Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004COR. 1:2009 TẠI CÔNG TY TNHH JABIL VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 194 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR. 1:2009
TẠI CÔNG TY TNHH JABIL VIỆT NAM

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ THANH THÚY
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
Niên khóa: 2008 – 2012

- Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 06/2012


XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR. 1:2009
TẠI CÔNG TY TNHH JABIL VIỆT NAM

Tác giả

NGUYỄN THỊ THANH THÚY

Khóa luận đƣợc đệ trình đề để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sƣ chuyên ngành
Quản Lý Môi Trƣờng

Giáo viên hƣớng dẫn
KS. NGUYỄN HUY VŨ



- Thành phố Hồ Chí Minh
-Tháng 06/2012


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀ O TẠO
TRƢỜNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM
KHOA MÔI TRƢỜNG & TÀI NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tƣ̣ do – Hạnh phúc

************

*****

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa: MÔI TRƢỜNG & TÀI NGUYÊN
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
Họ và tên SV: NGUYỄN THỊ THANH THÚY

Mã số SV: 08149139

Khóa học: 2008 – 2012

Lớp: DH08QM

1. Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor. 1:2009 tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam.
2. Nội dung của KLTN: Sinh viên phải thực hiện các yêu cầu sau đây:

 Tìm hiểu về tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và tình hình áp dụng tại Việt Nam
và trên thế giới.
 Tổng quan và các vấn đề môi trƣờng của Công ty TNHH JABIL Việt Nam.
 Thiết lập hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại
Công ty TNHH Jabil Việt Nam.
 Kiến nghị thực hiện ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại đơn vị.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: tháng 12/2011 và Kết thúc: tháng 05/2012.
4. Họ tên GVHD 1: KS. NGUYỄN HUY VŨ
5. Họ tên GVHD 2:
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã đƣợc thông qua Khoa và Bộ môn.
Ngày … tháng … năm 2012
Ban Chủ nhiệm Khoa

Ngày… tháng … năm 2012
Giáo viên hƣớng dẫn

KS. NGUYỄN HUY VŨ


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành khóa luận tôi đã
nhận đƣợc sự giảng dạy, giúp đỡ, hƣớng dẫn nhiệt tình của nhà trƣờng, quý thầy cô,
bạn bè và ngƣời thân.
Đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn vô hạn đến gia đình đã luôn quan tâm, động viên
và giúp đỡ tôi về mọi mặt.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu nhà trƣờng cùng Ban chủ
nhiệm khoa Môi Trƣờng và Tài Nguyên trƣờng Đại học Nông Lâm TP.HCM đã tạo
mọi điều kiện cho tôi học tập, hoạt động và rèn luyện trong suốt thời gian bốn năm
qua. Đồng thời đã dạy dỗ và truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức quý báu.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Nguyễn Huy Vũ đã hƣớng dẫn nhiệt

tình trong suốt thời gian tôi thực hiện khóa luận này.
Đồng thời tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH
JABIL Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tận tình trong quá trình
thực tập của tôi.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến các bạn lớp DH08QM và các bạn cùng
khoa đã quan tâm, động viên và góp ý cho tôi hoàn thành tốt khóa luận này.

TP.HCM, ngày

tháng 06 năm 2012

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thanh Thúy

i


TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Đề tài nghiên cứu “ Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/Cor.1: 2009 tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam ” từ tháng 12/2011 đến
tháng 05/2012 tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam.
Kết quả của khóa luận là xây dựng hệ thống văn bản cho HTQLMT theo tiêu
chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 trong điều kiện thực tế của Công ty.
Sau những nổ lực hoàn thành, khóa luận đã thu đƣợc những kết quả: xác định
đƣợc 98 KCMT, trong đó có 78 KCMTĐK cần đƣợc kiểm soát; thiết lập đƣợc 7 mục
tiêu, 11 chỉ tiêu và 24 chƣơng trình quản lý môi trƣờng cho Công ty.
Xây dựng hệ thống tài liệu dựa trên các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 bao gồm : 13 thủ tục quy trình, 7 hƣớng dẫn công việc để

kiểm soát tốt các KCMT đáng kể, 39 biểu mẫu hồ sơ, 5 văn bản luật, 15 nghị định, 11
thông tƣ, 2 quyết định, 4 tiêu chuẩn, 12 quy chuẩn, 5 yêu cầu khác.
Đồng thời đƣa ra các kiến nghị giúp cho Công ty có thể đáp ứng đầy đủ các yêu
cầu khi xây dựng HTQLMT và nâng cao công tác bảo vệ môi trƣờng.
Việc thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004/Cor.1:2009 thật sự đem lại nhiều
lợi ích cho Công ty về phƣơng diện môi trƣờng lẫn kinh tế. Tôi hy vọng với những kết
quả mà đề tài đã đạt đƣợc sẽ giúp ích cho việc thực hiện công tác bảo vệ môi trƣờng
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam.

