 211.36
2.7 3.4
S18 20 6.300

3.950

1.2 1.2
442
188.62
S19 20 5.900

3.750

3.5 3.4 442 237.73
2.7 3.4
S20 20 5.900

3.950

1.2 1.2
442
201.42
2.75 3.4
S21 20 4.2 3.475

1.4 1.2

442
334.04
2.45 3.4
S22 20 4 3.475

1.4 1.2
442
314.386
4.5 3.4
S23 20 8.4 4.3
3.1 1.2
442
232.747
4.5 3.4
S24 20 8 4.3
3.1 1.2
442
244.385
S25

2.350

1.175

3.4




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG ,Q8

KHÓA 2006 PHẦN KẾT CẤU
GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:HOÀNG XUÂN BÌNH MSSV:106104007 Trang
21


3. Tính toán các ô bản làm việc hai phương (bản kê 4 cạnh)
Các giả thiết tính toán:
+ Ô bản được tính toán như ô bản liên tục, có xét đến ảnh hưởng của ô bản bên cạnh
+ Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
+ Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
+ Nhòp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
3.1 Xác đònh sơ đồ tính
Xét tỉ số
s
d
h
h
để xác đònh liên kết giữa bản sàn với dầm. Theo đó:

s
d
h
h
≥3 => Bản sàn liên kết ngàm với dầm;

d
s
h
h

< 3 => Bản sàn liên kết khớp với dầm;
Tương tự, các ô bản trên có tỷ số
s
d
h
h
≥ 3, do vậy xem các ô bản trên có cạnh liên
kết ngàm với dầm.
3.2 Xác đònh nội lực
Do các cạnh ô bản liên kết ngàm với dầm nên chúng thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô
bản.
Momen dương lớn nhất giữa nhòp là:
M
1
= m
91
P (1.5)
M
2
= m
92
P (1.6)
Momen âm lớn nhất trên gối:
M
I
= k
91
.P (1.7)

M

II
= k
92
.P (1.8)
với P = q.l
1
.l
2

tổng tải tác dụng lên ô bản
q=g
s
tt
+p
tt
+g
t
tt

Các hệ số m
91
, m
92
, k
91
, k
92
phụ thuộc vào tỉ số
1
2

l
l
.

×