Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Giáo trình Marketing (Nghề: Kinh doanh thương mại - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.2 KB, 146 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: MARKETING
NGÀNH, NGHỀ: KINH DOANH THƢƠNG MẠI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định Số: 161/QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày 15 tháng 6 năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2018


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Để n ng cao hiệu quả kinh doanh, tăng cư ng khả năng cạnh tranh trong
quá trình hội nh p vào hệ th ng kinh doanh qu c tế và khu v c, các doanh
nghiệp Việt Nam không có s l a chọn nào khác là phải n ng cao khả năng
nh n thức marketing và th c hành marketing vào kinh doanh.
Marketing là một ngành học c n mới mẽ nhưng phát triển nhanh chóng
với nhiều thay đổi về quan điểm, hướng tiếp c n, phương pháp nghiên cứu đã
hình thành nhiều trư ng phái khác nhau. Chính vì v y, việc học t t mơn
marketing là nền tảng hết sức cần thiết để nghiên cứu s u hơn.
Với kết cấu 6 chương, marketing giới thiệu khái quát về marketing và vai


tr c a nó đ i với xã hội và hoạt động kinh doanh c a doanh nghiệp, tiến trình
ph n khúc thị trư ng, l a chọn thị trư ng mục tiêu, chiến lược marketing hỗn
hợp, ph n tích chi tiết nội dung c a chính sách sản phẩm, giá cả, ph n ph i và
chiêu thị và các vấn đề ứng dụng marketing vào các lĩnh v c kinh doanh.
Giáo trình (tài liệu) được biên soạn để giảng dạy cho lớp Cao đẳng Quản
trị kinh doanh và Kế tốn.
Nội dung của mơn học : gồm có 6 chƣơng.
Chương 1: Tổng quan về marketing.
Chương 2: Nghiên cứu thị trư ng và ph n tích hành vi tiêu dùng
Chương 3: Chiến lược sản phẩm
Chương 4: Chiến lược giá sản phẩm
Chương 5: Chiến lược ph n ph i sản phẩm
Chương 6: Chiến lược chiêu thị

Ch biên

Huỳnh Duy Phương

i


MỤC LỤC

TRANG

L i giới thiệu .......................................................................................................... i
Mục lục .................................................................................................................. ii
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ MARKETING ............................................... ..1
1. S ra đ i và phát triển c a Marketing ............................................................... 1
1.1. S ra đ i c a Marketing truyền th ng ........................................................... 1

1.2. S ra đ i c a Marketing hiện đại ................................................................... 2
2. Khái niệm và ph n loại Marketing .................................................................... 3
2.1. Khái niệm Marketing ..................................................................................... 3
2.1.1. Quan niệm truyền th ng .............................................................................. 3
2.1.2. Quan niệm hiện đại ..................................................................................... 3
2.2. Ph n loại Marketing ....................................................................................... 4
2.2.1. Ph n loại theo tính chất thương mại............................................................ 4
2.2.2. Ph n loại theo thị trư ng nghiên cứu .......................................................... 4
2.2.3. Ph n loại theo quan điểm vĩ mô và vi mô ................................................... 5
3. Vai tr và chức năng c a Marketing ................................................................. 5
3.1.Vai tr c a Marketing ..................................................................................... 5
3.1.1. Đ i với sản xuất .......................................................................................... 5
3.1.2. Đ i với thị trư ng ........................................................................................ 5
3.1.3. Đ i với kế hoạch ......................................................................................... 5
3.2. Chức năng c a Marketing .............................................................................. 7
4. Chiến lược Marketing hỗn hợp ......................................................................... 7
4.1. Khái niệm ....................................................................................................... 7
4.2. Những mục tiêu c a chiến lược Marketing .................................................... 9
4.2.1. Khả năng sinh lợi ........................................................................................ 9
ii


4.2.2. thế l c (địa vị) trong kinh doanh ................................................................. 9
4.2.3. An toàn trong kinh doanh .......................................................................... 10
4.3. Những yếu t ảnh hưởng đến chiến lược Marketing ................................... 10
4.3.1. Uy tín, vị thế c a cơng ty trên thị trư ng .................................................. 10
4.3.2. Tình hu ng c a thị trư ng ......................................................................... 10
4.3.3. V ng đ i sản phẩm ................................................................................... 10
4.3.4. Tính chất c a hàng hóa ............................................................................. 11
5. Các phương pháp tiếp c n c a Marketing ....................................................... 11

5.1. Tiếp c n theo hướng sản phẩm .................................................................... 11
5.2. Tiếp c n theo hướng khách hàng ................................................................. 11
5.3. Tiếp c n theo hướng xã hội .......................................................................... 11
Chƣơng 2: NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG VÀ PHÂN TÍCH HÀNH VI
TIÊU DÙNG ...................................................................................................... 14
1. Khái niệm và đặc điểm c a thị trư ng ............................................................ 14
1.1. Khái niệm về thị trư ng ............................................................................... 15
1.2. Đặc diểm c a thị trư ng ............................................................................... 15
2. Vai tr và chức năng c a thị trư ng ................................................................ 15
2.1. Vai tr c a thị trư ng ................................................................................... 15
2.2. Chức năng c a thị tru ng ............................................................................. 16
3. Ph n loại và ph n khúc thị tru ng ................................................................... 17
3.1. Ph n loại thị trư ng ...................................................................................... 17
3.1.1. Căn cứ vào đặc điểm địa lý ....................................................................... 17
3.1.2. Căn cứ vào ch ng loại hàng hóa lưu thơng trên thị trư ng ...................... 17
3.1.3. Căn cứ vào ngư i mua – ngư i bán trên thị trư ng .................................. 17
3.1.4. Căn cứ vào vai tr và s lượng ngư i mua – ngư i bán ........................... 17
3.1.5. Căn cứ vào mục đích mua hàng ................................................................ 18
3.2. Ph n khúc thị trư ng .................................................................................... 18
3.2.1. Khái niệm đoạn thị trư ng và ph n đoạn thị trướng ................................. 18
3.2.2. Các yêu cầu c a ph n đoạn thị trư ng ...................................................... 18
iii


