Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Luận văn " HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ CỦA VIỆT NAM TRƯỚC YÊU CẦU GIA NHẬP TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (WTO) " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 138 trang )

Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



1

TRNG I HC NGOI THNG
KHOA KINH T NGOI THNG





KHO LUN TT NGHIP
TI:
HON THIN PHP LUT V THNG MI
HNG HO CA VIT NAM TRC YấU CU GIA NHP
T CHC THNG MI TH GII (WTO)




GIO VIấN HNG DN : PGS.TS. HONG NGC
THIT
SINH VIấN : HONG ANH TUN
LP : ANH 9 - K38C - KTNT









H NI - 12/2003
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



2
MC LC
LI CM N 2
LI NểI U 7
DANH MC CC CH VIT TT TRONG KHO LUN 10
CHNG 1: NHNG QUY NH C BN V THNG MI HNG HO CA
WTO 12
1.1. TNG QUAN V T CHC THNG MI TH GII (WTO) 12
1.1.1. Lch s hỡnh thnh WTO 12
1.1.2. Mc ớch hot ng ca WTO 13
1.1.3. Cỏc nguyờn tc c bn ca WTO 14
1.1.3.1. Thng mi khụng phõn bit i x 14
1.1.3.2. Nguyờn tc t do hoỏ thng mi 15
1.1.3.3. Nguyờn tc bo h bng hng ro thu quan 15
1.1.3.4. Nguyờn tc n nh trong thng mi 16
1.1.3.5. Nguyờn tc tng cng cnh tranh cụng bng 16
1.1.3.6. Nguyờn tc khụng hn ch s lng hng hoỏ nhp khu 17
1.1.3.7. Quyn c khc t v c t v trong trng hp khn

cp 17
1.1.3.8. Nguyờn tc tụn trng cỏc t chc quc t khu vc 17
1.1.3.9. Nguyờn tc dnh iu kin thun li hn cho cỏc nc
ang phỏt trin v chm phỏt trin 18
1.1.4. H thng cỏc hip nh ca WTO 18
1.2. NHNG QUY NH C BN V THNG MI HNG HO CA WTO
19
1.2.1. Nhng nguyờn tc c bn ca WTO v thng mi hng hoỏ 19
1.2.1. Quy nh c th v i x Ti hu quc v i x quc gia 21
1.2.1.1. i x Ti hu quc (MFN) 21
1.2.1.2. i x quc gia (NT) 21
1.2.3. Nhng quy nh v thu quan ca WTO 22
1.2.3.1. Khỏi nim v c im ca thu quan 22
1.2.3.2. Quy nh v thu quan 23
1.2.4. Nhng quy nh v cỏc bin phỏp phi thu quan ca WTO 26
1.2.4.1. Cm xut khu, cm nhp khu 26
1.2.4.2. Hn ngch 26
1.2.4.3. Cp phộp nhp khu 28
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



3
1.2.4.4. Cỏc bin phỏp kim dch ng thc vt 29
1.2.4.5. Hng ro k thut trong thng mi 31
1.2.5. Nhng quy nh v cỏc lnh vc c th khỏc ca WTO 33
1.2.5.1. nh giỏ hi quan 33
1.2.5.2. Giỏm nh trc khi gi hng 34

1.2.5.3. Quy tc xut x 36
1.2.5.4. Cỏc bin phỏp u t liờn quan n thng mi 37
1.2.5.5. Tr cp v cỏc bin phỏp i khỏng 40
1.2.5.6. Quy nh v chng bỏn phỏ giỏ 42
1.2.5.7. Cỏc bin phỏp t v trong thng mi 44
1.2.6. Nhng quy nh v mt s lnh vc riờng bit ca WTO 46
1.2.6.1. Lnh vc dt may 46
1.2.6.2. Lnh vc nụng nghip 48
CHNG 2: SO SNH PHP LUT V THNG MI HNG HO CA VIT
NAM VI CC QUY NH V THNG MI HNG HO CA WTO 53
2.1. S KHC BIT C BN GIA LUT THNG MI VIT NAM NM
1997 VI CC CH NH CA WTO 53
2.2. NHNG IM TNG NG V KHC BIT TRONG CC QUY NH
V I X TI HU QUC V I X QUC GIA 55
2.2.1. V i x Ti hu quc (MFN) 55
2.2.1.1. V ni dung nguyờn tc MFN 55
2.2.1.2. V cỏc trng hp ngoi l ca nguyờn tc MFN 57
2.2.2. V i x quc gia (NT) 58
2.2.2.1. V ni dung nguyờn tc NT 58
2.2.2.2. V cỏc trng hp ngoi l ca nguyờn tc NT 60
2.3. NHNG IM TNG NG V KHC BIT TRONG CC QUY NH
V THU QUAN 60
2.4. NHNG IM TNG NG V KHC BIT TRONG NHNG QUY
NH V CC BIN PHP PHI THU QUAN 64
2.4.1. V cm xut khu, cm nhp khu 64
2.4.2. V hn ngch 66
2.4.3. V cp phộp nhp khu 69
2.4.4. V cỏc bin phỏp kim dch ng thc vt 72
2.4.5. V hng ro k thut trong thng mi 74
2.5. NHNG IM TNG NG V KHC BIT TRONG NHNG QUY

NH V CC LNH VC C TH KHC 76
2.5.1. V nh giỏ hi quan 76
2.5.2. V giỏm nh trc khi gi hng 77
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



4
2.5.3. V quy tc xut x 78
2.5.4. V cỏc bin phỏp u t liờn quan n thng mi 79
2.5.5. V tr cp v cỏc bin phỏp i khỏng 81
2.5.6. V quy nh chng bỏn phỏ giỏ 85
2.5.7. V cỏc bin phỏp t v trong thng mi 86
2.6. NHNG IM TNG NG V KHC BIT TRONG NHNG QUY
NH V MT S LNH VC RIấNG BIT 87
2.6.1. Lnh vc dt may 87
2.6.2. Lnh vc nụng nghip 89
CHNG 3: QUAN IM, NGUYấN TC V CC GII PHP HON THIN
PHP LUT V THNG MI HNG HO CA VIT NAM P NG YấU
CU GIA NHP WTO 92
3.1. QUAN IM V NGUYấN TC HON THIN PHP LUT V THNG
MI HNG HO CA VIT NAM TRONG IU KIN GIA NHP WTO 92
3.1.1. Quan im ch o v mc tiờu phỏt trin h thng phỏp lut Vit Nam n
nm 2010 92
3.1.1.1. Quan im ch o 92
3.1.1.2. Mc tiờu phỏt trin 95
3.1.2. Quan im, nguyờn tc v tiờu chớ hon thin phỏp lut v thng mi hng
hoỏ ca Vit Nam trc yờu cu gia nhp WTO 97

3.1.2.1. Quan im, nguyờn tc hon thin 97
3.1.2.2. Cỏc tiờu chớ hon thin 99
3.2. CC GII PHP IU CHNH V HON THIN PHP LUT V
THNG MI HNG HO CA VIT NAM TRONG IU KIN TIN TI
GIA NHP WTO 100
3.2.1. Hon thin Lut Thng mi Vit Nam trc yờu cu gia nhp WTO 100
3.2.1.1. Kin ngh chung v kh nng x lý, gii quyt s khỏc bit
gia Lut Thng mi Vit Nam vi cỏc ch nh ca WTO 101
3.2.1.2. Cỏc kin ngh c th hon thin Lut Thng mi Vit
Nam phc v vic gia nhp WTO v hi nhp kinh t quc t 102
3.2.2. Hon thin quy nh v i x Ti hu quc v i x quc gia 105
3.2.3. Hon thin cỏc quy nh v thu quan 106
3.2.4. Hon thin nhng quy nh v cỏc bin phỏp phi thu quan 107
3.2.4.1. V cm xut khu, cm nhp khu 108
3.2.4.2. V hn ngch 109
3.2.4.3. V cp phộp nhp khu 109
3.2.4.4. V cỏc bin phỏp kim dch ng thc vt 110
3.2.4.5. V hng ro k thut trong thng mi 111
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



