TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------------------
BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI
TƯỢNG
Tên đề tài: Hệ thống quản lý vật nuôi và hoạt
động của cơ sở chăn nuôi tại thành phố
Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện:
Lớp:
Đà Nẵng, 03/2022
2|Page
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH....................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................4
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG..................................5
1.1. Khảo sát hiện trạng...................................................................................5
1.2. Nghiệp vụ phần mềm................................................................................5
1.3. Phát biểu bài tốn.....................................................................................5
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................................6
2.1. Biểu đồ Use case........................................................................................6
2.2. Biểu đồ lớp...............................................................................................10
2.3. Biểu đồ tuần tự........................................................................................13
2.4. Biểu đồ hoạt động....................................................................................14
2.5. Biểu đồ trạng thái....................................................................................15
2.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý....................................................................17
2.7. Thiết kế giao diện....................................................................................21
CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN.................................27
3.1. Thực hiện được.......................................................................................27
3.2. Chưa thực hiện được..............................................................................27
3.3. Hướng phát triển.....................................................................................27
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................28
3|Page
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Biểu đồ Use Case Quản lý giám sát chó mèo phịng chống bệnh dại....6
Hình 2: Biểu đồ Use Case Quản lý vật ni........................................................6
Hình 3: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin chó mèo........................................7
Hình 4: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo.....7
Hình 5: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin thực hiện tiêm phịng chó mèo....7
Hình 6: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê.......................................................8
Hình 7: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin cơ sở, hộ chăn ni......................8
Hình 8: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin vật nuôi, hoạt động chăn nuôi các
cơ sở, hộ chăn ni...............................................................................................8
Hình 9: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê số lượng vật ni..........................8
Hình 10: Biểu đồ Use Case Danh mục loại vật ni...........................................9
Hình 11: Biểu đồ tuần tự quản lý thơng tin chó mèo........................................13
Hình 12: Biểu đồ tuần tự quản lý tiêm phịng chó mèo.....................................13
Hình 13: Biểu đồ tuần tự quản lý vật ni........................................................14
Hình 14: Biểu đồ hoạt động...............................................................................14
Hình 15: Biểu đồ trạng thái................................................................................15
Hình 16: Giao diện quản lý thơng tin chó mèo..................................................21
Hình 17: Giao diện thêm mới thơng tin chó mèo...............................................21
Hình 18: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin chó mèo............................................21
Hình 19: Giao diện xem chi tiết thơng tin chó mèo...........................................22
Hình 20: Giao diện quản lý thơng tin kế hoạch tiêm phịng..............................22
Hình 21: Giao diện thêm mới thơng tin kế hoạch tiêm phịng.........................22
Hình 22: Giao diện thơng tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo............................23
Hình 23: Giao diện xem chi tiết thơng tin kế hoạch tiêm phịng.......................23
Hình 24: Giao diện báo cáo thống kê dữ liệu giám sát chó mèo phịng chống
bệnh dại...............................................................................................................23
Hình 25: Giao diện quản lý thơng tin cơ sở, hộ chăn ni...............................24
Hình 26: Giao diện thêm mới thơng tin cơ sở, hộ chăn ni............................24
Hình 27: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin cơ sở, hộ chăn ni..........................24
Hình 28: Giao diện xem chi tiết thông ti cơ sợ hộ chăn ni............................24
Hình 29: Giao diện quản lý hoạt động chăn ni.............................................25
Hình 30: Giao diện thêm mới hoạt động chăn ni..........................................25
Hình 31: Giao diện hiệu chỉnh hoạt động chăn ni........................................26
Hình 32: Giao diện xem chi tiết hoạt động chăn ni.......................................26
Hình 33: giao diện báo cáo thống kê hoạt động chăn nuôi...............................26
4|Page
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
1: chomeo_thongtinchomeo.....................................................................16
2: chomeo_chuquanly..............................................................................16
3: chomeo_dmgiong.................................................................................17
4: chomeo_loaidongvat............................................................................17
5: chomeo_kehoachtiemphong................................................................17
6: chomeo_kehoach2tiemphong..............................................................18
7: qlvatnuoi_cosochannuoi......................................................................18
8: qlvatnuoi_hoatdongchannuoi..............................................................19
9: qlvatnuoi_loaivatnuoi..........................................................................19
5|Page
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG
1.1. Khảo sát hiện trạng
Hiện nay, sở nông nghiệp phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng chưa có phân
hệ hệ thống quản lý vật ni và quản lý chó mèo trên địa bàn thành phố chủ yếu chỉ lấy
thông tin từ tờ khai. Chính vì vậy sở NNPTNT đưa ra đề xuất áp dụng công nghệ thông
tin để xây dựng một hệ thống quản lý nội bộ nhằm giải quyết các vấn đề sau như: Nhập
thông tin cơ sở chăn nuôi, thông tin chi tiết của chủ quản lý và các thông tin để quản lý
chó mèo,... trực tiếp trên hệ thống hoặc Import dữ liệu thơng tin chó mèo từ file excel
một cách nhanh chóng để cán bộ cập một cách chính xác hơn.