3.3. Các căn cứ dùng để ph n khúc thị trư ng hàng tiêu dùng ........................... 19
3.3.1. Ph n khúc thị trư ng theo nguyên tắc địa lý............................................. 19
3.3.2. Ph n khúc thị trư ng theo nguyên tắc nh n khẩu học .............................. 19
3.3.3. Ph n khúc thị trư ng theo nguyên tắc t m lý học ..................................... 21
3.3.4. Ph n khúc thị trư ng theo nguyên tắc hành vị tiêu dùng .......................... 22
3.4. Các căn cứ dùng để ph n khúc thị trư ng hàng tư liệu sản xuất ................. 23

3.5. Phương pháp ph n khúc thị trư ng .............................................................. 23
3.5.1. Phương pháp ph n chia ............................................................................. 23
3.5.2. Phương pháp t p hợp................................................................................. 24
3.6. L a chọn thị trư ng mục tiêu ....................................................................... 24
3.6.1. Khái niệm thị trư ng mục tiêu .................................................................. 24
3.6.2. Giới hạn điều tra ........................................................................................ 25
3.6.3. So sánh (đánh giá) các khúc thị trư ng ..................................................... 25
3.6.4. l a chọn thị trư ng mục tiêu ..................................................................... 26
4. Nghiên cứu thị trư ng ..................................................................................... 27
4.1. Các nội dung cấu thành thị trư ng ............................................................... 27
4.2. Khái niệm về nghiên cứu thị tru ng............................................................. 28
4.3. Phương pháp nghiên cứu thị trư ng ............................................................. 28
4.3.1. Phương pháp thu th p thông tin ................................................................ 28
4.3.2. Xử lý thông tin .......................................................................................... 30
4.3.3. Ra quyết định ............................................................................................ 31
4.4. Phương pháp d báo thị trư ng.................................................................... 31
4.4.1. Đ i tượng c a d báo thị trư ng ............................................................... 31
4.4.2. Phạm vi c a d báo thị trư ng .................................................................. 32
5. Phân tích hành vi tiêu dùng ............................................................................. 34
5.1. Làm thế nào để tìm hiểu khách hàng c a bạn. ............................................. 34
5.2. Các yếu t t m lý ảnh hưởng đến hành vi mua hàng ................................... 34
5.3. Qui trình tạo quyết định mua hàng............................................................... 35
5.4. Ph n tích thái độ c a khách hàng ................................................................. 37
iv


Chƣơng 3: CHIẾN LƢỢC SẢN PHẨM ......................................................... 39
1. Khái niệm và cấu tạo sản phẩm....................................................................... 39
1.1. Khái niệm sản phẩm ..................................................................................... 39
1.2. Cấu tạo sản phẩm ......................................................................................... 39

2. Ph n loại sản phẩm .......................................................................................... 40
2.1. Căn cứ vào đặc điểm c a sản phẩm ............................................................. 40
2.1.1. Hàng không bền ........................................................................................ 40
2.1.2. Hàng l u bền.............................................................................................. 41
2.1.3. Dịch vụ ...................................................................................................... 41
2.2. Căn cứ vào mục đích sử dụng c a sản phẩm ............................................... 41
2.2.1. Sản phẩm tiện dụng ................................................................................... 41
2.2.2. Sản phẩm l a chọn .................................................................................... 41
2.2.3. Sản phẩm chuyên dụng ............................................................................. 41
2.2.4. Hàng nằm .................................................................................................. 42
3. Hoạch định sản phẩm ..................................................................................... 42
3.1. Khái niệm về hoạch định sản phẩm ............................................................. 42
3.2. Thiết kế và marketing sản phẩm mới ........................................................... 42
3.3. Các căn cứ để hoạch định sản phẩm ............................................................ 45
4. Nghiên cứu chu kỳ s ng sản phẩm ................................................................. 46
4.1. Khái niệm ..................................................................................................... 46
4.2. Các giai đoạn trong chu kỳ s ng sản phẩm .................................................. 46
4.3. Đặc điểm và chiến lược c a marketing trong chu kỳ s ng sản phẩm .......... 47
4.3.1. Giai đoạn xuất hiện ................................................................................... 47
4.3.2. Giai đoạn tăng trưởng................................................................................ 48
4.3.3. Giai đoạn bảo h a ...................................................................................... 49
4.3.4. Giai đoạn suy thoái .................................................................................... 50
4.4. Một s dạng đặc biệt c a chu kỳ s ng sản phẩm ......................................... 52
4.5. Ý nghĩa c a việc nghiên cứu chu kỳ s ng sản phẩm ................................... 52
5. Chính sách sản phẩm ....................................................................................... 53
v


5.1. Chính sách ch ng loại sản phẩm .................................................................. 53
5.1.1. Thiết l p ch ng loại sản phẩm .................................................................. 53

5.1.2. Hạn chế ch ng loại sản phẩm.................................................................... 53
5.1.3. Chính sách biến đổi ch ng loại sản phẩm tiếp tục .................................... 53
5.2. Chính sách hồn thiện và n ng cao đặc tính sử dụng c a sản phẩm ........... 53
5.3. Chính sách đổi mới ch ng loại sản phẩm .................................................... 54
5.4. Tầm quan trọng c a đổi mới sản phẩm ........................................................ 55
6. Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm......................................................................... 55
6.1. Vấn đề bao bì bao gói sản phẩm .................................................................. 55
6.1.1. Khái niệm .................................................................................................. 55
6.1.2. Ph n loại .................................................................................................... 55
6.1.3. Chức năng c a bao bì ................................................................................ 55
6.1.4. Vấn đề thiết kế bao bì................................................................................ 56
6.2. Vấn đề nhãn – mác sản phẩm....................................................................... 56
6.2.1. Định nghĩa ................................................................................................. 57
6.2.2. Vai tr c a nhãn hiệu ................................................................................ 57
6.2.3. Quyết định về tên nhãn ............................................................................. 57
6.2.4. Các căn cứ để l a chọn tên nhãn ............................................................... 58
6.2.5. Quy trình đặt tên nhãn hiệu sản phẩm ....................................................... 58
6.2.6. Sản phẩm và thương hiệu .......................................................................... 58
6.2.7. Thái độ c a khách hàng đ i với nhãn hiệu ............................................... 59
6.2.8. Có thương hiệu t t sẽ mang lại xu thế cạnh tranh cho công ty ................. 59
6.2.9. Chiến lược mở rộng thương hiệu .............................................................. 59
6.2.10. Uy tín sản phẩm ...................................................................................... 60
Chƣơng 4: CHIẾN LƢƠC GIÁ SẢN PHẨM................................................. 62
1. Vị trí c a giá cả trong Marketing .................................................................... 62
1.1. Khái niệm về giá cả ...................................................................................... 62
1.2. Vị trí c a giá cả trong Marketing ................................................................. 62
1.3. S hình thành giá cả thị tru ng .................................................................... 63
vi