5
3.2.5. Hon thin nhng quy nh v cỏc lnh vc c th khỏc 112
3.2.5.1. V nh giỏ hi quan 112
3.2.5.2. V giỏm nh trc khi gi hng 114
3.2.5.3. V quy tc xut x 114
3.2.5.4. V cỏc bin phỏp u t liờn quan n thng mi 114

3.2.5.5. V tr cp v cỏc bin phỏp i khỏng 115
3.2.5.6. V quy nh chng bỏn phỏ giỏ 116
3.2.5.7. V cỏc bin phỏp t v trong thng mi 116
3.2.6. Hon thin nhng quy nh v mt s lnh vc riờng bit 117
3.2.6.1. Lnh vc dt may 117
3.2.6.2. Lnh vc nụng nghip 117
KT LUN 120
TI LIU THAM KHO 121

Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



6
LI CM N
Trc tiờn, em xin by t lũng bit n sõu sc ti tt c cỏc thy cụ giỏo
Trng i hc Ngoi Thng, c bit l cỏc thy cụ trong Ban giỏm hiu v
Khoa Kinh t ngoi thng, ó giỳp , to iu kin cho em hc tp v trng
thnh trong hn bn nm hc ti trng.
Em xin trõn trng cm n thy Hong Ngc Thit Phú giỏo s, Tin s, Phú
hiu trng Trng i hc Ngoi Thng, ngi ó nhit tõm v tn tỡnh hng
dn em hon thnh tt khoỏ lun tt nghip.
Em xin by t lũng kớnh trng v bit n ti Tin s Hoa Hu Long - Chuyờn
viờn chớnh, Phú v trng V Phỏp lut Quc t v Hp tỏc Quc t - B T phỏp,
ễng Lờ Minh Tõm - Cc trng Cc Qun lý cht lng hng hoỏ - B Thng
mi, Thc s Nguyn Thnh Hng - Phú v trng V Phỏp ch - B Thng mi,
nhng nh khoa hc ó luụn khuyn khớch v to mi iu kin v ti liu cp nht
giỳp em trong quỏ trỡnh vit khoỏ lun.

Em cng xin cm n cỏc cụ bỏc cụng tỏc ti th vin Trng i hc Ngoi
Thng, th vin Quc gia, Vin Nghiờn cu Nh nc v Phỏp lut v Vin Kinh
t th gii ó giỳp v cho em mn nhng ti liu quý bỏu.
Cui cựng, em xin cm n gia ỡnh, bn bố ó luụn c v, quan tõm v to
iu kin v thi gian cho em trong sut quỏ trỡnh vit khoỏ lun.
Mc dự ó ht sc c gng t vic nghiờn cu, su tm ti liu, tng hp cỏc
ý kin ca cỏc chuyờn gia trong v ngoi nc v lnh vc ny, song khoỏ lun vn
khụng trỏnh khi nhng thiu sút nht nh. Em rt mong nhn c s giỳp , ch
bo, hng dn ca cỏc thy cụ v cỏc bn. iu ú l ngun c v ln lao em
tip tc con ng khoa hc y chụng gai v th thỏch.
Ngi vit
Sinh viờn Hong Anh Tun





Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



7
LI NểI U
Ngh quyt i hi ng IX ó t ra nhim v i ngoi trong giai on mi
l tip tc m rng quan h kinh t i ngoi theo hng a phng hoỏ, a dng
hoỏ, ch ng hi nhp kinh t quc t theo l trỡnh phự hp vi iu kin nc ta
v m bo thc hin nhng cam kt trong quan h song phng v a phng nh
AFTA, APEC, Hip nh thng mi Vit M v tin ti gia nhp WTO

1
.
Thc hin ch trng trờn ca ng, chỳng ta ó v ang tham gia cú hiu
qu vo ASEAN/AFTA, APEC v ang tớch cc tin hnh m phỏn gia nhp
T chc Thng mi Th gii (WTO) theo cỏc phng ỏn v l trỡnh hp lý, phự
hp vi hon cnh ca nc ta l mt nc ang phỏt trin trỡnh thp v ang
trong quỏ trỡnh chuyn i c ch kinh t
2
(mc tiờu d kin vo nm 2005). Cú
th khng nh, vic gia nhp WTO trong thi gian ti s l bc ngot ỏnh du s
hi nhp mnh m ca kinh t Vit Nam vo kinh t th gii. Vi s gia nhp ny,
chỳng ta s trỏnh c tỡnh trng b phõn bit i x trong thng mi quc t, n
nh c th trng xut khu, tng bc nõng cao v th ca quc gia v to th
ng vng chc hn trong quan h quc t. Tuy nhiờn, quỏ trỡnh hi nhp kinh t
quc t, gia nhp WTO cng ũi hi Vit Nam cn cú s i mi v hon thin h
thng chớnh sỏch v phỏp lut, c bit l phỏp lut kinh t - thng mi sao cho
phự hp vi cỏc quy tc chung ca h thng thng mi quc t, vi lut chi
chung ca th gii, ng thi vn m bo c quyn li ca t nc, c lp,
ch quyn dõn tc, n nh i sng kinh t - chớnh tr - xó hi trong nc.
Hon thin h thng phỏp lut theo lut chi chung ca WTO l mt vn
khụng h n gin. Bi l, WTO c t chc v vn hnh da trờn mt khuụn kh
phỏp lý cht ch nhm bo m tớnh kh thi v hiu qu cao nht trong mi hot
ng ca mỡnh, nhm mc ớch phi hp hnh ng ca cỏc quc gia trong n lc
chung l tin ti t do hoỏ thng mi trờn phm vi ton cu. Khuụn kh ú l mt
h thng cỏc vn bn phỏp lý cú giỏ tr rng buc tt c cỏc nc thnh viờn, gm
60 Hip nh, Ph lc, Quyt nh v Vn bn din gii m cỏc nc tham d Vũng

1
Vn kin i hi ng ton quc ln th IX - NXB Chớnh tr quc gia, 2001
2

Ngh quyt s 07-NQ/TW ngy 27/1/2001 ca B Chớnh tr v hi nhp kinh t quc t
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



8
m phỏn Uruguay ó ký thụng qua nh c cui cựng (Final Act) cựng vi Hip
nh thnh lp WTO. Theo phm vi iu chnh, nhng vn bn ny gm 6 nhúm
ln, trong ú nhúm vn bn iu chnh quy mụ nht l v thng mi hng hoỏ.
Chớnh vỡ vy, mun tr thnh thnh viờn ca WTO, Vit Nam núi riờng v tt c
cỏc quc gia núi chung phi nghiờn cu ch nh thng mi hng hoỏ s ca
WTO v phi tham gia y vo Hip nh chung v thng mi v thu quan
(GATT 1994) cựng 12 Hip nh v rt nhiu Ph lc liờn quan kốm theo.
Nhỡn li h thng phỏp lut thng mi Vit Nam trong nhng nm qua, ta cú
th thy rng cỏc vn bn quy phm phỏp lut hin hnh ca chỳng ta iu chnh
lnh vc thng mi hng hoỏ ó liờn tc c c ban hnh mi, cỏc vn bn
cha phự hp cng ó c sa i, b sung theo kp bc phỏt trin ca nn kinh
t cng nh ỏp ng yờu cu hi nhp kinh t quc t. Tuy nhiờn, vi h thng cỏc
vn bn quy nh cht ch v ng b ca WTO, chỳng ta vn phi tip tc i
chiu, r soỏt cỏc quy nh ca phỏp lut Vit Nam hin hnh v lnh vc thng
mi hng hoỏ vi cỏc quy nh tng ng ca WTO tng bc hon thin cho
phự hp hn na, thỳc y tin trỡnh gia nhp t chc thng mi ln nht hnh
tinh ny.
Chớnh vỡ nhng lý do trờn, em ó chn ti: Hon thin phỏp lut v
thng mi hng hoỏ ca Vit Nam trc yờu cu gia nhp T chc Thng
mi Th gii (WTO) lm ti khoỏ lun tt nghip ca mỡnh.
Mc ớch ca khoỏ lun
Tỡm hiu, phõn tớch ni dung c bn ca ch nh thng mi hng hoỏ ca

