Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
PHẦN 1: THIẾT KẾ MĨNG BĂNG
1.1. Xử lí số liệu địa chất
1.1.1. Cơ sở tính tốn
1.1.1.1. Giới thiệu cơng trình
Cơng trình: Khách sạn – Trung tâm thương mại
Địa điểm: Số 56, đường Nguyễn Phi Khanh, P. Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
1.1.1.2. Tiêu chuẩn áp dụng
Công tác khoan thực hiện theo tiêu chuẩn: TCVN 22TCN 259-2000
Cơng tác lấy mẫu, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu được thực hiện theo quy định
trong tiêu chuẩn: TCVN 2683:2012
Cơng tác thí nghiệm xun tiêu chuẩn hiện trường (SPT): Thiết bị, phương pháp thí
nghiệm được tiến hành theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9351:2012 (Tương ứng với tiêu
chuẩn của Mỹ ASTM D1586)
Công tác thi nghiệm mẫu trong phòng: Theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 9362-2012 kết
hợp với TCVN 9351-2012.
1.1.1.3. Thống kê đơn nguyên địa chất
Khối lượng đã khảo sát gồm 2 hố khoan, mỗi hố sâu 60m. Tổng độ sâu đã khoan là 120 m
với 4 mẫu đất nguyên dạng dung để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ
lý của các lớp đất.
+ Lớp đất đắp: Đất, đá, cát san lấp. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan, bề dày trung bình lớp là
2,15m.
+ Phụ lớp 2a: Á sét dăm sạn, trạng thái dẻo mềm. Chỉ bắt gặp ở hố khoan HK2, phân bố
từ độ sâu 1,8m-5,9m, bề dày là 4,1m
+ Lớp 2: Á sét, pha cát, trạng thái dẻo mềm. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan, bề dày trung bình là
6,1m.
+ Lớp 3: Á cát, trạng thái dẻo. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung bình là 4,875m.
+ Lớp 4: Cát thơ vừa đến thơ, trạng thái chặt vừa. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung
bình là 7,5m.
+ Lớp 5: Á cát, trạng thái cứng đến nửa cứng. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung bình
là 7,75m.
SVTH: Nguyễn Hữu
1
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
+ Phụ lớp 5a: Cát thô, trạng thái chặt vừa. Bắt gặp ở hố khoan HK2. Bề dày là 1,8m.
+ Lớp 6: Cát thô vừa đến thô, trạng thái chặt vừa. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung
bình chưa xác định > 29,75m.
Bảng 1.1.1.3.1.1. Thống kê đơn nguyên thí nghiệm địa chất
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Lớ
p
đất
2
3
4
5
6
Hố
khoa
n
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
Bề
dày
(m)
8,2
4,875
7,5
9,5
>29,7
5
HK1
20
HK2
21
HK1
22
HK2
23
HK1
24
HK2
25
HK1
26
HK2
SVTH: Nguyễn Hữu
2
Số hiệu
mẫu
ND1-1
ND2-1
ND1-2
ND2-2
ND1-3
ND2-3
ND1-4
ND2-4
ND1-5
ND2-5
ND1-6
ND2-6
ND1-7
ND2-7
ND1-8
ND2-8
ND1-9
ND2-9
ND110
ND210
ND111
ND211
ND112
ND212
ND113
ND213
Độ sâu
(m)
4,0-4,2
8,0-8,2
12-12,2
16-16,2
20-20,2
24-24,2
28-28,2
32-32,2
36-36,2
40-40,2
44-44,2
48-48,2
52-52,2
Mô tả lớp đất
Á sét,
trạng thái dẻo mềm
Á cát,
trạng thái dẻo
Cát thô vừa đến thô,
trạng thái chặt vừa
Á cát,
trạng thái cứng đến nửa cứng
Cát thô vừa đến thô,
trạng thái chặt vừa
Đồ án nền móng
27
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
ND114
ND214
ND115
ND215
HK1
28
HK2
29
HK1
30
HK2
56-56,2
59,3559,55
1.1.1.4. Lí thuyết thống kê:
1. Tập hợp số liệu của chỉ tiêu cần thống kê ở cùng 1 lớp đất đối với tất cả các hố
khoan.
2. Tính giá trị trung bình của các chỉ tiêu cần thống kê:
n
tc
tb
A =
A
i
i=1
n
(n: số mẫu)
3.
Loại bỏ sai số Ai ra khổi tập hợp khi:
Ai Atb ' . CM
Với:
: Độ lệch toàn phương
CM
CM
1 n
( Ai Atb ) 2 = ; n 25
n 1 i 1
CM
1 n
( Ai Atb ) 2
n i 1
; n<25
�’ là tiêu chuẩn thống kê, lấy theo số lượng mẫu thí nghiệm n Tra bảng 1.2 (Hệ số phụ
thuộc vào số lượng mẫu- Hướng dẫn thầy Thao)
4.
