Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp gia cơng thiết bị liên lạc sử dụng xe có động cơ” Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 80 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
MỤC LỤC
Chƣơng I ...................................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................ 1
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty TNHH Yokowo Việt Nam ..................................................... 1
2. Tên dự án đầu tƣ: “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia công thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có
động cơ” ....................................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ: ................................................................. 3
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: .................................................................................................. 3
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, mô tả việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án
đầu tƣ: .......................................................................................................................................... 3
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ: .................................................................................................. 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ: ........................................................................................................ 6
4.1. Máy móc thiết bị, nguyên nhiên liệu của Dự án ................................................................... 7
4.2. Khối lƣợng nguyên vật liệu................................................................................................... 9
4.3. Khối lƣợng phế liệu ............................................................................................................ 15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ...................................................................... 17
5.1. Các hạng mục đầu tƣ xây dựng chính của dự án ................................................................ 17
5.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ....................................................................... 20
5.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trƣờng ......................................... 22
Chƣơng II ................................................................................................................................... 26
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ................................................... 26
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ........................................................................ 26
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng: ............................................................................................................... 26
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng: .............................. 27
Chƣơng III .................................................................................................................................. 28
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ............................................. 28
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................... 28


1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải: .................................... 28
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa: .................................................................................................. 28
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải: ................................................................................................... 30
1.3. Xử lý nƣớc thải: .................................................................................................................. 31
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (nếu có): ................................................................ 45

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng:.......................................... 48
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ....................................................... 49
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ............................................................. 51
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng: .............................................................. 51
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng khác: khơng có. .................................................... 56
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng:........................................................................................................................ 56
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trƣờng đã đƣợc cấp (khi đề nghị cấp lại giấy
phép môi trƣờng quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này): : khơng có ................. 56
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng, phƣơng án
bồi hồn đa dạng sinh học: khơng có ......................................................................................... 56
Chƣơng IV. ................................................................................................................................ 57
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ..................................................... 57
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: ....................................................................... 57
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .......................................................................... 58
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): ............................................ 60
Chƣơng V ................................................................................................................................... 61
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ......................................................... 61
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải. ................................................... 61

2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải. .................................................. 63
3. Kết quả quan trắc mơi trƣờng trong q trình lập báo cáo: Chỉ áp dụng đối với cơ sở không
phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định ....................................................................... 67
Chƣơng VI ................................................................................................................................. 68
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................ 68
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ................................................... 68
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.
.................................................................................................................................................... 68
2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ: ...................................................................... 68
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ............................................................ 69
2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên tục khác theo
quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án. ..................................... 69
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm. ............................................................. 69
Chƣơng VII ................................................................................................................................ 71
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ..................................................................................... 71
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ....................................................................... 71
Chƣơng VIII ............................................................................................................................... 73

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .................................................................................................. 73
1. Kết luận .................................................................................................................................. 73
2. Kiến nghị ................................................................................................................................ 73
3. Cam kết .................................................................................................................................. 74

3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ quy trình sản xuất của Dự án ........................................................................................ 3
Hình 2: Quy trình sản xuất linh kiện nhựa ........................................................................................... 4
Hình 3: Quy trình sản xuất gia cơng, sửa chữa cơ khí ......................................................................... 6
Hình 4: Một số ngun vật liệu sử dụng chính .................................................................................. 11
Hình 5: Sơ đồ cấp nƣớc của dự án ..................................................................................................... 14
Hình 6: Sơ đồ thu gom thốt nƣớc mƣa của Dự án đã hồn thành .................................................... 29
Hình 7: Sơ đồ hệ thống thu gom nƣớc thải ........................................................................................ 31
Hình 8. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nƣớc thải giai đoạn 1 công suất 50 .......................................... 33
Hình 9: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải hệ thống xử lý nƣớc thải 01 – công suất 50m3/ngày.đêm
............................................................................................................................................................ 33
Hình 10: Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nƣớc thải giai đoạn 2 công suất 130 m3/ngày.đêm của Dự án
............................................................................................................................................................ 36
Hình 11: Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nƣớc thải giai đoạn 3 mở rộng, nâng công suất
144 m3/ngày.đêm của Dự án ............................................................................................................. 40
Hình 12: Thiết bị xử lý khí hàn .......................................................................................................... 46
Hình 13: Quy trình xử lý khí thải hàn ................................................................................................ 46

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của Dự án ................................................................................. 7
Bảng 2: Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất ..................................................................... 9
Bảng 3: Danh mục hóa chất nhà máy dự kiến sử dụng ..................................................................... 11

Bảng 4: Tổng hợp các nhu cầu về điện, nƣớc, nhiên liệu khác sử dụng tại nhà máy ....................... 15
Bảng 5: Dự báo lƣợng chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng phát sinh trong quá trình hoạt động
ổn định của dự án ............................................................................................................................... 15
Bảng 6: Dự báo khối lƣợng chất thải nguy hại tại nhà máy trong giai đoạn vận hành thƣơng mại và
hoạt động ổn định ............................................................................................................................... 16
Bảng 7: Các hạnh mục xây dựng của nhà máy đã hoàn thiện........................................................... 17
Bảng 8: Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thốt nƣớc mƣa ................................................. 29
Bảng 9: Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thoát nƣớc thải .................................................. 31
Bảng 10: Tổng hợp cơng trình bể tự hoại xử lý sơ bộ nƣớc thải sinh hoạt ....................................... 32
Bảng 11: Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nƣớc thải công suất 50 m3/ngày.đêm .......................... 35
Bảng 12: Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nƣớc thải công suất 130 m3/ngày.đêm ........................ 39
Bảng 13: Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nƣớc thải công suất 144 m3/ngày.đêm ........................ 43
Bảng 14: Nhu cầu sử dụng hóa chất trong q trình xử lý nƣớc thải tại Dự án................................ 44
Bảng 15: Các thông số của thiết bị xử lý khí thải hàn ...................................................................... 47
Bảng 16: Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh............................................................................ 49
Bảng 17: Kết quả quan trắc nƣớc thải năm 2020 .............................................................................. 61
Bảng 18: Kết quả quan trắc nƣớc thải năm 2021 .............................................................................. 62
Bảng 19: Kết quả quan trắc khơng khí mơi trƣờng lao động năm 2020 ........................................... 63
Bảng 20: Kết quả quan trắc khơng khí mơi trƣờng lao động năm 2021 ........................................... 65
Bảng 21: Kết quả quan trắc khí thải ống khói nhà máy phát điện năm 2020 ................................... 66
Bảng 22: Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm .......................................................... 69