WTO, ng thi so sỏnh, i chiu nhng im tng ng v khỏc bit gia cỏc
quy nh v thng mi hng hoỏ ca Vit Nam vi cỏc quy nh tng ng ca
WTO. Trờn c s ú, khoỏ lun a ra mt s gii phỏp nhm iu chnh v hon
thin phỏp lut v thng mi hng hoỏ ca Vit Nam trc yờu cu chun b gia
nhp WTO (mc tiờu d kin vo nm 2005).
i tng v phm vi nghiờn cu
i tng nghiờn cu ca khoỏ lun l ch nh thng mi hng hoỏ ca
WTO bao gm Hip nh chung v Thu quan v Thng mi (GATT) v cỏc Hip
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



9
nh kốm theo (12 Hip nh)
3
cựng cỏc vn bn phỏp lut hin hnh ca Vit Nam
v thng mi hng hoỏ. Phm vi nghiờn cu ca khoỏ lun ch gii hn nhng
quy nh v ni dung c bn trong cỏc Hip nh v cỏc vn bn phỏp lut k trờn,
khụng i sõu phõn tớch chi tit v ton b cỏc Hip nh, cỏc vn bn ú, khụng
phõn tớch cỏc Ph lc, cỏc Vn bn din gii i kốm cỏc Hip nh ca WTO, cng
nh khụng phõn tớch cỏc lut thng mi chuyờn ngnh nh dch v, s hu trớ tu,
u t v.v
Phng phỏp nghiờn cu
Trờn c s phng phỏp lun duy vt bin chng v duy vt lch s, tỏc gi s
dng cỏc phng phỏp phõn tớch, tng hp, i chiu, so sỏnh, din gii, quy np
nghiờn cu ti khoỏ lun. Ngoi ra, khoỏ lun cũn vn dng cỏc quan im,
ng li, ch trng phỏt trin kinh t ca ng v Nh nc khỏi quỏt h
thng v khng nh kt qu nghiờn cu.

B cc ca khoỏ lun
Ngoi Li núi u, Kt lun, Danh mc ti liu tham kho v Ph lc, ni
dung ca khoỏ lun c trỡnh by trong 3 chng:
Chng 1: Nhng quy nh c bn v thng mi hng hoỏ ca WTO
Chng 2: So sỏnh phỏp lut v thng mi hng hoỏ ca Vit Nam vi cỏc
quy nh v thng mi hng hoỏ ca WTO
Chng 3: Quan im, nguyờn tc v cỏc gii phỏp iu chnh hon thin
phỏp lut v thng mi hng hoỏ ca Vit Nam ỏp ng yờu cu gia nhp WTO
Phỏp lut v thng mi hng hoỏ ca Vit Nam trc yờu cu gia nhp T
chc Thng mi Th gii (WTO) l mt vn phc tp v rng ln. Vic nghiờn
cu thu ỏo cng nh a ra nhng gii phỏp c th nhm tng bc hon thin
phỏp lut Vit Nam v thng mi hng hoỏ l yờu cu bc xỳc ca khoa hc phỏp
lý Vit Nam, õy cng l cụng vic phc tp, ũi hi phi c nghiờn cu, xem
xột mt cỏch nghiờm tỳc. Khoỏ lun ny xin c gúp mt phn nh vo s xem xột
ú.

3
Xem Danh mc cỏc Ph lc ca Hip nh thnh lp T chc Thng mi Th gii (Hip nh WTO),
trang 19 (List of Annexes, page 19, Final Act embodying the Results of the Uruguay Round of Multilateral
Trade Negotiatons. The Uruguay Round, Trade Negotiations Committee)
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



10




DANH MC CC CH VIT TT TRONG KHO LUN
AA Agreement on Agriculture Hip nh Nụng nghip
ADP
Agreement on Implementation of
Article VI of the GATT 1994
(Anti-Dumping Code)
Hip nh v thc hin iu VI ca
GATT 1994 (Chng bỏn phỏ giỏ
ADP)
AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vc mu dch t do ASEAN
APEC
Asia Pacific Economic
Cooperation
Din n Hp tỏc Kinh t Chõu ỏ
Thỏi Bỡnh Dng
AS Agreement on Safeguards Hip nh v Cỏc bin phỏp t v
ASEAN
Association of South East Asian
Nations
Hip hi cỏc Quc gia ụng Nam

ATC
Agreement on Textiles and
Clothing
Hip nh v Hng dt v May
mc
CVA
Agreement on Implementation of
Article VI of the GATT 1994
(Customs Value Code)

Hip nh v thc thi iu VII ca
GATT 1994 (Xỏc nh tr giỏ tớnh
thu hi quan)
DSU
Understanding on Rules and
Procedures Governing the
Settlement of Disputes
Bn tho thun v Quy tc v Th
tc gii quyt tranh chp
EU European Union Liờn minh Chõu u
GATS
General Agreement on Trade in
Services
Hip nh chung v Thng mi
Dch v
GATT
General Agreement on Tariffs
and Trade
Hip nh chung v Thu quan v
Mu dch
GSP
Generalized System of
Preferences
H thng u ói thu quan ph cp

Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT




11

ILP
Agreement on Import Licensing
Procedures
Hip nh v Th tc cp phộp
nhp khu
IMF International Monetary Fund Qu Tin t Quc t
ITO International Trade Organization T chc Thng mi Quc t
MFN Most-Favoured Nation ói ng Ti hu quc
NT National Treatment Nguyờn tc i x quc gia
PSI
Ageement on Preshipment
Inspection
Hip nh v Giỏm nh hng hoỏ
trc khi gi hng
ROA Agreement on Rules of Origin
Hip nh v Quy tc xut x hng
hoỏ
SCM
Agreement on Subsidies and
Countervailing Measures
Hip nh v Tr giỏ v Cỏc bin
phỏp chng tr giỏ
SPS
Agreement on the Application of
Sanitary and Phytosanitary
Measures
Hip nh v ỏp dng cỏc bin

phỏp kim dnh ng thc vt
TBT
Agreement on Technical Barriers
to Trade
Hip nh v hng ro k thut
trong thng mi
TPRM Trade Policy Review Mechanism
C ch ỏnh giỏ chớnh sỏch thng
mi
TRIMs
Agreement on Trade-Related
Investment Measures
Hip nh Cỏc bin phỏp u t
liờn quan n thng mi
TRIPS
Agreement on Trade-Related
Aspects of Intellectual Property
Rights
Hip nh v Quyn s hu trớ tu
liờn quan n thng mi
UNCTAD

United Nations Conference on
Trade and Development
Hi ngh Thng mi v Phỏt trin
ca Liờn hp quc
WB World Bank Ngõn hng Th gii
WTO World Trade Organization T chc Thng mi Th gii

Ngun: Final Act embodying the Results of the Uruguay Round of Multilateral

Trade Negotiatons. The Uruguay Round, Trade Negotiations Committee
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