Xác định hệ số biến động:
v
Atb
nhỏ,
1 n
( Ai Atb ) 2
n 1 i 1
n
Với:
Các đặc trưng cơ lí của 1 lớp địa chất cơng trình phải có hệ số biến động đủ
SVTH: Nguyễn Hữu
3
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
≤ [].
Với []: hệ số biến động cho phép tra bảng
5.
Đặc trưng của đất
Tỉ trọng hạt
Trọng lượng riêng
Độ ẩm tự nhiên
Hệ số biến động [ν]
Giới hạn Atterberg
0.15
Module biến dạng
Chỉ tiêu sức chống cắt
Cường độ nén một trục
0.3
0.3
0.4
0.01
0.05
0.15
Tính lại giá trị trung bình sau khi đã loại bỏ sai số
n
tc
tb
A =
A
i
i=1
n
6. Giá trị tính tốn:
Att Atc (1 )
+ Đối với :
t
n
t : tra bảng phụ thuộc vào K= (n-1) và
Khi tính nền theo biến dạng (TTGH2): = 0,85
Khi tính nền theo cường độ (TTGH1): = 0,95
+
Đối với c, :
t
t : tra bảng phụ thuộc vào K= (n-2) và
Khi tính nền theo biến dạng (TTGH2): = 0,85.
Khi tính nền theo cường độ (TTGH1): = 0,95
1.1.2. Xử lí địa chất lớp đất 2
- Lớp này có 4 mẫu: ND1-1; ND2-1; ND1-2; ND2-2
SVTH: Nguyễn Hữu
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
1.1.2.1. Độ ẩm W
Bảng 1.1.2.1.1.1. Tính tốn độ ẩm W
Số
Độ sâu
Wtb
(Wi hiệu
Wi (%)
|Wi - Wtb|
(m)
(%)
Wtb)2 (%)
mẫu
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2
22,8 23,95
1,15
1,3225
2
HK2 ND2-1
26,2
2,25
5,0625
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2
23,8
0,15
0,0225
4
HK2 ND2-2
23
0,95
0,9025
Tổng
95,8
4
7,31
Độ lệch quân phương: =
1,561
Hệ số biến động:
=
0,065 ≤ [] = 0,15
Độ lệch toàn phương: CM=
1,352
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
; 'CM = 2,799
' = 2,07
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc (%) =
23,95
- Độ lệch quân phương
Hố
STT
khoan
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
- Hệ số biến động v
→ Thỏa mãn
- Giá trị tiêu chuẩn
1.1.2.2. Dung trọng tự nhiên γw
Bảng 1.1.2.2.1.1. Tính tốn dung trọng tự nhiên w
Số
Độ sâu
hiệu
(m)
mẫu
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2
2
HK2 ND2-1
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2
4
HK2 ND2-2
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Hố
STT
khoan
SVTH: Nguyễn Hữu
5
W
tb
|i - tb|
(i - tb)2
(g
(g
(g/cm3)
(g/cm3)2
/cm3)
/cm3)
1,96 1,963
0,003
0,00001
1,98
0,017
0,00029
1,97
0,007
0,00005
1,94
0,023
0,00053
7,85
4
0,00088
0,017
(Thỏa)
0,009 ≤ [] = 0,05
0,015
' = 2,07
; 'CM = 0,031
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) = 1,963
Giá trị tính tốn: tt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
TTGH I
= 0,00905
tt
I = (1±I).tc = (1,945÷1,981)
= 0,85
n-1 = 3
= 0,00522
TTGH II
tt
II = (1±II).tc = (1,953÷1,973)
- Độ lệch quân phương
- Hệ số biến động v
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
⟹ (g/cm3)
Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
⟹ (kN/m3)
SVTH: Nguyễn Hữu
6
tI =
2,01
tII =
1,16
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
1.1.2.3. Dung trọng đẩy nổi γw
Bảng 1.1.2.3.1.1. Tính tốn dung trọng đẩy nổi đ
Số
tb
Độ sâu đ (g
|i - tb|
(i - tb)2
Ghi
hiệu
(g
3
3
3 2
(m)
chú
/cm )
(g/cm )
(g/cm )
mẫu
/cm3)
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2
1,61 1,583
0,027
0,00073 Nhận
2
HK2 ND2-1
1,57
0,013
0,00017 Nhận
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2
1,57
0,013
0,00017 Nhận
4
HK2 ND2-2
1,58
0,003
