Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giáo Án Toán Lớp 7 ( kế hoạch giảng dạy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.13 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
TỔ TỐN- THỂ DỤC

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN TỐN 7
Bộ sách: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
(Năm học 2022 - 2023)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: …….
Số học sinh học chuyên đề lựa chọn : 0
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 7
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 2; Đại học: 5 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 5; Khá: 2 .
3. Thiết bị dạy học:
STT

1
2
3
4
5
6

Thiết bị dạy học

Bảng phụ, Máy tính
CASIO


Tivi_máy tính dạy
BGĐT
Máy tính có cài đặt
phần mềm GeoGebra
Thước đo góc, Ê ke,
Compa, Thước thẳng
Kéo, giấy màu, giấy bìa
cứng, hồ dán
Xúc sắc, đồng xu

Ghi
chú

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

04

Các tiết học

01

Các tiết học

35

Hoạt động thực hành trải nghiệm: Vẽ hình
đơn giản với phần mềm GeoGebra


01

Các tiết Tốn Hình

35

HĐTN: Hộp q và chân đế lịch để bàn

05

Các tiết học liên quan đến xác suất thống
kê.

4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập:
STT

Tên phịng

Số lượng

1

Bãi tập

01

2

Phòng máy


01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Hoạt động thực hành trải
nghiệm: Vòng quay may mắn,
Hoạt động thực hành trải
nghiệm: Vẽ hình đơn giản với
phần mềm GeoGebra , Cơ cấu
dân số Việt Nam.

Ghi chú

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1.Phân phối chương trình: Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Trang 1


HỌC KỲ 1: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 Tiết
ĐẠI SỐ - HỌC KỲ I - 41 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 24
5 tuần sau x 3 tiết/tuần = 15 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 2 tiết
Tuần Tiết

TÊN BÀI
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (M1)

2

Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (M2)


3

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
(M1)

4

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
(M2)

5

Luyện tập chung

6

Luyện tập chung

7

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ (M1)

8

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
của một sổ hữu tỉ (M2)

9


Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ (M3)

10

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc chuyển vế. (M1)

11

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc chuyển vế. (M2)

12

Luyện tập chung

13

Luyện tập chung

14

Bài tập cuối chương I

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài
tập và các vấn đề thực tiễn.


15

Bài 5: Làm quen với số thập phân vơ
hạn tuần hồn (số thập phân vơ hạn
tuần hồn)

+ Nhận biết số thập phân hữu hạn và số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
+ Làm trịn số căn cứ vào độ chính xác

2

3

4

5

7

8

+ Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu
tỉ Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập
hợp số hữu tỉ.
+ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
+ So sánh hai số hữu tỉ.

1
1


6

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong
Q
+ Vận dụng các tính chất của phép cộng
và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lý.
+ Củng cố các kiến thức về tập hợp số
hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số
hữu tỉ.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài
tập và các vấn đề thực tiễn.
+ Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ.
+ Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa
cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
+ Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Mơ tả quy tắc chuyển vế.
+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn
liền với các phép tính về số hữu tỉ.
+ Củng cố các kiến thức về lũy thừa với
số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép
tình và các phép toán trên tập hợp số hữu
tỉ.

Trang 2



cho trước.

Ơn tập giữa học kì I

+ Củng cố các kiến thức về lũy thừa với
số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép
tình và các phép tốn trên tập hợp số hữu
tỉ.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài
tập và các vấn đề thực tiễn.

17

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

+ Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức
về các kiến thức đã học về số hữu tỉ.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong trên tập hợp số hữu tỉ.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

18

+ Nhận biết số thập phân hữu hạn và số
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô thập phân vơ hạn tuần hồn.
hạn tuần hồn (Làm trịn số thập phân

+ Làm trịn số căn cứ vào độ chính xác
căn cứ vào độ chính xác cho trước)
cho trước.

19

Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
(M1)

20

Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
(Mục 2.3)

21

Bài 7: Tập hợp các số thực (M1)

22

Bài 7: Tập hợp các số thực (M2)

23

Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 3)

24

Luyện tập chung


25

Luyện tập chung

26

Bài tập cuối chương II

27

Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu

28

Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu

29

Bài 18: Biểu đồ hình quạt trịn

30

Bài 18: Biểu đồ hình quạt trịn

31

Bài 18: Biểu đồ hình quạt trịn

16


9

10

11

12

13

14

15

+Nhận biết số vơ tỉ.
+ Nhận biết căn bậc hai số học của 1 số
khơng âm.
+ Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay.
+ Nhận biết số thực, số đối và giá trị
tuyệt đối của số thực.
+ Biểu diễn số thực trên trục số trong
trường hợp thuận lợi.
+ Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số
thực.
+ Củng cố các kiến thức về số thực và
các phép toán trên tập hợp số thực.
Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài

tập và các vấn đề thực tiễn.
+ Biết cách thu thập dữ liệu bằng cách
phỏng vấn, bằng cách hỏi.
+ Phân loại dữ liệu.
+ Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.
+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ hình
quạt trịn.
+ Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt
trịn (cho sẵn).
+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản
Trang 3


từ việc phân tích biểu đồ hình quạt trịn.

