SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT HÓA THCS – CƠ BẢN
MƠN: Hóa học
Thời gian làm bài: 15 phút; khơng kể thời gian phát đề
Họ và tên: ..................................................................... Mã đề: 001
Câu 1. Khối lượng của 0,8 mol BaCO3 là
A. 157,6g
B. 137,9g
C. 128,7g
D. 158g
C. Fe
D. Cu
Câu 2. Biết 0,015 mol X nặng 0,84g. Chất X là
A. Zn
B. Mn
Câu 3. Tính số mol của NaOH trong 200ml dung dịch NaOH 1,5M
A. 0,5 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,3 mol
Câu 4. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,4 mol CO và 0,5 mol CO2 ở đktc là
A. 18 lít
B. 24 lít
C. 20,16 lít
D. 20 lít
C. 0,7 mol
D. 0,75 mol
Câu 5. Số mol của 74,2g Na2CO3 là
A. 0,8 mol
B. 0,6 mol
Câu 6. Tính khối lượng MgCl2 có trong 120g dung dịch MgCl2 15%
A. 20g
B. 18g
C. 25g
D. 15g
Câu 7. Số mol của 38,08 lít hỗn hợp khí CO, CO2, NO2, H2 ở đktc là
A. 2 mol
B. 0,7 mol
C. 1,7 mol
D. 1,9 mol
Câu 8. Tính khối lượng dung dịch CuSO4 20% chứa 0,075 mol CuSO4
A. 60g
B. 70g
C. 40g
D. 50g
Câu 9. Tính thể tích dung dịch chứa 124,8g BaCl2 1,2M
A. 400ml
B. 300ml
C. 500ml
D. 600ml
C. 35,84 lít
D. 42 lít
Câu 10. Tính thể tích (ở đktc) của 42g N2
A. 30 lít
B. 33,6 lít
Câu 11. Tính nồng độ mol của 3 lít dung dịch chứa 5,1g AgNO3
A. 0,02M
B. 0,05M
C. 0,01M
D. 0,04M
Câu 12. Hòa tan 0,2 mol Ba(OH)2 vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 14,6%
B. 10%
C. 20%
D. 17,1%
Câu 13. Cho 11,2g Fe tan trong 400ml dung dịch HCl 1,5M. Nồng độ mol/l của HCl sau phản ứng là
A. 0,5M
B. 1,5M
C. 1M
D. 0,25M
Câu 14. Hòa tan 2,4g Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam muối khan thu
được là
A. 11,90
B. 9,50
C. 5,95
D. 19,00
Câu 15. Cho 48g Fe2O3 vào 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 50g
B. 100g
C. 120g
D. 80g
Câu 16. Cho 0,5g một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít khí (ở đktc).
Kim loại đó là
A. Sr
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 17. Trung hòa 100ml dung dịch KOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,5
B. 100
C. 0,1
D. 50
Câu 18. Đốt cháy hồn tồn m gam sắt trong khí clo dư, thu được 6,5g muối. Giá trị của m là
A. 2,80
B. 2,24
C. 1,12
D. 0,56
Câu 19. Khử hoàn toàn 20,88g Fe3O4 bằng khí H2 vừa đủ. Thể tích khí H2 cần dùng (ở đktc) là
A. 2,016 lít
B. 8,064 lít
C. 6,048 lít
D. 8,96 lít
Câu 20. Khử hồn tồn 4,8g Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 2,52g
B. 1,44g
C. 3,36g
D. 1,68g
ĐÁP ÁN
1A
11C
2C
12A