0,00001 Nhận
Tổng
6,33
4
0,00108
4
Độ lệch quân phương: =
0,019
Hệ số biến động:
=
(Thỏa)
0,012 ≤ [] = 0,05
Độ lệch toàn phương: CM=
0,016
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
; 'CM = 0,033
Giá trị tiêu chuẩn: đtc (g/cm3) = 1,583
Giá trị tính tốn: đtt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI = 2,01
= 0,01206
TTGH I
ttI = (1±I).wtc = (1,564÷1,602)
= 0,85
n-1 = 3
tII = 1,16
= 0,00696
TTGH II
ttII = (1±II).wtc = (1,572÷1,594)
STT
Hố
khoan
- Độ lệch quân phương
- Hệ số biến động v
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
SVTH: Nguyễn Hữu
7
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
⟹ (g/cm3)
Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
⟹ (kN/m3)
1.1.2.4. Tỉ trọng hạt
Bảng 1.1.2.4.1.1. Xác định tỷ trọng hạt
Số
Độ sâu
hiệu
tb
|i - tb|
(i - tb)2
(m)
mẫu
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2
2,73 2,735
0,005
0,00002
2
HK2 ND2-1
2,74
0,005
0,00003
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2
2,74
0,005
0,00003
4
HK2 ND2-2
2,73
0,005
0,00002
Tổng
10,94
4
0,0001
Độ lệch quân phương: =
0,006
Hệ số biến động:
=
(Thỏa)
0,002 ≤ [] = 0,01
Độ lệch toàn phương: CM=
0,005
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
; 'CM = 0,01
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) = 2,735
Hố
STT
khoan
- Độ lệch quân phương
0.006
- Hệ số biến động v
→ Thỏa
SVTH: Nguyễn Hữu
8
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
- Giá trị tiêu chuẩn
1.1.2.5. Lực dính c
Bảng 1.1.2.5.1.1. Xác định lực dính c
Số
c
ctb
Độ sâu
|ci - ctb|
Ghi
hiệu
(kG
(kg
(ci - ctb)2
2
(m)
(kg/cm )
chú
mẫu
/cm2)
/cm2)
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2
0,114 0,121
0,007
0,00005 Nhận
2
HK2 ND2-1
0,114
0,007
0,00005 Nhận
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2 0,121
0
0 Nhận
4
HK2 ND2-2
0,133
0,012
0,00014 Nhận
Tổng
0,482
4
0,00024
4
Độ lệch quân phương: =
0,009
Hệ số biến động:
=
(Thỏa)
0,074 ≤ [] = 0,3
Độ lệch toàn phương: CM=
0,008
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
; 'CM = 0,017
Giá trị tiêu chuẩn: ctc (g/cm3) = 0,121
Giá trị tính tốn: ctt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI = 2,01
= 0,07437
TTGH I
cttI = (1±I).ctc = (0,112÷0,13)
= 0,85
n-1 = 3
tII = 1,16
= 0,04292
TTGH II
cttII = (1±II).ctc = (0,116÷0,126)
Hố
STT
khoan
1.1.2.6. Góc ma sát trong
Bảng 1.1.2.6.1.1. Xác định góc ma sát trong
Số
Độ sâu
tb
hiệu
(độ)
(m)
(độ)
mẫu
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2 11,467 11,367
2
HK2 ND2-1
11,467
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2 11,133
4
HK2 ND2-2
11,4
Tổng
45,467
Độ lệch quân phương: =
0,159
Hố
STT
khoan
SVTH: Nguyễn Hữu
9
|i - tb|
(độ)
0,0996667
0,0996667
0,2336667
0,033
4
(i - tb)2
0,00993
0,00993
0,0546
0,00109
0,07555
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Hệ số biến động:
=
(Thỏa)
0,014 ≤ [] = 0,3
Độ lệch toàn phương: CM=
0,137
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
; 'CM = 0,284
tc
3
Giá trị tiêu chuẩn: (g/cm ) = 11,367
Giá trị tính tốn: tt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI =
= 0,01407
TTGH I
ttI = (1±I).tc = (11,207÷11,527)
= 0,85
n-1 = 3
tII =
= 0,00812
TTGH II
ttII = (1±II).tc = (11,275÷11,459)
2,01
1,16