2. Mục tiêu và các yêu cầu bắt buộc c a chính sách giá cả ................................ 63
2.1. Mục tiêu c a chính sách giá cả .................................................................... 63
2.1.1. Kh i lượng bán .......................................................................................... 63
2.1.2. Lợi nhu n .................................................................................................. 64
2.2. Những yêu cầu c a chính sách giá ............................................................... 64
2.2.1. Lu t pháp và chính sách quản lý giá c a nhà nước .................................. 64
2.2.2. Những yêu cầu bắt buộc về phía thị trư ng .............................................. 64
2.2.3. Những yêu cầu bắt buộc về phía doanh nghiệp ........................................ 65
3. L a chọn phương pháp định giá bán sản phẩm .............................................. 66
3.1. Tính giá theo phương pháp “ chi phí bình qu n cộng lãi” ........................... 66
3.2. Phương pháp xác định giá căn cứ vào mức giá hiện hành ........................... 69
3.3. Định giá bán sản phẩm trên cơ sở xác định giá trị cảm nh n c a hàng hố 70
3.4. Tính giá trên cơ sở ph n tích điểm hồ v n và lợi nhu n mục tiêu ............. 71
3.5. Định giá theo phương pháp đấu thầu kín ..................................................... 73
4. Một s phương pháp định giá đặc thù ............................................................. 73
4.1. Chiến lược giá cho sản phẩm lần đầu tiên xuất hiện trên thị trư ng .......... 73
4.1.1. Định giá theo giá chắt lọc thị trư ng......................................................... 73
4.1.2. Định giá nhằm th m nh p thị trư ng ........................................................ 73
4.2. Chiến lược giá cho danh mục hàng hóa ....................................................... 74
4.2.1. Chiến lược giá cho ch ng loại hàng hóa ................................................... 74
4.2.2. Chiến lược giá cho sản phẩm tùy chọn ..................................................... 74
4.2.3. Chiến lược giá cho sản phẩm, sản phẩm hỗ trợ ........................................ 74
4.2.4. Chiến lược giá cho phó phẩm ................................................................... 74
4.3. Chiến lược ph n hóa giá ............................................................................... 74
4.3.1. Bán giá khác nhau cho đ i tượng khách hàng .......................................... 75
4.3.2. Ph n biệt giá theo hình thức mua sản phẩm.............................................. 75
4.3.3. Phân biệt giá theo địa điểm mua hàng ...................................................... 75
4.3.4. Chiến lược giá theo th i gian mua hàng ................................................... 75
4.4. Chiến lược giảm giá chiết khấu.................................................................... 75
vii



4.4.1. Chiết khấu tiền mặt ................................................................................... 75
4.4.2. Chiết khấu theo s lượng mua hàng .......................................................... 75
4.4.3. Chiết khấu theo mùa .................................................................................. 75
4.4.4. Giảm giá đổi hàng ..................................................................................... 76
4.5. Chiến lược giá t m lý ................................................................................... 76
4.5.1. Đặt giá lẻ ................................................................................................... 76
4.5.2. Đặt giá chẵn ............................................................................................... 76
4.5.3. Chiến lược đặt giá theo uy tín và cấp hạng sản phẩm............................... 76
4.5.4. Chiến lược đặt giá quảng cáo .................................................................... 76
4.6. Chiến lược đặt giá quảng cáo ....................................................................... 76
Chƣơng 5: CHIẾN LƢỢC PHÂN PHỐI SẢN PHẨM.................................. 78
1. Khái niệm về ph n ph i .................................................................................. 78
1.1. Khái niệm về ph n ph i ............................................................................... 78
1.2. Khái niệm về kênh ph n ph i....................................................................... 78
2. Bản chất c a kênh ph n ph i .......................................................................... 79
3. Vai tr và chức năng c a ph n ph i ................................................................ 79
3.1. Vai tr c a ph n ph i ................................................................................... 79
3.2. Chức năng c a kênh ph n ph i .................................................................... 80
4. S cấp và kiểu kênh ph n ph i ........................................................................ 81
4.1. Xác l p s cấp c a kênh ph n ph i .............................................................. 81
4.2. Các kiểu kênh ph n ph i .............................................................................. 81
4.2.1. Kênh ph n ph i ngắn ................................................................................ 81
4.2.2. Kênh ph n ph i dài ................................................................................... 82
4.3. Xác l p kênh ph n ph i ................................................................................ 83
5. Nh n t ph n ph i ........................................................................................... 84
5.1. Ngư i cung ứng ............................................................................................ 84
5.2. Ngư i trung gian .......................................................................................... 84
5.2.1. Trung gian thương nh n ............................................................................ 84