16

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

33

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

34

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

35

Luyện tập chung


Vận dụng kiến thức đã học vào giải các
bài tập liên quan.

36

Bài tập cuối chương V

Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài
tập và các vấn đề thực tiễn

Ơn tập học kì I

+ H/s nhớ lại các kiến thức đã học trong
học kì.
+ Biết vận dụng làm các BT áp dụng.
+ Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng
vận dụng kiến thức vào bài tập.

38

KIỀM TRA HỌC KÌ I

+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức
về các kiến thức đã học trong học kì I.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong học kì I.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập liên quan và các vấn đề

thực tiễn.

39

Thực hành: Cơ cấu dân số Việt Nam

40

Thực hành: Cơ cấu dân số Việt Nam

41

Thực hành: Cơ cấu dân số Việt Nam

37

17

18

+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn
thẳng.
+ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản
từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng.

32

HÌNH HỌC - HỌC KỲ I - 31 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 24

5 tuần sau x 1 tiết/tuần = 5 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 2 tiết
Tuần Tiết

TÊN BÀI

1

Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc. (M1)

2

Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc. (M2)

3

Bài 9: Hai đường thẳng song song và
dấu hiệu nhận biết (M1)

1
2

4

Bài 9: Hai đường thẳng song song và
dấu hiệu nhận biết (M2)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

+ Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh.
+ Nhận biết tia phân giác của một
góc.
+ Nhận biết các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng.
+ Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song thơng qua cặp góc
đồng vị, cặp góc so le trong.
+ Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng
Trang 4


song song.
5

Luyện tập chung

6

Luyện tập chung

7

Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai
đường thẳng song song. (Mục 1)

8

Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai

đường thẳng song song. (Mục 2)

3

4

+ Nhận biết tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
+ Mô tả một số tính chất của hai
đường thẳng song song.

9

Bài 11: Định lí và chứng minh định lí

+ Nhận biết định lý, giả thiết, kết luận
của định lý.
+ Làm quen với chứng minh định lý

10

Luyện tập chung

Củng cố các kiến thức định lí và
chứng minh định lí.

Bài tập cuối chương III

Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải

quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.

Bài 12: Tổng các góc trong một tam
giác

+ Giải thích định lí về tổng các góc
trong một tam giác bằng thực nghiệm
cắt ghép hình và bằng suy luận.
+ Tính số đo của một góc dựa vào
định lí tổng ba góc.

5

11
6
12

13
7
14

Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường + Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
+ Giải thích hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường
+ Lập luận và chứng minh hình học
hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.(tt)
trong những trường hợp đơn giản


Luyện tập chung

+ Củng cố các kiến thức về tìm số đo
góc, các trường hợp bằng nhau của
tam giác
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.

16

Ơn tập giữa học kì I

+ Cho HS hệ thống lại kiến thức bằng
sơ đồ tư duy.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề
thực tiễn.

17

KIỀM TRA GIỮA HỌC KỲ I

15
8

9


+ Củng cố các kiến thức về góc, tia
phân giác của góc, hai đường thẳng
song song và dấu hiệu nhận biết.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.

+ Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận
thức về các kiến thức đã học Góc và
Trang 5


hai đường thẳng song song.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
liên quan đế góc và hai đường thẳng
song song.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề
thực tiễn.
18

Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai
và thứ ba của tam giác. (Mục 1)

19

Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai
và thứ ba của tam giác. (Mục 2)


20

Luyện tập chung

21

Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông. (Mục 1)

22

Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông. (Mục 2)

23

Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực
của một đoạn thẳng. (Mục 1)

24

Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực
của một đoạn thẳng (Mục 2)

13

25

Luyện tập chung


14

26

Luyện tập chung

10

11

12

15

16

27

28

+ Giải thích hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c-g-c và g-c-g.
+ Lập luận và chứng minh hình học
trong những trường hợp đơn giản..
Củng cố các kiến thức các trường hợp
bằng nhau của tam giác
Giải thích các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác vng.
+ Nhận biết tam giác cân, giải thích
tính chất của tam giác cân.