1.1.2.7. Hệ số rỗng e0
Bảng 1.1.2.7.1.1. Xác định hệ số rỗng
Số
Độ sâu
hiệu
e
etb
|ei - etb|
(ei - etb)2
(m)
mẫu
1
HK1 ND1-1 4,0-4,2 0,705 0,717
0,012
0,00014
2
HK2 ND2-1
0,752
0,035
0,00123
3
HK1 ND1-2 8,0-8,2 0,705
0,012
0,00014
4
HK2 ND2-2
0,705
0,012
0,00014
Tổng
2,867
4
0,00165
Độ lệch quân phương: =
0,023
Hệ số biến động:
=
(Thỏa)
0,032 ≤ [] = 0,4
Độ lệch toàn phương: CM=
0,02
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
; 'CM = 0,041
tc
3
Giá trị tiêu chuẩn: e (g/cm ) = 0,717
Hố
STT
khoan
1.1.3. Xử lí địa chất lớp đất 3
- Lớp này có 2 mẫu: ND1-3; ND2-3
SVTH: Nguyễn Hữu
10
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
1.1.3.1. Độ ẩm W
Bảng 1.1.3.1.1.1. Tính tốn độ ẩm W3
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
12ND1-3 12,2
2
HK2 ND2-3
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc (%) =
Wi
(%)
Wtb
(%)
|Wi Wtb|
(Wi Wtb)2
(%)
17,9
17,9
0
17,9
0
35,8
2
0
0 ≤ [] = 0,15
0
; 'CM
0
' = 2,07
=
17,9
0
0
0
Ghi
chú
0
1.1.3.2. Dung trọng tự nhiên γw
Bảng 1.1.3.2.1.1. Tính tốn dung trọng tự nhiên w3
STT
Hố
khoan
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
12ND1-3 12,2
2
HK2 ND2-3
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
W
(g
/cm3)
tb
(g
/cm3)
2,04
|i - tb| (i - tb)2
(g/cm3) (g/cm3)2
Ghi
chú
Nhận
2,1
0,06 0,0036
1,98
0,06 0,0036 Nhận
4,08
2 0,0072
2
0,085
(Thỏa)
0,042 ≤ [] = 0,05
0,06
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
0,124
=
Giá trị tiêu chuẩn: wtc (g/cm3) = 2,04
Giá trị tính toán: wtt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 1
tI = 2,01
TTGH I
= 0,0597
ttI = (1±I).wtc = (1,918÷2,162)
SVTH: Nguyễn Hữu
11
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
n-1 =
TTGH II
=
=
tt
II = (1±II).wtc =
1
0,85
tII =
0,0345
(1,97÷2,11)
1,16
1.1.3.3. Dung trọng đẩy nổi γw
Bảng 1.1.3.3.1.1. Tính tốn dung trọng đẩy nổi đ3
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
đ (g
/cm3)
12ND1-3 12,2
2
HK2 ND2-3
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
tb
(g
/cm3)
|i - tb| (i - tb)2
(g/cm3) (g/cm3)2
Ghi
chú
1,685
HK1
Nhận
1,68
0,005
3E-05
1,69
0,005
2E-05 Nhận
3,37
2
5E-05
2
0,007
(Thỏa)
0,004 ≤ [] = 0,05
0,005
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
0,01
=
Giá trị tiêu chuẩn: đtc (g/cm3) = 1,685
Giá trị tính tốn: đtt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 1
tI = 2,01
= 0,0057
TTGH I
ttI = (1±I).wtc = (1,675÷1,695)
= 0,85
n-1 = 1
tII = 1,16
= 0,0033
TTGH II
ttII = (1±II).wtc = (1,679÷1,691)
1.1.3.4. Góc ma sát trong
Bảng 1.1.3.4.1.1. Xác định góc ma sát trong
STT
Hố
khoan
1
HK1
2
HK2
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
12ND1-3 12,2
ND2-3
SVTH: Nguyễn Hữu
12
(độ)
tb
(độ)
|i - tb|
(độ)
(i tb)2
21,483
17,133
25,833
4,3497 18,92
4,3503 18,925
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
42,967
2 37,845
2
6,152
(Thỏa)
0,286 ≤ [] = 0,3
4,35
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
9,005
=
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) = 21,483
Giá trị tính tốn: tt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 1
tI = 2,01
= 0,4065
TTGH I
ttI = (1±I).tc = (12,75÷30,216)
= 0,85
n-1 = 1
tII = 1,16
= 0,2346
TTGH II
ttII = (1±II).tc = (16,443÷26,523)
1.1.3.5. Lực dính c
Bảng 1.1.3.5.1.1. Xác định lực dính c
