HỘI ĐỒNG KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MƠN TỐN- LỚP 4
Thêi gian: 45 phót ( kh«ng kĨ thêi gian đọc thành tiếng và giao ®Ị)
Điểm bài làm
Lời nhận xét của cán bộ chấm thi
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Họ và tên: ................................................................. Số báo danh: .............
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,5 điểm ) ( MÃ ĐỀ 104 )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục, lớp nghìn.
Câu 2. Thực hiện phép tính 46375 + 25408
A. 72783
B. 72783
C. 71784
D. 71783
Câu 3. Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
A. số lớn 8, số bé 0
B. số lớn 5, số bé 3
C. số lớn 6, số bé 2
D. số lớn 7, số bé 1
Câu 4. Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)
A. x = 165
B. x = 145
C. x = 120
D. x = 125
Câu 5. Tính giá trị biểu thức: 115 – c với c = 1
A. 114
B. 108
C. 110
D. 112
Câu 6. Chữ số 0 có trong số 86309 nằm ở hàng
A. đơn vị
B. nghìn
C. chục
D. trăm nghìn
Câu 7. Điền số vào chỗ chấm sau: 1000; 3000; 5000; .....; 9000
A. 6000
B. 7000
C. 8000
D. 4000
Câu 8. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 40 + 99 + 1 = ..........
A. 140
B. 175
C. 185
D. 100
Câu 9. Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.
A. 187 và 158
B. 185 và 188
C. 185 và 160
D. 186 và 159
Câu 10. Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc tù
B. Góc nhọn
C. Góc vng
D. Góc bẹt
Câu 11. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89
A. >
B. <
C.
D. =
Câu 12. Trung bình cộng của số: 20 và 10 là:
A. 20
B. 15
C. 50
D. 30
Câu 13. Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm? 2 yến 5kg = .... kg
A. 25
B. 20
C. 15
D. 10
Câu 14. m + n = n + ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
A. n
B. 20
C. m
D. 0
Câu 15. Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:
A. Biểu thức có chứa một chữ
B. Biểu thức có chứa chữ
C. Biểu thức có chứa ba chữ
D. Biểu thức có chứa hai chữ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Trang 1/3
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5,5 điểm )
BÀI 1: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 467 218 + 546 728
BÀI 2 (1,0 điểm) a) Tính:
9018 – 5625 : 5
b, 435 704 – 2627
b) Tìm y:
y – 259 = 1306 x 8
BÀI 3 (2,0 điểm) Một trường Tiểu học có 625 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ
là 45 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
BÀI 4 (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 275 + 176 + 324 + 925 =
b, (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 ) x ( 42 – 6 x 7)
5. ĐIỂM CHỮ VIẾT ( 0,5 điểm ) ..................................
Họ, tên cán bộ coi thi :. .................................................................................................................................................
Họ, tên cán bộ chấm thi :. ...........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Trang 2/3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM (M1- 4,5 đ)
Đề\câu 1
2
3
4
5
101
102
103
104
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
C
A
D
D
D
A
A
D
C
B
D
B
C
C
C
A
D
A
C
B
A
D
C
C
B
A
C
D
C
D
B
D
B
B
B
B
A
C
C
A
B
A
B
D
A
C
A
C
B
A
A
A
D
B
A
C
D
B. TỰ LUẬN
Bài 1: (M1- 2đ) Đặt tính rồi tính: (1 Điểm) a) 1 013 946
b) 433 077
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: (M2- 1đ) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm , được ½ thì cho 0,25 đ
a) Tính:
9018 – 5625 : 5
= 9018 – 1125
=
7893
b) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8
y – 259 = 10448
y
= 10448 + 259
y
= 10707
Bài 3: (M2- 2đ)
Trường Tiểu học đó có số học sinh nam là:
(625 + 45) : 2 = 335 (học sinh)
Trường Tiểu học đó có số học sinh nữ là:
625 – 335 = 290 (học sinh)
Đáp số: Học sinh nam: 335 học sinh
Học sinh nữ : 290 học sinh
Bài 4: (M4- 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 275 + 176 + 324 + 925
= (275 + 925) + (176 + 324)
=
1200
+ 500
=
1700
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
b , (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 ) x ( 42 – 6 x 7)
=
A
x (42 – 42 )
=
A
x 0
=
0
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm; Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết
5. Điểm chữ viết – Nếu học sinh trình bày sạch đẹp gọn gàng, TB hết ¾ bài làm : 0,5 đ
– Nếu học sinh trình bày sạch đẹp, dập xóa đơi chỗ,TB hết ¾ bài làm : 0,3 đ
– Nếu học sinh trình bày dập xóa nhiều nhưng TB hết ½ - ¾ bài làm : 0,25 đ
– Các trường hợp còn lại cho 0,1- 0,2 đ tùy độ sạch đẹp bài làm
NGƯỜI RA ĐỀ VÀ LÀM ĐÁP ÁN : ĐẶNG THÀNH ĐẠT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Trang 3/3