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam
Chƣơng I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

- Địa chỉ văn phịng: Khu cơng nghiệp Đồng Văn II, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ:
Ngƣời đại diện: (Ông) Hiraoka Seiichi

Chức vụ: Tổng giám đốc

Sinh ngày: 27/03/1971

Quốc tịch: Nhật Bản

Số giấy chứng thực cá nhân: TS1264732
Nơi cấp: Bộ Ngoại giao Nhật Bản

Ngày cấp: 25/07/2018

Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú: 3-25-13 Kataoka-cho, Takashi-shi, 370-0862
Gunma, Nhật Bản.
Chỗ ở hiện tại: Khách sạn Western – Số 75 Trần Thái Tông, phƣờng Dịch Vọng,
Quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: 0226 6258800.
Cán bộ phụ trách môi trƣờng: Bùi Minh Dũng
- Công ty TNHH Yokowo Việt Nam (Chủ dự án) đã đƣợc cấp:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn mã số doanh
nghiệp 0700541822 đăng ký lần đầu ngày 28/7/2011 và đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày
3/4/2020 với mã số dự án 4308373870.
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ số 4308373870 cấp lần đầu ngày 28/07/2011, thay
đổi lần thứ ba ngày 26/03/2020.
2. Tên dự án đầu tƣ: “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia công thiết bị liên lạc sử dụng
trên xe có động cơ”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: KCN Đồng Văn II, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

- Công ty TNHH Yokowo Việt Nam (Chủ dự án) đã đƣợc cấp:
+ Quyết định phê duyệt ĐTM số 04/QĐ-BQL ngày 10/01/2012 do Ban quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
dự án „„Sản xuất, lắp ráp và gia công thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ‟‟;
+ Quyết định phê duyệt ĐTM số 72/QĐ-BQL ngày 18/11/2013 do Ban quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
dự án „„Đầu tƣ xây dựng mở rộng (giai đoạn II) nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia công thiết
bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ‟‟;
+ Quyết định phê duyệt ĐTM số 56/QĐ-BQL ngày 20/01/2017 do Ban quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
dự án „„Sản xuất, lắp ráp và gia công thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ – giai đoạn
III‟‟;
+ Quyết định phê duyệt ĐTM số 104/QĐ-BQLCKCN ngày 01/07/2020 của Ban Quản
lý các KCN tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án
“Mở rộng, nâng quy mô công suất nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia công thiết bị liên lạc sử
dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam.
+ Giấy xác nhận việc thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng phục vụ
giai đoạn vận hành số 02/GXN-BQL ngày 19/6/2013 Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam
cấp;
+ Giấy xác nhận việc thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng phục vụ
giai đoạn vận hành số 06/GXN-BQL ngày 20/10/2014 do Ban quản lý các KCN tỉnh Hà
Nam cấp.
+ Công văn số 1547/BQLKCN-MT ngày 24/12/2021 của Ban quản lý KCN tỉnh Hà
Nam về việc thông báo kết quả vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của
Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam.

- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ
công):
Công ty TNHH Yokowo Việt Nam chuyên sản xuất, lắp ráp và gia công các thiết bị
liên lạc sử dụng trên xe có động cơ; thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu và quyền
phân phối các hàng hóa khơng bị cấm theo quy định pháp luật hiện hành; thiết kế, lắp ráp
các máy móc thiết bị sản xuất thiết bị liên lạc dùng cho xe cơ giới. Công suất: 45.591.520
sản phẩm/năm.
→ Quy mô sản xuất của công ty thuộc cột số (3), mục số 17, Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP (sản xuất thiết bị điện, điện tử có cơng suất > 1 triệu sản
phẩm/năm)
→ Dự án thuộc nhóm I (căn cứ mục số 3, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
08/2022/NĐ-CP)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ:
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
- Tổng diện tích đất sử dụng là 36.200 m2, trong đó diện tích xây dựng mới là
6.951,96 m2
- Tổng quy mô công suất: 45.591.520 sản phẩm/năm, bao gồm:
+ Các loại ăng-ten, thiết bị liên lạc: 45.591.000 sản phẩm/năm;
+ Máy móc thiết bị sản xuất thiết bị liên lạc dùng cho xe cơ giới: 520 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, mô tả việc lực chọn công nghệ sản xuất của
dự án đầu tƣ:
 Quy trình cơng nghệ sản xuất của nhà máy
Các sản phẩm của Dự án đƣợc thực hiện theo đơn đặt hàng của khách hàng với quy
trình chung nhƣ sau:
Nhập nguyên liệu và gia công