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. I
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ............................................................................................. II
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. VIII
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... IX
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................... 1
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................................... 2
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................................ 2
1.4.1 Phƣơng pháp quan sát thực tế ................................................................................... 2
1.4.2 Phƣơng pháp phỏng vấn ........................................................................................... 2
1.4.3 Phƣơng pháp tổng hợp tài liệu .................................................................................. 3
1.4.4 Phƣơng pháp liệt kê .................................................................................................. 3
1.4.5 Phƣơng pháp trọng số ............................................................................................... 3
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 4
1.6 GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 4
CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................................... 5

2.1 TỔNG QUAN VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000 .................................................. 5
2.1.1 Khái niệm ISO 14000 ............................................................................................... 5
2.1.2 Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ...................................................................... 5
2.1.3 Các lợi ích khi áp dụng ISO 14000 ........................................................................... 6
2.2 TỔNG QUAN VỀ HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 ................... 6
2.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống quản lý môi trƣờng - ISO
14001:2004/Cor.1:2009 .................................................................................................... 6
2.2.2 Mô hình hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ................... 8
2.3 Lợi ích khi áp dụng HTQLMT – ISO 14001:2004 .................................................. 9
2.3.1 Tình hình áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 trên thế giới ............ 9
2.3.2 Tình hình áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Việt Nam ......... 10
CHƢƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH JABIL VIỆT NAM .................... 12
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN........................................................ 12
3.1.1 Giới thiệu chung về JABIL..................................................................................... 12
3.1.2 Giới thiệu chung về Công ty TNHH JABIL Việt Nam ........................................... 12
3.1.3 Ngành nghề kinh doanh .......................................................................................... 13
3.2 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ BỐ TRÍ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY ................................ 14
3.3 HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY ............................. 17
3.3.1 Máy móc thiết bị sử dụng tại Công ty ..................................................................... 17
3.3.2 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất tại Công ty ........................................... 17
3.3.3 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nƣớc .................................................................. 17
3.3.4 Nhu cầu nhân lực của Công ty ................................................................................ 17
3.3.5 Quy trình công nghệ sản xuất ................................................................................. 17
3.4 HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG TẠI CÔNG TY ................................................... 21
3.4.1 Nguồn phát sinh nƣớc thải ...................................................................................... 21
3.4.2 Nguồn phát sinh khí thải, bụi và mồ hôi ................................................................. 22
3.4.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn ................................................................................. 23
iii



3.4.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung và nhiệt............................................................. 24
3.4.5 Tóm lƣợc số lƣợng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải ................................................................................................................... 24
3.5 HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG TẠI CÔNG TY ................................. 26
3.5.1 Đối với nƣớc thải ................................................................................................... 26
3.5.2 Đối với khí thải ...................................................................................................... 28
3.5.3 Khống chế ô nhiễm không khí do phƣơng tiện giao thông vận tải ........................... 31
3.5.4 Khống chế các yếu tố vi khí hậu ............................................................................. 31
3.5.5 Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn .................................................................................. 31
3.5.6 Đối với chất thải rắn ............................................................................................... 32
3.5.7 Đối với các tác động khác không liên quan tới chất thải ......................................... 33
3.6 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN TỒN ĐỌNG .................................................................. 34
3.6.1 Môi trƣờng không khí ............................................................................................ 34
3.6.2 Nƣớc thải ............................................................................................................... 34
3.6.3 Chất thải ................................................................................................................. 34
3.6.4 An toàn lao động .................................................................................................... 34
CHƢƠNG 4 XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY TNHH JABIL VIỆT
NAM
............................................................................................................. 35
4.1 XÁC ĐỊNH PHẠM VI CỦA HTQLMT VÀ THÀNH LẬP BAN ISO .................. 35
4.1.1 Phạm vi của HTQLMT tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam ................................. 35
4.1.2 Xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý môi trƣờng và thành lập Ban ISO ....................... 35
4.2 CHÍNH SÁCH MÔI TRƢỜNG............................................................................. 37
4.2.1 Xây dựng chính sách môi trƣờng ............................................................................ 37
4.2.2 Cách thức thực hiện ................................................................................................ 38
4.2.3 Theo dõi và kiểm tra nội dung chính sách môi trƣờng ............................................ 39
4.3 LẬP KẾ HOẠCH .................................................................................................. 40
4.3.1 Nhận diện khía cạnh môi trƣờng............................................................................. 40
4.3.2 Yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác ................................................................... 41