12


CHNG 1
NHNG QUY NH C BN V THNG MI
HNG HO CA WTO

1.1. TNG QUAN V T CHC THNG MI TH GII (WTO)
1.1.1. Lch s hỡnh thnh WTO
T chc Thng mi Th gii (WTO), c thnh lp ngy 1 thỏng 1 nm
1995, k tc v m rng phm vi iu tit thng mi quc t ca t chc tin thõn
ca nú l Hip nh chung v Thu quan v Thng mi (GATT).
GATT ra i sau i chin Th gii ln th 2 trong tro lu hỡnh thnh hng
lot c ch a biờn iu tit cỏc hot ng hp tỏc kinh t quc t, m in hỡnh l
Ngõn hng Tỏi thit v Phỏt trin quc t, thng c bit n nh l Ngõn hng
Th gii (World Bank) v Qu Tin t Quc t (IMF) ngy nay. Vi ý tng hỡnh
thnh nhng nguyờn tc, th l, lut chi cho thng mi quc t iu tit cỏc lnh
vc v cụng n vic lm, v thng mi hng hoỏ, khc phc tỡnh trng hn ch,
rng buc hot ng ny phỏt trin, 23 nc sỏng lp GATT ó cựng mt s nc
khỏc tham gia Hi ngh v thng mi v vic lm v d tho Hin chng La
Havana thnh lp T chc Thng mi Quc t (ITO) vi t cỏch l c quan
chuyờn mụn ca Liờn hp quc. ng thi, cỏc nc ny ó cựng nhau tin hnh
cỏc cuc m phỏn v thu quan v x lý cỏc bin phỏp bo h mu dch ang ỏp

dng trn lan trong thng mi quc t t u nhng nm 30 ca th k XX, nhm
thc hin mc tiờu t do hoỏ mu dch, m ng cho cho kinh t v thng mi
phỏt trin, to cụng n vic lm, nõng cao thu nhp v i sng ca nhõn dõn cỏc
nc thnh viờn.
Hin chng thnh lp T chc Thng mi Quc t (ITO) núi trờn ó c
tha thun ti Hi ngh Liờn hp quc v thng mi v vic lm Havana t
11/1947 n 24/3/1948, nhng do mt s quc gia gp khú khn trong phờ chun,
nờn vic thnh lp T chc Thng mi Quc t (ITO) ó khụng thc hin c.
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



13

Mc dự vy, kiờn trỡ mc tiờu ó nh, v vi kt qu ỏng khớch l ó t
c vũng m phỏn thu u tiờn l 45.000 u ói v thu ỏp dng gia cỏc bờn
tham gia m phỏn, chim khong 1/5 tng lng mu dch th gii, 23 nc sỏng
lp ó cựng nhau ký kt Hip nh chung v Thu quan v Thng mi (GATT),
chớnh thc cú hiu lc vo thỏng 1/1948.
Trong quỏ trỡnh hot ng ca mỡnh t thỏng 1/1948 n thỏng 1/1995,
GATT ó tin hnh 8 vũng m phỏn
4
ch yu v thu quan. Tuy nhiờn, t thp k
70 ca th k XX v c bit t Vũng m phỏn Uruguay (1986 - 1994) do thng
mi quc t khụng ngng phỏt trin, nờn GATT ó m rng din hot ng, m
phỏn khụng ch v thu quan m cũn tp trung xõy dng cỏc Hip nh hỡnh thnh
cỏc chun mc, lut chi iu tit cỏc vn v hng ro phi quan thu, v thng
mi dch v, quyn s hu trớ tu, cỏc bin phỏp u t cú liờn quan ti thng mi,

v thng mi hng nụng sn, hng dt may, v c ch gii quyt tranh chp. Vi
din iu tit ca h thng thng mi a biờn c m rng, nờn Hip nh chung
v Thu quan v Thng mi (GATT) vi t cỏch l mt s tho thun cú nhiu ni
dung ký kt mang tớnh cht tu ý ó t ra khụng thớch hp. Do ú, ngy 15/4/1994,
ti Marrakesh (Marc), kt thỳc Vũng m phỏn Uruguay
5
, cỏc thnh viờn ca
GATT ó cựng nhau ký Hip nh thnh lp T chc Thng mi Th gii (WTO)
nhm k tc v phỏt trin s nghip ca GATT. Theo ú, WTO chớnh thc c
thnh lp c lp vi h thng Liờn hp quc v i vo hot ng t ngy 1/1/1995.
Tớnh n thỏng 12 nm 2003, WTO ó cú 146 nc v lónh th l thnh viờn
chớnh thc, 26 nc v vựng lónh th cựng 7 t chc quc t c hng quy ch
quan sỏt viờn ti WTO
6
.
1.1.2. Mc ớch hot ng ca WTO
WTO ch l mt thit ch quc t liờn quan n cỏc quy tc ca thng mi
gia cỏc quc gia. Ht nhõn ca thit ch ny l cỏc Hip nh ca WTO c cỏc
quc gia tham gia quan h thng mi quc t xõy dng v cam kt thc hin. Cỏc
Hip nh ny ó to lp mt khung phỏp lý vng chc cho thng mi a biờn, l

4
Xem thờm Ph lc 1: Túm tt cỏc vũng m phỏn ca GATT
5
Xem thờm Ph lc 2: Túm tt thnh qu ca Vũng m phỏn Uruguay (1986-1994)
6
Xem thờm Ph lc 3: Danh sỏch thnh viờn chớnh thc v cỏc chớnh ph nc, t chc quc t c
hng quy ch quan sỏt viờn ti WTO
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO


Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



14

khuụn kh rng buc chớnh ph cỏc nc duy trỡ chớnh sỏch thng mi ca mỡnh
phự hp vi k cng ó c nh lp. Cho dự cỏc Hip nh ú do chớnh ph cỏc
nc m phỏn v ký kt vi nhau, nhng ớch cui cựng ca chỳng l tr giỳp cỏc
nh sn xut hng hoỏ v cung ng dch v, cỏc nh xut khu v nhp khu trong
iu chnh cỏc hnh vi thng mi, kinh doanh ca h.
WTO cú 3 mc ớch c bn sau:
Th nht, giỳp cho dũng thng mi cng t do c bao nhiờu cng tt by
nhiờu. lm c nh vy, ngi ta c gng mi cỏi cú th rừ rng m khụng
tru tng, cú th nhn bit v d bỏo trc c. iu ú cú ngha WTO phi
phn u bo m cho cỏc cỏ nhõn, doanh nghip v chớnh ph cỏc nc hiu
rng cỏc quy tc thng mi l thng nht trờn ton th gii v khụng mt nc no
c t nhiờn thay i chớnh sỏch thng mi m khụng mt cỏ nhõn, t chc ca
nc khỏc bit trc. Núi mt cỏch khỏc l cỏc quy tc thng mi phi trong
sỏng, rừ rng v cú th lng trc c mi thay i.
Th hai, thc hin chc nng ca trung tõm dn xp, thng lng v tho
thun cỏc chớnh sỏch, quy tc thng mi a biờn.
Th ba, trung tõm gii quyt cỏc bt ng, cỏc tranh chp phỏt sinh trong
quỏ trỡnh hot ng thng mi quc t.
1.1.3. Cỏc nguyờn tc c bn ca WTO
7

H thng cỏc hip nh ca WTO khỏ ln v ng b, bao quỏt c mt phm
vi rng ln cỏc hot ng thng mi. Cỏc hip nh ú liờn quan n nụng nghip,
hng dt may, ngõn hng, vụ tuyn vin thụng, mua sm ca chớnh ph, cỏc tiờu

chun cụng nghip, n s hu trớ tu v cỏc lnh vc khỏc. Tuy vy, cỏc nguyờn tc
c bn, cỏc nguyờn tc nn tng ca WTO xuyờn sut ton b cỏc hip nh. Cỏc
nguyờn tc ú l c s ca h thng thng mi a biờn. Cú th nờu lờn mt s
nguyờn tc c bn sau õy ca WTO:
1.1.3.1. Thng mi khụng phõn bit i x
Thng mi th gii phi c thc hin mt cỏch cụng bng, khụng cú s
phõn bit i x, vi ni dung sau:

7
Xem thờm Vit Nam v cỏc t chc kinh t quc t, U ban quc gia v hp tỏc kinh t quc t, NXB
CTQG, 2000, trang 18-24 v Thụng tin khoa hc phỏp lý Chuyờn v: ASEAN, APEC, WTO - Mt s vn
phỏp lý v t chc v hp tỏc, Vin Nghiờn cu khoa hc phỏp lý, B T phỏp, 10/1998, trang 46-51
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



15

Cỏc nc thnh viờn WTO cam kt dnh cho nhau ch ói ng Ti hu
quc (MFN), tc l ch ói ng cỏc lnh vc mỡnh dnh cho hng hoỏ ca mt
nc bn hng ny ti mc no thỡ cng phi dnh cho hng hoỏ ca cỏc nc bn
khỏc ch ói ng nh vy, bỡnh ng, khụng cú s phõn bit i x no.
Cỏc nc thnh viờn WTO cam kt dnh cho nhau ch i x quc gia
(NT), tc l ch khụng phõn bit i x gia hng nhp khu vi hng sn xut
trong nc, khi hng nhp khu c a vo th trng trong nc. Cỏc quc gia
cú chớnh sỏch i x nh th no i vi hng hoỏ sn xut trong nc thỡ cng
phi i x nh vy i vi hng hoỏ nhp khu t cỏc nc thnh viờn WTO.
Ch MFN v ch NT ch yu dnh cho hng hoỏ khi ỏp dng cỏc chớnh

sỏch lnh vc thu quan, phi thu quan, thanh toỏn, ngõn hng, vn ti, bo
him c trong thng mi u t v quyn s hu trớ tu, v u cú nhng trng
hp ngoi l. Tuy nhiờn, hin nay cng ng quc t ang tớch cc vn ng m
rng ch MFN, NT i vi c thng nhõn, nht l trong lnh vc u t, thng
mi dch v v cỏc th nhõn trong lnh vc bo h quyn s hu trớ tu.
1.1.3.2. Nguyờn tc t do hoỏ thng mi
Xu th chung ca cỏc quc gia l luụn luụn xỏc nh thng mi l yu t
mang tớnh quyt nh hng u trong chin lc phỏt trin kinh t ca mi nc,
trong ú th trng l ng lc chớnh ca tng trng kinh t. Do vy, cng ng
thng mi quc t m i din l WTO luụn xỏc nh t do hoỏ thng mi l mc
tiờu hng u phi n lc thc hin.
Ni dung ct lừi ca nguyờn tc t do hoỏ thng mi ny l ct gim dn
tng bc hng ro thu quan v phi thu quan, n mt lỳc no ú trong tng
lai s xoỏ b hon ton, m ng cho thng mi phỏt trin. T do hoỏ thng
mi gn vi vic d b hng ro thng mi thụng qua m phỏn song phng v
a phng phự hp vi phỏp lut, th l v kh nng c th ca tng nc.
n nay hu ht cỏc nc u hng ng ch trng t do hoỏ thng mi
ca WTO tranh th kh nng v c hi hp tỏc, liờn kt kinh t cỏc mc
khỏc nhau, tham gia vo phõn cụng lao ng quc t, thõm nhp vo th trng
quc t ngy cng sõu sc hn.
1.1.3.3. Nguyờn tc bo h bng hng ro thu quan
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



16

Tuy ch trng t do hoỏ thng mi, nhng WTO vn tha nhn s cn thit

ca bo h mu dch vỡ cỏc nc u nhn thy thc tin th gii cú s chờnh lch
v trỡnh phỏt trin kinh t, thng mi gia cỏc nc.
Nguyờn tc bo h mu dch m WTO ch trng l bo h bng hng ro
thu quan, khụng ng h bo h mu dch bng hng ro phi thu quan hoc cỏc
bin phỏp hnh chớnh.
Cỏc nc cú ngha v phi cụng b mc thu trn cam kt, ri t ú cựng
vi cỏc nc WTO khỏc thng lng gim dn. Ch cú gim, m khụng cú tng
quỏ mc trn cam kt, nu tng quỏ thỡ phi bi thng nhanh chúng, kp thi v
tho ỏng cho cỏc nc b thit hi. Ngoi ra, mi nc phi cam kt mc thi gian
thc hin l trỡnh ct gim dn tin ti mc tiờu xoỏ b hng ro quan thu.
1.1.3.4. Nguyờn tc n nh trong thng mi
8

WTO ch trng thng mi quc t phi c tin hnh trờn c s n nh,
rừ rng, minh bch, khụng n ý. thc hin nguyờn tc ny, WTO quy nh:
Cỏc nc thnh viờn phi thụng qua m phỏn, a ra cỏc cam kt vi nhng
l trỡnh thc hin c th. Tuy tha nhn quyn ca mi nc thnh viờn c m
phỏn li cỏc cam kt ca mỡnh, nhng WTO quy nh ngha v phi n bự cỏc thit
hi cú th xy ra cho cỏc thnh viờn khỏc.
Mi ch , chớnh sỏch thng mi ca quc gia phi c cụng b cụng khai
cho mi ngi, n nh trong thi gian di v cú th d bỏo trc nhng ri ro cú
th xy ra. Nu quc gia cú thay i thỡ phi thụng bỏo trc cho cỏc doanh nghip,
cỏ nhõn cú thi gian nghiờn cu, gúp ý, phn ỏnh nguyn vng ca h trc khi
a chớnh sỏch ó thay i ú ra ỏp dng.
Nguyờn tc ny giỳp mụi trng kinh doanh cú tớnh n nh, lnh mnh v cú
th d oỏn trc c.
1.1.3.5. Nguyờn tc tng cng cnh tranh cụng bng
WTO luụn ch trng tng cng cnh tranh lnh mnh, cụng bng trong
thng mi quc t, cho cht lng, giỏ c quyt nh vn mnh ca hng hoỏ
trong cnh tranh trờn thng trng; khụng c dựng quyn lc Nh nc ỏp

t, búp mộo tớnh lnh mnh, cụng bng ca cnh tranh trờn thng trng quc t.

8
Nguyờn tc ny cũn gi l cú th d oỏn trc c
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



17

Nguyờn tc ny ó c nhn mnh trong cỏc lnh vc nh quyn v ngha v
ca doanh nghip Nh nc; quyn cp phộp kinh doanh xut khu, nhp khu; cp
hn ngch; tr giỏ; bỏn phỏ giỏ; qun lý ngoi hi; qun lý giỏ c v cỏc hot ng
trong lnh vc phi thu quan khỏc.
1.1.3.6. Nguyờn tc khụng hn ch s lng hng hoỏ nhp khu
WTO ch trng khụng hn ch s lng hng hoỏ nhp khu gia cỏc nc
thnh viờn.
Tuy nhiờn, WTO cng cho phộp cú nhng trng hp ngoi l c phộp ỏp
dng cỏc hn ch s lng hng hoỏ nhp khu (QR), khi nc ú gp khú khn v
cỏn cõn thanh toỏn, hoc do trỡnh phỏt trin thp ca nn kinh t trong nc,
hoc vỡ nhng lý do v mụi trng, an ninh quc gia. Tuy vy, õy ch l nhng
trng hp c bit, cú tớnh cht tm thi, cn cú thi hn c th xoỏ b hn.
1.1.3.7. Quyn c khc t v c t v trong trng hp khn cp
Nguyờn tc ny c ghi nhn trong GATT 1994. iu XXV ca GATT 1994
cho phộp trong mt s trng hp tht c bit, mt nc cú th khc t vic thc
hin mt hoc mt s ngha v cam kt. Tuy vy, õy ch l mt quyn ht sc tm
thi v phi c 3/4 s phiu biu quyt tỏn thnh
9