Lắp ráp dây
wireharness

Sản xuất linh kiện
nhựa
Nƣớc
tuần
hồn

Nƣớc
làm mát

Lắp ráp

Tháp giải nhiệt
Kiểm tra
Đóng gói, chuyển hàng

Hình 1: Sơ đồ quy trình sản xuất của Dự án
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất:
- Nhập nguyên liệu và gia công nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào là hạt nhựa
(Polypropylene, Thermoplastic Elastomer,...) và các loại linh kiện khác nhƣ Wire Harness
(dây cáp), bản mạch lắp ráp PCB, đầu nối, linh kiện kim loại, linh kiện cao su, băng dính,
ghim,…. đƣợc nhập trong nƣớc hoặc từ nƣớc ngoài (Nhật, Trung Quốc, Mỹ,…), sẽ đƣợc
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

kiểm tra sơ bộ về chất lƣợng đầu vào trƣớc khi nhập kho để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
Nguyên liệu trƣớc khi đƣa vào sản xuất sẽ đƣợc gia công tại phịng gia cơng trƣớc
khi phân bổ đến các khu vực/cơng đoạn sản xuất. Tại phịng gia cơng, ngun liệu đƣợc cắt,
bẻ mảnh,…để tạo thành các chi tiết nhỏ hoặc đƣợc sắp xếp vào khay để chuẩn bị cho các
công đoạn sản xuất. Tại công đoạn này, chỉ sử dụng các biện pháp cơ học bằng tay, kéo,
máy móc chun dụng,…khơng sử dụng hóa chất, dầu mỡ.
- Cơng đoạn sản xuất linh kiện nhựa: Hạt nhựa sẽ đƣợc đƣa đến máy ép nhựa để
thực hiện hoạt động sản xuất. Tại đây, các hạt nhựa sẽ đƣợc gia nhiệt ở khoảng nhiệt độ từ
200-3000C, do đó hạt nhựa sẽ nóng chảy và chảy vào khn để tạo hình các chi tiết nhựa
(râu anten). Do quá trình gia nhiệt ở nhiệt độ cao nên nƣớc đƣợc sử dụng tại đây để làm mát
khuôn đúc. Nƣớc làm mát đƣợc sử dụng tuần hồn thơng qua tháp giải nhiệt và đƣợc cấp bổ
sung do thất thốt, bay hơi.
Hạt nhựa

Chất thải rắn,
tiếng ồn

Nƣớc tuần hồn
Tháp
giải nhiệt

Máy đúc ép nhựa
Nƣớc làm mát

Tiếng ồn, bụi, chất
thải rắn, khí thải

Kiểm tra

Lắp đặt lên dây chuyền

của khu sản xuất

Chất thải rắn

Hình 2: Quy trình sản xuất linh kiện nhựa
- Cơng đoạn lắp ráp dây wireharness:
Tại đây sẽ thực hiện các cơng đoạn cắt dây theo kích thƣớc u cầu của sản phẩm.
Sau đó đƣợc đƣa đến cơng đoạn dập đầu cốt vào dây điện, lắp ráp đầu nối (housing), luồn
ghen, cố định gen vào dây bằng băng dính,...
Dây sau khi lắp ráp sẽ đƣợc thực hiện qua công đoạn in lô sản xuất, ngày tháng,...
- Công đoạn lắp ráp:
Dây wireharness sau khi lắp ráp sẽ đƣợc đƣa đến công đoạn lắp ráp hoàn thiện. Tại
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
đây, các linh kiện cao su, linh kiện kim loại và các bộ khung dây wireharness đã gắn các
linh kiện nhựa ở công đoạn trƣớc đó đƣợc lắp ráp lại với nhau. Quá trình này đƣợc lắp ráp
thủ cơng kết hợp với máy móc. Trong đó, bản mạch và lõi dây đƣợc gắn với nhau bằng máy
hàn thủ công.
Sau khi lắp ráp các chi tiết sẽ tiếp tục đƣợc gắn, buộc các phụ tùng cần thiết để bảo
vệ sản phẩm hoặc giúp việc lắp đặt vào ôtô đƣợc hiệu quả, phù hợp.
Sau khi hồn thiện cơng đoạn lắp ráp, sản phẩm sẽ đƣợc tra dầu vào các cực để
chống thấm nƣớc bằng máy tra dầu.
- Kiểm tra: Quá trình kiểm tra đƣợc thực hiện qua 2 công đoạn, bao gồm kiểm tra
bằng máy để kiểm tra tính năng hoạt động của sản phẩm và quá trình kiểm tra bằng mắt để
kiểm tra việc lắp ráp có đúng khơng, có lỗi gì khơng.
Đối với các sản phẩm lỗi sẽ đƣợc quay lại công đoạn sản xuất để sửa lỗi.
- Đóng gói, xuất hàng: Sản phẩm sau khi kiểm tra đạt yêu cầu sẽ đƣợc đƣa đến cơng

đoạn đóng gói và chờ xuất hàng.
(Ghi chú: Chất thải rắn phát sinh từ công đoạn ép phun, công đoạn kiểm tra linh kiện
nhựa hiện tại đƣợc thu gom theo chất thải, khi hoàn thiện mở rộng, lƣợng chất thải này sẽ
đƣợc đƣa vào máy nghiền, sau đó nhựa nghiền đƣợc tái sử dụng lại).
Ngồi quy trình sản xuất chính tạo sản phẩm của nhà máy, cơng ty cịn có một phịng
gia cơng cơ khí để phục vụ hoạt động sữa chữa cơ khí hoặc tạo ra các chi tiết phục vụ cho
quá trình sản xuất nhƣ đồ gá, sửa chữa khuôn đúc,….Theo số liệu sản xuất hiện tại của dự
án: tổng số lƣợng đồ gá khoảng 3.500 – 4.000 chiếc, hàng tháng tiến hành bảo dƣỡng, sửa
chữa 100 – 200 chiếc; tổng số lƣợng khuôn đúc là 69 khuôn, hàng tháng sửa chữa 10 – 20
khuôn. Trong giai đoạn hoạt động ổn định của dự án, số lƣợng đồ gá tăng lên khoảng 1,5 lần
là khoảng 5.250 – 6.000 chiếc, số lƣợng khuôn đúc sẽ tăng lên 400 – 450 khuôn do trong
giai đoạn mở rộng dự án sẽ tiến hành đúc thêm các chi tiết ngay tại xƣởng sản xuất không
thu mua chi tiết đã đƣợc đúc sẵn từ Trung Quốc nhƣ giai đoạn hiện tại. Quy trình thực hiện
nhƣ sau:

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
Chuẩn bị gia cơng và đặt mua
chi tiết theo list

Tiếng ồn, bụi, phoi
dính dầu làm mát,
giẻ lau dính dầu lau
sàn hàng ngày, khí
thải VOC

Gia công chi tiết cắt

gọt theo bản vẽ trong
list

Nhận chi tiết đặt mua
của các nhà cung cấp
theo list

Chất thải
rắn

Chất thải rắn, tiếng ồn
Lắp ráp

Kiểm tra

CTNH (dầu mỡ,…), khí
hàn
- Chất thải rắn

Lắp đặt lên dây chuyền
của khu sản xuất

Hình 3: Quy trình sản xuất gia cơng, sửa chữa cơ khí
* Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu phục vụ cho quá trình gia cơng, sữa chữa cơ khí tại nhà máy là các loại
nhựa, nhôm, thép, sắt đƣợc nhập từ các nhà cung cấp trong hoặc ngoài nƣớc hoặc các chi
tiết thiết bị bị lỗi, hỏng từ dây chuyền sản xuất sẽ đƣợc chuyển về phịng gia cơng để gia
cơng mới hoặc sửa chữa lại.
Các chi tiết này sẽ đƣợc phay, tiện, màu, CNC để tạo thành các chi tiết theo bản vẽ
thiết kế yêu cầu hoặc yêu cầu của các phòng sản xuất (đối với các chi tiết sữa chữa). Sau đó

thực hiện quá trình lắp ráp chi tiết, kiểm tra thử nghiệm và chuyển ra khu vực sản xuất để
phục vụ quá trình sản xuất của nhà máy.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:
- Tổng quy mô công suất: 45.591.520 sản phẩm/năm, bao gồm:
+ Các loại ăng-ten, thiết bị liên lạc: 45.591.000 sản phẩm/năm;
+ Máy móc thiết bị sản xuất thiết bị liên lạc dùng cho xe cơ giới: 520 sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam
4.1. Máy móc thiết bị, nguyên nhiên liệu của Dự án
Danh mục máy móc thiết bị của Dự án đƣợc thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của Dự án
TT

Tên máy

Số
Đơn vị
lƣợng

Dây chuyền ráp wireharmness
Dây
1 (Máy tuốt dây, máy dập lõi,
chuyền
máy dập tự động,…)


60

2 Máy đúc ép nhựa

20

Chiếc

Dây chuyền lắp ráp anten SF ,
MIC , AMP dùng cho xe ơ tơ
và máy kiểm tra chất lƣợng

Tình trạng
khi đƣa vào
sử dụng

Nhật Bản ,
2012 - Mới hoặc còn
Thụy Sỹ,
2013
trên 80%
Trung Quốc
Nhật Bản

2012 - Mới hoặc còn
2013
trên 80%

20


Nhật Bản, 2012 - Mới hoặc còn
Trung Quốc 2013
trên 80%

Dây chuyền lắp rắp anten
GPS/ECT , TEL , DIV dùng
cho xe oto và máy kiểm tra Dây
4
chất lƣợng (Máy kiểm tra chuyền
điện, máy kiểm tra song
điện,…)

9

Nhật Bản, 2012 - Mới hoặc còn
Trung Quốc 2013
trên 80%

5 Máy gia cơng sữa chữa cơ khí

Chiếc

8

Nhật Bản, Việt
Nam, Trung 2012
Quốc

Mới


-

Máy phay

Chiếc

2

Nhật Bản, Việt
2012
Nam

Mới

-

Máy tiện

Chiếc

1

Trung Quốc

2012

Mới

-


Máy cắt

Chiếc

1

Trung Quốc

2012

Mới

-

Máy mài

Chiếc

1

Trung Quốc

2012

Mới

-

Máy cắt phôi


Chiếc

2

Trung Quốc

2012

Mới

-

Máy MC

Chiếc

1

Trung Quốc

2012

Mới

3

Dây
(Máy in chân đế, máy kẹp và chuyền
chân đế, máy kiểm tra
điện,…)


Nguồn gốc

Năm
sản
xuất

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

TT

Tên máy

6 Máy phát điện

Số
Đơn vị
lƣợng
Chiếc

2

Nguồn gốc

Năm
sản

xuất

Tình trạng
khi đƣa vào
sử dụng

Đức

2011

Mới

Trung Quốc,
Việt Nam, 2011 Nhật Bản,
2013
Đức,….

Mới

7 Thiết bị xử lý nƣớc thải

Bộ

2

8 Hệ thống tháp giải nhiệt

Chiếc

1


Nhật Bản

2015

Mới

9 Thiết bị xử lý khí hàn

Chiếc

60

Trung Quốc

2012 2017

Mới

10 Máy đúc ép nhựa

Chiếc

40

Nhật Bản, 2020 - Mới hoặc còn
Trung Quốc 2021
trên 80%

27


Nhật Bản, 2020 - Mới hoặc còn
Trung Quốc 2021
trên 80%

Dây chuyền lắp rắp anten
GPS/ECT , TEL , DIV dùng
cho xe oto và máy kiểm tra Dây
12
chất lƣợng (Máy kiểm tra chuyền
điện, máy kiểm tra song
điện,…)

42

Nhật Bản, 2020 - Mới hoặc còn
Trung Quốc 2021
trên 80%

13 Hệ thống tháp giải nhiệt

Chiếc

2

Nhật Bản

2020

Mới


14 Máy nghiền nhựa

Chiếc

1

Nhật Bản

2020 2021

Mới

Bộ

1

Trung Quốc,
Việt Nam,
Nhật Bản,
Đức,….