4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chƣơng trình quản lý môi trƣờng ........................................... 42
4.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH ............................................................................ 44
4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn ......................................................... 44
4.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức .............................................................................. 46
4.4.3 Trao đổi thông tin ................................................................................................... 47
4.4.4 Tài liệu HTQLMT .................................................................................................. 48
4.4.5 Kiểm soát tài liệu ................................................................................................... 49
4.4.6 Kiểm soát điều hành ............................................................................................... 49
4.4.7 Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng với tình trạng khẩn cấp ....................................... 50
4.5 KIỂM TRA ........................................................................................................... 51
4.5.1 Giám sát và đo lƣờng ............................................................................................. 51
4.5.2 Đánh giá sự tuân thủ ............................................................................................... 51
4.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và hành động phòng ngừa ...................... 51
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ ...................................................................................................... 52
4.5.5 Đánh giá nội bộ ...................................................................................................... 52
4.6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO............................................................................... 52
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ ...................................................................... 54
iv


5.1 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 54
5.2 KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 57
PHỤ LỤC

v


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
AOI (Automated Optical Inspection)


: Kiểm tra tự động bằng hệ thống quang học

AXI (Automated X-Ray Inspection)

: Kiểm tra tự động bằng X-Ray

BCA

: Bộ Công an

BKHCN

: Bộ Khoa học Công nghệ

BLĐ

: Ban lãnh đạo

BLĐTBXH

: Bộ Lao động Thƣơng binh Xã hội

BOD (Biochemical Oxygen Demand) : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT

: Bộ Tài nguyên Môi trƣờng

BVMT


: Bảo vệ môi trƣờng

BYT

: Bộ Y tế

COD (Chemical Oxygen Demand)

: Nhu cầu oxy hóa học

CSMT

: Chính sách môi trƣờng

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTQLMT

: Chƣơng trình quản lý môi trƣờng

CTR

: Chất thải rắn

ĐDLĐ

: Đại diện lãnh đạo


HTQLCL

: Hệ thống quản lý chất lƣợng

HTQLMT

: Hệ thống quản lý môi trƣờng

HTTL

: Hệ thống tài liệu

HTXLNT

: Hệ thống xử lý nƣớc thải

ICT (In Circuit Test)

: Mạch thử nghiệm

ISO

: Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

ISO 14001

: Tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009
vi



ISO 9000

: Tiêu chuẩn ISO 9000

KCMT

: Khía cạnh môi trƣờng

KCMTĐK

: Khía cạnh môi trƣờng đáng kể

KP&PN

: Khắc phục và phòng ngừa

KPH

: Không phù hợp

MSDS (Material Safty Data Sheet)

: Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất

NĐ-CP

: Nghị định – Chính phủ

PCB (Printed Circuit Board)


: Bo mạch chƣa hoàn chỉnh

PCBA (Printed Circuit Board Assembly): Bo mạch hoàn chỉnh
PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

PWB (Printed Wiring Board)

: Dây chì hàn bo

QCKTQG

: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QLMT

: Quản lý môi trƣờng

SMT (Surface Mount Technology)

: Công nghệ gắn kết bề mặt

SS (Suspendid solids)

: Chất rắn lơ lửng


TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

YCPL

: Yêu cầu pháp luật

vii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Cấu trúc tiêu chuẩn ISO 14000 ........................................................... 5
Hình 2.2: Mô hình HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 .......................... 8
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại Công ty....................................................... 14
Hình 3.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức sản xuất theo Workcell (Dự án- Project) ......... 15
Hình 3.3: Sơ đồ cơ cấu tổ chức mỗi Workcell .................................................. 16
Hình 3.4: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất .................................................. 18
Hình 3.5: Sơ đồ quy trình công nghệ lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh ................... 20
Hình 3.6: Quy trình rửa các bo mạch ................................................................ 22
Hình 3.7: Sơ đồ mạng lƣới thoát nƣớc mƣa ...................................................... 26
Hình 3.8: Sơ đồ khối hệ thống thu gom và xử lý nƣớc thải sinh hoạt ................ 27
Hình 3.9: Sơ đồ khối quy trình xử lý khí thải công đoạn hàn ............................ 29
Hình 3.10: Sơ đồ khối quy trình xử lý khí thải công đoạn sấy bo mạch............. 29
Hình 3.11: Sơ đồ khối quy trình xử lý khí thải công đoạn phun isopropanol lên

bo mạch ............................................................................................................. 30
Hình 4.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ban ISO tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam . 36