. iu XIX ca GATT 1994
cũn cho phộp mt nc thnh viờn ỏp dng nhng bin phỏp t v trong trng hp
khn cp, khi nn sn xut trong nc b hng hoỏ nhp khu e do. Vi quyn t
v ny, mi nc cú th s dng hỡnh thc tng thu nhp khu vt mc trn cam
kt hoc ỏp dng hỡnh thc hn ch s lng hoc cỏc hỡnh thc khỏc hn ch
nhp khu, h tr sn xut trong nc. Tuy vy, bin phỏp ny ch cú tớnh tm thi
v phi ỏp dng bỡnh ng, cụng khai.
1.1.3.8. Nguyờn tc tụn trng cỏc t chc quc t khu vc
WTO l i din cho thng mi ton cu, nhng vn tha nhn nhng t
chc kinh t khu vc hot ng trong lnh vc thng mi quc t, min l nhng
t chc ny tuõn th nguyờn tc t do hoỏ thng mi, thc hin chớnh sỏch kinh t
m, hng ngoi, khụng co cm, thc hin vic loi b dn hoc gim dn cỏc hng
ro quan thu, phi quan thu gõy cn tr cho dũng thng mi ton cu. Do vy,
nguyờn tc MFN c min tr trong quan h gia cỏc nc thnh viờn ca t chc

9
Xem thờm khon 3,4 iu IX Hip nh thnh lp T chc Thng mi Th gii (Hip nh WTO)
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



18

kinh t, thng mi khu vc di hỡnh thc liờn minh thu quan hoc khu vc mu
dch t do.
1.1.3.9. Nguyờn tc dnh iu kin thun li hn cho cỏc nc ang phỏt
trin v chm phỏt trin
Phn IV GATT 1994 tha nhn s cn thit phi dnh cho cỏc nc ang phỏt

trin v chm phỏt trin nhng iu kin thun li hn trong thng mi quc t v
hng hoỏ v dch v. i vi nhng nc ny, cỏc nc cụng nghip phỏt trin s
khụng yờu cu cú i cú li trong cỏc cam kt, gim hoc b hng ro thu quan hoc
phi thu quan cỏc nc ú cú th tham gia y vo thng mi thng mi
quc t.
Trong iu khon h tr kh nng ca WTO, cỏc nc phỏt trin cam kt
dnh ch u ói thu quan ph cp (GSP) cho cỏc nc ang phỏt trin v ch
u ói thng mi c bit cho cỏc nc chm phỏt trin nht.
1.1.4. H thng cỏc hip nh ca WTO
10

H thng cỏc hip nh ca WTO n nay gm cú:
(1) Hip nh Marrakesh thnh lp T chc Thng mi th gii (Hip nh
WTO)
(2) Cỏc Hip nh a biờn v thng mi hng hoỏ, trong ú gm:
- Hip nh chung v Thu quan v Thng mi (GATT 1994)
- Cỏc Hip nh kốm theo:
+ Hip nh v thc hin iu VII ca GATT 1994 (Xỏc nh tr giỏ tớnh thu
hi quan)
+ Hip nh v Giỏm nh hng hoỏ trc khi gi hng (PSI)
+ Hip nh v hng ro k thut trong thng mi (TBT)
+ Hip nh v ỏp dng cỏc bin phỏp kim dnh ng thc vt (SPS)
+ Hip nh v Th tc cp phộp nhp khu (ILP)
+ Hip nh v Cỏc bin phỏp t v (AS)
+ Hip nh v Tr giỏ v Cỏc bin phỏp chng tr giỏ (SCM)
+ Hip nh v thc hin iu VI ca GATT 1994 (Chng bỏn phỏ giỏ ADP)

10
Xem thờm Danh mc cỏc ch vit tt trong khoỏ lun
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO


Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



19

+ Hip nh Cỏc bin phỏp u t liờn quan n thng mi (TRIMs)
+ Hip nh v Hng dt may (ATC)
+ Hip nh Nụng nghip (AA)
+ Hip nh v Quy tc xut x hng hoỏ (ROA)
(3) Hip nh chung v thng mi dch v (GATS)
(4) Hip nh v Cỏc khớa cnh liờn quan n thng mi ca quyn s hu trớ
tu (TRIPS)
(5) Bn tho thun v Quy tc v Th tc gii quyt tranh chp (DSU)
(6) C ch r soỏt chớnh sỏch thng mi (TPRM)
(7) Hip nh thng mi nhiu bờn
- Hip nh v thng mi mỏy bay dõn dng
- Hip nh v mua sm chớnh ph
- Hip nh quc t v b sa
- Hip nh quc t v tht bũ
Ngun: Final Act embodying the Results of the Uruguay Round of Multilateral
Trade Negotiatons. The Uruguay Round - Trade Negotiations Committee
WTO chu trỏch nhim giỏm sỏt vic thc hin cỏc Hip nh ny. T chc
ny cng úng vai trũ l din n m phỏn gia cỏc nc nhm t do hoỏ hn na
thng mi hng hoỏ v thng mi dch v. Nú cng a ra mt c ch gii quyt
cỏc tranh chp thng mi gia cỏc nc thnh viờn. Bt c nc thnh viờn no
cho rng thng mi ca mỡnh b nh hng bt li vỡ mt nc khỏc khụng tuõn
th cỏc quy tc, nu khụng i n c mt gii phỏp tho ỏng thụng qua tham vn
song phng, cú th a vn ra WTO gii quyt. Mi vn quan trng thuc

thm quyn ca WTO c quyt nh ti Hi ngh B trng cỏc nc thnh viờn.
Hi ngh hai nm hp ớt nht mt ln.
1.2. NHNG QUY NH C BN V THNG MI HNG HO
CA WTO
1.2.1. Nhng nguyờn tc c bn ca WTO v thng mi hng hoỏ
phn trờn, chỳng ta ó tỡm hiu v phõn tớch cỏc nguyờn tc c bn nht ca
T chc Thng mi Th gii (WTO) (gm 9 nguyờn tc). ú c coi l nhng
nguyờn tc nn tng nhm iu chnh v chi phi mi quy nh, mi hot ng
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



20
trong tt c cỏc lnh vc ca WTO t thng mi hng hoỏ, thng mi dch v n
s hu trớ tu, gii quyt tranh chp Tuy nhiờn, tng lnh vc c th, WTO li
cú mt s nguyờn tc c bn iu chnh riờng cho lnh vc ú. Trờn c s nh vy,
ch nh thng mi hng hoỏ s ca WTO bao gm Hip nh chung v thng
mi v thu quan (GATT 1994) cựng 12 Hip nh v rt nhiu Ph lc, Quyt
nh, Cỏc vn bn din gii liờn quan kốm theo c xõy dng da trờn bn nguyờn
tc c bn sau õy:
Nguyờn tc th nht: Ch s dng thu quan bn h nn sn xut trong
nc. Theo nguyờn tc ny, trong khi tha nhn cỏc nc cn theo ui chớnh sỏch
thng mi m v t do nhng ng thi cng cho phộp cỏc nc bo h nn sn
xut trong nc trỏnh s cnh tranh ca nc ngoi, min l s bo h ny ch c
thc hin thụng qua thu quan v ch mc thp. t c iu ú, nguyờn tc
ny nghiờm cm cỏc nc s dng cỏc hn ch nh lng, tr nhng trng hp
ngoi l. Nguyờn tc chng hn ch nh lng ó dh cng c thờm ti Vũng m
phỏn Uruguay.