1.2. Nghiệp vụ phần mềm
- Hệ thống quản lý này gồm các chức năng chính cần giải quyết :
+ Quản lý thơng tin chó mèo,
+ Quản lý thơng tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo,
+ Quản lý thơng tin thực hiện tiêm phịng chó mèo,
+ Quản lý thơng tin cơ sở, hộ chăn nuôi,
+ Quản lý hoạt động chăn nuôi,
+ Báo cáo thống kê số lượng vật nuôi
+ Danh mục loại vật nuôi
+ Báo cáo thống kê tổng hợp.
- Các quy trình nghiệp vụ phần mềm: Cán bộ đơn vị có thể xem danh sách, xem
chi tiết thơng tin, thêm mới thơng tin, chỉnh sửa thơng tin, xóa thơng tin, tìm kiếm thơng
tin, xuất file báo cáo thống kê.
1.3. Phát biểu bài toán
Hệ thống quản lý hoạt động nội bộ trong sở nông nghiệp phát triển nông thôn
thành phố Đà Nẵng, đáp ứng nhu cầu tương tác với các cán bộ, giúp cán bộ có thể nhập
trực tiếp các thông tin thu thập từ các cơ sở chăn nuôi và chủ quản lý về vật nuôi, báo
cáo thống kê một cách kịp thời, nhanh chóng, chính xác và thông tin này được bảo vệ
nội bộ.
+ Hệ thống quản lý nội dung,quản trị thơng tin,
+ Hệ thống có giao diện dễ sữ dụng,
+ Hệ thống được sắp xếp hiển thị hợp lý theo danh mục, bố cục rõ ràng.
6|Page
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Biểu đồ Use case
2.1.1. Biểu đồ use case tổng quát
Hình 1: Biểu đồ Use Case Quản lý giám sát chó mèo phịng chống bệnh dại
Hình 2: Biểu đồ Use Case Quản lý vật nuôi
7|Page
2.1.2. Biểu đồ use case chi tiết
Hình 3: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin chó mèo
Hình 4: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo
Hình 5: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin thực hiện tiêm phịng chó mèo
8|Page
Hình 6: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê
Hình 7: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin cơ sở, hộ chăn ni
Hình 8: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin vật nuôi, hoạt động chăn nuôi các cơ sở,
hộ chăn ni
Hình 9: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê số lượng vật nuôi
9|Page
Hình 10: Biểu đồ Use Case Danh mục loại vật nuôi
2.1.3. Xây dựng các kịch bản cho Use case
Cán bộ đăng nhập :
Đăng nhập:
Mục đích: Đăng nhập tài khoản được cấp.
Hoạt động: lúc đầu vào giao diện phần mềm.
Điều kiện tiên quyết: Đúng tài khoản được cấp.
Ngoại lệ: sai tài khoản mật khẩu.
Mô tả:
Cán bộ vào url giao diện chính.
Hệ thống hiển thị trang đăng nhập.
User nhập thơng tin.
