Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

Đồ án xây dựng dân dụng và công nghiệp (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.77 MB, 115 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
(THUYẾT MINH)

Ngành: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Chuyên ngành: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

Nhóm 3:
Giảng viên hướng dẫn:
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021

NHĨM 2

1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

LỜI CẢM ƠN
Chúng e xin gửi lời cảm ơn chân thành và tri ân sâu sắc nhất với những thầy cô của
trường đại học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh. Đặc biệt là các thầy và cơ bộ
mơn em đang theo học, các thầy cơ đã tận tình chỉ dạy và tạo điều kiện để em hoàn
thành đồ án trong quá trình học tập tại trường.
Em xin tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến thầy Phạm Duy Sang, thầy là


người trực tiếp hướng dẫn đồ án này. Qua sự chỉ bảo tận tình và cung cấp cho e những
tài liệu cần thiết để e hoàn thành được đồ án của mình.
Trong quá trình thiết kế tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức cịn
hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai xót.
Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của thầy để em có thể hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn bằng tất cả tấm lịng của mình!

NHĨM 2

2


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Kết cấu đồ án BTCT2 bao gồm thuyết minh và bản vẽ
Phần thuyết minh bao gồm 6 chương với nội dụng được tóm tắt như sau:
Chương 1: Kiến trúc cơng trình. Trình bày tổng quan về kiến trúc và các giải pháp hạ
tầng kỹ thuật.
Chương 2: Giải pháp kết cấu cơng trình. Trình bày về lựa chọn giải pháp kết cấu và
chọn sơ bộ vật liêu, chọn sơ bộ các bộ phận kết cấu công trình.
Chương 3: Tính tốn tải trọng cơng trình. Thực hiện tính tốn nội lực và tổ hợp nội lực
bằng phần mềm.
Chương 4: Kiểm tra sự ổn định cơng trình. Thực hiện kiểm tra ổn định tổng thể cơng
trình, kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình, kiểm tra chuyển vị lệch tầng. Phản lực chân cột.
Chương 5: Thiết kế sàn. Tính tốn nội lực và bố trí cốt thép cho tất cả các sàn. Kiểm
tra độ võng sàn.
Chương 6: Thiết kế khung trục A. Trinh bày xử lí kết quả nội lực khung trục A và Tính
tốn cốt thép khung trục A.


NHÓM 2

3


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

MỤC LỤC

NHÓM 2

4


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

1 KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

1.1.

Thơng tin cơng trình

- Loại cơng trình: Nhà Phố liền kề
- Địa điểm xây dựng: P. Phước Mỹ, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, T. Ninh Thuận
- Cơng trình 3 tầng, gồm 1 trệt và 2 lầu
+ Chiều dài 19 (m)
+ Chiều rộng: 5 (m)
+ Chiều cao: 12 (m), trong đó tầng trệt và lầu 1 cao 4,2(m), Áp mái cao 3,6 (m)

NHÓM 2


5


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

1.2.

Kiến trúc cơng trình

1.2.1. Hình dáng
+12.000

+8.400

+4.200

-0.050

A

B
Hình 1.2.1.1.a.1.1. Mặt đứng trục A-B

NHÓM 2

6


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG


1.2.2. Mặt bằng
• Mặt bằng tầng trệt gồm có:
- Phịng khách: Nơi sinh hoạt chung, giải trí và tiếp khách. Có diện tích 21,62 m2
- Khu vực ăn và nhà bếp: Phục vụ cho bữa ăn ấp áp của gia đình.
- Phịng ngủ 1: Diện tích ở 15,84 m2; có WC riêng diện tích 4,95 m2
- WC chung: Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt chung có diện tích 2,52 m2
- Cịn lại là lối đi và cầu thang

A

B

1

2

3

4

5

Hình 1.2.2.1.a.1.1. Mặt bằng tầng trệt (cos 0.000)

6

• Mặt bằng tầng 1 gồm có:
- Phịng ngủ 2: Có diện tích 16,2 m2
- Phịng ngủ 3: Có diện tích 12,87 m2

- Phịng thờ: Có diện tích 21,62 m2
- WC chung: Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt chung có diện tích 4,95 m2
- Cịn lại là lối đi và cầu thang

A

B

1

2

3

4

5

Hình 1.2.2.1.a.1.2. Mặt bằng tầng 1 (cos +4.200)

NHÓM 2

7

6


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

• Mặt bằng tầng 2 gồm có:

- Phịng ngủ 2: Có diện tích 16,2 m2
- WC chung: Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt chung có diện tích 4,95 m2
- Cịn lại là lối đi, cầu thang và sân thượng.