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu đồ 2.1: Số lƣợng tín chỉ ISO 14001: 2004 đƣợc cấp trên thế giới qua các giai đoạn10
Bảng 3.1: Sản phẩm sản xuất trung bình trong năm của Nhà máy ................................... 13
Bảng 3.2: Thành phần và khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh thực tế trong 02 tháng:
tháng 11, 12 năm 2011 tại Công ty..................................................................................... 23

ix


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

Chƣơng 1
MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Những mối quan tâm đến môi trƣờng, áp lực của xã hội và luật pháp đang làm
thay đổi cách mọi ngƣời làm kinh doanh trên toàn thế giới. Khách hàng, ngƣời tiêu
thụ, nhà đầu tƣ ngày càng đòi hỏi những sản phẩm thân thiện với môi trƣờng và những
dịch vụ đƣợc cung cấp bởi những công ty có trách nhiệm xã hội. Để giải quyết các áp
lực về pháp lý và cạnh tranh về thị trƣờng, các doanh nghiệp Việt Nam đã ngày càng
nhận thức đƣợc là phải xây dựng cho mình một hệ thống quản lý môi trƣờng ISO
14001:2004, một tiêu chuẩn có giá trị quốc tế là cách lựa chọn tối ƣu.
Nhà máy sản xuất máy in phun màu HP- công ty TNHH JABIL Việt Nam là
công ty có quy mô sản xuất trên toàn cầu. Công ty đã áp dụng các công cụ về môi

trƣờng cho hệ thống trên toàn thế giới, tuy nhiên các công cụ đó chƣa đồng bộ và chƣa
có hệ thống để áp dung cho một quốc gia cụ thể nhƣ Việt Nam. Vì vậy, tôi chọn đề
tài: “ Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy sản xuất máy in phun màu HP ̶

Công ty

TNHH JABIL Việt Nam ” với mục đích giải quyết các vấn đề tồn tại của mô hình
quản lý môi trƣờng hiện tại, nâng cao công tác bảo vệ môi trƣờng, ngăn ngừa ô nhiễm,
nâng cao hình ảnh và uy tín của Công ty đối với khách hàng.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
 Xác định hiê ̣n tra ̣ng và công tác quản lý môi trƣờng tại Công ty, từ đó xây dƣ̣ng
hê ̣ thố ng quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩ n ISO

14001:2004/Cor.1:2009 cho

Nhà máy sản xuất máy in phun màu HP - Công ty TNHH JABIL Việt Nam.
 Đƣa ra các giải pháp nhằm khắc phục những vấn đề tồn đọng của Công ty.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

1

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

 Nghiên cứu nội dung và các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 14001 trong việc xây
dựng hệ thống quản lý môi trƣờng.
 Tìm hiểu tình hình áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 tại thế giới và
Việt Nam.
 Tìm hiểu về quy trình sản xuất và các vấn đề môi trƣờng tại Công ty.
 Tiến hành xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001 dựa
trên tình hình thực tế của Công ty.
 Một số kết luận và kiến nghị.
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.4.1 Phƣơng pháp quan sát thực tế
-

Quan sát trực tiếp quy trình sản xuất, các hoạt động phụ trợ nhƣ (phân loại
rác, thu gom rác, sử dụng hóa chất, bảo trì máy móc thiết bị…), các hoạt động
của công nhân viên ở khu vực văn phòng nhằm mục đích nhận định hiện
trạng môi trƣờng, nhận diện và xác định các khía cạnh môi trƣờng, công tác
quản lý môi trƣờng, và các vấn đề môi trƣờng còn tồn đọng tại Công ty.

-

Quan sát các hoạt động bên ngoài Công ty: khu vực canteen, khu chứa hóa
chất, hệ thống ống thoát nƣớc,…nhằm nhìn nhận tổng quan về hiện trạng môi
trƣờng tại Công ty.

1.4.2 Phƣơng pháp phỏng vấn
-

Phỏng vấn công nhân làm việc ở mỗi công đoạn trong dây chuyền sản xuất cụ
thể: workcell Hypercom để biết rõ hơn về việc sử dụng nguyên liệu đầu vào,
sản phẩm, chất thải tạo ra, vấn đề an toàn lao động nhằm nhận diện đƣợc

những khía cạnh gây tác động môi trƣờng.

-

Phỏng vấn và trao đổi trực tiếp với cán bộ quản lý tại 4 workcell, bảo vệ, nhân
viên môi trƣờng, nhân viên bộ phận Facility về vấn đề theo dõi, bảo trì máy

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

2

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

móc, hệ thống chữa cháy tại Công ty nhằm kiểm soát khía cạnh môi trƣờng
chặt chẽ hơn.
-

Trực tiếp phỏng vấn một vài công nhân tại khu vực nhà ăn, canteen, hoạt động
và công suất của nhà bếp để kiểm soát vấn đề an toàn và môi trƣờng.

1.4.3 Phƣơng pháp tổng hợp tài liệu
-

Thu thập chọn lọc các tài liệu về bộ tiêu chuẩn ISO 14000, ISO
14001:2004/Cor. 1:2009 trên sách, mạng internet, các khóa luận tốt nghiệp.


-

Thu thập tài liệu về tổng quan Công ty, cơ cấu tổ chức của Công ty.

-

Thu thập các số liệu sơ cấp từ phỏng vấn trực tiếp nhƣ số liệu về việc cấp phát
đồ bảo hộ lao động, lƣợng nƣớc thải sản xuất hàng ngày…, thu thập số liệu
thứ cấp từ báo cáo giám sát môi trƣờng định kỳ về kết quả phân tích các chỉ
tiêu môi trƣờng (không khí, chất thải rắn, chất thải nguy hại), nhu cầu sử dụng
nguyên nhiên liệu.

