Tải bản đầy đủ (.docx) (339 trang)

Sự tác động của đổi mới xanh, hiệu suất môi trường đến hiệu quả của các doanh nghiệp sản xuất tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 339 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SỰ TÁC ĐỘNG CỦA ĐỔI MỚI XANH, HIỆU SUẤT MÔI
TRƯỜNG ĐẾN HIỆU QUẢ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN
XUẤT TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành: 9340101

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Người hướng dẫn khoa học
GS TS

Thành phố Hồ Chí Minh, 2022


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng Luận án “Sự tác động của đổi mới xanh, hiệu suất môi trường đến
hiệu quả của các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam” là bài nghiên cứu của chính tơi
Tơi tun bố rằng khơng có nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận án
này mà khơng được trích dẫn theo đúng quy định và theo hiểu biết tốt nhất của tơi khơng
có phần cơng việc nào được đề cập trong luận án này đã được gửi để hỗ trợ cho một ứng
dụng cho bằng cấp khác, hoặc bằng cấp cho bất kỳ trường đại học hoặc viện nghiên cứu
nào
Thành phố Hồ Chí Minh, 2022

i


LỜI CÁM ƠN


Việc hoàn thành luận án tiến sĩ của tơi sẽ khơng thể thực hiện được nếu tơi
khơng có sự hỗ trợ và khuyến khích của nhiều người trong cuộc sống và quá trình học
tập tại trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Tơi muốn nhân cơ hội này để gửi
lời cảm ơn chân thành đến những người đã giúp đỡ và khích lệ tơi trong suốt quá
trình học tập và thực hiện luận án Tiến sĩ này
Tôi dành sự tri ân một cách trân trọng nhất dành cho người hướng dẫn khoa
học của tôi, Giáo sư – Tiến sĩ tơi tin rằng bản thân mình sẽ khơng
thể kết thúc hành trình này nếu khơng có sự hướng dẫn, nhắc nhở và động viên của
Thầy Tôi luôn thích các cuộc thảo luận của chúng tơi và các phản hồi có giá trị về tất
cả các khía cạnh của luận án Thầy đã luôn kiên nhẫn, đọc cũng như hỗ trợ công việc
nghiên cứu của tôi với sự thích thú, và đưa thảo luận phản hồi nghiêm túc Những
hướng dẫn có giá trị, hỗ trợ động lực và khuyến khích của Thầy là vơ giá đối với tơi
Tơi luôn cảm thấy vinh dự và tự hào khi là một trong những nghiên cứu sinh được
Thầy hướng dẫn
Tôi muốn dành những lời cảm ơn sâu sắc đến các Thầy Cơ trong các hội đồng
góp ý từ đề cương, các chuyên đề, cấp cơ sơ, cấp trường; các phản biện kín, và các
nhà khoa học đã đóng góp ý kiến cho luận án của tơi để giúp đỡ tơi hồn thiện nội
dung cũng như hình thức của luận án Quá trình học tập tại Đại học Mở Thành phố
Hồ Chí Minh cũng là một giai đoạn không thể quên đối với bản thân tôi Tôi rất trân
trọng và cảm ơn tất cả cán bộ Công nhân viên của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí
Minh, thực sự tơi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ nhiệt tình và đáng quý từ các Anh
chị, Thầy cơ từ các khoa viện, phịng ban của nhà trường; đặc biệt là Khoa Đào tạo
Sau Đại học, Khoa Quản trị kinh doanh, trong suốt quá trình học tập và bảo vệ luận
án
Cuối cùng, nhưng khơng kém phần quan trọng, lời cảm ơn nồng nhiệt và chân
thành của tơi đến gia đình tơi, những người đã gắn bó với tơi trong suốt q trình học
tập và hồn thành luận án này Tơi ln biết ơn gia đình đã hỗ trợ, khuyến khích và
u thương tơi Khơng có sự hỗ trợ và tình u của họ, tơi thậm chí sẽ khơng thể bắt
đầu hành trình của mình
Xin trân trọng cảm ơn!