STT
Hố
khoan
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
12ND1-3 12,2
2
HK2 ND2-3
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: ctc (g/cm3) =
c
(kG
/cm2)
ctb
(kg
/cm2)
13
(ci ctb)2
Ghi
chú
0,135
0,134
0,001
0
0,135
0
0
0,269
2
0
0
(Thỏa)
0 ≤ [] = 0,3
0
; 'CM
' = 2,07
0
=
0,135
1.1.4. Xử lí địa chất lớp đất 4
- Lớp này có 4 mẫu: ND1-4; ND2-4; ND1-5; ND2-5
SVTH: Nguyễn Hữu
|ci - ctb|
(kg/cm2)
0
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
1.1.4.1. Độ ẩm W
Bảng 1.1.4.1.1.1. Tính tốn độ ẩm W3
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
16ND1-4 16,2
2
HK2 ND2-4
203
HK1
ND1-5 20,2
4
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc (%) =
Wi
(%)
Wtb
(%)
|Wi Wtb|
(Wi Wtb)2
(%)
20,2
20,1
20,3
0,1
0,1
0,01
0,01
20,1
0,1
0,01
20,3
0,1
0,01
80,8
4
0,04
0,115
0,006 ≤ [] = 0,15
0,1
; 'CM
0,207
' = 2,07
=
20,2
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
1.1.4.2. Dung trọng tự nhiên γw
Bảng 1.1.4.2.1.1. Tính toán dung trọng tự nhiên w3
STT
Hố
khoan
Số hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
1
2
3
4
HK1 ND1-4 16-16,2
HK2 ND2-4
HK1 ND1-5 20-20,2
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: wtc (g/cm3) =
SVTH: Nguyễn Hữu
14
W (g
/cm3)
tb (g
/cm3)
|i - tb|
(g/cm3)
(i - tb)2
(g/cm3)2
2,06
2,06
2,06
2,06
2,06
8,24
0
0 ≤ [] =
0
0
0
0
0
4
0
0
0
0
0
' = 2,07
2,06
0,05
(Thỏa)
; 'CM
0
=
Ghi
chú
0
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
1.1.4.3. Dung trọng đẩy nổi γw
Bảng 1.1.4.3.1.1. Tính tốn dung trọng đẩy nổi đ3
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
16ND1-4 16,2
2
HK2 ND2-4
203
HK1
ND1-5 20,2
4
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
đ (g
/cm3)
tb
(g
/cm3)
|i - tb| (i - tb)2
(g/cm3) (g/cm3)2
1,725
1,72
1,72
0,005
0,005
3E-05
3E-05
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
1,75
0,025 0,0006
1,71
0,015 0,0002 Nhận
6,9
4 0,0009
4
0,017
(Thỏa)
0,01 ≤ [] = 0,05
0,015
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
0,031
=
Giá trị tiêu chuẩn: đtc (g/cm3) = 1,725
Giá trị tính tốn: đtt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI = 2,01
= 0,0101
TTGH I
ttI = (1±I).wtc = (1,708÷1,742)
= 0,85
n-1 = 3
tII = 1,16
= 0,0058
TTGH II
ttII = (1±II).wtc = (1,715÷1,735)
1.1.4.4. Tỉ trọng hạt
Bảng 1.1.4.4.1.1. Xác định tỷ trọng hạt
STT
Hố
khoan
1
HK1
2
3
HK2
HK1
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
16ND1-4 16,2
ND2-4
ND1-5 20-
SVTH: Nguyễn Hữu
15
tb
|i - tb|
(i tb)2
2,733
2,73
2,72
2,73
0,003 1E-05
0,013 0,0002
0,003 1E-05
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
20,2
4
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) =
2,75
0,017
10,93
4
0,013
0,005 ≤ [] = 0,01
0,011
; 'CM
' = 2,07
=
2,733
0,0003
0,0005
Nhận
4
(Thỏa)
0,023
1.1.4.5. Hệ số rỗng e0
Bảng 1.1.4.5.1.1. Xác định hệ số rỗng
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
16ND1-4 16,2
2
HK2 ND2-4
203
HK1
ND1-5 20,2
4
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: etc (g/cm3) =
e
etb
(ei etb)2
|ei - etb|
0,607
0,598
0,591
0,009 8E-05
0,016 0,0003
0,578
0,029
0,661
0,054
2,428
4
0,037
0,061 ≤ [] = 0,4
0,032
; 'CM
' = 2,07
=
0,607
0,0008
0,0029
0,0041
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
(Thỏa)