Nguyờn tc th hai: Cn gim thu quan v cam kt rng buc khụng tng
thờm. Nguyờn tc ny quy nh v vic gim v xoỏ b thu quan v cỏc ro cn
thng mi khỏc thụng qua m phỏn a phng. Mc gim thu quan c lit kờ
trờn c s dũng thu quan trong Danh mc nhng b ca mi nc. Mc thu
trong Danh mc nhng b ny cũn c gi l mc thu rng buc. Cỏc nc
khụng c phộp nõng thu sut vt quỏ mc thu rng buc ghi trong Danh mc.
Nguyờn tc th ba: Thng mi theo quy ch Ti hu quc. Nguyờn tc
ny yờu cu cỏc nc tin hnh buụn bỏn m khụng c phõn bit i x gia cỏc
nc xut khu hoc gia cỏc nc nhp khu hng hoỏ ú. Nguyờn tc ny c
th hin c th trong quy nh v i x Ti hu quc (MFN). Trng hp ngoi l
c bit ca nguyờn tc ny l tho thun u ói khu vc.
Nguyờn tc th t: i x quc gia. Nguyờn tc ny yờu cu cỏc nc
khụng c ỏnh thu ni a nh thu doanh thu hay thu giỏ tr gia tng vo cỏc
sn phm nhp khu, sau khi hng hoỏ ú ó vo th trng ni a v np thu
nhp khu ti biờn gii, theo mc thu cao hn mc thu ỏnh vo sn phm ni a
tng t.
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



21

1.2.1. Quy nh c th v i x Ti hu quc v i x quc gia
1.2.1.1. i x Ti hu quc (MFN)
Theo iu I Hip nh chung v Thng mi v Thu quan (GATT 1994), ch
i x Ti hu quc (MFN) yờu cu mt nc thnh viờn phi ỏp dng thu
quan v cỏc quy nh khỏc i vi hng hoỏ nhp khu t cỏc nc thnh viờn khỏc
nhau (hoc hng hoỏ xut khu ti cỏc nc thnh viờn khỏc nhau) mt cỏch bỡnh

ng, khụng phõn bit i x. iu ú cú ngha l nu mt nc thnh viờn dnh
cho sn phm t bt k nc thnh viờn no mc thu quan hay bt k mt u ói
no khỏc thỡ cng phi dnh mc thu quan hoc u ói ú cho sn phm tng t
ca tt c cỏc nc thnh viờn khỏc mt cỏch ngay lp tc v vụ iu kin.
Hn th na, ngha v i x Ti hu quc khụng ch hn ch thu quan m
cũn ỏp dng i vi: (i) bt k khon phớ no liờn quan ti nhp khu v xut khu;
(ii) phng phỏp ỏnh thu v cỏc khon phớ núi trờn; (iii) nhng quy tc v th tc
liờn quan n xut khu v nhp khu; (iv) thu v phớ ni a i vi hng nhp
khu v cỏc lut l, quy nh, iu kin nh hng n vic bỏn hng.
Tuy vy, vn cú nhng ngoi l i vi nguyờn tc ny. iu XXIV GATT
1994 quy nh cỏc trng hp ngoi l i vi thng mi gia cỏc nc thnh viờn
ca cỏc liờn minh thu quan hoc khu vc thng mi t do, hay cỏc nc cú chung
ng biờn gii, c hng thu sut u ói hay c min gim thu. Mt ngoi
l khỏc to ra qua H thng u ói thu quan ph cp (GSP). Theo h thng ny,
cỏc nc phỏt trin ỏp dng thu sut u ói hoc min gim thu cho hng hoỏ
nhp khu t cỏc nc ang phỏt trin, nhng li ỏp dng thu sut MFN cho hng
hoỏ nhp khu t cỏc quc gia khỏc. iu XX ca GATT 1994 quy nh v cỏc
ngoi l chung, theo ú nguyờn tc ny khụng ỏp dng trong cỏc trng hp bo
v o c cụng cng; sc kho v cuc sng ca con ngi, ng thc vt; di sn
quc gia; ngun ti nguyờn cú th cn kit; nhm thc hin mt k hoch n nh
kinh t ca chớnh ph; bo m s tụn trng phỏp lut v cỏc quy tc khụng trỏi vi
quy nh ca Hip nh; nhm phõn phi mt sn phm thuc din khan him chung
trong nc hay ti mt a phng; nhm bo v an ninh v bớ mt ca quc gia;
hoc liờn quan n lao ng tự nhõn.
1.2.1.2. i x quc gia (NT)
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT




22
Nh trờn ó nờu, nguyờn tc i x Ti hu quc yờu cu cỏc thnh viờn
khụng phõn bit i x gia cỏc nc. Nguyờn tc i x quc gia (NT) b sung
cho i x Ti hu quc. Theo nguyờn tc NT quy nh ti iu III GATT 1994,
mt mt hng nhp khu sau khi ó i qua biờn gii v ó tr cỏc khon thu quan
cng nh cỏc khon phớ khỏc s khụng b i x kộm u ói hn so vi cỏc sn
phm ni a tng t. Núi cỏch khỏc, nguyờn tc ny yờu cu cỏc nc thnh viờn
i x vi cỏc hng nhp khu trờn cựng c s nh hng sn xut trong nc.
Vỡ vy, cỏc nc khụng c phộp ỏnh cỏc khon thu ni a (vớ d thu
doanh thu hay thu giỏ tr gia tng VAT) vi mc thu sut cao hn mc ỏp dng
cho cỏc sn phm ni a tng ng i vi hng nhp khu sau khi nú ó thanh
toỏn cỏc khon thu quan ti biờn gii. Tng t nh vy, cỏc quy nh tỏc ng
n vic mua bỏn sn phm ti th trng trong nc cng khụng th ỏp dng
nghiờm ngt hn i vi hng nhp khu.
1.2.3. Nhng quy nh v thu quan ca WTO
1.2.3.1. Khỏi nim v c im ca thu quan
Thu quan l loi thu ly vt phm xut khu qua biờn gii quc gia hay quỏ
cnh lm i tng thu thu, to thnh khon thu nhp thu ca Nh nc do hi
quan thc hin.
Mc ớch thu thu quan trong thi k xó hi phong kin v trc ú ch yu l
tng thu nhp ti chớnh quc gia. Sau khi phng thc sn xut t bn ch ngha
phỏt trin, thu quan khụng ch l ngun thu ti chớnh, m cũn l cụng c thc hin
chớnh sỏch kinh t thng mi ca cỏc nc cn v hin i.
Theo nhng tiờu chớ khỏc nhau, ngi ta cú th phõn loi v gi tờn thu quan
theo nhiu cỏch. Vớ d: theo hng lu thụng hng hoỏ xut nhp khu cú thu quan
xut khu, thu quan nhp khu, thu quỏ cnh; theo phng phỏp ỏnh thu cú
thu quan tớnh theo giỏ, thu quan tớnh theo lng, thu quan hn hp; theo mc u
ói cú thu quan thụng thng, thu quan u ói, thu quan u ói c bit, thu
quan ói ng Ti hu quc Mc dự cú th phõn ra nhiu loi thu nh vy nhng

thu quan núi chung cú nhng c im ch yu sau:
- To ngun thu cho ngõn sỏch.
- Bo h v thỳc y sn xut ni a phỏt trin.
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