5.2.2. Trung gian đại lý ....................................................................................... 85
viii


5.3. Ngư i mua sau cùng..................................................................................... 86
6. Ph n ph i v t chất ........................................................................................... 86
6.1. Phương tiện v n chuyển ............................................................................... 86
6.2. Quản lý kho bãi và hàng tồn kho ................................................................. 87
6.2.1. D trữ ........................................................................................................ 87
6.2.2. Hàng tồn kho ............................................................................................. 88
7. Quản lý kênh ph n ph i .................................................................................. 88
7.1. Tuyển chọn những ngư i tham gia kênh ..................................................... 88
7.2. Đôn đ c những ngư i tham gia kênh ........................................................... 88
7.3. Đánh giá hoạt động c a những ngư i tham gia kênh .................................. 88
8. Chính sách ph n ph i điển hình ...................................................................... 89
8.1. Chính sách ph n ph i khơng hạn chế........................................................... 89
8.2. Chính sách ph n ph i đặc quyền .................................................................. 89
8.3. Chính sách ph n ph i có l a chọn ............................................................... 90
Chƣơng 6: CHIẾN LƢỢC CHIÊU THỊ ......................................................... 92
1. Tầm quan trọng c a chiêu thị .......................................................................... 92
1.1. Khái niệm về chiêu thị ................................................................................. 92
1.2. Tầm quan trọng c a chiêu thị ....................................................................... 92
1.3. Các nội dung ch yếu c a chiêu thị ............................................................. 93
2. Quảng cáo ........................................................................................................ 93
2.1. Khái niệm về quảng cáo ............................................................................... 93
2.2. Chức năng c a quảng cáo............................................................................. 93
2.2.1. Tạo ra s chú ý đ i với khách hàng .......................................................... 93
2.2.2. Chức năng thông tin .................................................................................. 94
2.3. Yêu cầu c a quảng cáo ................................................................................. 94
2.4. Nội dung c a quảng cáo .............................................................................. 95

2.5. Phương tiện quảng cáo ................................................................................. 95
2.6. Xác định mục tiêu c a quảng cáo ................................................................ 99
2.7. Xác định kinh phí dành cho quảng cáo ...................................................... 100
ix


2.8. Phương thức tiến hành quảng cáo .............................................................. 100
3. Khuyến mãi ................................................................................................... 100
3.1. Khái niệm ................................................................................................... 100
3.2. Xác định những nhiệm vụ khuyến mãi ...................................................... 101
3.3. L a chọn các phương tiện khuyến mãi ...................................................... 101
4. Tuyên truyền và v n động bán hàng ............................................................. 103
4.1. Khái niệm ................................................................................................... 103
4.2. Các mục tiêu tuyên truyền.......................................................................... 103
4.3. Các công cụ tuyên truyền ch yếu ............................................................. 103
5. Bán hàng cá nh n ( Marketing tr c tiếp ) ..................................................... 104
5.1. Khái niệm ................................................................................................... 104
5.2. Bản chất và tầm quan trọng c a bán hàng cá nh n .................................... 104
5.3. Chiến luợc bán hàng cá nh n ..................................................................... 105
5.3.1. Triển vọng và đ tiêu chuẩn .................................................................... 105
5.3.2. Tiếp xúc ................................................................................................... 105
5.3.3. Trình bày ................................................................................................. 105
5.3.4. Biểu diễn ................................................................................................. 106
5.3.5. Xử lý ý kiến ............................................................................................. 106
5.3.6. Kết thúc ................................................................................................... 106
5.3.7. Kiểm tra, đánh giá ................................................................................... 106
5.4. Công cụ c a bán hàng cá nh n ................................................................... 106
5.4.1. Cửa hàng giới thiệu sản phẩm ................................................................. 106
5.4.2. Hội chợ .................................................................................................... 107
5.4.3. Đội ngũ nh n viên bán hàng chuyên nghiệp c a công ty ....................... 107

C u hỏi trắc nghiệm (tham khảo) ...................................................................... 108
Tài liệu tham khảo ............................................................................................. 129

x


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: Marketing căn bản
Mã mơn học: CKT202
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học:
- Vị trí: Marketing căn bản là mơn học cơ sở cho kh i ngành kinh tế
- Tính chất: Marketing căn bản là môn học bắt buộc cho kh i ngành kinh tế
- Ý nghĩa và vai tr c a môn học:
Marketing là một bộ môn khoa học, nghiên cứu vè các hoạt động kinh
doanh c a một doanh nghiệp, nhằm tìm ra các biện pháp hữu hiệu để bảo vệ,
duy trì và phát triển thị trư ng. Marketing c n áp dụng trong nhiều lĩnh v c văn
hóa xã hội.
Marketing có một vai tr rất quan trọng trong kinh doanh. Mu n thành
công trong kinh doanh. Các doanh nghiệp, các nhà kinh doanh cần phải hiểu biết
một cách cặn kẽ về thị trư ng, về những nhu cầu và mong mu n c a khách hàng
và về nghệ thu t ứng xử trong kinh doanh.
Mục tiêu của môn học: Sau khi học xong môn học này, ngư i học có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm về marketing, các hoạt động ch yếu c a
marketing hiện đại,
+ Trình bày được vai tr và chức năng c a marketing đ i với hoạt động sản
xuất kinh doanh c a doanh nghiệp.
+ Th c hiện được việc nghiên cứu thị trư ng và ph n tích hành vi ngư i
tiêu dùng.
+ Hoạch định được các chiến lược c a marketing như: Chiến lược sản

phẩm, chiến lược về giá cả sản phẩm, chiến lược ph n ph i sản phẩm và chiến
lược chiêu thị.
- Về kỹ năng: V n dụng t t các chiến lược c a marketing vào trong hoạt
động sản xuất - kinh doanh c a doanh nghiệp và ứng dụng môn học vào th c
tiễn cuộc s ng.

xi


- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: có ý thức, ch động, tích c c áp dụng
những kiến thức, kỹ năng chiếm lĩnh đ i với hoạt động marketing trong kinh
doanh.
Nội dung môn học:
Thời gian (giờ)
Số TT

1

Thực hành,
Tổng Lý thí nghiệm, Kiểm
số thuyết thảo luận,
tra
bài tập

Tên chƣơng, mục

Chƣơng 1:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING

5


4

1

0

6

3

3

0

8

4

4

0

1.1. S ra đ i và phát triển c a
Marketing
1.2. Khái niệm và ph n loại
Marketing
1.3. Vai trò và chức năng c a
Marketing
1.4. Chiến lược Marketing hỗn hợp

1.5. Các phương pháp tiếp c n c a
Marketing
2

Chƣơng 2:
NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG
VÀ PHÂN TÍCH HÀNH VI TIÊU
DÙNG
2.1. Khái niệm và đặc điểm c a thị
trư ng
2.2. Vai tr và chức năng c a thị
trư ng
2.3. Ph n loại và ph n khúc thị tru ng
2.4. Nghiên cứu thị trư ng