0,066
1.1.4.6. Góc ma sát trong
Bảng 1.1.4.6.1.1. Xác định góc ma sát trong
STT
Hố
khoan
1
HK1
2
HK2
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
16ND1-4 16,2
ND2-4
SVTH: Nguyễn Hữu
16
(độ)
tb
(độ)
|i - tb|
(độ)
(i tb)2
16,713
16,983
17,133
0,2703 0,0731
0,4203 0,1767
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
20ND1-5 20,2
4
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
3
HK1
Nhận
16,333
0,3797 0,1442
16,4
0,313 0,098 Nhận
66,85
4 0,4919
4
0,405
(Thỏa)
0,024 ≤ [] = 0,3
0,351
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
0,727
=
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) = 16,713
Giá trị tính tốn: tt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI = 2,01
= 0,0241
TTGH I
ttI = (1±I).tc = (16,31÷17,116)
= 0,85
n-1 = 3
tII = 1,16
= 0,0139
TTGH II
ttII = (1±II).tc = (16,48÷16,946)
1.1.4.7. Lực dính c
Bảng 1.1.4.7.1.1. Xác định lực dính c
STT
Hố
khoan
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
16ND1-4 16,2
2
HK2 ND2-4
203
HK1
ND1-5 20,2
4
HK2 ND2-5
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: ctc (g/cm3) =
SVTH: Nguyễn Hữu
17
c
(kG
/cm2)
ctb
(kg
/cm2)
|ci - ctb|
(kg/cm2)
(ci ctb)2
0,102
0,13
0,139
0,028 0,0008
0,037 0,0014
0,069
0,033
0,07
0,032
0,408
4
0,038
0,373 ≤ [] = 0,3
0,033
; 'CM
' = 2,07
=
0,102
0,0011
0,001
0,0043
(Loại)
0,068
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Giá trị tính tốn: ctt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI =
= 0,3749
cttI = (1±I).ctc = (0,064÷0,14)
= 0,85
n-1 = 3
tII =
= 0,2163
cttII = (1±II).ctc = (0,08÷0,124)
TTGH I
TTGH II
2,01
1,16
1.1.5. Xử lí địa chất lớp đất 5
- Lớp này có 4 mẫu: ND1-6; ND2-6; ND1-7; ND2-7
1.1.5.1. Độ ẩm W
Bảng 1.1.5.1.1.1. Tính tốn độ ẩm W5
STT
Hố
khoan
Số hiệu Độ sâu
mẫu
(m)
1
2
HK1
HK2
ND1-6
ND2-6
3
HK1
24-24,2
2828,2
ND1-7
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc (%) =
Wi (%)
18,5
17,2
Wtb
(%)
18,1
18,2
18,5
72,4
0,616
0,034 ≤ [] =
0,534
' = 2,07
18,1
0,4
0,9
(Wi Wtb)2
(%)
0,16
0,81
0,1
0,4
4
0,01
0,16
1,14
|Wi Wtb|
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
0,15
; 'CM
1,105
=
1.1.5.2. Dung trọng tự nhiên γw
Bảng 1.1.5.2.1.1. Tính tốn dung trọng tự nhiên w5
STT
Hố
khoan
Số
hiệu
mẫu
1
HK1
ND1-6
SVTH: Nguyễn Hữu
Độ sâu
(m)
2424,2
18
W
(g
/cm3)
2,04
tb (g
/cm3)
|i - tb|
(g/cm3)
(i - tb)2
(g/cm3)2
2,008
0,032
0,001
Ghi
chú
Nhận
Đồ án nền móng
2
HK2
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
ND2-6
1,93
28ND1-7 28,2
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
2,01
2,05
8,03
0,054
0,027 ≤ [] =
0,047
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
3
HK1
0,078
0,0061
0,002
0,042
4
0
0,0018
0,0089
0,05
Nhận
Nhận
Nhận
4
(Thỏa)
; 'CM
0,097
=
Giá trị tiêu chuẩn: wtc (g/cm3) =
2,008
Giá trị tính toán: wtt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI =
TTGH I
= 0,0271
ttI = (1±I).wtc = (1,954÷2,062)
= 0,85
n-1 = 3
tII =
= 0,0157
TTGH II
ttII = (1±II).wtc = (1,977÷2,039)
2,01
1,16
1.1.5.3. Dung trọng đẩy nổi γw
Bảng 1.1.5.3.1.1. Tính tốn dung trọng đẩy nổi đ3
STT
Hố
khoan
1
HK1
2
HK2
3
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
2424,2
ND1-6
ND2-6
2828,2
HK1
đ (g
/cm3)
tb (g
/cm3)
1,74
1,65
1,74
1,73
6,86
0,044
0,026 ≤ [] =