23
- Cn tr s phỏt trin ca thng mi.
Trong bi cnh ton cu hoỏ hin nay, WTO, cng nh cỏc t chc kinh t
quc t khỏc, luụn coi mc tiờu quan trng ca mỡnh l t do thng mi, hu b
hoc ct gim ro cn thng mi, trong ú cú thu quan.
1.2.3.2. Quy nh v thu quan
WTO tha nhn thu quan l cụng c bo h hp phỏp duy nht bo h cỏc
ngnh sn xut trong nc, cũn cỏc hng ro phi thu phi c bói b. S d nh
vy l do thu quan l bin phỏp bo h ớt búp mộo thng mi nht v cng l bin
phỏp mang tớnh minh bch hn c.
Thu hoỏ: ch s dng thu quan
Do tớnh rừ rng v d m phỏn ct gim ca thu quan, cỏc thnh viờn WTO
tho thun mt cỏch thc mi cho vic tip cn th trng l "ch s dng thu
quan". Cỏc bin phỏp hn ch s lng tn ti trc vũng Uruguay nay phi tin
hnh "thu hoỏ" (Tariffication) tc l chuyn bin phỏp phi thu ú thnh mt mc
thu quan b sung cú tỏc dng tng ng. Mc thu t c sau khi thu hoỏ s
tip tc c rng buc v ct gim thụng qua m phỏn. Trong tng lai 95% s
hng hoỏ trong mu dch quc t s c iu tit ch yu bng cụng c thu quan.
Ct gim thu
T khi ra i cho n nay, GATT, m nay l WTO, ó b ra rt nhiu n lc
ct gim thu quan ỏnh vo hng hoỏ nhp khu. Cú th thy trong tt c 8 vũng

m phỏn t nm 1947 n nm 1994, ch chớnh vn l ct gim v rng buc
thu quan. Vi cỏc nc phỏt trin thỡ vic thc hin ct gim thu quan khụng phi
l khú khn. Nhng vi cỏc nc ang phỏt trin, vn cú ngun thu ngõn sỏch hn
hp v sc cnh tranh ca sn xut trong nc yu kộm thỡ õy qu l mt vn
nan gii. Tuy vy, cỏc thnh viờn ca GATT ó t c tho thun gim thu cho
89.000 hng mc hng hoỏ. Riờng vũng m phỏn Uruguay, cỏc cam kt ct gim
v rng buc thu quan i vi hng nhp khu ca cỏc nc thnh viờn ó lờn ti
22.500 trang vn bn.
Bng 1: Mc thu trung bỡnh trc v sau Vũng Uruguay
n v: %
Tờn nc Ni n
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



24
Cỏc nc
cụng nghip
Cỏc nc ang
phỏt trin
Cỏc nc cú nn
kinh t chuyn i

Tr
c
Sau
Mc
gim

Tr
c
Sau
Mc
gim
Tr
c
Sau
Mc
gim
Cỏc nc cụng nghip 5,5 3,0 45 14,9 10,7 28 10,4 7,7 26
M 4,4 1,9 57 13,6 10,2 25 8,3 6,1 27
EU 5,8 3,5 40 18,4 13,8 25 10,6 7,9 25
Nht 6,2 3,6 42 14,1 9,3 34 14,0 10,9 22
Nc khỏc 4,9 2,4 51 12,4 9,0 35 9,6 7,0 27
Nc ang phỏt trin 6,9 4,8 30 10,0 7,1 29 12,1 8,8 27
M la-tinh 4,4 3,2 27 13,4 10,1 25 5,1 2,9 43
Chõu 7,8 5,2 33 9,6 6,7 30 13,7 9,7 29
Chõu M 8,4 6,7 20 2,5 1,1 56 5,0 2,8 44
Chõu u 9,5 7,3 23 18,6 14,9 20 16,0 13,9 13
Nc cú nn kinh t
chuyn i
5,9 3,6 39 20,8 15,7 25 0,4 0,3 25
Ngun: World Bank
Vic ct gim thu quan em n cho cỏc doanh nghip v ngi tiờu dựng c
hi c mua hng hay thit b vt t u vo cựng cht lng vi giỏ thp hn.
Mt khi thit b, nguyờn vt liu u vo r hn thỡ sn phm u ra ca cỏc nh sn
xut trong nc cng cú sc cnh tranh hn. ng thi, thu nhp khu gim s
kớch thớch nhp khu. Vỡ th cỏc doanh nghip trong nc phi cnh tranh ngy
cng trc din hn vi hng ngoi nhp. Tuy vy, cú th rỳt ra mt iu l ct gim

thu quan khụng nhng em li li ớch cho nc xut khu m cũn khuyn khớch
cỏc nc nhp khu nõng cao c nng lc cnh tranh cho sn phm ca mỡnh mt
khi h thc s c gng.
Rng buc thu quan
Khi cỏc nc ó cụng b biu thu ca mỡnh cựng vi s ct gim thu thỡ
ng thi cng phi cam kt khụng tng thu vt quỏ mc ó a ra. Vic cam kt
khụng tng thu ny gi l Rng buc Thu quan (Tariff Binding) v mc thu ú
gi l Thu sut Rng buc (Bound Tariff Rates).
Trờn thc t, cú th gp ti 3 loi rng buc thu quan tng ng vi mc
rng buc:
Hoàn thiện pháp luật về thơng mại hàng hoá của Việt Nam đáp ứng yêu cầu gia nhập WTO

Hoàng Anh Tuấn - Anh 9 - K38C - KTNT



25
- Thu sut rng buc cao hn thu sut thc t ang ỏp dng. Trng hp ny
hay gp cỏc nc ang phỏt trin. Mc thu rng buc c gi l mc thu trn.
Vỡ gia mc thu thc t v mc thu trn cú mt khong cỏch nờn nc cam kt
rng buc thu hon ton cú th tng thu sut thc t ca mỡnh m vn khụng vi
phm cam kt.
- Thu sut rng buc bng thu sut thc t ỏp dng.
- Thu sut rng buc thp hn thu sut thc t ỏp dng.
Hai trng hp sau thng gp cỏc nc phỏt trin. Cỏc nc ny t tin v
kh nng cnh tranh ca hng hoỏ nc mỡnh trc nhng hng hoỏ nhp khu chu
thu sut thp. Vỡ th, h sn sng a ra thu sut rng buc bng, thm chớ thp
hn thu sut thc t ỏp dng, th hin thin chớ gim thu v s chun b chu ỏo,
k cng trong lch trỡnh gim thu t c thu sut rng buc trong mt
khong thi gian c th.

i vi cỏc sn phm nụng nghip, cỏc nc thnh viờn cam kt rng buc
thu quan i vi 100% cỏc mt hng, Hu nh tt c cỏc hn ch khỏc u c
quyn chuyn sang thu. Cũn trong lnh vc cụng nghip, cỏc nc phỏt trin tng
mc cam kt rng buc t 77% lờn 99% mt hng, cỏc nc ang phỏt trin cng
tng t 21% lờn 73%, cỏc nc cú nn kinh t chuyn i tng t 73% lờn 98%.
Cỏc con s ny m bo mc tip cn th trng an ton hn cho cỏc nh u t
v kinh doanh quc t.
WTO cú th chp nhn vic phỏ b cam kt rng buc thu trong mt s
trng hp ngoi l nhng sau ú, nc phỏ b cam kt rng buc thu phi n bự
cho phn thng mi m cỏc bn hng b mt i.
Khụng phõn bit i x
Thu quan phi c ỏp dng trờn nguyờn tc Ti hu quc (MFN) cho tt c
cỏc thnh viờn ca WTO. M ch MFN ca WTO, nh ó c nghiờn cu
phn trc, l ch MFN a phng, vụ iu kin. Vỡ th, nu mt nc, thụng
qua m phỏn, gim thu quan cho mt mt hng nht nh ca mt nc khỏc thỡ
cng phi gim thu quan cho mt hng ú ca tt c cỏc thnh viờn ca WTO cũn
li mt cỏch vụ iu kin v ngay lp tc. õy l mt iu ht sc quý giỏ vỡ bt k
mt quc gia no gia nhp WTO vo thi im hin nay s c hng ngay lp

×