ii


TĨM TẮT
Việc tăng trưởng nóng về kinh tế và phát triển ồ ạt các doanh nghiệp ở Việt Nam
là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, suy giảm tài nguyên Cùng với xu thế chung của
thế giới, nước ta đang đẩy mạnh thực hiện chuyển đổi mơ hình tăng trưởng kinh tế sang
chiều rộng và chiều sâu, hướng tới đổi mới xanh, trong đó Doanh nghiệp sản xuất được
xác định là trung tâm của q trình chuyển đổi này Chính vì vậy, việc đổi mới và phát
triển DN hướng tới sản xuất xanh, thân thiện với môi trường, giảm thiểu khí gây hiệu ứng
nhà kính nhằm giúp DN chủ động trong kiểm sốt các tác động mơi trường của q trình
sản xuất, thực hiện tốt cơng tác bảo vệ mơi trường, góp phần nâng cao năng lực cạnh
tranh, tối đa hoá lợi nhuận hướng tới phát triển xanh, bền vững đang là yêu cầu cấp thiết
đối với các DN ở nước ta hiện nay
Luận án này nhằm mục đích hiểu rõ hơn về mức độ tác động của các nhân tố
công nghệ, tổ chức, môi trường lên đổi mới xanh ở bối cảnh là các DNSX ở Việt Nam,
đồng thời nghiên cứu về ảnh hưởng của hiệu suất môi trường đến mối quan hệ giữa đổi
mới xanh và hiệu quả doanh nghiệp sản xuất Để đạt được các mục tiêu đề ra, nghiên
cứu đã sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng Trong đó, nghiên cứu
định tính dùng để phát triển thang đo, điều chỉnh thang đo Cịn nghiên cứu định lượng
nhằm mục đích kiểm định thang đo, kiểm định giả thuyết nghiên cứu
Luận án đã phát hiện và đóng góp những bằng chứng thực nghiệm về các mối
quan hệ của các khái niệm trong mơ hình nghiên cứu tại thị trường Việt Nam thông qua
khảo sát 400 DNSX tại các khu, cụm công nghiệp ở các tỉnh, thành phố trên cả nước
Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố công nghệ, tổ chức, môi trường tác động tích
cực đến đổi mới xanh, tuy nhiên áp lực khách hàng tác động đến đối mới xanh ở mức ý
nghĩa thấp Ngồi ra, nghiên cứu cịn tìm được đổi mới xanh và hiệu suất môi trường
cũng tác động tích cực đến hiệu quả của DN bao gồm hiệu quả tài chính và phi tài chính,
mặc dù hiệu suất môi trường cũng chỉ tác động ở mức ý nghĩa thấp và phù hợp với bối

cảnh thực tế ở Việt Nam hiện nay
Đồng thời nghiên cứu này cũng đóng góp thực tiễn đối với các doanh nghiệp sản
xuất ở Việt Nam thông qua những đề xuất giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh thực hiện
đổi mới xanh, đạt được lợi thế cạnh tranh, tối đa hoá lợi nhuận hướng tới phát triển xanh
và bền vững trong thời buổi kinh tế thị trường, cạnh tranh gay gắt như hiện nay

iii


MỤC LỤC
Danh mục bảng
vi
Danh mục hình
ix
Danh mục từ viết tắt
x
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1
1 1 SỰ CẦN THIẾT CỦA NGHIÊN CỨU
1
1 1 1 Từ thực tiễn
1
1 1 2 Từ lý thuyết
15
1 2 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
21
1 2 1 Thực trạng các DN của các nước trên thế giới
21
1 2 2 Thực trạng các DN Việt Nam
24

1 3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
28
1 3 1 Mục tiêu tổng quát
28
1 3 2 Mục tiêu cụ thể
28
1 4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
28
1 5 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
29
1 5 1 Đối tượng nghiên cứu
29
1 5 2 Phạm vi nghiên cứu
29
1 6 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
29
1 7 ĐÓNG GÓP VÀ ĐIỂM MỚI CỦA ĐỀ TÀI
29


1 8 KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI
32
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
34
2 1 CÁC KHÁI NIỆM
34
2 1 1 Các nhân tố tác động đến ĐMX
34
2 1 2 Đổi mới xanh
36

2 1 3 Hiệu suất môi trường
38
2 1 4 Hiệu quả doanh nghiệp
39
2 2 CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
40
iv


2 2 1 Lý thuyết tăng trưởng xanh (Green growth theory)
40
2 2 2 Lý thuyết phát triển bền vững (Sustainable development theory)