+ Nhận biết khái niệm đường trung
trực của một đoạn thẳng và các tính
chất cơ bản của đường trung trực.
+ Vẽ đường trung trực của một đoạn
thẳng bằng dụng cụ học tập.
Vận dụng kiến thức để giải các bài
tập.

Bài tập cuối chương IV

Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.

Ôn tập học kì I

+ H/s nhớ lại các kiến thức đã học
trong học kì.
+ Biết vận dụng làm các BT áp dụng.
+ Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng
vận dụng kiến thức vào bài tập.
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học trong
học kì I.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong học kì I.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập liên quan và các
vấn đề thực tiễn.


17

29

KIỂM TRA HỌC KÌ I

18

30

Thực hành: Vẽ hình đơn giản với phần
Trang 6


mềm GeoGebra
31

Thực hành: Vẽ hình đơn giản với phần
mềm GeoGebra

HỌC KỲ II: 17 TUẦN X 4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT
ĐẠI SỐ - HỌC KỲ II - 40 tiết
10 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 20 tiết
6 tuần x 3 tiết/tuần = 18 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 2 tiết
Tuần Tiết

TÊN BÀI


42

Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 1)

43

Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 2)

44

Bài 21: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

45

Luyện tập chung

46

Luyện tập chung

47

Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 1)

48

Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 2)

49


Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 1)

50

Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 2)

51

Luyện tập chung

52

Luyện tập chung

53

Bài tập cuối chương VI

54

Bài 24: Biểu thức đại số

19

20

21

22


23

24

25

YÊU CẦU CẦN ĐẠT
+ Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất
của tỉ lệ thức.
+ Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để
tính tốn.
+ Nhận biết tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
+ Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán.
+ Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập
được tỉ lệ thức
+ Vận dụng hai tính chất để làm các
bài tốn liên quan.
+ Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Giải một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
+ Giải một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ nghịch.
Vận dụng được tính chất chất của đại
lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm
giá trị của một đại lượng và tốn chia
tỉ lệ.

+ Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết
cơng thức.
+ Vận dụng tính chất để lập được tỉ
lệ thức
+ Giải một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch.
+ Nhận biết biểu thức số và biểu thức
đại số.
+ Tính giá trị của biểu thức đại số.

Trang 7


55

56
26
57

58
27
59
60

28
61

62
29


63
64
65

30

66
67

31

68
69
70

+ Nhận biết đơn thức (một biến) và
bậc của đơn thức.
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 1.2)
+ Nhận biết đa thức (một biến) và
các hạng tử của nó.
+ Thu gọn và sắp xếp đa thức.
+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 3.4)
số tự do của một đa thức.
+ Tính giá trị của một đa thức khi
biết giá trị của biến.
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 5.6)
+ Nhận biết nghiệm của một đa thức.
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ
Bài 26: Phép cộng trừ đa thức một biến

hai đa thức.
(Mục 1)
+ Nhận biết các tính chất của phép
cộng đa thức.
Bài 26: Phép cộng trừ đa thức một biến
+ Vận dụng các tính chất của phép
(Mục 2)
cộng đa thức trong tính tốn.
+ Hệ thống là kiến thức của chương
Ơn tập giữa học kì II
IV, Biểu thức đại số, đa thức một
biến, phép cộng và phép trừ đa thức
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học trong
chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ,
biểu thức đại số và hai phép toán cơ
bản trên biêu thức đại số.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong chương Tỉ lệ thức và đại lượng
tỉ lệ, biểu thức đại số và hai phép
toán cơ bản trên biêu thức đại số.
+ Vận dụng tính giá trị của biểu thức.
Luyện tập chung
+ Vận dụng các tính chất của phép
cộng đa thức trong tính tốn.
+ Thực hiện phép nhân hai đa thức
Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (M1) cùng biến.
+ Nhận biết và vận dụng các tính
Bài 27: Phép nhân đa thức một biển (M2) chất của các phép tính về đa thức

trong tính toán.
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (M1) + Thực hiện các phép tính chia hai đa
thức 1 biến.
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (M2) + Nhận biết và vận dụng các tính
chất của các phép tính về đa thức
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (M3) trong tính tốn.
+ Thực hiện các phép tính nhân,chia
Luyện tập chung
hai đa thức một biến.
+ Nhận biết và vận dụng các tính
chất của các phép tính về đa thức
Luyện tập chung
trong tính tốn.
Bài tập cuối chương VII
+ Vận dụng tính giá trị của biểu thức.
+ Vận dụng các tính chất của phép
Trang 8


cộng đa thức trong tính tốn.
+ Thực hiện các phép tính chia hai đa
thức một biến.
+ Nhận biết và vận dụng các tính
chất của các phép tính về đa thức
trong tính tốn.
71
32