2020

Mới

Chiếc

30


Trung Quốc

2020 2021

Mới

11

Dây chuyền lắp ráp anten SF ,
MIC , AMP dùng cho xe ô tô
và máy kiểm tra chất lƣợng

Dây
(Máy in chân đế, máy kẹp và chuyền
chân đế, máy kiểm tra
điện,…)

15 Thiết bị xử lý nƣớc thải

16 Thiết bị xử lý khí hàn

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

TT

Tên máy


Số
Đơn vị
lƣợng

Nguồn gốc

Năm
sản
xuất

Tình trạng
khi đƣa vào
sử dụng

17 Máy phát điện

Chiếc

1

Đức

2020

Mới

18 Máy biến áp

Chiếc


2

Đức

2020

Mới

Nhật Bản, Việt
2020 Nam, Trung
2021
Quốc

Mới

19 Máy gia công sữa chữa cơ khí

Chiếc

11

-

Máy phay

Chiếc

1


Nhật Bản,
Việt Nam

2020 2021

Mới

-

Máy mài

Chiếc

1

Trung Quốc

2020 2021

Mới

-

Máy rửa khuôn

Chiếc

1

Trung Quốc


2020 2021

Mới

-

Máy gia công sung

Chiếc

2

Trung Quốc

2020 2021

Mới

-

Máy phay trung tâm CNC

Chiếc

2

Trung Quốc

2020 2021


Mới

-

Máy gia công sung

Chiếc

1

Trung Quốc

2020 2021

Mới

-

Máy đo 2D

Chiếc

1

Trung Quốc

2020 2021

Mới


-

Máy mài trịn

Chiếc

1

Trung Quốc

2020 2021

Mới

-

Máy phân tích dịng chảy

Chiếc

1

Trung Quốc

2020 2021

Mới

Nguồn: Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

4.2. Khối lƣợng nguyên vật liệu
 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho hoạt động sản xuất:
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất nhƣ sau:
Bảng 2: Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

TT

Đơn vị

Tên nguyên liệu

(TB năm)

Khối lƣợng

Nguồn gốc
Nhật Bản/

1

Nhựa tổng hợp (Polypropylene,
Thermoplastic Elastomer)

Kg


130.200

2

Wire Harness

m

1.238.253

Việt Nam

3

PCB assy

Chiếc

18.827.922

Việt Nam

4

Đầu nối

Chiếc

53.068.676


5

Linh kiện kim loại

Chiếc

112.807.272

6

Linh kiện cao su

Chiếc

19.597.567

Trung Quốc/
Việt Nam

7

Băng dính các loại

Chiếc

12.726.240

Nhật/Việt Nam

8


Ghim

Chiếc

18.750

9

Ngun liệu đóng gói (bao bì caton, túi)

Chiếc

28.875.180

Trung Quốc/
Việt Nam

10

Nguyên liệu khác (Holder, kim loại, chi
tiết nhựa,…)

Kg

87.384

Trung Quốc

Trung Quốc


Nhật/
Trung Quốc
Trung Quốc/
Việt Nam

Đài Loan/
Việt Nam

Nguồn: Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
 Một số hình ảnh nguyên vật liệu sử dụng:

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

Các linh kiện kim loại

Linh kiện nhựa

Wire Harness

Hình 4: Một số nguyên vật liệu sử dụng chính
 Nhu cầu sử dụng hóa chất cho hoạt động sản xuất:
Nhu cầu sử dụng hóa chất phục vụ hoạt động sản xuất ở giai đoạn hiện tại và năm sản xuất
ổn định nhƣ sau:
Bảng 3: Danh mục hóa chất nhà máy dự kiến sử dụng
TT

I
1.

Tên hóa
chất sử dụng

Thành phần hóa học

Đơn vị

Khối
lƣợng TB

Kg/năm

105

Nguồn Cơng đoạn
gốc
sử dụng

Hóa chất phục vụ cho sản xuất
Dây hàn

Thiếc 99%, khơng chì
11

Trung
Quốc


Cơng đoạn
hàn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
Đơn vị

Khối
lƣợng TB

Nguồn Công đoạn
gốc
sử dụng

Hydrocacbon

Kg/năm

39

Việt Nam Bảo dƣỡng

Dầu thủy lực

Hydrocacbon

Kg/năm

30


Việt Nam Bảo dƣỡng

4.

Dầu sử dụng
cho máy
CNC

Hydrocacbon

Kg/năm

210

Việt Nam Gia cơng

5.

Cồn cơng
nghiệp

C2H5OH

Lít/năm

11.865

Việt Nam


Lau thiết bị,
nhà xƣởng

6.

Giấy in

Giấy, mực

Cuộn/năm

8.281

Việt Nam

In tem
nhãn

7.

Mực in

Acetone, Toluen, Ethyl
acetate,…

Kg/năm

305

Việt Nam


In mã sản
phẩm

375

Việt
Nam

Xử lý
nƣớc thải
sinh hoạt

6.300

Việt
Nam

Xử lý
nƣớc thải
sinh hoạt

TT

Tên hóa
chất sử dụng

Thành phần hóa học

2.


Dầu bơi trơn

3.