45

2 2 3 Lý thuyết các bên có liên quan (Stakeholder theory)
47
2 2 4 Lý thuyết hiệu quả của tổ chức (Organizational effectiveness theory)
2 2 5 Lý thuyết quan điểm dựa trên nguồn lực (Resource-based viewed theory)

50
52

2 2 6 Lý thuyết khuếch tán đổi mới (Diffusion of innovation theory)
2 3 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỔI MỚI XANH CỦA DNSX

55
58

2 4 MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐỔI MỚI XANH VÀ HIỆU SUẤT MÔI TRƯỜNG CỦA

DNSX
77
2 5 MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐỔI MỚI XANH, HIỆU SUẤT MÔI TRƯỜNG VÀ HIỆU
QUẢ CỦA DNSX
77
2 6 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC
84
2 7 MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU
86
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
90
3 1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
90
3 2 QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU
91
3 3 NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐIỀU CHỈNH THANG ĐO
94
3 4 THIẾT KẾ THANG ĐO CHO CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU
3 4 1 Thang đo Lợi thế tương đối (LTD)
96
3 4 2 Thang đo Khả năng tương thích (KTT)
98
3 4 3 Thang đo Sự dễ dàng (SDD)
99
3 4 4 Thang đo Hỗ trợ của tổ chức (HTC)
99

96



3 4 5 Thang đo Chất lượng nguồn nhân lực (CNL)
101
3 4 6 Thang đo Áp lực từ khách hàng (AKH)
102
3 4 7 Thang đo Áp lực của Chính phủ (ACP)
103
3 4 8 Thang đo Hỗ trợ của Chính phủ (HCP)
104
3 4 9 Thang đo Sự thay đổi của thị trường (DTT)
105
v


3 4 10 Thang đo Đổi mới sản phẩm xanh (DSP)
106
3 4 11 Thang đo Đổi mới quy trình xanh (DQT)
107
3 4 12 Thang đo Hiệu suất môi trường (SMT)
108
3 4 13 Thang đo Hiệu quả tài chính (HQC)
109
3 4 14 Thang đo Hiệu quả phi tài chính (HQP)
110
3 5 NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
112
3 5 1 Bảng câu hỏi khảo sát
112
3 5 2 Quy mô mẫu
113
3 5 3 Phương pháp chọn mẫu

113
3 5 4 Phương pháp phân tích d ữ liệ u
114
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
121
4 1 THỐNG KÊ MẪU THEO CÁC ĐẶC TÍNH
121
4 1 1 Giới tính (Gender)
121
4 1 2 Trình độ học vấn (Education)
121
4 1 3 Thâm niên công tác (Experience)
122
4 1 4 Lĩnh vực sản xuất – Kinh doanh của doanh nghiệp
122
4 1 5 Hình thức sở hữu của cơ quan - đơn vị
123
4 1 6 Thời gian DN bắt đầu hoạt động
123
4 1 7 Vốn điều lệ của DN (Registered capital)


124
4 1 8 Đơn vị/cơ quan có sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường

124

4 1 9 Tổng tài sản của doanh nghiệp cuối năm gần đây
125
4 1 10 Tổng số lao động làm việc toàn thời gian của đơn vị/cơ quan tính trung bình hàng

năm
126
4 1 11 Tổng doanh thu của doanh nghiệp cuối 02 năm gần đây
126
4 1 12 Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cuối 02 năm gần đây
4 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT
128
vi

127


4 2 1 Biến quan sát Lợi Thế Tương Đối (LTD)
128
4 2 2 Biến quan sát Khả Năng Tương Thích (KTT)
129
4 2 3 Biến quan sát Sự Dễ Dàng (SDD)
130
4 2 4 Biến quan sát Hỗ Trợ Của Tổ Chức (HTC)
130
4 2 5 Biến quan sát Chất lượng nguồn nhân lực (CNL)
131
4 2 6 Biến quan sát Áp lực khách hàng (AKH)
132
4 2 7 Biến quan sát Áp lực từ chính phủ (ACP)
134
4 2 8 Biến quan sát Hỗ trợ của chính phủ (HCP)
135
4 2 9 Biến quan sát Thay đổi của thị trường (DTT)
136