3

Chƣơng 3:
CHIẾN LƢỢC SẢN PHẨM
3.1. Khái niệm và cấu tạo sản phẩm
3.2. Ph n loại sản phẩm
xii


3.3. Hoạch định sản phẩm
3.4. Nghiên cứu chu kỳ s ng sản
phẩm
3.5. Chính sách sản phẩm
3.6. Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
4


Chƣơng 4:
CHIẾN LƢỢC GIÁ SẢN PHẨM

6

3

3

0

5

2

3

0

8

4

4

0

4.1. Vị trí c a giá cả trong Marketing
4.2. Mục tiêu và các yêu cầu bắt

buộcc a chính sách giá cả
4.3. L a chọn phương pháp định giá
bán sản phẩm
5

Chƣơng V:
CHIẾN LƢỢC PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM
5.1. Khái niệm về ph n ph i
5.2. Bản chất c a kênh ph n ph i
5.3. Vai tr và chức năng c a ph n
ph i
5.4. S cấp và kiểu kênh ph n ph i
5.5. Nh n t ph n ph i
5.6. Ph n ph i v t chất
5.7. Quản lý kênh ph n ph i
5.8. Chính sách ph n ph i điển hình

6

Chƣơng 6:
CHÍNH SÁCH CHIÊU THỊ
6.1. Tầm quan trọng c a chiêu thị
6.2. Quảng cáo
6.3. Khuyến mãi
6.4. Tuyên truyền và v n động bán
hàng
6.5. Bán hàng cá nhân (Marketing
tr c tiếp)
xiii



7

Kiểm tra giữa kỳ

2

Cộng

40

xiv

2
20

18

2


CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Mục tiêu: Sau khi học xong chương này, ngư i học có khả năng:
- Kiến thức: Trình bày được:
+ Quá trình phát triển c a marketing và định hướng marketing hiện
đại.
+ Marketing là gì.
+ Các thành phần c a marketing

+ Vai tr và chức năng c a marketing đ i với xã hội và kinh doanh.
+ Những yếu t ảnh hưởng đến chiến lược marketing.
+ Các phương pháp tiếp c n c a marketing.
- Kỹ năng: Nh n thức được tầm quan trọng c a marketing trong hoạt
động sản xuất kinh doanh và v n dụng nó một cách thuần thục.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Học t p tích c c, ch động trong
q trình học và có ý thức v n dụng kiến thức vào th c tiễn.
1. Sự ra đời và phát triển của marketing:
S phát triển c a khoa học kỹ thu t dẫn đến s phong phú, dồi dào và đa
dạng về sản phẩm và dịch vụ. Song song đó, s cạnh tranh giữa những ngư i
bán trở nên gay gắt và dẫn đến ngu i mua có quyền l a chọn hàng hoá rộng rãi
hơn nữa, làm cho thị trư ng tất yếu từ thị trư ng c a ngư i bán trở thành thị
trư ng c a ngư i mua. M u thuẩn giữa sản xuất và tiêu thụ được thể hiện qua
m u thuẩn giữa sản xuất và thị trư ng và những biến động về mặt kinh tế xã hội
khác.
1.1. Sự ra đời và phát triển marketing truyền thống:
Năm 1650, lần đầu tiên trên thế giới, Ông Mitsui - một thương gia ngư i
Nh t ở Tokyo đã có những sáng kiến liên quan đến hoạt động marketing như
sau: Ông đã thiết kế và sản xuất ra những mặt hàng bền đ p cho khách hàng,
ông đã đề ra những nguyên tắc làm vui l ng khách hàng, khơng để họ thắc mắc,
họ có quyền l a chọn khi mua hàng, khi đã giao tiền lấy hàng rồi mà vẫn khơng
thích thì được trả hàng lại. Ông thư ng xuyên theo dõi và ghi chép cẩn th n để
biết mặt hàng nào bán nhanh và mặt hàng nào ứ đọng, từ đó ơng đổi mới hàng
1


hoá để phù hợp với nhu cầu c a ngư i mua nhằm cạnh tranh thu hút khách hàng
bằng phương ch m hoạt động :
« Vui l ng khách đến - vừa l ng khách đi » ; „ Khách hàng là thượng đế‟
- Cu i thế k 19, một s nhà kinh tế học ở Mỹ đã nghiên cứu về marketing

và đưa môn học này vào giảng dạy ở một s trư ng Đại học ở Mỹ đầu thế k 20
( Đại học Michigan – 1902)
- Trong những năm 30 - 40 c a thế k 20. Marketing và những vấn đề c a
nó đã xuất hiện ở Ch u Âu. Họ đã ch trương tăng kh i lượng tiêu thụ sản phẩm
c a mình bằng cách tìm các biện pháp : bán kèm, làm tăng quà biếu,... Các biện
pháp này đã có vai tr quan trọng đ i với cạnh tranh bán trên thị trư ng. Với các
biện pháp này các nhà kinh doanh đã tạo ra được s th ng nhất giữa cung ứng
hàng hoá ra thị trư ng và bán hàng. Do v y hàng hoá bán được nhiều hơn và lợi
nhu n thu được ngày càng lớn hơn.
- Các hoạt động này kéo dài từ đầu thế k 20 đến trước chiến tranh thế
giới lần 2 . Các hoạt động marketing đó gọi là marketing truyền th ng.
Các nhà kinh doanh đã thấy được rằng ngư i mua là một trong những yếu
t quyết định c a hoạt động bán hàng. Các biện pháp, ch trương đều nhằm vào
mục tiêu bán được hàng đã được sản xuất ra. Kết quả là lợi nhu n thu được t i
đa trên kh i lượng hàng hoá tiêu thụ t i đa ( trong điều kiện kinh tế chưa phát
triển, nhu cầu tiêu dùng c n thấp).
Phương ch m hoạt động c a marketing truyền th ng :
Chỉ bán những sản phẩm mà doanh nghiệp sẵn có »
1.2. Sự ra đời của marketing hiện đại:
Sau chiến tranh thế giới lần 2, tình hình kinh tế thế giới cũng như c a từng
qu c gia có nhiều thay đổi ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
Những thay đổi đó là khoa học kỹ thu t phát triển nhanh, kinh tế phát triển
mạnh, cạnh tranh trên thị trư ng diễn ra gay gắt, giá cả hàng hoá biến động
mạnh, r i ro trong cạnh tranh nhiều, kh ng hoảng thừa diễn ra liên
tiếp,….những tác động trên buộc các nhà kinh doanh phải có những biện pháp
mới để ứng xử kịp th i với nhu cầu thị trư ng.
Các hoạt động c a marketing truyền th ng không giải quyết được những
m u thuẩn, chính vì mà marketing hiện đại ra đ i.
Marketing hiện đại có những đặc trưng là : coi thị trư ng là kh u quan
trọng nhất trong q trình tái sản xuất hàng hố, trên thị trư ng ngư i mua có