II Hóa chất sử dụng cho xử lý nƣớc thải, khí thải, làm sạch
1

2

3

Hóa chất khử
trùng
(Cloramin B)
Methanol

Polytetsu

4

NaOH

5

Hóa chất khử
trùng (viên
nén TCCA)

6


Tấm lọc than
hoạt tính

7

Dung dịch
rửa khn
ELS-301m

Viên
C6H5SO2NCLNa.3H20

(200g/
viên)

CH3OH

lít

(50%)
[Fe2(OH)n(SO4)3-n/2]m

2.700

Việt
Nam

Xử lý
nƣớc thải

sinh hoạt

kg

9.000

Trung
Quốc

Xử lý
nƣớc thải
sinh hoạt

Viên
(200g/
viên)

1.680

Trung
Quốc

Xử lý
nƣớc thải
sinh hoạt

Kg/năm

165


Việt
Nam

Xử lý khí
thải cơng
đoạn hàn

Lít/năm

120

Hàn
Quốc

Máy rửa
khn

kg

(10%)
NaOH
(10%)
C3Cl3N3O3 (90%)

Sợi cacbon hoạt tính
Nƣớc:90-95%
NaOH:5- 8%
NaCO3:2- 3%
12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
Nguồn: Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
*Nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn cung cấp điện: Đƣợc lấy từ hệ thống cấp điện của KCN Đồng Văn II.
- Nhu cầu sử dụng điện:
Hầu hết các thiết bị, máy móc, các hoạt động của cơng ty là sử dụng điện. Điện đƣợc
sử dụng cho các mục đích bao gồm điện cấp cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt, hệ thống
chiếu sáng,...
Nhu cầu sử dụng điện của giai đoạn ổn định của nhà máy ƣớc tính khoảng 612.582
Kwh/tháng tƣơng đƣơng với 7.350.984 Kwh/năm.
* Nhu cầu dùng nước:
- Nguồn nước cấp: Hệ thống cấp nƣớc của KCN Đồng Văn II.
- Nhu cầu sử dụng nước:


Nƣớc cấp cho hoạt động sinh hoạt:

Nhu cầu sử dụng lao động của dự án tối đa là 4.500 ngƣời với định mức cấp nƣớc sinh
hoạt theo TCXDVN 33:2006 là 45 lít/ngƣời/ca, nhu cầu sử dụng nƣớc sinh hoạt trong giai
đoạn ổn định của dự án là 202,5m3/ngày.
 Nƣớc cấp cho hoạt động ăn uống (bao gồm cả nƣớc cấp cho hệ thống lọc nƣớc RO):
dự kiến là 75,5m3/ngày.
 Nƣớc cấp cho tháp giải nhiệt (làm mát máy ép phun nhựa): 15,0m3/ngày, định kỳ
thay với tần suất 06 tháng/lần;
 Nƣớc rửa ngƣợc hệ thống lọc nƣớc tuần hoàn cho tháp giải nhiệt: 0,2m3/ngày, định
kỳ thay với tần suất 06 tháng/lần.
 Nƣớc sử dụng cho các hoạt động khác nhƣ tƣới cây, rửa đƣờng,... (đƣợc tính bằng
8% lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt, đƣợc tính theo QCXDVN 07/2010: Quy chuẩn kỹ thuật

quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ thuật đơ thị, lƣợng cấp ≥ 8% lƣợng nƣớc cấp sinh hoạt):
22,2 m3/ngày;
Nhƣ vậy, tổng lƣợng nƣớc phục vụ cho toàn bộ nhà máy trung bình khoảng 309,8
m3/ngày  854,8m3/tháng.

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam
Ngồi ra, nhà máy còn sử dụng nƣớc cấp ban đầu cho các máy ép nhựa: 360m3/lần;
lƣợng nƣớc này đƣợc sử dụng tuần hồn trong q trình sản xuất thơng qua thiết bị làm mát
bằng tháp giải nhiệt.

Hình 5: Sơ đồ cấp nước của dự án
*Nhu cầu sử dụng nhiên liệu khác:
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Cơng ty TNHH Yokowo Việt Nam
Nhà máy cịn sử dụng gas LPG cho hoạt động nấu ăn. Nhu cầu sử dụng gas hiện tại
của nhà máy khoảng 2.500 kg/tháng. Hệ thống cấp gas cho bếp bao gồm các bình gas loại
45kg đặt trong kho gas, đƣợc phân phối tới các thiết bị bếp bằng hệ thống ống thép đúc và
các van khóa.
Bảng 4: Tổng hợp các nhu cầu về điện, nước, nhiên liệu khác sử dụng tại nhà máy
TT
1

Tên nhu cầu

Điện
Nƣớc cấp

2

Nhu cầu sử dụng
612.582

m3/ngày

315,2

3

Nƣớc cho sinh hoạt + ăn uống

m /ngày

278,0

Nƣớc cho sản xuất (Nƣớc làm mát máy ép
nhựa)

m3/ngày

15,0

m3/ngày

22,2


Kg/tháng
Kg/năm

3.400
22.500

Nƣớc cho các mục đích khác (tƣới cây, phun
rửa sân đƣờng,….)
Gas
Dầu DO (chạy máy phát điện)

3
4

Đơn vị
Kw/tháng

4.3. Khối lƣợng phế liệu
4.3.1. Chất thải sinh hoạt
Theo số liệu thống kê của nhà máy, hiện tại lƣợng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh
trung bình khoảng khoảng 65,18 tấn/tháng (tƣơng ứng 4.500 ngƣời).
Ngồi ra, cịn có bùn (dạng bùn lỏng) từ hệ thống bể phốt với lƣợng phát sinh khoảng
30 - 45 tấn/năm.
4.32. Chất thải rắn sản xuất
Bảng 5: Dự báo lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh trong quá
trình hoạt động ổn định của dự án
STT

Thành phần


Khối lƣợng
(kg/năm)

1

Bìa carton phế liệu

493.791

2

Nhựa màu trắng phế liệu, dây thít nhựa trắng

44.378

3

Đồng mạ phế liệu

12.876

4

Nylon phế liệu

10.667

5


Vỏ nhựa dây điện phế liệu

22.041
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
STT

Khối lƣợng
(kg/năm)