A

B

1

2

3

4

5

6

Hình 1.2.2.1.a.1.3. Mặt bằng tầng 2, sân thượng (cos +8.400)
• Mặt bằng mái:
- Mái BTCT tại vị trí ơ thang, đựng két nước
- Mái trước phủ kính khung thép
- Mái giữa lợp tôm kém, xà gồ thép hộp

A

B


1

Mặt bằng mái (cos +12.000)

2

3

1.2.3. Mặt cắt

NHÓM 2

8

4

5

6


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

1

2

3

4


5

6

Hình 1.2.3.1.a.1.1. Mặt cắt A-A

A

Mặt cắt ngang nhà

B

A

2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU

NHÓM 2

9

B


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

1.3.

Lựa chọn giải pháp kết cấu tổng thể


1.3.1. Lựa chọn kết cấu chịu lực chính
Trong thiết kế kết cấu nhà vấn đề kết cấu chiếm vị trí rất quan trọng. Việc chọn các hệ
kết cấu khác nhau trực tiếp liên quan đến vấn đề bố trí mặt bằng, hình thể khối đứng và độ
cao các tầng, thiết bị điện và đường ống, yêu cầu về kỹ thuật thi công và tiến độ thi cơng,
giá thành cơng trình.
Khi lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực chính thường dựa vào chiều dài L và chiều
rộng B của cơng trình để quy ước:
- Khi tỉ số L/B 1,5 và mặt bằng lưới cột theo từng phương song song nhau: có thể cắt
ra từng khung phẳng để tính xem các cột và dầm theo phương ngang nhà hợp thành hệ
khung ngang độc lập chịu lực chính. Các dầm dọc chỉ đóng vai trị giữ ổn định cho các
khung ngang và chịu một phần tải trọng đứng theo phương dọc.
- Khi tỉ số L/B < 1,5 độ cứng khung ngang và khung dọc chênh lệch nhau không nhiều,
hoặc mặt bằng lưới cột của công trình có hình dạng phức tạp, đặc biệt, cơng trình có vách,
lõi cứng, ... thường chọn tính nội lực theo sơ đồ khung không gian.
→ Hệ kết cấu chịu lực chính: Khung khơng gian.
1.3.2. Lựa chọn hệ kết cấu sàn
Chọn lựa giải pháp kết cấu sàn: Căn cứ vào đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu, tải
trọng của cơng trình cùng cơ sở phân tích sơ bộ ở trên. Ta lựa chọn phương án sàn sườn
toàn khối để thiết kế cho cơng trình.
1.4. Lựa chọn giải pháp vật liệu
Vật liệu được chọn phù hợp với khả năng sản xuất cung ứng của các đơn vị sản xuất
vật liệu trong nước, đồng thời phù hợp với trình độ, kĩ thuật và năng lực của đơn vị thi
công.
Từ những phân tích trên ta chọn vật liệu cho kết cấu cơng trình bằng BTCT, để hợp lý
với kết cấu ta phải sử dụng bê tông cấp độ phù hợp. Dự kiến các vật liệu xây dựng chính
sử dụng như sau:
• Bê tơng:
Đối với các kết cấu chính của cơng trình sử dụng bê tơng cấp độ bền B25 có :
Rb = 14,5 MPa; Rbt = 1,05 MPa; Eb = 30×103 MPa ; γb = 1
• Cốt thép:

Đối với thép dọc cột, dầm loại CB300V, có: Rs = Rsc = 260 MPa, Es = 2×105 MPa
Đối với thép đai cột, dầm, thép sàn loại CB240T, có:
Rs = 210 MPa, Rsw = 170 MPa, Es = 2×105 MPa
NHĨM 2

10


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

Các tường gạch sử dụng mác 75#, vữa XM mác 50#.
1.5.