Hệ thống hiển thị đăng nhập thành công.
Kết quả: Hiển thị trang nội dung chính.
Tên use-case: login
Cán bộ tìm kiếm thơng tin
Mục đích: Tìm kiếm thơng tin.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: nội dung cần tìm kiếm.
Ngoại lệ: Khơng có thơng tin cần tìm.
Mơ tả: User gõ nội dung, chọn nội dung theo hệ thống có sẵn sau đó hiển thị thơng tin
tìm được trong cơ sở dữ liệu.
Kết quả: Hiển thị thông tin.
Tên use-case: chomeo_thongtinchomeo, chomeo_chuquanly, chomeo_dmgiong,
chomeo_loaidongvat, chomeo_kehoachtiemphong, chomeo_kehoach2tiemphong,
qlvatnuoi_cosochannuoi, qlvatnuoi_hoatdongchannuoi, qlvatnuoi_loaivatnuoi.
Cán bộ thêm,sửa thông tin
Mục đích: thêm mới hoặc sửa thơng tin đã có.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: nội dung cần sửa, hoặc thêm mới nội dung khác.
Ngoại lệ: Điền thiếu thông tin .
Mô tả: cán bộ gõ nội dung, chọn nội dung theo hệ thống có sẵn sau đó nhấn lưu thông
tin để hệ thống nhập vào cơ sở dữ liệu.
10 | P a g e
Kết quả: Thêm mới và chỉnh sửa nội dung.
Tên use-case: chomeo_thongtinchomeo, chomeo_chuquanly, chomeo_dmgiong,
chomeo_loaidongvat, chomeo_kehoachtiemphong, chomeo_kehoach2tiemphong,
qlvatnuoi_cosochannuoi, qlvatnuoi_hoatdongchannuoi, qlvatnuoi_loaivatnuoi.
Cán bộ xóa thơng tin
Mục đích: xóa thơng tin đã có.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: Không.
Ngoại lệ: Không.
Mô tả: cán bộ sẽ chọn nội dung cần xóa và xác nhận đồng ý khi hệ thống hiện thơng
báo, sau đó hệ thống sẽ xóa thơng tin đó.
Kết quả: xóa thơng tin đã có.
Tên use-case: chomeo_thongtinchomeo, chomeo_chuquanly, chomeo_dmgiong,
chomeo_loaidongvat, chomeo_kehoachtiemphong, chomeo_kehoach2tiemphong,
qlvatnuoi_cosochannuoi, qlvatnuoi_hoatdongchannuoi, qlvatnuoi_loaivatnuoi.
Cán bộ thống kê và xuất file exel thông tin
Mục đích: báo cáo thống kê và xuất file exel thơng tin đã có.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: nội dung cần thống kê.
Ngoại lệ: Khơng tìm thấy nội dung cần tìm.
Mơ tả: cán bộ gõ nội dung, chọn nội dung theo hệ thống có sẵn sau đó nhấn thống kê, và
nhấn xuất file exel lưu về máy.
Kết quả: thống kê thông tin và xuất thành file exel thông tin cần báo cáo.
Tên use-case: baocaothongke.
2.2. Biểu đồ lớp
Sau đây lần lượt gồm:
+ Biểu đồ class quản lý chó mèo,
+ Biểu đồ class quản lý vật ni.