Thành phần

6

Dây điện phế liệu

9.746

7

Nhựa phế liệu các loại khác

35.346

8

Khay đen, khay trắng đục, dây thít nhựa màu đen


10.133

9

Gỗ phế liệu

2.910

10

Sắt, kim loại phế liệu

4.893

11

Xỉ thiếc phế liệu

147

12

Ống ghen nhựa đen phế liệu

53

13

Băng dính giấy, lõi băng dính, giấy vụn


18.548

14

Housinh, bản mạch khơng có linh kiện

299

Tổng

665.828

4.3.3. Chất thải nguy hại
Bảng 6: Dự báo khối lượng chất thải nguy hại tại nhà máy trong giai đoạn vận hành
thương mại và hoạt động ổn định
TT

Cơng đoạn phát sinh

Thành phần

Khối lƣợng
(Kg/năm)

1

Giẻ lau, găng tay dính dầu, hóa chất

2


Dầu mỡ thải bỏ (Dầu bơi trơn, dầu thủy lực,
dầu gia cơng)

Q trình gia cơng,
bảo dƣỡng, vệ sinh
máy móc, thiết bị

3

Bao bì mềm thải (có dính dầu mỡ, sơn, hóa
chất)

Sản xuất, bảo dƣỡng
máy móc

400

4

Mực in, hộp mực in thải

Văn phịng, sản xuất

200

5

Bóng đèn huỳnh quang thải


Vỡ, cháy

400

6

Đầu mẩu kim loại từ q trình gia cơng tạo
hình hoặc vật liệu mài có lẫn dầu, lẫn sơn,
hoặc dung dịch thải có thành phần nguy hại
(Phoi dính dầu thải bỏ)

Gia cơng, sữa chữa
chi tiết thiết bị sử
dụng cho nhà máy

7.500

7

Dung môi, chất tẩy rửa thải có thành phần
nguy hại

Sử dụng hóa chất

1.200

Tổng

1.500
800


12.000
16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
5.1. Các hạng mục đầu tƣ xây dựng chính của dự án
Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia công
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” nhƣ sau:
Bảng 7: Các hạnh mục xây dựng của nhà máy đã hồn thiện
TT

Hạng mục

Quy mơ kết cấu

Diện tích
Tỉ lệ chiếm Diện tích sàn
xây dựng
đất (%)
(m2)
(m2)

GIAI ĐOẠN 1

A
I


Cơng trình sản xuất chính

1

Nhà xƣởng

Nhà 1 tầng chính, kết cấu
khung thép, mái lợp tơn 3.168,00
màu

8,75

3.168,00

2

Nhà 2 tầng, kết cấu hỗn
Văn phòng + Nhà
hợp bê tơng cốt thép kế
1.145,00
ăn + Phịng thay
hợp kết thép, mái lợp tơn
đồ (tầng 1)
màu

3,16

1.145,00

3


Văn phịng + Nhà Kết cấu hỗn hợp bê tông
ăn (tầng 2)
cốt thép + kết cấu thép

0,00

1.125,00

0,00

587,5

Công trình phụ trợ

II
1

Nhà để (xe tầng Kết cấu hỗn hợp bê tông
lửng)
cốt thép + kết cấu thép

2

Mái hắt

Khung thép, mái lợp tôn
màu

110


0,30

110

3

Nhà cầu liên kết

Khung thép, mái lợp tấm
nhựa

27

0,07

27

4

Nhà để xe ô tô

Mái lợp tôn, nền BTXM

110,3

0,30

110,3


5

Nhà bảo vệ số 1 +
1 tầng, kết cấu bê tông cốt
Nhà lái xe + Nhà
thép, mái đổ bê tơng
bảo vệ số 2

58

0,16

58

20

0,01

20

4.638,30

12,81

6.350,80

Cơng trình lưu trữ, xử lý chất thải

III
1


Nhà bơm

Kết cấu BTCT

Tổng diện tích đã xây dựng giai đoạn 1
B

GIAI ĐOẠN 2

I

Cơng trình sản xuất chính
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

TT

1

Hạng mục

Nhà xƣởng

Quy mơ kết cấu

Diện tích

Tỉ lệ chiếm Diện tích sàn
xây dựng
đất (%)
(m2)
(m2)

Nhà 1 tầng, kết cấu hỗn
hợp (thép+bê tông cốt 5.388,79
thép), mái lợp tơn màu

14,89

5.388,78

3,95

1.428,85

Cơng trình phụ trợ

II
1

Nhà để xe + Nhà 1 tầng, kết cấu hỗn
phòng thay đồ + hợp thép + bê tông, mái 1.428,85
Nhà ăn ca
lợp tôn màu, nền BTXM

2


Khu nhập hàng

1 tầng, kết kết cấu thép,
mái lợp tôn màu

140,26

0,39

140,26

3

Mái hắt

1 tầng, khung thép, mái
lợp tôn màu

80,61

0,22

80,61

4

Nhà cầu liên kết

1 tầng, khung thép, mái
lợp tấm nhựa.