Lựa chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện

1.5.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn
Chọn ơ sàn có kích thước lớn nhất để tính, l1xl2 = 5,0x5,0 (m)
Chiều dày sàn tính theo cơng thức:

Trong đó:
L: Chiều dài cạnh ngắn của ô sàn
m = (30÷35) cho bản loại dầm,
m = (35÷45) cho bản loại kê bốn cạnh.
m = (10÷18) cho bản loại conson.
D = (0,8÷1,4) Hệ số phụ thuộc và tải trọng tác dụng lên bản.
Tính cho ơ sàn lớn nhất là S1 (l1xl2 = 5000x5000) mm của tầng điển hình.

Ta có:
; sàn làm việc theo 2 phương.
Tải trọng sàn tầng điển hình khơng lớn, ở đây ta chọn D = 1; m = 45


. Đê thống nhất chiều dày sàn của tầng ta chọn chiều
dày của sàn tầng điển hình là 120 mm.
1.5.2. Chọn sơ bộ kích thước thiết diện dầm
Chọn kích thước dầm căn cứ vào nhịp dầm.

Chiều cao tiết diện dầm:
Trong đó:
L: nhịp dầm
m = (8÷12), đối với dầm chính đơn lẻ; m = (10÷14), đối với dầm chính liên
tục
m = (12÷20), đối với dầm phụ; m = (4÷8), đối với dầm conson

NHĨM 2

11


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

Chiu rng b = (0,3ữ0,5)h.
ã Dm ngang D1 n D6 (Trục 1,2,3,4,5,6), nhịp L = 5m, dầm đơn

+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 500 mm; Bề rộng tit din dm b = (0,3ữ0,5)ì500 = (150ữ250)mm;
+ Chn bd = 200 mm
• Dầm dọc D7,D8 (Trục A,B), dầm liên tục, nhịp L = 5,0m và 4,9m

+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 400 mm; Bề rộng tiết din dm b = (0,3ữ0,5)ì400 = (120ữ200)mm;

+ Chn bd = 200 mm
• Dầm dọc D9, D10 (Trục A,B), dầm liên tục, nhịp L = 2,0m và 1,6m

+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 300 mm; Bề rộng tiết din dm b = (0,3ữ0,5)ì300 = (90ữ150)mm;
+ Chn bd = 200 mm
• Dầm dọc D11 (Trục A,B), dầm liên tục, nhịp L = 4,0m

+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 400 mm; Bề rộng tiết diện dầm b = (0,3ữ0,5)ì400 = (120ữ200)mm;
+ Chn bd = 200 mm
ã Dm conson D12, D13 (ban công), nhịp L = 1,5m

+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 300 mm; Bề rng tit din dm b = (0,3ữ0,5)ì300 = (90ữ150)mm;
+ Chn bd = 200 mm
• Dầm phụ D14, D15 (ban cơng), nhịp L = 5m

NHÓM 2

12


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 300 mm; B rng tit din dm b = (0,3ữ0,5)ì300 = (90ữ150)mm;
+ Chn bd = 200 mm
ã Dm ph D16 (Dm chiếu tới) và D17 (WC), nhịp L = 2m


+ Chiểu cao tiết diện dầm:
+ Chọn hd = 300 mm; Bề rng tit din dm b = (0,3ữ0,5)ì300 = (90ữ150)mm;
+ Chn bd = 200 mm
D1-12(200x300)

a

D1-7(200x400)

D1-8(200x400)

D1-9(200x300) D1-10(200x300)

S1-4

D1-11(200x400)

D1-13(200x300)

S1-5

b

D1-12(200x300)

D1-7(200x400)

D1-8(200x400)

5000


D1-9(200x300) D1-10(200x300)

4900

1500

1600

2000

D1-11(200x400)

S1-8

D1-13(200x300)

4000

17500

1'

1

2

D1-15(200x300)

S1-6


D1-6(200x500)

S1-3

D1-5(200x500)

S1-2

D1-4(200x500)

S1-1

D1-3(200x500)

S1-7

D1-2(200x500)

D1-1(200x500)

5000

a'

D1-14(200x300)

D1-17(200x300) D1-16(200x300)

1500


3

4

5

6

6'

Hình 1.5.2.1.a.1.1. Mặt bằng kết cấu dầm sàn tầng 1 sơ bộ
D2-7(200x400)

a

D2-9(200x300) D2-10(200x300)

S2-4

D2-12(200x300)

D2-7(200x400)