1.4.4 Phƣơng pháp liệt kê
-

Liệt kê đầu vào, đầu ra của từng công đoạn sản xuất từ đó xác định các khía
cạnh môi trƣờng gây ra các tác động môi trƣờng.

-

Từ quá trình thu thập tài liệu về Công ty liệt kê tất cả các loại máy móc thiết
bị, các loại hóa chất và nhiên liệu sử dụng trong Công ty.

-

Sau quá trình quan sát, phỏng vấn, thu thập tài liệu tiến hành liệt kê đầu vào,
đầu ra của từng hoạt động, từ đó xác định KCMT.

-


Liệt kê các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác mà Công ty phải tuân thủ.

1.4.5 Phƣơng pháp trọng số
-

Dùng phƣơng pháp trọng số để xác định các khía cạnh môi trƣờng đáng kể.

-

Dựa trên 2 tiêu chí: đánh giá theo yếu tố và đánh giá theo trọng số để cho điểm
các KCMT từ đó xác định các KCMTĐK.

-

Đánh giá theo các yếu tố: yêu cầu pháp luật, mức độ rủi ro tới con ngƣời, mức
độ rủi ro tới môi trƣờng, tần suất xảy ra, khả năng kiểm soát của Công ty.

-

Đánh giá theo trọng số: bình thƣờng, bất bình thƣờng, khẩn cấp.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

3

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam


1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
 Điạ điể m nghiên cƣ́u: Công ty TNHH JABIL Việt Nam.
 Thời gian nghiên cứu: 3 tháng
 Đối tƣợng nghiên cứu:
-

Các hoạt động sản xuất, phụ trơ ̣ sản xuấ t của Công ty.

-

Các hoạt động của các phòng ban, bô ̣ phâ ̣n, workcell liên quan đế n các vấ n đề
môi trƣờng.

1.6 GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU
Đề tài này đƣợc thực hiện dựa trên việc khảo sát tình hình sản xuất và quản lý
môi trƣờng thực tế tại Nhà máy sản xuất máy in phun màu HP- Công ty TNHH JABIL
Việt Nam. Vì vậy, kết quả của đề tài chỉ trên lý thuyế t chƣa đánh giá đƣ ợc hiệu lực áp
dụng các kế hoạch, chƣơng trình, quy trình đề ra.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

4

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam


Chƣơng 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 TỔNG QUAN VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000
2.1.1 Khái niệm ISO 14000
ISO 14000 là bộ tiêu chuẩn về hệ thống quản lý môi trƣờng (Environmental
Management System) do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (International Standard
Organization) xây dựng và ban hành nhằm đƣa ra các chuẩn mực để xác định, kiểm
soát và theo dõi những ảnh hƣởng của tổ chức đến môi trƣờng, đƣa ra phƣơng pháp
quản lý và cải tiến HTQLMT cho bất kỳ tổ chức mong muốn áp dụng nó.
2.1.2 Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 đề cập đến 6 lĩnh vực và đƣợc chia thành 2 nhóm: Các
tiêu chuẩn về tổ chức và các tiêu chuẩn về sản phẩm.
Tiêu chuẩn về khía cạnh môi trƣờng
của sản phẩm (ISO 14060)

Hệ thống quản lý môi trƣờng
(ISO 14001, ISO 14004)

Đánh giá môi trƣờng
(ISO 14010, ISO 14011, ISO14012)

Nhãn môi trƣờng (ISO 14020, ISO
14021, ISO14022, ISO 14023, ISO
14024)

Đánh giá hoạt động môi trƣờng
(ISO 14021)

Đánh giá vòng đời sản phẩm (ISO
14040, ISO 14041, ISO 14042, ISO

14043)

Tiêu chuẩn đánh giá tổ chức

Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm

Hình 2.1: Cấu trúc tiêu chuẩn ISO 14000
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

5

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

2.1.3 Các lợi ích khi áp dụng ISO 14000
 Cải thiện hình ảnh của doanh nghiê ̣p cũng nhƣ các mối quan hệ đối với khách
hàng, chính quyền và cộng đồng địa phƣơng.
 Việc sử dụng tốt hơn nguồn nƣớc và năng lƣợng, lựa chọn kỹ càng nguồn
nguyên liệu và tái chế chất thải có kiểm soát giúp tiết kiệm chi phí và tăng sức
cạnh tranh.
 Giảm bớt gánh nặng tài chính nhờ vào chiến lƣợc quản lý ph ản ứng kịp thời
nhƣ là hành động khắc phục, loại trừ việc nộp tiền phạt cho những vi phạm
pháp luật về môi trƣờng.
 Bảo đảm phù hợp những quy định về môi trƣờng và giảm thiểu nguy cơ về các
khoản phạt và kiện tụng.