4 2 10 Biến quan sát Đổi mới sản phẩm xanh (DSP)
137
4 2 11 Biến quan sát Đổi mới quy trình xanh (DQT)
138
4 2 12 Biến quan sát Hiệu suất môi trường (SMT)
138
4 2 13 Biến quan sát Hiệu quả tài chính (HQC)
139
4 2 14 Biến quan sát Hiệu quả phi tài chính (HQP)
140
4 3 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THANG ĐO
142
4 3 1 Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha
142
4 4 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
154
4 4 1 Phân tích EFA của các biến độc lập (Independent Variables)
154
4 4 2 Phân tích EFA của các biến phụ thuộc (Dependent Variables)

157


4 5 MƠ HÌNH ĐO LƯỜNG (Measurement Modeling)
160
4 5 1 Hệ số outer loadings
161
4 5 2 Độ tin cậy và giá trị hội tụ
163
4 5 3 Giá trị phân biệt (Discriminant Validity)

164
4 6 MƠ HÌNH CẤU TRÚC (Structural Equation Modeling)
165
4 6 1 Hệ số R bình phương (R2)
168
4 6 2 Hệ số VIF (Đánh giá đa cộng tuyến)
168
4 6 3 Hệ số tác động và ý nghĩa các mức tác động của đường dẫn
169
vii


4 6 4 Giá trị Effect Size (f bình phương)
172
4 6 5 Kết quả kiểm định các giả thuyết
173
4 7 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
174
4 7 1 Đối với phát triển thang đo Đổi Mới Xanh (DMX)
174
4 7 2 Đối với thang đo Hiệu Suất Môi Trường (SMT)
176
4 7 3 Kết quả mơ hình nghiên cứu hồi quy
177
4 7 4 Kết quả của các giả thuyết nghiên cứu
178
4 7 5 Đề xuất đối với các DN
197
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH
201

5 1 KẾT LUẬN
201
5 2 ĐIỂM MỚI CỦA NGHIÊN CỨU
203
5 3 GỢI Ý CHÍNH SÁCH
207
5 3 1 Đối với yếu tố công nghệ
207
5 3 2 Đối với yếu tố tổ chức
209
5 3 3 Đối với yếu tố mơi trường bên ngồi
210
5 3 4 Đối với yếu tố đổi mới xanh
212
5 3 5 Đối với hiệu suất môi trường
214
5 3 6 Đối với hiệu quả doanh nghiệp
215
5 4 HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN VÀ ĐỀ XUẤT NGHIÊN CỨU TIẾP THEO

216


TÀI LIỆU THAM KHẢO
219
PHỤ LỤC A
261
PHỤ LỤC B
285
PHỤ LỤC C

302

viii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3 1 Thang đo Lợi thế tương đối (LTD)
97
Bảng 3 2 Thang đo Khả năng tương thích (KTT)
98
Bảng 3 3 Thang đo Sự dễ dàng (SDD)
99
Bảng 3 4 Thang đo Hỗ trợ của Tổ chức (HTC)
100
Bảng 3 5 Thang đo Chất lượng nguồn nhân lực (CNL)
101
Bảng 3 6 Thang đo Áp lực từ khách hàng (AKH)
102
Bảng 3 7 Thang đo Áp lực của Chính phủ (ACP)
103
Bảng 3 8 Thang đo Hỗ trợ của Chính phủ (HCP)
104
Bảng 3 9 Thang đo Sự thay đổi của thị trường (DTT)
106
Bảng 3 10: Thang đo Đổi mới sản phẩm xanh (DSP)
107
Bảng 3 11: Thang đo Đổi mới quy trình xanh (DQT)
108
Bảng 3 12: Thang đo Hiệu suất môi trường (SMT)
108

Bảng 3 13: Thang đo Hiệu quả tài chính (HQC)
110
Bảng 3 14: Thang đo Hiệu quả phi tài chính (HQP)
111
Bảng 4 1 Thống kê về giới tính (Gender)
121
Bảng 4 2 Trình độ học vấn (Education)
121


Bảng 4 3 Thâm niên công tác tại DN hiện tại (Experience)
122
Bảng 4 4 Lĩnh vực sản xuất-kinh doanh chính của DN
122
Bảng 4 5: Hình thức sở hữu của DN
123
Bảng 4 6 Năm DN bắt đầu hoạt động
123
Bảng 4 7 Vốn điều lệ của các DN (Registered capital)
124
ix