65,7

0,18

65,7

5

Nhà bảo vệ số 3

Bê tông cốt thép

16

0,04

16

6

Nhà để xe máy Kết cấu hỗn hợp bê tông
(tầng lửng)
cốt thép + kết cấu thép

0,00

1.312,50

7


Nhà ăn (tầng 2)

Kết cấu hỗn hợp bê tông
cốt thép + kết cấu thép

0,00

562,5

11,55

0,03

11,55

7.131,76

19,70

9.006,75

5,41

2.477,93

Cơng trình lưu trữ, xử lý chất thải

III
1


Phịng bơm cho bể 1 tầng, kết cấu bê tông cốt
xử lý nƣớc thải
thép, mái tơn.
Tổng diện tích đã xây dựng giai đoạn 2

C

GIAI ĐOẠN 3

I

Cơng trình sản xuất chính

1

Nhà 2 tầng chính, kết cấu
hỗn hợp, mái lợp tơn
1.958,30
màu, sơn epoxy, chất làm
cứng hardener

Nhà xƣởng

Cơng trình phụ trợ

II
1

Phụ trợ


Nhà 1 tầng, kết cấu hỗn
hợp, mái lợp tôn màu

108

0,30

108

2

Mái hắt

1 tầng, khung thép, mái
lợp tôn màu

15,5

0,04

15,5

3

Nhà để xe

1 tầng + 1 tầng lửng,

471,4


1,30

942,8

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

TT

Hạng mục

Quy mô kết cấu

Diện tích
Tỉ lệ chiếm Diện tích sàn
xây dựng
đất (%)
(m2)
(m2)

khung thép, mái lợp tơn
màu
Cơng trình lưu trữ, xử lý chất thải

III
1


Kho chứa chất thải
Bê tông cốt thép, mái tôn
nguy hại

22,1

0,06

22,1

2

Mở rộng kho chứa
Bê tơng cốt thép, mái tơn
chất thải

177,8

0,49

177,8

3

Thêm phịng bơm

30

0,08


30

2.783,10

7,69

3.254,50

1 tầng, kết cấu bê tông cốt
thép, mái tôn.

Tổng diện tích đã xây dựng giai đoạn 3

Giai đoạn 4

D
I

Cơng trình sản xuất chính

6.746,17

18,63

7.130,17

1

Khối Nhà xƣởng


6.746,17

18,63

7.130,17

Nhà xƣởng

1 tầng,khung thép, mái tơn

6.656,48

18,39

6.656,48

Mái hiên

Kết cấu khung thép, mái
tơn

26

0,07

26

Phịng máy rung


1 tầng, kết cấu BTCT,
tƣờng gạch, mái lợp tôn

11,82

0,03

11,82

51,87

0,14

51,87

0,00

384

147,99

0,40

1.362,69

37,84

0,10

37,84


110,15

0,30

110,15

0,00

1.214,70

Bệ tháp làm mát Đặt trên nền BTCT
Văn phòng
(tầng 2)

1 tầng lửng, kết cấu
BTCT, mái lợp tơn màu

II Cơng trình phụ trợ
1

Nhà bảo vệ số 4

1 tầng, Kết cấu BTCT,
mái bê tông cốt thép,
tƣờng gạch bao che, nền
lát gạch ceramic

2


Mở rộng nhà xe

3 tầng, kết cấu BTCT kết
hợp kết cấu thép

3

Kết cấu BTCT kết hợp kết
Nhà xe thêm tầng
cấu thép,bao quanh sử
3
dụng lan can bằng thép

III Cơng trình xử lý chất thải

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp và gia cơng
thiết bị liên lạc sử dụng trên xe có động cơ” của Công ty TNHH Yokowo Việt Nam

Hạng mục

TT

Quy mô kết cấu

Diện tích
Tỉ lệ chiếm Diện tích sàn
xây dựng

đất (%)
(m2)
(m2)

1

Phịng bơm và bể 1 tầng, kết cấu BTCT,
nƣớc ngầm
mái thép

32,12

0,09

32,12

2

Phòng điều khiển 1 tầng, kết cấu BTCT,
bể xử lý nƣớc thải mái lợp tơn màu

25,68

0,07

25,68

Tổng diện tích xây dựng giai đoạn 4

6.951,96


19,20

8.550,66

Tổng diện tích xây dựng (tỷ lệ XD 59,41%)

21.505,12

-

-

Tổng diện tích đường (20,56%)
Tổng diện tích cây xanh (20,03%)

7.444,89
7.250,00

-

-

Tổng diện tích đất
36.200,00
Tính đến thời điểm này, tồn bộ các hạng mục dây chuyền cơng nghệ sản xuất đã hồn
thành lắp đặt và đi vào vận hành.
5.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án
5.2.1. Hệ thống giao thơng nội bộ:
- Hệ thống giao thông nội bộ của nhà máy đƣợc bố trí xung quanh khu nhà xƣởng và

văn phịng.
- Hiện tại, hệ thống giao thơng nội bộ đã đƣợc xây dựng hoàn thiện cho phần nhà
xƣởng hiện trạng. Ở giai đoạn này sẽ tiến hành xây dựng phần đƣờng xung quanh nhà
xƣởng xây mới và kết nối với hệ thống hiện trạng. Tổng diện tích đƣờng của dự án tính cả
phần mở rộng là 7.444,89m2.
- Hệ thống đƣờng giao thông đƣợc xây dựng nhƣ sau:
+ Chiều rộng mặt cắt ngang: Chiều rộng từ 4 - 8m;
+ Kết cấu mặt đƣờng: Chủ yếu đƣờng rải asphan, có một phần đƣờng lát gạch hoặc đổ
bê tơng. Ngồi ra, tuyến đƣờng làm mới có cấu tạo đƣờng sẽ là cát-base-asphalt (nền hiện
trạng đầm chặt, cấp phối đá dăm dày 300mm, tƣới nhựa 1kg/m2, bê tông asphalt dày
70mm).
+ Các độ dốc cục bộ cho đƣờng nội bộ đƣợc thiết kế dựa theo hệ thống thoát nƣớc
mƣa sao cho nƣớc trên mặt đƣờng chảy hết về các hố ga thốt mƣa.
+ Các vịng cua, độ cong của bó vỉa, đƣợc thiết kế và thi công theo tiêu chuẩn và theo
yêu cầu phƣơng tiện ra vào của chủ đầu tƣ.
20


×