D2-9(200x300) D2-10(200x300)
1600

2000

D2-11(200x400)


S2-8

D2-13(200x300)

4000

17500

1

2

1500

3

4

5

Hình 1.5.2.1.a.1.2. Mặt bằng kết cấu dầm sàn tầng 2 sơ bộ

13

D2-15(200x300)

S2-6

D2-6(200x500)


S2-3

4900

1500

NHÓM 2

D2-13(200x300)

S2-5

D2-5(200x500)

S2-2

D2-8(200x400)

5000

1'

D2-3(200x500)

S2-1

D2-2(200x500)

D2-1(200x500)


D2-14(200x300)

5000

D2-16(200x300)

S2-7

D2-11(200x400)

D1-17(200x300) D1-16(200x300)
D2-4(200x500)

a'

b

D2-8(200x400)

6

6'


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG
DM-7(200x400)

DM-8(200x400)


DM-9(200x300) DM-10(200x300)

b

DM-11(200x300)

DM-7(200x400)

DM-8(200x400)

5000

DM-4(200x500)
1600

2000

13500

1

M4

DM-9(200x300) DM-10(200x300)

4900

1500

1'


DM-3(200x500)

M1

M3

DM-2(200x500)

DM-1(200x500)

DM-6(200x300)

5000

M2

DM-5(200x500)

DM-11(200x300)

a

900

2

3

4


5

Hình 1.5.2.1.a.1.3. Mặt bằng kết cấu dầm sàn mái sơ bộ
1.5.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột

Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
A0 =
Trong đó:
+ Với bêtơng có cấp bền nén B25 thì Rb = 14,5Mpa = 14500(kN/m2)
+kt: hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh
của cột. Với cột giữa, kt = (1,1÷1,3). Với cột biên, kt = (1,3÷1,5). Với cột góc, kt =
(1,5÷1,8)
+N: lực nén được tính tốn gần đúng là: N = mS.q.FS
Trong đó: mS: số sàn phía trên tiết diện đang xét. Cơng trình có ms = 3
FS: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
q: tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vng mặt sàn. Giá
trị q được lấy theo kinh nghiệm thiết kế. Với sàn nhà ở lấy q = 14 kN/m2
• Cột góc A-1,B-1

Diện tích chịu tải của cột:

NHÓM 2

14


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

→ Chọn kích thước tiết diện cột C1: bc x hc = 20x25 (cm) có Ac = 500 cm2 áp dụng cho

tầng 1, từ tầng 2 đến mái lấy bc x hc = 20x20 cm.

Điều kiện khống chế độ mảnh:
Trong đó: l0 là chiều dài tính tốn cột lớn nhất:
l0 = (Ht -hd)= (4200-500) = 3700 (mm)

Ta có:
• Cột biên A-2, B-2

(thỏa mãn)

Diện tích chịu tải của cột:

→ Chọn kích thước tiết diện cột C2: bc x hc = 20x25 (cm) có Ac = 500 cm2 áp dụng cho
tầng 1, từ tầng 2 đến mái lấy bc x hc = 20x20 cm.
• Cột biên A-3, B-3

Diện tích chịu tải của cột:

→ Chọn kích thước tiết diện cột C3: bc x hc = 20x20 (cm) có Ac = 400 cm2 áp dụng từ
tầng 1 đến mái.
• Cột biên A-4, B-4

Diện tích chịu tải của cột:

NHÓM 2

15



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

→ Chọn kích thước tiết diện cột C4: bc x hc = 20x20 (cm) có Ac = 400 cm2 áp dụng từ
tầng 1 đến mái.
• Cột biên A-5, B-5

Diện tích chịu tải của cột:

→ Chọn kích thước tiết diện cột C5: bc x hc = 20x20 (cm) có Ac = 400 cm2 áp dụng từ
tầng 1 đến mái.
• Cột góc A-6,B-6:

Diện tích chịu tải của cột:

→ Chọn kích thước tiết diện cột C1: bc x hc = 20x25 (cm) có Ac = 500 cm2 áp dụng cho
tầng 1, từ tầng 2 đến mái lấy bc x hc = 20x20 cm.