Bảng 4 8 Số lần DN sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường

124

Bảng 4 9 Tổng tài sản của DN cuối 02 năm gần đây
125
Bảng 4 10 Tổng số lao động làm việc toàn thời gian của DN

126
Bảng 4 11 Tổng doanh thu của DN trong cuối 02 năm gần đây
126
Bảng 4 12 Kết quả lợi nhuận của DN qua các thời kỳ
127
Bảng 4 13 Kết quả thống kê mô tả của Lợi thế tương đối
128
Bảng 4 14 Kết quả thống kê mô tả của Khả năng tương thích
129
Bảng 4 15 Kết quả thống kê mơ tả của Sự dễ dàng
130
Bảng 4 16 Kết quả thống kê mô tả của Hỗ trợ của tổ chức
130
Bảng 4 17 Kết quả thống kê mô tả của Chất lượng nguồn nhân lực
132
Bảng 4 18 Kết quả thống kê mô tả của Áp lực khách hàng
132
Bảng 4 19 Kết quả thống kê mơ tả của Áp lực từ Chính phủ
134
Bảng 4 20 Kết quả thống kê mô tả của Hỗ trợ của Chính phủ
135
Bảng 4 21 Kết quả thống kê mơ tả của biến Thay đổi của thị trường
Bảng 4 22 Kết quả thống kê mô tả của biến Đổi mới sản phẩm xanh
Bảng 4 23 Kết quả thống kê mô tả của biến Đổi mới qui trình xanh
137
Bảng 4 24 Kết quả thống kê mô tả của biến Hiệu suất môi trường
138
Bảng 4 25 Kết quả thông kê của biến Hiệu quả tài chính
139


136
137


Bảng 4 26 Kết quả thông kê của biến Hiệu quả phi tài chính
141
Bảng 4 27 Item-Total Statistics của LTD sau khi kiểm định lần 2 (lần cuối)
Bảng 4 28 Item-Total Statistics của nhân tố KTT sau khi kiểm định lần 2 (lần cuối)
Bảng 4 29 Item-Total Statistics của nhân tố SDD
144
x

142
143


Bảng 4 30 Item-Total Statistics của HTC sau khi kiểm định lần 2 (lần cuối)

145

Bảng 4 31 Item-Total Statistics của nhân tố CNL sau khi kiểm định lần 2 (lần cuối) 146
Bảng 4 32 Item-Total Statistics của nhân tố AKH kiểm định lần cuối
Bảng 4 33 Item-Total Statistics của nhân tố ACP kiểm định lần hai (lần cuối)

147
148

Bảng 4 34 Item-Total Statistics của HCP kiểm định lần hai (lần cuối)

149


Bảng 4 35 Item-Total Statistics của DTT chạy kiểm định lần hai (lần cuối)

150

Bảng 4 36 Item-Total Statistics của nhân tố DSP kiểm định lần hai (lần cuối)

150

Bảng 4 37 Item-Total Statistics của nhân tố DQT kiểm định lần hai (lần cuối)

151

Bảng 4 38 Item-Total Statistics của nhân tố SMT kiểm định lần thứ hai (lần cuối)

152

Bảng 4 39 Item-Total Statistics của nhân tố HQC kiểm định lần thứ ba (lần cuối)

153

Bảng 4 40 Item-Total Statistics của nhân tố HQC kiểm định lần hai (lần cuối)
Bảng 4 41 Kiểm định KMO và Barlett’s Test lần thứ hai (lần cuối) sau khi loại LTD6,
KTT9, CNL6 và HTC2
154
Bảng 4 42 Tổng phương sai trích của các biến độc lập
155
Bảng 4 43 Kiểm định KMO và Barlett’s Test của biến phụ thuộc
157
Bảng 4 44 Pattern Matrix of Dependent Variables

157
Bảng 4 45 Tổng phương sai trích của các biến phụ thuộc
159
Bảng 4 46 Outer loadings của các biến quan sát
161
Bảng 4 47 Độ tin cậy và giá trị hội tụ của các thang đo
163
Bảng 4 48 Giá trị phân biệt theo tiêu chuẩn của Fornell-Larcker
164
Bảng 4 49 Chỉ số HTMT (Heterotrait-Monotrait Ratio - HTMT)
164