0,038
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
SVTH: Nguyễn Hữu
19
(i - tb)2
(g/cm3)2
0,025
0,065
0,0006
0,0042
0,025
0,015
4
0,0006
0,0002
0,0057
1,715
ND1-7
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Giá trị tiêu chuẩn: đtc (g/cm3) =
|i - tb|
(g/cm3)
1,715
0,05
(Thỏa)
; 'CM
0,079
=
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Giá trị tính tốn: đtt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI =
= 0,0261
ttI = (1±I).wtc = (1,67÷1,76)
= 0,85
n-1 = 3
tII =
= 0,0151
ttII = (1±II).wtc = (1,689÷1,741)
TTGH I
TTGH II
2,01
1,16
1.1.5.4. Tỉ trọng hạt
Bảng 1.1.5.4.1.1. Xác định tỷ trọng hạt
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
24ND1-6 24,2
2
HK2 ND2-6
283
HK1
ND1-7 28,2
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) =
tb
|i - tb|
(i tb)2
2,688
2,7
2,65
0,012 0,0001
0,038 0,0014
2,7
0,012
2,7
0,012
10,75
4
0,025
0,009 ≤ [] = 0,01
0,022
; 'CM
' = 2,07
=
2,688
0,0001
0,0001
0,0019
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
4
(Thỏa)
0,046
1.1.5.5. Hệ số rỗng e0
Bảng 1.1.5.5.1.1. Xác định hệ số rỗng
STT
Hố
khoan
1
HK1
2
3
HK2
HK1
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
24ND1-6 24,2
ND2-6
ND1-7 2828,2
SVTH: Nguyễn Hữu
20
e
etb
|ei - etb|
(ei etb)2
0,563
0,563
0,602
0,523
0
0
0,039 0,0015
0,04 0,0016
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: etc (g/cm3) =
0,562
0,001
0
2,25
4 0,0031
0,032
(Thỏa)
0,057 ≤ [] = 0,4
0,028
; 'CM
' = 2,07
0,058
=
0,563
Nhận
4
1.1.5.6. Góc ma sát trong
Bảng 1.1.5.6.1.1. Xác định góc ma sát trong
STT
Hố
khoan
Số
hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
24ND1-6 24,2
2
HK2 ND2-6
283
HK1
ND1-7 28,2
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
(độ)
tb
(độ)
|i - tb|
(độ)
(i tb)2
20,888
18,15
28,1
2,738 7,4966
7,212 52,013
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
19,2
1,688 2,8493
18,1
2,788 7,7729 Nhận
83,55
4 70,132
4
4,835
(Thỏa)
0,231 ≤ [] = 0,3
4,187
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
8,667
=
Giá trị tiêu chuẩn: tc (g/cm3) = 20,888
Giá trị tính tốn: tt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI = 2,01
= 0,2322
TTGH I
ttI = (1±I).tc = (16,039÷25,737)
= 0,85
n-1 = 3
tII = 1,16
= 0,134
TTGH II
ttII = (1±II).tc = (18,089÷23,687)
SVTH: Nguyễn Hữu
21
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
1.1.5.7. Lực dính c
Bảng 1.1.5.7.1.1. Xác định lực dính c
STT
Số
hiệu
mẫu
Hố
khoan
Độ sâu
(m)
24ND1-6 24,2
2
HK2 ND2-6
283
HK1
ND1-7 28,2
4
HK2 ND2-7
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
1
HK1
c
(kG
/cm2)
ctb
(kg
/cm2)
|ci - ctb|
(kg/cm2)
(ci ctb)2
Ghi
chú
0,075
0,064
0,103
0,011 0,0001
0,028 0,0008
Nhận
Nhận
Nhận
0,066
0,009 8E-05
0,065
0,01 0,0001 Nhận
0,298
4 0,0011
4
0,019
(Thỏa)
0,253 ≤ [] = 0,3
0,016
; 'CM
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
0,033
=
Giá trị tiêu chuẩn: ctc (g/cm3) =
0,075
Giá trị tính tốn: ctt (g/cm3)
= 0,95
n-1 = 3
tI = 2,01
= 0,2543
TTGH I
cttI = (1±I).ctc = (0,056÷0,094)
= 0,85
n-1 = 3
tII = 1,16
= 0,1467
TTGH II
cttII = (1±II).ctc = (0,064÷0,086)
1.1.6. Xử lí địa chất lớp đất 6
- Lớp này có 16 mẫu: ND1-8; ND2-8…. ND1-15; ND2-15
1.1.6.1. Độ ẩm W
Bảng 1.1.6.1.1.1. Tính tốn độ ẩm W6
STT
Hố
khoan
Số hiệu
mẫu