Cải thiện chất lƣợng môi trƣờng làm việc, tinh thần của ngƣời lao động và sự
gắn bó với các giá trị lâu dài của doanh nghiê .̣p

 Mở ra những cơ hội kinh doanh khi thị trƣờng đang coi trọng những quy trình
sản xuất sạch.
 Những khách hàng có nhận thức đối với môi trƣờng sẽ ƣa thích kinh doanh với
những doanh nghiệp có thể chứng minh cam kết bảo vệ môi trƣờng.
2.2 TỔNG QUAN VỀ HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004
2.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống quản lý môi trƣờng - ISO
14001:2004/Cor.1:2009
Tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor 1:2009 là một tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản
lý môi trƣờng do tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ban hành, đƣa ra các yêu cầu về quản lý môi
trƣờng cần đáp ứng của tổ chức. Mục đích của bộ tiêu chuẩn là giúp tất cả các loại hình tổ
chức bảo vệ môi trƣờng, ngăn ngừa ô nhiễm, và cải tiến liên tục hệ thống quản lý môi
trƣờng.
-

Đƣợc ban hành lần thứ nhất vào năm 1996 bởi Tổ chức quốc tế về Tiêu chuẩn
hóa (ISO), tiêu chuẩn ISO 14001 đƣợc xem là một trong những hành động
tích cực đáp lại yêu cầu về phát triển bền vững kể từ Hội nghị thƣợng đỉnh
Trái đất lần thứ nhất tại Rio de Janeiro vào năm 1992 (1992 Earth Summit).

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

6

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009

tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

-

Lần sửa đổi thứ nhất của tiêu chuẩn này vào năm 2004 dẫn đến việc ban hành
ISO 14001:2004, trong đó có nhiều cải tiến đột phá về phƣơng pháp tiếp cận
đối với quản lý môi trƣờng theo mô hình P-D-C-A, đồng thời thể hiện sự
tƣơng thích của tiêu chuẩn về hệ thống quản lý môi trƣờng với tiêu chuẩn về
hệ thống quản lý chất lƣợng theo ISO 9001:2008. Kể từ lần ban hành đầu tiên
đến cuối năm 2009, toàn thế giới có hơn 223.149 tổ chức đã đƣợc cấp chứng
chỉ ISO 14001 (ISO survey 2009).

-

Ngày 17/7/2009, ISO đã ban hành tài liệu hiệu đính kỹ thuật (Technical
Corrigendum), có ký hiệu là ISO 14001:2004/ Cor.1:2009, xuất phát từ việc
ban hành tiêu chuẩn về yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lƣợng ISO
9001:2008.

-

Theo đó, đối với các tổ chức đã đƣợc chứng nhận theo ISO 14001:2004
(TCVN ISO 14001:2005), việc chuyển đổi sang tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor 1:2009 (TCVN ISO 14001:2010) không đòi hỏi bất cứ sự
thay đổi nào đối với hệ thống quản lý môi trƣờng của tổ chức. Tuy nhiên, các
tổ chức này cần thực hiện điều chỉnh nhất định đối với hệ thống tài liệu quản
lý môi trƣờng của mình theo các thuật ngữ của ISO 14001:2004/Cor 1:2009
cho phù hợp.

 Một vài thay đổi của ISO 14001:2004/Cor.1:2009

Các thay đổi cụ thể ở TCVN ISO 14001:2010 (ISO 14001:2004/Cor. 1:2009) nhƣ
sau:
 Bảng Mục lục: “Sự tƣơng ứng giữa TCVN ISO 14001:2005 và TCVN ISO
9001:2000” đƣợc đổi thành “Sự tƣơng ứng giữa TCVN ISO 14001:2010 và
TCVN ISO 9001:2008”.
 Trong phần giới thiệu: “TCVN ISO 9001:2000” đƣợc đổi thành “TCVN ISO
9001:2008”.
 Tiêu đề của Phụ lục B đƣợc đổi thành “Sự tƣơng ứng giữa TCVN ISO
14001:2010 và TCVN ISO 9001:2008”, và các Bảng B.1 và B.2 đƣợc thay thế

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

7

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

hoàn toàn tƣơng ứng với sự thay đổi về số hiệu tiêu chuẩn nhƣ nêu trong tiêu
đề.
 Trong mục Tài liệu tham khảo: “TCVN ISO 9000:2000” đƣợc đổi thành
“TCVN ISO 9000:2007”; “TCVN ISO 9001:2000” đƣợc đổi thành “TCVN
ISO 9001:2008” và “ISO 19001:2002” đƣợc đổi thành “TCVN ISO
19011:2003”.
2.2.2 Mô hình hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Bắt đầu
XEM XÉT CỦA
LÃNH ĐẠO


CSMT

CẢI TIẾN LIÊN TỤC

KIỂM TRA VÀ HÀNH
ĐỘNG KHẮC PHỤC
- Giám sát và đo lƣờng.
- Đánh giá sự tuân thủ.
- Sự không phù hợp, hành
động khắc phục và phòng
ngừa.
- Kiểm soát hồ sơ.
- Đánh giá nội bộ.