NHÓM 2

16


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

C1-4

250
200

C1-3


100 100
200

C1-2

100 100

200

200

C1-1

100 100

C1-5

C1-6

5000

200

b

125 125
200

250


5000

4900

C1-4

1600

250
200

C1-3

100 100
200

C1-2

100 100

200

C1-1

100 100
200

200


a

125 125
200

250

C1-5

2000

C1-6

4000

17500

1

2

3

4

5

6

Hình 1.5.3.1.a.1.1. Mặt bằng lưới cột tầng trệt sơ bộ


C2-4

200
200

C2-3

100 100
200

C2-2

100 100

200

200

C2-1

100 100

C2-5

C2-6

5000

200


b

100 100
200

200

5000

4900

C2-4

1600

200
200

C2-3

100 100
200

C2-2

100 100

200


C2-1

100 100
200

100 100
200

a

200

200

C2-5

2000

C2-6

4000

17500

1

2

3


4

5

6

Hình 1.5.3.1.a.1.2. Mặt bằng lưới cột tầng 1 sơ bộ

C2-3

100 100

C2-4

200

C2-2

100 100

200

200

C2-1

100 100

C2-5


5000

200

b

100 100
200

200

5000

4900

1500

C2-3

1600

100 100

C2-4

200

C2-2

100 100


200

C2-1

100 100
200

100 100
200

a

200

200

C2-5

2000

13500

1
2
3
4
5
Hình 1.5.3.1.a.1.3. Mặt bằng lưới cột tầng 2 sơ bộ


NHÓM 2

17


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

1.6.

Lập mơ hình etabs tính tốn cơng trình

1.6.1. Sơ đồ hình học
Để xác định nội lực, sử dụng chương trình tính kết cấu ETABS. Đây là một chương
trình tính tốn kết cấu rất mạnh hiện nay và được ứng dụng khá rộng rãi để tính tốn KC
cơng trình. Chương trình này tính tốn dựa trên cơ sở của phương pháp phần tử hữu hạn,
sơ đồ đàn hồi.

Hình 1.6.1.1.a.1.1. Mơ hình nhà
1.6.2. Sơ đồ tính tốn
Coi sơ đồ tính tốn cơng trình là hệ khung khơng gian ngàm tại nền tầng trệt (cos 0,00)
Chiều dài tính tốn của các phần tử cột là khoảng cách các mức sàn.
Nếu trục định vị trùng với mép cột thì trục định vị được quy đổi về trục dầm.

NHÓM 2

18


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG


Hình 1.6.2.1.a.1.1. Trục định vị quy đổi trong phần mềm Etabs

3 TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG

NHÓM 2

19


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

1.7.

Tĩnh Tải

Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn gồm có: trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, trọng
lượng bản thân tường xây trên sàn quy về phân bố đều trên 1m2 sàn.
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn là tải trọng phân bố đều tác dụng lên sàn,
được xác định:
Trong đó:
– chiều dày lớp thứ i
– Trọng lượng riêng lớp thứ i
– hệ số tin cậy về tải trọng lớp thứ i

NHÓM 2

20


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG


Để đơn giản cho việc nhập tải và tổ hợp tải trọng trong mơ hình Etabs, ta tiến hành quy
đổi các lớp cấu tạo về cùng một hệ số vượt tải n = 1,1. Ta có tải trọng tiêu chuẩn các lớp
cấu tạo:
1.7.1. Tĩnh tải sàn tầng 1
Bảng 1.7.1.1.a.1. Tải trọng cấu tạo sàn tầng 1
STT
1
2
3
I
4
II
1.7.2.

Lớp cấu tạo

KL
riêng γi
(kN/m3)
20
18

Gạch ceramic
Vữa lót M75
Trần thạch cao
Tổng lớp cấu tạo
Bản sàn BTCT
25
Tồn bộ

Tĩnh tải sàn tầng 2 và WC

Chiều
dày δi
(m)
0,01
0,02
0,12

Tải tiêu Hệ số Tải tính Tải quy
chuẩn
tin
tốn
đổi
2
2
(kN/m ) cậy ni (kN/m ) (kN/m2)
0,2
1,1
0,22
0,2
0,36
1,3
0,468
0,425
0,45
1,1
0,495
0,45
1,01