1
2
HK1
HK2
ND1-8
ND2-8
SVTH: Nguyễn Hữu
Độ sâu (m)
32-32,2
22
Wi
(%)
Wtb
(%)
22,3 18,094
20,1
|Wi - Wtb|
4,2063
2,0063
(Wi Wtb)2
(%)
17,693
4,025
Ghi
chú
Nhận
Đồ án nền móng
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
HK1
HK2
ND1-9 36-36,2
ND2-9
ND1HK1
10
40-40,2
ND2HK2
10
ND1HK1
11
44-44,2
ND2HK2
11
ND1HK1
12
48-48,2
ND2HK2
12
ND1HK1
13
52-52,2
ND2HK2
13
ND1HK1
14
56-56,2
ND2HK2
14
ND159,35HK1
15
59,55
ND2HK2
15
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
Độ lệch toàn phương: CM=
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc (%) =
20,3
18,7
2,2063
0,6062
4,8675
0,3675
17,4
0,6938
0,4813
16,2
1,8938
3,5863
16,7
1,3938
1,9425
18,7
0,6062
0,3675
16,3
1,7938
3,2175
18,2
0,1062
0,0113
17
1,0938
1,1963
16,7
1,3938
1,9425
17,3
0,7937
0,63
16,6
1,4938
2,2313
20,2
2,1063
4,4363
16,8
1,2938 1,6738
289,5
16 48,669
1,801
0,1 ≤ [] = 0,15
1,744
; 'CM = 3,61
' = 2,07
18,094
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
15
1.1.6.2. Dung trọng tự nhiên γw
Bảng 1.1.6.2.1.1. Tính tốn dung trọng tự nhiên w6
STT
Hố
khoan
Số hiệu
mẫu
SVTH: Nguyễn Hữu
Độ sâu (m)
23
W
(g
/cm3)
tb
(g
/cm3)
|i - tb|
(g/cm3)
(i - tb)2
(g/cm3)2
Ghi
chú
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
ND1-8 32-32,2
2,01 1,95
ND2-8
1,98
ND1-9 36-36,2
2,01
ND2-9
1,96
ND15
HK1
10
40-40,2
1,94
ND26
HK2
10
1,93
ND17
HK1
11
44-44,2
1,93
ND28
HK2
11
1,94
ND19
HK1
12
48-48,2
1,93
ND210
HK2
12
1,93
ND111
HK1
13
52-52,2
1,94
ND212
HK2
13
1,93
ND113
HK1
14
56-56,2
1,95
ND214
HK2
14
1,93
ND159,3515
HK1
15
59,55
1,95
ND216
HK2
15
1,94
Tổng
31,2
Độ lệch quân phương: =
0,027
Hệ số biến động:
=
0,014 ≤ [] =
Độ lệch toàn phương: CM=
0,026
Kiểm tra |A - Ai| và 'CM
' = 2,07
tc
3
Giá trị tiêu chuẩn: w (g/cm ) =
1,95
Giá trị tính tốn: wtt (g/cm3)
=
n-1 = 13
TTGH I
=
tt
I = (1±I).wtc =
TTGH II
n-1 = 13
=
=
1
2
3
4
HK1
HK2
HK1
HK2
SVTH: Nguyễn Hữu
24
0,05
0,06
0,03
0,06
0,01
0,0036
0,0009
0,0036
0,0001
0,01
0,0001
0,02
0,0004
0,02
0,0004
0,01
0,0001
0,02
0,0004
0,02
0,0004
0,01
0,0001
0,02
0,0004
0
0
0,02
0,0004
0
0
0,01
16
0,0001
0,011
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
14
(Thỏa)
; 'CM = 0,054
0,95
tI =
0,0075
(1,935÷1,965)
tII =
0,85
0,0043
2,01
1,16
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
ttII = (1±II).wtc =
(1,942÷1,958)
1.1.6.3. Dung trọng đẩy nổi γw
Bảng 1.1.6.3.1.1. Tính tốn dung trọng đẩy nổi đ6
STT
Hố
khoan
1
2
3
4
HK1
HK2
HK1
HK2
Số hiệu
mẫu
Độ sâu (m)
ND1-8 32-32,2
ND2-8
ND1-9 36-36,2
ND2-9
ND15
HK1
10
40-40,2
ND26
HK2
10
ND17
HK1
11
44-44,2
ND28
HK2
11
ND19
HK1
12
48-48,2
ND210
HK2
12
ND111
HK1
13
52-52,2
ND212
HK2
13
ND113
HK1
14
56-56,2
ND214
HK2
14
ND159,3515
HK1
15
59,55
ND216
HK2
15
Tổng
Độ lệch quân phương: =
Hệ số biến động:
=
SVTH: Nguyễn Hữu
25
đ (g
/cm3)
tb
(g
/cm3)
|i - tb|
(g/cm3)
(i - tb)2
(g/cm3)2
1,68 1,6125
1,68
1,56
1,65
0,0675
0,0675
0,0525
0,0375
0,0046
0,0046
0,0028
0,0014
1,65
0,0375
0,0014
1,66
0,0475
0,0023
1,65
0,0375
0,0014
1,63
0,0175
0,0003
1,66
0,0475
0,0023
1,63
0,0175
0,0003
1,66
0,0475
0,0023
1,65
0,0375
0,0014
1,66
0,0475
0,0023
1,66
0,0475
0,0023
1,06
0,5525
0,3053
1,66
0,0475
0,0023
25,8
16
0,337
0,15
(Loại)
0,093 ≤ [] = 0,05
Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
15