LẬP KẾ HOẠCH
- Khía cạnh môi trƣờng.
- Yêu cầu pháp luật và các
yêu cầu khác.
- Mục tiêu, chỉ tiêu và
chƣơng trình QLMT.

THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH
- Cơ cấu trách nhiệm và quyền hạn.
- Năng lực, đào tạo và nhận thức.
- Thông tin liên lạc.
- Hệ thống tài liệu.
- Kiểm soát tài liệu.
- Kiểm soát điều hành.
- Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng

tình trạng khẩn cấp.

Hình 2.2: Mô hình HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

8

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

2.3 Lợi ích khi áp dụng HTQLMT – ISO 14001:2004
 Về mặt kinh tế
-

Giảm thiểu mức sử dụng năng lƣợng, tài nguyên và nguyên liệu đầu vào.

-

Nâng cao hiệu suất các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ.

-

Tái sử dụng các nguồn lực và tài nguyên.

-


Tránh các khoản tiền phạt về vi phạm yêu cầu pháp luật về môi trƣờng.

-

Giảm thiểu chi phí đóng thuế môi trƣờng.

-

Giảm chi phí về phúc lợi nhân viên liên quan đến các bệnh nghề nghiệp.

-

Giảm thiểu tổn thất kinh tế khi có rủi ro hoặc tai nạn xảy ra.

 Về mặt thị trƣờng
-

Nâng cao uy tín của doanh nghiệp với khách hàng.

-

Tăng sức cạnh tranh trên thị trƣờng đặc biệt là vƣơn ra thị trƣờng thế giới.

-

Phát triển bền vững nhờ đáp ứng các yêu cầu của cơ quan quản lý môi trƣờng
và cộng đồng xung quanh.

 Về quản lý rủi ro
-


Thực hiện tốt việc đề phòng các rủi ro và hạn chế thiệt hại do rủi ro gây ra.

-

Giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng và giảm rủi ro.

-

Giúp ngăn ngừa ô nhiễm.

 Về mặt luật pháp
-

Nâng cao trình độ hiểu biết về các yêu cầu của luật pháp cho mọi nhân viên.

-

Mang đến uy tín cho tổ chức, giảm bớt áp lực từ các cơ quan chức năng.

-

Tạo cơ sở cho hoạt động chứng nhận, công nhận và thừa nhận.

-

Đƣợc sự đảm bảo của bên thứ ba.

-


Cơ hội cho quảng cáo, quảng bá.

2.3.1 Tình hình áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 trên thế giới
ISO 14001:2004, là tiêu chuẩn cung cấp các yêu cầu cho hệ thống quản lý môi
trƣờng, đây là sự khẳng định liên quan đến toàn cầu của các tổ chức nhằm mang lại
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

9

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

hoạt động bền vững cho môi trƣờng. Tính đến cuối tháng mƣời hai năm 2008, có ít
nhất 188.815 chứng chỉ ISO 14001:2004 đƣợc cấp ở 155 quốc gia và nền kinh tế. Nhƣ
vậy năm 2008 tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tăng lên là 34.243 ở 155 quốc gia và nền
kinh tế so với năm 2007 là 154.572 trong 148 quốc gia và nền kinh tế. Sự tăng trƣởng
này là 34% chứng chỉ so với 29% trong năm 2007.
Theo số liệu thống kê của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO, tính đến cuối năm
2008 đã có 188,815 chứng chỉ ISO 14001 đƣợc cấp ở 155 quốc gia. Riêng tại Việt
Nam, có 325 tổ chức, doanh nghiệp áp dụng và đƣợc cấp chứng chỉ ISO 14001, tăng
22% so với 2007.
Biểu đồ 2.1: Số lƣợng tín chỉ ISO 14001: 2004 đƣợc cấp trên thế giới qua
các giai đoạn

(Nguồn: />2.3.2 Tình hình áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Việt Nam
2.3.2.1 Thuận lợi
 Sức ép từ các công ty đa quốc gia: Hiện có những tập đoàn đa quốc gia yêu cầu

các nhà cung cấp/nhà thầu của mình phải đảm bảo vấn đề môi trƣờng trong quá

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

10

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

trình hoạt động sản xuất kinh doanh, và chứng chỉ ISO 14001 nhƣ sự đảm bảo
cho các yếu tố đó.


Sự quan tâm của nhà nƣớc, cơ quan quản lý và cộng đồng đối với việc áp dụng
tiêu chuẩn ISO 14001 cũng ngày càng gia tăng.