11 | P a g e
class Data Model
chomeo_chuquanly
«column»
*PK id: bigint
chuho: varchar(250)
diachi: varchar(255)
FK phuongxa_id: bigint
quanhuyen_id: bigint
dienthoai: number
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
dm_phuongxa
0..*
«FK»
«column»
*PK id: bigint
ten: varchar(250)
ma: varchar(50)
trangthai: smalli nt
daxoa: smallint
1 FK quanhuyen_id: bigint
«FK»
1
dm_quanhuyen
«column»
*PK id: bigint
ten: varchar(250)
ma: varchar(20)
1
trangthai: smallint
daxoa: smallint
«FK»
+
FK_dm_phuongxa_dm_quanhuyen(bigint)
«PK»
+
PK_dm_phuongxa(bigint)
0..*
«FK»
«FK»
+
FK_chomeo_chuquanly_dm_phuongxa(bigint)
«PK»
+
PK_dm_quanhuyen(bigint)
«PK»
+
PK_chomeo_chuquanly(bigint)
1
«FK»
0..*
chomeo_thongtinchomeo
dm_giong
«column»
*PK id: bigint
FK loaidongvat_id: bigint
ten: varchar(250)
ma: varchar(50)
trangthai: smallint
daxoa: smallint
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
«FK»
+
FK_dm_giong_dm_loaidongvat(bigint)
«PK»
+
PK_dm_giong(bigint)
0..*
«column»
*PK id: bigint
loaidongvat_i d: bigint
tenconvat: varchar(250)
namsinh: varchar(4)
FK giong_id: bigint
maulong: varchar(250)
tinhbiet: smallint
trangthai: smallint
FK chuquanly_id: bigint
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
1«FK»
0..*
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
«FK»
+
FK_chomeo_kehoach2chomeo_chomeo_kehoachtiemphong(bigint)
+
FK_chomeo_kehoach2chomeo_chomeo_thongtinchomeo(bigint)
0..*
chomeo_thoigiantiemphong
0..*
«PK»
+
PK_chomeo_thongtinchomeo(bigint)
«FK»
1
«PK»
+
PK_dm_loaidongvat(bigint)
«PK»
+
PK_chomeo_kehoach2chomeo(bi gint)
«FK»
+
FK_chomeo_thongtinchomeo_chomeo_chuquanly(bigint)
+
FK_chomeo_thongtinchomeo_dm_giong(bigint)
«column»
*PK id: bigint
quanhuyen_id: bigint
FK phuongxa_id: bigint
thoigiantiem_tungay: date
thoigiantiem_denngay: date
FK kehoachtiemphong_id: bigint
diadiem: varchar(250)
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
«FK»
1
chomeo_kehoachtiemphong
1
dm_loaidongv at
«column»
*PK id: bi gint
ten: varchar(250)
ma: varchar(50)
trangthai: smallint
daxoa: smallint
nguoi tao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoi capnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
chomeo_kehoach2chomeo
«column»
*PK id: bigint
FK thongtinchomeo_id: bigint
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
1 «FK»0..* FK kehoachtiemphong_i d: bigint
trangthai tiem: boolean
ngaytiemphong: date
«FK»
0..*
chomeo_thongtinchomeo_import
«column»
*PK id: bigint
chuho: varchar(250)
diachi: varchar(250)
phuongxa: varchar(250)
quanhuyen: varchar(250)
dienthoai: varchar(20)
loai dongvat: varchar(50)
tenconvat: varchar(250)
namsi nh: varchar(4)
giong: varchar(50)
maulong: varchar(250)
tinhbiet: varchar(50)
trangthai: varchar(250)
FK thongtinchomeo_id: bigint
trangthaiimport: boolean
«column»
*PK id: bigint
sokehoach: varchar(50)
ngaybanhanh: date
tenkehoach: varchar(500)
noidung: text
ngaydukien_tungay: date
ngaydukien_denngay: date
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
«PK»
+
PK_chomeo_kehoachtiemphong(bigint)
«FK» 0..* «FK»
+
FK_chomeo_thoigiantiemphong_chomeo_kehoachtiemphong(bigint)
+
FK_chomeo_thoigiantiemphong_dm_phuongxa(bigint)
«PK»
+
PK_chomeo_thoigiantiemphong(bigi nt)
1
«FK»
0..*
«FK»
+
FK_chomeo_thongtinchomeo_import_chomeo_thongti nchomeo(bigint)
«PK»
+
PK_chomeo_thongtinchomeo_import(bigint)
1