154


Bảng 4 50 Kết quả của R Square và R Square Adjusted
168
Bảng 4 51 Hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor – VIF)
xi

169


Bảng 4 52 Kết quả basic bootstrapping
170
Bảng 4 53 f Square
172
Bảng 4 54 Kết quả của các giả thuyết nghiên cứu
173


xii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2 1 Đường cong Kuznets (1955) về mơi trường
42
Hình 2 2 Mơ hình nghiên cứu đề xuất
89
Hình 3 1 Qui trình nghiên cứu
93
Hình 4 1 Mơ hình cấu trúc (Structural Modeling) tạo lập từ PLS-Smart
Hình 4 2 Mơ hình tác động các nhân tố
167
Hình 4 3 Kết quả mơ hình nghiên cứu hồi quy
178

166


xiii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Tên viết tắt

Tên tiếng Anh

1

BĐKH


Biến đổi khí hậu

2

BQL

Ban quản lý

3

BVMT

Bảo vệ mơi trường

4

CB-SEM

Mơ hình cấu trúc tuyến tính dựa trên

Covariance Based Structural

hiệp phương sai

Equation Modeling

5

CCN


Cụm cơng nghiệp

6

CTNH

Chất thải nguy hại

7

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

8

CTNS 21

Chương trình nghị sự 21

9

CTR

Chất thải rắn

10

DN


Doanh nghiệp

11

ĐMX

Đổi mới xanh

12

DNSX

Doanh nghiệp sản xuất

13

DQT

Đổi mới qui trình

14

DSP

Đổi mới sản phẩm

15

EU


Liên minh Châu Âu

European Union

16

EFA

Phân tích nhân tố khám phá

Exploratory Factor Analysis

17

GDP

Tổng sản phẩm nội địa

Gross Domestic Product

18

HSMT

Hiệu suất môi trường

19

HQDN


Hiệu quả doanh nghiệp

20

HQDNSX

Hiệu quả doanh nghiệp sản xuất

21

HQTC

Hiệu quả tài chính

22

HQPTC

Hiệu quả phi tài chính

23

HTMT

Chỉ số HTMT

Heterotrait Monotrait Ratio

24


IMF

Quý tiền tệ quốc tế

International Money Fund

25

ISO

26
27
xiv

Tên chính thức

Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

KH&ĐT

Kế hoạch và Đầu tư

KHCN

Khoa học công nghệ

International Organization for
Standardization



28

KCN

Khu công nghiệp

29

KMO

Hệ số KMO

30

KTT

Khu kinh tế

31

NC

Nghiên cứu

32

NN&PTNT

Nông nghiệp và Phát triển Nơng


Kaiser-Merger-Olkin

thơn
33

PLS-SEM

mơ hình cấu trúc bình phương tối

Partial Least Squares SEM

thiểu riêng phần
34

PPNC

Phương pháp nghiên cứu

35

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

36

PTBV

Phát triển bền vững


37

RBV

Quan điểm dựa trên nguồn lực

Resource-based viewed

38

ROA

Tỷ suất sinh lời trên tài sản

Return On Assets

39

ROE

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Return On Equity

40

SEM

Mơ hình cấu trúc tuyến tính


Structural Equation Modeling

41

SMEs

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Small and Medium Enterprise

42

SMT

Hiệu suất mơi trường

43

Smart-PLS

Phần mềm phân tích đa nhóm bình

Smart-Partial Least Square

phương tối thiểu riêng phần
44

SPSS


Phần mềm thống kê Khoa học xã
hội

xv

45

SXKD

Sản xuất kinh doanh

46

TN&MT

Tài nguyên và Môi trường

47

TNMT

Tài nguyên môi trường

48

UNDP

Chương trình phát triển của Liên

United Nations Development


Hiệp Quốc

Progamme
Variance Inflation Factor

49

VIF

Hệ số phóng đại phương sai

50

XLNT

Xử lý nước thải

51

WB

Ngân hàng thế giới

World Bank

52

WCED


Hội đồng Thế giới về Môi trường và

World commission on

Phát triển

environment and


×