2.3.2.2 Khó khăn
Hiện nay mức độ tiếp cận tiêu chuẩn ISO 14001 ở Việt Nam tƣơng đối rộng rãi,
tuy nhiên để tiến hành thực hiện thì vẫn còn một bất cập:
 Hầu hết các doanh nghiệp tuy ít nhiều quan tâm đến môi trƣờng nhƣng chƣa
thực hiện quản lý theo hệ thống.
 Các cơ sở sản xuất phần lớn còn đang đƣơng đầu với những khó khăn về sản
xuất, kinh doanh của cơ sở mình.
 Trình độ quản lý, công nghệ chƣa cao.
 Kiến thức về quản lý môi trƣờng của doanh nghiệp còn hạn chế.
 Kinh phí cho việc triển khai áp dụng còn khá cao.


SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

11

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

Chƣơng 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH JABIL VIỆT NAM
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
3.1.1 Giới thiệu chung về JABIL
 Thành lập tại Michigan năm 1966.
 Một trong những nhà cung cấp dịch vụ sản xuất điện tử lớn nhất trên thế
giới.
 55 nhà máy trên 4 lục địa.
 Hơn 85,000 nhân viên.
 Tổng số tiền làm ra năm 2010 là 13,4 tỉ đô la.
 Hằng năm tăng 25% so với năm trƣớc đó.
3.1.2 Giới thiệu chung về Công ty TNHH JABIL Việt Nam
3.1.2.1 Thông tin chung về công ty
 Thông tin liên lạc


Tên công ty: Công ty TNHH JABIL Việt Nam

-


Địa chỉ: F02 Lô I4-B1, Lê Văn Việt, KCNC, Quận 9, TP.HCM

-

Điện thoại: (08) 37 360 547

-

Loại hình công ty: Công ty TNHH



Fax: (08) 37 360 545

Ngƣời đại diện pháp luật của công ty:

-

Họ và tên: Ông S PURUSHOTHUMAN K SWAMINATHAN

-

Giới tính: Nam

-

Sinh ngày: 19/01/1966

-


Quốc tịch: Malaysia.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

12

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


Xây dựng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009
tại Công ty TNHH JABIL Việt Nam

 Địa điểm hoạt động
Vị trí khu đất: Công ty TNHH Jabil Việt Nam đƣợc triển khai tại F02 Lô I4-B1,
Lê Văn Việt, KCNC, Quận 9, TP.HCM. Công ty TNHH Jabil Việt Nam thuê lại nhà
xƣởng xây sẵn của Công ty TNHH Điện Tử Sài Gòn Allied để sản xuất.


Vị trí tiếp giáp Công ty TNHH JABIL Việt Nam với các công trình lân cận
nhƣ sau:

-

Hƣớng Đông giáp: Nhà xƣởng của Công ty TNHH Điện tử Sài Gòn Allied

-

Hƣớng Tây giáp: Nhà xƣởng của Công ty TNHH Điện tử Sài Gòn Allied

-


Hƣớng Nam giáp: Nhà xƣởng của Công ty TNHH Điện tử Sài Gòn Allied

-

Hƣớng Bắc giáp: Đƣờng Lê Văn Việt

-

Tổng diện tích nhà xƣởng thuê là 7000 m2 bao gồm nhà xƣởng sản xuất, hệ
thống giao thông nội bộ, hệ thống cung cấp điện, hệ thống cung cấp nƣớc, hệ
thống thông tin liên lạc, hệ thống đƣờng cống thoát nƣớc mƣa, hệ thống thoát
nƣớc thải, hệ thống xử lý sơ bộ nƣớc thải sinh hoạt…(do công ty TNHH Điện
Tử Sài Gòn Allied xây dựng hoàn chỉnh).

3.1.2.2 Tính chất và quy mô hoạt động
 Sản phẩm và công suất sản xuất
-

Sản phẩm chính là các thiết bị điện tử liên quan đến máy tính, máy in, thiết bị
điện tử ứng dụng.

-

Công suất sản xuất đƣợc thể hiện tại bảng 3.1 bên dƣới
Bảng 3.1: Sản phẩm sản xuất trung bình trong năm của Công ty

STT

Sản phẩm


Đơn vị

Số lƣợng

1

Các thiết bị điện tử liên quan đến máy tính,
máy in, thiết bị điện tử ứng dụng.

Sản phẩm/năm

2.500.000

(Nguồn: Công ty TNHH JABIL Việt Nam, tháng 12/2011)
3.1.3 Ngành nghề kinh doanh
Lắp ráp và kiểm tra các bản mạch in; lắp ráp hệ thống và kiểm tra các sản phẩm
công nghệ cao hoàn chỉnh; chế tạo khuôn nhựa chính xác và sản xuất các bản mạch
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Thúy

13

GVHD: KS.Nguyễn Huy Vũ


×