2


vai tr quyết định, nhu cầu là mục tiêu c a sản xuất và thoả mãn nhu cầu là yếu
t quyết định c a quá trình kết thúc sản xuất.
Như v y Marketing hiện đại bắt đầu từ nhu cầu trên thị trư ng đến ph n
ph i hàng hoá và bán hàng để thoả mãn những nhu cầu đó.
- Phương ch m hoạt động: Hãy bán những thứ mà khách hàng cần, chứ
không phải bán những thứ mà doanh nghiệp có ».
- Marketing hiện đại khơng chỉ sử dụng trong lĩnh v c thương mại mà c n
sử dụng trong lĩnh v c văn hóa xã hội,…
2. Khái niệm và phân loại marketing:
2.1. Khái niệm Marketing:
Mặc dù marketing đã được sử dụng rất l u nhưng khái niệm marketing chỉ
xuất hiện lần đầu tiên vào những năm đầu c a thế k 20 ở Mỹ. Khi đó đã có các
khẩu hiệu : Hãy bán những thứ mà khách hàng cần, khách hàng trả lại hàng thì
vui vẻ nh n lại và trả cho họ hàng t t, phải biết khách hàng mu n gì,...
Marketing là gì?
Tiếp thị

tiếp c n thị trư ng

( để làm gì ?)

+ Tìm kiếm, xác định nhu cầu thị hiếu chưa được thoả mãn
+ Tổ chức sản xuất, cung ứng hàng hoá - dịch vụ thoả mãn t i đa nhu cầu
c a khách hàng.
2.1.1. Quan niệm truyền thống:
Gồm các hoạt động sản xuất kinh doanh có liên quan đến việc hướng
d ng sản phẩm từ nhà sản xuất đến ngư i tiêu dùng một cách t i ưu.

- Coi trọng kh u tiêu thụ
- Chỉ cung cấp „cái mình có‟
- Marketing có sau q trình sản xuất
- Thị trư ng là thị trư ng c a ngư i bán
2.1.2. Quan niệm hiện đại:
Phải biết
nào,.. ?

thượng đế » đang cần gì : sản phẩm gì, bao nhiêu, ở đ u, khi

+ Tìm kiếm nhu cầu chưa được thoả mãn c a khách hàng
+ Tổ chức sản xuất các sản phẩm và dịch vụ để thoả mãn
3


+ Tới chính sách giá, ph n ph i, chiêu thị phù hợp để có lợi nhu n như d
kiến
Tóm lại :
- Coi trọng kh u tiêu thụ ( khách hàng là mục tiêu trọng t m)
- Chỉ bán cái thị trư ng cần, chứ khơng phải bán cái mình sẵn có
- Marketing phải có trước q trình sản xuất
- Phải hiểu biết nhu cầu c a thị trư ng cùng với s thay đổi thư ng xuyên
c a nó
- Mục tiêu c a marketing không chỉ là lợi nhu n ( phải biết hướng dẫn
khách hàng theo nhu cầu c a hội.
Vậy: Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn
những nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi .
Marketing là thiết l p, duy trì và c ng c các quan hệ với khách hàng và
các đ i tác có liên quan để làm thoả mãn các thành viên này
2.2. Phân loại Marketing:

Tuỳ theo g c độ nghiên cứu mà ngư i ta ph n loại marketing theo những
tiêu thức sau:
2.2.1. Theo tính chất thƣơng mại:
- Marketing thương mại : bao gồm nhiều lĩnh v c liên quan tr c tiếp đến
việc sản xuất, trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
- Marketing phi thương mại : c n gọi là marketing – xã hội, bao gồm các
tiếp thị thuộc các lĩnh v c như : tổ chức xã hội, nhà nước, các liên đồn, các tổ
chức văn hố,...nghĩa là tất cả lĩnh v c không liên quan tr c tiếp đến sản xuất
kinh doanh
2.2.2. Theo thị trƣờng nghiên cứu:
- Marketing nội địa : là một loại tiếp thị mà nó hướng chiến lược vào nội
địa ( qu c gia mà doanh nghiệp đang cư ngụ).
- Marketing qu c tế : là một loại tiếp thị mà nó hướng chiến lược ra qu c
tế. Về th c chất marketing qu c tế chỉ là s phát triển những nguyên tắc, kỹ
thu t c a marketing nội địa lên tầm c qu c tế. Tất nhiên khi mở rộng phạm vi
ra qu c tế thì phải chú ý đến các phong tục t p quán c a mỗi qu c gia và qu c
tế.
4


2.2.3. Theo quan điểm vĩ mô và vi mô :
- Theo quan điểm vĩ mô : là phương pháp xã hội mà nó hướng dẫn d ng
hàng hố và dịch vụ c a nền kinh tế từ những ngư i sản xuất đến ngư i tiêu
dùng theo cách làm cho phù hợp cung cầu nền kinh tế và đạt mục đích xã hội
một cách có hiệu quả.
- Theo quan điểm vi mô : là s thể hiện các hoạt động đó mưu cầu hồn
thành mục đích c a các tổ chức bằng việc đo lư ng trước các nhu cầu c a khách
hàng và hướng dẫn d ng nhu cầu hàng hoá và dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu từ
ngư i sản xuất đến ngư i tiêu thụ.
3. Vai trò và chức năng của marketing:

3.1. Vai trò của marketing:
3.1.1. Đối với sản uất:
- Thông qua marketing, sản phẩm được sản xuất ra để thỏa mãn nhu cầu
c a ngư i tiêu dùng
- Ngư i tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm được bán rộng rãi với giá hạ.
Vì v y, những nhà quản trị doanh nghiệp cần phải t p trung vào việc tăng qui
mô sản xuất và mở rộng phạm vi tiêu thụ.
- Ngư i tiêu dùng ln ưa thích những sản phẩm có chất lượng cao nhất,
nhiều cơng dụng và tính năng mới. Vì v y, các nhà quản trị doanh nghiệp mu n
thành công phải luôn t p trung mọi nguồn l c vào việc tạo ra sản phẩm có chất
lượng hồn hảo nhất và thư ng xuyên cải tiến chúng ( hoàn chỉnh sản phẩm)
- Ngư i tiêu dùng thư ng bảo th và có sức ỳ hay thái độ ngần ngại, chần
chừ trong việc mua sắm hàng hố. Vì v y, để thành công doanh nghiệp cần phải
t p trung mọi nguồn l c và s c gắng vào việc thúc đẩy tiêu thụ và khuyến mãi.
3.1.2. Đối với thị trƣờng:
V n dụng thị trư ng có tác dụng kích thích thị trư ng – xã hội trong và
ngoài nước liên kết chặt chẽ với đ i s ng kinh tế.
3.1.3. Đối với kế hoạch:

5


Như là một cơng cụ, một phương tiện tìm ra phương hướng con đư ng
hoạt động tương lai c a doanh nghiệp. Marketing phục vụ trước tiên quá trình
th c hiện các kế hoạch và tạo cơ sở khách quan khoa học cho kế hoạch. Nh đó
mà tính hiện th c và khoa học c a kế hoạch được n ng cao. Trên cơ sở nghiên
cứu marketing từ đó rút ra những lu n cứ về khả năng tiêu thụ sản phẩm thông
qua hoạt động c a v n đầu tư tương ứng.
S quan t m đến hoạt động marketing ngày càng gia tăng khi mà ngày
càng nhiều tổ chức kinh doanh ý thức được rằng chính marketing đã góp phần

làm cho họ thành đạt hơn trong việc gia nh p thị trư ng.
3.2. Chức năng của marketing:
- Chức năng làm thích ứng sản phẩm với nhu cầu c a thị trư ng : sản phẩm
hấp dẫn ngư i mua do nó có nhiều kiểu dáng mẫu mã, chất lượng ln được đổi
mới, đặc tính sử dụng c a nó luôn được cải tiến và n ng cao phù hợp với nhu
cầu đa dạng và phong phú c a ngư i tiêu dùng. Marketing có chức năng Làm
cho sản phẩm ln ln được thích ứng với nhu cầu c a thị trư ng, nó khơng
làm cơng việc c a các nhà kỹ thu t, các nhà sản xuất, nhưng nó chỉ ra cho các
bộ ph n kỹ thu t cần phải sản xuất cái gì ? Sản xuất như thế nào ? Sản xuất với
kh i lượng bao nhiêu ? và bao gi đưa nó ra thị trư ng ?
- Chức năng ph n ph i : Chức năng này bao gồm toàn bộ các hoạt động
nhằm tổ chức s tác động t i ưu c a hàng hoá từ sản xuất đến tiêu dùng sao cho
đạt hiệu quả cao nhất và thu n lợi nhất cho ngư i tiêu dùng.
- Chức năng tiêu thụ hàng hoá : chức năng này có thể th u tóm thành hai
hoạt động lớn, đó là : kiểm sốt về giá cả, chỉ ra các nghiệp vụ và nghệ thu t bán
hàng
- Chức năng yểm trợ bán hàng : th c hiện chức năng này, marketing có
nhiều hoạt động phong phú như : quảng cáo, khuyến mãi, xúc tiến bán hàng và
các dịch vụ hỗ trợ cho sản phẩm. Chức năng yểm trợ rất quan trọng trong tồn
bộ hoạt động marketing, nhưng khơng phải là tất cả. Do v y phải giữ đúng liều
lượng và mức độ, nếu khơng nó trở nên mất tác dụng.
- Chức năng hiệu quả kinh tế : thúc đẩy kinh tế phát triển, hợp lý hoá sản
xuất kinh doanh, do đó marketing là cơng cụ cho việc tạo ra lợi nhu n.
Chức năng hoạt động marketing của doanh nghiệp luôn luôn ch cho
doanh nghiệp iết r những nội dung c ản sau :

6


- ghi n cứu thị trường : khách hàng của doanh nghiệp là ai ? họ sống và

mua hàng ở đâu ? họ là nam hay nữ, già hay trẻ ? họ mua bao nhiêu ? vì sao họ
mua ? nhu cầu của họ là gì ?,....
- Sản phẩm : họ cần loại hàng hoá nào ? loại hàng hoá đó có những đặc
tính gì ? bao gói ra sao ?vì sao họ cần những đặc tính đó mà khơng phải là
những đặc tính khác, những đặc tính hiện thời của hàng hố cịn thích h p v i
khách hàng nữa khơng ? so v i hàng hố của nh n hiệu cạnh tranh, hàng hố
của doanh nghiệp có những ưu và hạn chế gì ? có cần thay đổi hàng hố
khơng ? thay đổi yếu tố hay đặc tính nào ? nếu khơng thay đổi thì sao ? nếu thay
đổi thì sẽ gặp những điều gì ?
- Giá cả : giá hàng hoá n n qui định là bao nhi u ? tại sao lại qui định
mức giá như vậy mà không phải là mức giá khác ? mức giá trư c đây cịn thích
h p khơng ? n n tăng hay giảm giá ? khi nào tăng, khi nào giảm ? tăng - giảm
bao nhiêu ?
- Phân phối : doanh nghiệp n n tự tổ chức lực lư ng bán hàng hay dựa
vào lực lư ng khác ( bán bn, bán lẻ, đại lý,...) thì cụ thể là ai ? dựa vào bao
nhi u người ? dựa vào lực lư ng trong nư c hay nư c ngoài ?khi nào thì đưa
hàng hố ra thị trường, đưa khối lư ng là bao nhiêu ?
- Chi u thị : làm thế nào để khách hàng biết, y u thích và mua sản phẩm
của doanh nghiệp ? tại sao dùng cách thức này mà không phải là cách thức
khác ? các hàng hoá cùng loại người ta gi i thiệu v i công chúng bằng cách
nào ? tại sao người ta làm như vậy ?
- Dịch vụ sau bán hàng : hàng hố của doanh nghiệp có cần dịch vụ sau
khi bán không ? loại dịch vụ nào cần ? vì sao lựa chọn dịch vụ đó ?
=> Đó là những v n đề mà ngồi chức năng marketing thì khơng một chức
năng nào khác của doanh nghiệp phải có trách nhiệm trả lời.
4. Chiến lƣợc marketing hỗn hợp
4.1. Khái niệm:
- Chiến lược marketing là một hệ th ng các biện pháp kỹ thu t nghiệp vụ
thích hợp được l a chọn để tiếp c n và tạo l p thị trư ng cho sản phẩm trong
sản xuất kinh doanh