chomeo_filedinhkemkehoach
«column»
*PK id: bigint
filedinhkem_id: bigint
FK kehoachtiemphong_id: bigint
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
+
FK_chomeo_filedinhkemkehoach_chomeo_kehoachtiemphong(bigint)
+
PK_chomeo_filedinhkemkehoach(bigint)
12 | P a g e
class Data Model
qlv atnuoi_namchannuoi
«column»
*PK id: bigint
nam: varchar(4)
quy: smallint
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
«PK»
+
PK_qlvatnuoi_namchannuoi(bigint)
1
«FK»
0..*
qlv atnuoi_hoatdongchannuoi
qlv atnuoi_cosochannuoi
«column»
*PK id: bigint
tencoso: varchar(250)
tenchucoso: varchar(250)
diachi: varchar(250)
dienthoai: varchar(50)
email: varchar(50)
phuongxa_id: bigint
quanhuyen_id: bigint
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
ghichu: text
«PK»
+
PK_qlvatnuoi_cosochannuoi(bigint)
1
«FK»
«column»
*PK id: bigint
FK loaivatnuoi_id: bigint
donvitinh: smallint
soluongnuoi: number
mucdichnuoi: varchar(300)
thoigianbatdaunuoi: date
thoigianxuat: date
slvatnuoixuat: number
sanluongxuat: decimal(10,2)
ghichu: text
0..*
daxoa: boolean
FK namchannuoi_id: bigint
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
FK cosochannuoi_id: bigint
dm_loaiv atnuoi
0..*
«FK»
«column»
*PK id: bigint
ten: varchar(250)
trangthai: smallint
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
1
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp
«PK»
+
PK_dm_loaivatnuoi(bigint)
«FK»
+
FK_qlvatnuoi_hoatdongchannuoi_dm_loaivatnuoi(bigint)
+
FK_qlvatnuoi_hoatdongchannuoi_qlvatnuoi_cosochannuoi(bigint)
+
FK_qlvatnuoi_hoatdongchannuoi_qlvatnuoi_namchannuoi(bigint)
«PK»
+
PK_qlvatnuoi_hoatdongchannuoi(bigint)
13 | P a g e
2.3. Biểu đồ tuần tự
Hình 11: Biểu đồ tuần tự quản lý thơng tin chó mèo
Hình 12: Biểu đồ tuần tự quản lý tiêm phịng chó mèo
14 | P a g e
Hình 13: Biểu đồ tuần tự quản lý vật ni
2.4. Biểu đồ hoạt động
Hình 14: Biểu đồ hoạt động
15 | P a g e
2.5. Biểu đồ trạng thái
Hình 15: Biểu đồ trạng thái
16 | P a g e
17 | P a g e
2.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Các bảng cơ sở dữ liệu trong hệ thống:
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
tenchu
Tên chủ
varchar(150)
tenchomeo
Tên chó mèo
varchar(150)
diachi
Địa chỉ
varchar(150)
phuongxa_id
Mã hệ thống bảng
phường xã
Bigint(64)
FK tới bảng
danhmuc_phuongxa
quanhuyen_id
Mã hệ thống bảng
quận huyện
Bigint(64)
FK tới bảng
danhmuc_quanhuyen
dienthoai
Điện thoại
varchar(50)
email
Email
varchar(150)
namsinh
Năm sinh
integer
dmgiong_id
Danh mục giống
Bigint(64)
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Khóa ngoại
Bảng 1: chomeo_thongtinchomeo
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
chuho
Chủ hộ
varchar(150)
diachi
Địa chỉ
varchar(150)
phuongxa_id
Mã hệ thống bảng
phường xã
Bigint(64)
FK tới bảng
danhmuc_phuongxa
quanhuyen_id
Mã hệ thống bảng
quận huyện
Bigint(64)
FK tới bảng
danhmuc_quanhuyen
dienthoai
Điện thoại
varchar(50)
email
Email
varchar(150)
namsinh
Năm sinh
integer
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 2: chomeo_chuquanly
18 | P a g e
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
ten
Tên giống
varchar(50)
ma
Mã
varchar(50)
trangthai
Trạng thái
Smallint
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Tên thuộc tính
Bảng 3: chomeo_dmgiong
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
ten
Tên loại động vật
varchar(50)
ma
Mã
varchar(50)