1,183
1,075
3
1,1
3,3
4,01
4,483

Bảng 1.7.2.1.a.1. Tải trọng cấu tạo sàn tầng 2 và WC
STT

Lớp cấu tạo

γi
(kN/m3)
20

1

Gạch ceramic

2

Flinkote chống thấm

18

3

Vữa lót M75 tạo dốc


18

4

Nước XM chống thấm

20

5
I
6
II
1.7.3.

Trần thạch cao
Tổng lớp cấu tạo
Bản sàn BTCT
Toàn bộ
Tĩnh tải sàn mái

25

δi
(m)
0,01
0,00
5
0,03
0,00

5
0,12

(kN/m2
)
0,2

1,1

(kN/m2
)
0,22

(kN/m2
)
0,2

0,09

1,3

0,117

0,106

0,54

1,3

0,702


0,638

0,1

1,3

0,13

0,118

0,45
1,38
3
4,38

1,1

0,495
1,664
3,3
4,964

0,45
1,512

ni

1,1


Bảng 1.7.3.1.a.1. Tải trọng cấu tạo sàn mái M1
STT

Lớp cấu tạo

γi
(kN/m3)

1

Flinkote chống thấm

18

2
3

Vữa lót M75 tạo dốc
Nước XM chống thấm

18
20

NHÓM 2

δi
(m)
0,00
5
0,03

0,00
21

(kN/m2
)

ni

(kN/m2
)

(kN/m2
)

0,09

1,3

0,117

0,106

0,54
0,1

1,3
1,3

0,702
0,13


0,638
0,118


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

5
4
I
5
II

Trần thạch cao
Tổng lớp cấu tạo
Bản sàn BTCT
Toàn bộ

25

0,08

0,45
1,18
2
3,18

1,1
1,1


0,495
1,444
2,2
3,644

0,45
1,312

Bảng 1.7.3.1.a.2. Tải trọng cấu tạo sàn mái M2
STT

Lớp cấu tạo

1
2
I
II
1.7.4.

Hệ mái tơn xà gồ
Trần thạch cao
Tồn bộ mái lợp tơn
Mái khung thép – kính
Tĩnh tải cầu thang

γi
(kN/m3)

(kN/m2
)

0,15
0,45
0,6
0,5

ni
1,1
1,1
1,1

(kN/m2
)
0,165
0,495
0,66
0,55

250

171

171

171

250

δi
(m)


l í p g ¹ c h c er amic , dµy 10

34°

l í p vữa l ó t M75, dày 20
l ớ p g ạ c h xây
bản bt c t b25, dày 100
l ớ p vữa t r á t M75, dày 15

Hỡnh 1.7.4.1.a.1.1. Các lớp cấu tạo bản thang

Tĩnh tải được xác định theo cơng thức:
Trong đó:
γi – là trọng lượng riêng lớp thứ i
δtdi – là chiều dày tương đương của lớp thứ i
Chiều dày tương đương của lớp gạch ceramic:

NHÓM 2

22

(kN/m2
)
0,15
0,45
0,6
0,5


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG


Chiều dày tương đương của lớp vữa lót:

Chiều dày tương đương của bậc thang:

Bảng 1.7.4.1.a.2. Tĩnh tải cầu thang

STT

Lớp cấu tạo

KL
riêng γi
(kN/m3)

Chiều
dày
δtd,i
(m)

Tải tiêu Hệ số Tải tính Tải quy
chuẩn
tin
tốn
đổi
2
2
(kN/m ) cậy ni (kN/m ) (kN/m2)

1

Gạch ceramic
20
0,014
0,28
1,1
0,308
0,28
2
Vữa lót M75
18
0,028
0,504
1,3
0,655
0,595
3
Bậc xây gạch
18
0,07
1,26
1,1
1,386
1,26
4
Vữa trát M75
18
0,015
0,27
1,3
0,351

0,319
I
Tổng lớp cấu tạo
2,314
2,7
2,454
4
Bản sàn BTCT
25
0,1
2,5
1,1
2,75
II Toàn bộ
4,814
5,45
Khi gán tải trọng cầu thang vào kết cấu nhà, ta qui đổi cầu thang về sàn tương đương
dạng “membrane” trong etabs.
1.7.5. Tĩnh tải tường xây
- Tải trọng tường truyền lên dầm hoặc sàn (khi gán vào dầm ảo) dưới dạng phân bố đều
được tính theo cơng thức:

Trong đó:
– Tải trọng tường quy đổi
gc – Tải trọng cửa (Giả thiết cửa khung nhơm vách kính có g c = 0,5kN/m2)
lt – Chiều dài tấm tường

NHÓM 2

23



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG
Ld – Chiều dài dầm đỡ
ht – Chiều cao tấm tường; ht = Ht - hd
bc – Bề rộng tấm cửa
hc – Chiều cao tấm cửa

Bảng 1.7.5.1.a.1. Tải trọng tường gạch

STT

Lớp cấu tạo

KL
riêng γi
(kN/m3)

Chiều
dày δi
(m)

1
Vữa trát 2 mặt
18
0,03
2
Xây gạch dày 100
18
0,1

3
Xây gạch dày 200
15
0,2
I
Tải trọng tường 100
II Tải trọng tường 200
- Giả thiết tải trọng lan can sắt glc = 0,5(kN/m)

NHĨM 2

24

Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0,54
1,8
3,0
2,34
3,54

Hệ
Tải tính Tải quy
số
tốn
đổi
tin
2
(kN/m ) (kN/m2)

cậy ni
1,3
1,1
1,1

0,702
1,98
3,3
2,682
4,002

0,638
1,8
3,0
2,438
3,638


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2GVHD: Th.S PHẠM DUY SANG

Bảng 1.7.5.1.a.2. Tĩnh tải tường xây

Tần
g

Trụ
c

ht
(m)


hc
(m)

Ht
(m)

hd
(m)

1-3
3-5

4,2
4,2

0,4
0,3

3,8
3,9

5-6

4,2

0,4

3,8


1-2

4,2

0,4

3,8

2-3

4,2

0,4

3,8

3-4
4-5
5-6
AB
A'B
A'B
A'B
AB
2-3
3-4
1'-1
1-3

4,2

4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2

0,3
0,3
0,4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,12
0,3
0,3
0,4

3,9
3,9
3,8
3,7
3,7

3,7
3,7
3,7
4,08
3,9
3,9
3,8

3-5

4,2

0,3

3,9

5-6

4,2

0,4

3,8

B

1'-1
1-2
2-3
3-4

4-5
5-6

4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2

0,3
0,4
0,4
0,3
0,3
0,4

3,9
3,8
3,8
3,9
3,9
3,8

9,3
3,2
3,62
5
4,62
5

4,67
5
1,4
1,8
3,65
4,6
3,4
3,4
3,4
4,6
4,8
1,5
1,5
9,3
3,62
5
3,62
5
1,5
4,7
4,7
1,4
1,8
3,65

1

AB

4,2


0,5

3,7

4,6

2
3
4
5
6

A'B
A'B
A'B
AB
AB

4,2
4,2
4,2
4,2
4,2

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


3,7
3,7
3,7
3,7
3,7

3,4
3,4
3,4
3,4
3,4

B

1
2
3
4
6
A'
Tần
g1
A

NHĨM 2

Kích thước
cửa


Đoạ
n

A

Tần
g
trệt

Kích thước
tường
lt (m)

25

bc
(m)

Tải
trọng
tườn
g
(kN /
m2)

Tải
trọn
g
cửa
gc

(kN
/m2)

Tải
trọng
tườn
g
(kN /
m)

3,638
3,638

13,82
14,19

3,638

13,82

1,65

2,55

3,638

0,5

10,97


1,8

1,6

3,638

0,5

11,89

0,6
1,65

0,5
0,6

0,5
0,5

3

3,2

2,2

0,7

2,2
2,2


0,9
0,9

3,638
3,638
3,638
3,638
2,438
2,438
2,438
2,438
2,438
2,438
3,638
3,638

13,52
12,46
13,82
6,91
9,02
8,14
9,02
8,19
9,15
9,51
14,19
13,82

0,5

0,5

14,19

3,638

13,82
0,5
0,5
0,5
0,5

14,19
11,02
11,9
13,52
12,46
13,82

0,5

10,62

0,5

9,02
9,02
9,02
9,02
7,97


1,65
1,8
0,6
1,65

2,55
1,6
0,5
0,6

2,7
1,8

2,55
1,6

3,638

0,9
1,6

0,5

3,638

3,638
3,638
3,638
3,638

3,638
3,638

2,2
1,8

0,5

2,438
2,438
2,438
2,438
2,438


×