- Chiến lược marketing là s ph i hợp các thành phần c a marketing ( sản
phẩm, giá cả, ph n ph i và chiêu thị) dưới các hình thức ph i hợp các chính

7


sách marketing (chiến lược 4 P). nhằm đề ra đư ng l i kinh doanh chung trong
su t th i gian dài theo mục tiêu định sẵn một cách hợp lý nhất.
*Chiến lược marketing hỗn hợp: Đó là s kết hợp chặt chẽ các chiến lược
về sản phẩm, giá cả, ph n ph i và xúc tiến yểm trợ bán hàng để tác động vào thị
trư ng mục tiêu nhằm mau chóng đạt được mục tiêu đã đề ra.
Xác định chính xác thị trư ng mục tiêu là rất quan trọng, làm nền tảng
cho hoạch định chiến lược marketing hỗn hợp.
Thị trường mục ti u : là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu
cầu hay mong muốn mà cơng ty có khả năng đáp ứng, đồng thời có thể tạo ra ưu
thế hơn so v i đối thủ cạnh tranh và đạt đư c các mục ti u marketing đ định.
Marketing _ hỗn hợp
Sản phẩm
Product

Giá cả

Ph n ph i

Price

Place

Chiêu thị
Promotion


Thị trư ng mục
tiêu
Sơ đồ 1.1: Chiến lƣợc marketing hỗn hợp
Thành phần của marketing hỗn hợp :
- Sản phẩm :(P1 : product) : là cơ sở của kết luận nghi n cứu thị trường
nhằm đảm bảo cung c p sản phẩm thoả m n nhu cầu thị hiếu và các y u cầu
khác xu t phát trong quá trình lựa chọn sản phẩm cho người ti u dùng.
- Giá cả (
: rice) : sản phẩm hay dịch vụ cần phải đạt một mức giá mà
trong một thời gian nh t định thuyết phục đư c tr n thị trường người mua,
người bán và kể cả đồng nghiệp của mình.
- hân phối :( P3 : Place) : là quá trình đưa hàng hố từ nơi sản xu t đến
nơi ti u dùng qua dạng : phân phối trực tiếp và k nh phân phối.
- Chi u thị ( 4 : Promotion : xúc tiến và yểm tr bán hàng) : là tập h p
những hoạt động mang tính ch t thông tin nhằm gây n tư ng đối v i người
mua và tạo uy tín đối v i cơng ty. ó đư c thực hiện thơng qua các hình thức
như quảng cáo, khuyến m i, chào hàng, tổ chức hội ch , triển l m,... hững hoạt
động hỗ tr phải thích h p v i tùng hồn cảnh, điều kiện cụ thể nhằm hư ng
8


vào việc phục vụ tối đa những mong muốn của khách hàng. Vì vậy biết lựa chọn
những hình thức phương tiện thích h p cho từng hoạt động yểm tr , tính tốn
ngân sách yểm tr đối v i từng mặt hàng có tầm quan trọng đặc biệt trong sản
xu t kinh doanh
+ Sản phẩm : Sản xu t cái gì ? thế nào ? bao nhiêu ?
+ Giá cả : Giá bao nhiêu ? khung giá ?
+ hân phối : bán ở đâu ? lúc nào ?
+ Chi u thị : bán bằng cách nào ?

Chiến lược 4 C :
+ Sản phẩm : nhu cầu và đòi hỏi ti u thụ ( Consumer needs & wants)
+ Giá cả : Chi ti u của người ti u dùng ( Cost of the consumer)
+ hân phối : Sự tiện l i của người ti u dùng ( Convenience)
+ Chi u thị : Tiếp xúc người ti u dùng ( Communication)
4.2. Những mục tiêu của chiến lƣợc marketing:
4.2.1. Khả năng sinh lợi:
Lợi nhu n là mục đích c a các hoạt động sản xuất kinh doanh c a các
doanh nghiệp và là chỉ tiêu quan trọng nhất trong các mục tiêu c a chiến lược
marketing, chỉ têu nào tạo lợi nhu n trong mỗi hoạt động kinh doanh thì mới có
tái sản xuất mở rộng, trang bị máy móc thiết bị mới, cải thiện điều kiện làm việc
cho ngư i lao động, tăng lương cho họ và thu thêm lao động vào sản xuất,.. Vì
lợi nhu n là mục đích nên nó trở thành động l c mạnh nhất đ i với các doanh
nghiệp. Mục tiêu c a marketing thư ng là t i đa hoá lợi nhu n trong điều kiện
cho phép.
Khi x y d ng chiến lược marketing đ i hỏi phải tính được lợi nhu n đ i
với từng loại sản phẩm, từng hoạt động marketing và trong từng th i gian.
Qua tính tốn cần chỉ ra được sản phẩm nào, hoạt động marketing nào có
vai tr quyết định tạo ra lợi nhu n. Song, khơng phải vì thế mà loại trừ tất cả các
sản phẩm bị lỗ ra khỏi kinh doanh. Khi ph n tích lãi - lỗ phải c n nhắc toàn diện.
Các nhà doanh nghiệp quan t m không phải là lợi nhu n c a từng mặt hàng mà
là tổng s lợi nhu n thu được trong một th i gian nhất định.
4.2.2. Thế lực (địa vị) trong kinh doanh:

9


×