trangthai
Trạng thái
Smallint
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 4: chomeo_loaidongvat
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
sokehoach
Số kế hoạch
Varchar(50)
ngaybanhanh
Ngày ban hành Date
noidung
Nội dung
text
ngaydukien_tungay
Ngày dự kiến
từ ngày
date
ngaydukien_denngay
Ngày dự kiến
đến ngày
date
diadiemthuchien
Địa điểm thực
hiện
text
nguoicapnhat
Người cập
nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 5: chomeo_kehoachtiemphong
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
19 | P a g e
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
thongtinchomeoid
Id Thơng tin
chó mèo
Bigint(64)
FK tới bảng
thongtinchomeo
kehoachtiemphongid
Id kế hoạch
tiêm phịng
Bigint(64)
FK tới bảng
Kehoachtiemphong
trangthaitiem
Trạng thái
tiêm
boolean
ngaytiemphong
Ngày tiêm
phịng
Date
nguoicapnhat
Người cập
nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 6: chomeo_kehoach2tiemphong
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
Khóa chính
tencoso
Tên cơ sở
varchar(150)
tenchucoso
Tên chủ cơ sở
varchar(150)
diachi
Địa chỉ
varchar(150)
phuongxa_id
Mã hệ thống bảng
phường xã
Bigint(64)
FK tới bảng
danhmuc_phuongxa
quanhuyen_id
Mã hệ thống bảng
quận huyện
Bigint(64)
FK tới bảng
danhmuc_quanhuyen
dienthoai
Điện thoại
varchar(50)
email
Email
varchar(150)
namsinh
Năm sinh
integer
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
nguoitao
Người tạo
varchar(150)
ngaytao
Ngày tao
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 7: qlvatnuoi_cosochannuoi
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
20 | P a g e
id
Mã hệ thống
Bigint(64)
loaivatnuoi_id
Lồi vật ni
bigint(64)
Đơn vị tính
Smallint
soluongnuoi
Số lượng ni
Number
thoigianbatdaunuoi
Thời gian bắt
đầu ni
date
thoigianxuat
Thời gian xuất
Date
slvatnuoixuat
Số lượng vật
nuối xuất
sanluongxuat
Sản lượng xt
donvitinh
ghichu
Ghi chú
Khóa chính
Number
decimal(10,2)
Text
namchannuoi_id
Năm chăn ni
Bigint(64)
Khóa ngoại
cosochannuoi_id
Cơ sở chăn ni Bigint(64)
Khóa ngoại
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 8: qlvatnuoi_hoatdongchannuoi
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
id
Mã hệ thống
ten
Tên lồi vật ni
trangthai
Trạng thái
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Bigint(64)
Khóa chính
varchar(250)
Smallint
nguoicapnhat
Người cập nhật
varchar(150)
ngaycapnhat
Ngày cập nhật
timestamp
daxoa
Đã xóa
boolean
Bảng 9: qlvatnuoi_loaivatnuoi
2.7. Thiết kế giao diện
21 | P a g e
Hình 16: Giao diện quản lý thơng tin chó mèo
Hình 17: Giao diện thêm mới thơng tin chó mèo
Hình 18: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin chó mèo
22 | P a g e
Hình 19: Giao diện xem chi tiết thơng tin chó mèo
Hình 20: Giao diện quản lý thơng tin kế hoạch tiêm phịng
Hình 21: Giao diện thêm mới thơng tin kế hoạch tiêm phòng
23 | P a g e
Hình 22: Giao diện thơng tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo
Hình 23: Giao diện xem chi tiết thơng tin kế hoạch tiêm phịng
Hình 24: Giao diện báo cáo thống kê dữ liệu giám sát chó mèo phịng chống bệnh
dại
24 | P a g e
Hình 25: Giao diện quản lý thơng tin cơ sở, hộ chăn ni
Hình 26: Giao diện thêm mới thơng tin cơ sở, hộ chăn ni
Hình 27: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin cơ sở, hộ chăn ni
Hình 28: Giao diện xem chi tiết thông ti cơ sợ hộ chăn nuôi
25 | P a g e