72
73

74

33

Bài 29: Làm quen với biến cố (tìm hiểu
về biến cố)
Bài 29: Làm quen với biến cố (Ví dụ về
cách xác định biến cố ngầu nhiên, chắc
chắn, không thể)
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến
cố (Mục 1)
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến
cố (Mục 2)

75

Luyện tập chung

76

Bài tập cuối chương

77

Ơn tập học kì II

78

KIỀM TRA HỌC KÌ II


79

HĐTN: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống.
HĐTN: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống.
(tt)
HĐTN:Vòng quay may mắn

34

35

80
81

Làm quen với khái niệm biến cố
ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến
cố khơng thể trong một số ví dụ đơn
giản
+ Làm quen với xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn
giản.
Vận dụng kiến thức vào giải bài toán
liên quan.
+ Nhận biết bài toán về biến cố, xác
suất của biến cố.
+ Giải các bài tập liên quan.
+ H/s ơn lại các kiến thức đã học
trong học kì.
+ Biết vận dụng làm các BT áp dụng.
+ Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ

năng vận dụng kiến thức vào bài tập.
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học trong
học kì II.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong học kì II.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập vả các vấn đề
thực tiễn.

HÌNH HỌC - HỌC KỲ II - 28 tiết
10 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 20 tiết
6 tuần x 1 tiết/tuần = 6 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 2 tiết
Tuần

Tiết

TÊN BÀI

YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Trang 9


32

Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác. (Mục 1)

33


Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác. (Mục 2)

19

+ Nhận biết hai định lý về cạnh và góc
đối diện trong tam giác.
+ Vận dụng vào tam giác vuông để
biết được cạnh lớn nhất trong tam giác
vuông.

34

Bài 32. Quan hệ giữa đường vng góc
và đường xiên

+ Nhận biết khái niệm đường vng
góc và đường xiên, khoảng cách từ 1
điểm đến 1 đường thẳng.
+ Biết quan hệ giữa đường vng góc
và đường xiên.

35

Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một
tam giác.

Nhận biết liên hệ về độ dài giữa 3
cạnh trong một tam giác.


36

Luyện tập chung

37

Luyện tập chung

20

21

38
22
39

Bài 34. Sự đồng quy của ba đường
trung tuyến, ba đường phân giác của
tam giác (Mục 1)
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường
trung tuyến, ba đường phân giác của
tam giác (Mục 2)

40

Bài 35. Sự đồng quy của ba đường
trung trực, ba đường cao của tam giác.

41


Bài 35. Sự đồng quy của ba đường
trung trực, ba đường cao của tam giác.

42

Luyện tập chung

43

Luyện tập chung

23

24

25

+ Củng cố các kiến thức quan hệ giữa
ba cạnh, ba góc của một tam giác.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.
+ Nhận biết đường trung tuyến, đường
phân giác của tam giác.
+ Nhận biết sự đồng quy của 3 đường
trung tuyến, 3 đường phân giác trong
một tam giác.
+ Nhận biết đường trung trực của tam

giác.
+ Nhận biết sự đồng quy của 3 đường
trung trực, 3 đường cao trong một
tam giác.
Rèn luyện kiến thức về sự đồng quy
của ba đường trung tuyến, ba đường
phân giác của tam giác, ba đường
trung trực, ba đường cao của tam giác
để giải quyết các bài tập liên quan.

44

Bài tập cuối chương IX

Củng cố và vận dụng kiến thức về
quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong một tam giác, quan hệ giữa
đường vng góc và đường xiên, quan
hệ giữa ba cạnh của một tam giác, sự
đồng quy của ba đường trung tuyến,
ba đường phân giác của tam giác, ba
đường trung trực, ba đường cao của
tam giác để giải quyết các bài tập liên
quan.

45

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập
phương (M1)


+ Mơ tả 1 số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
Trang 10


46

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập
phương (Mục 2a)

47

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập
phương (Mục 2b)

26

đường chéo) của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.
+ Giải thích một số vấn đề thực tiễn
gắn với tính diện tích xung quanh, thể
tích hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.

Luyện tập

+ Củng cố các kiến thức của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực

tiễn

49

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và
hình lăng tại đứng tứ giác

+ Mơ tả và tạo lập hình lăng trụ đứng
tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
+ Tính diện tích xung quanh, thể tích
hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ
đứng tứ giác.
+ Giải thích một số vấn đề thực tiễn
gắn với tính diện tích xung quanh, thể
tích hình lăng trụ đứng tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác.

50

Ơn tập giữa học kì II

+ Ôn tập các nội dung kiến thức của
chương Tam giác và hình hộp chữ
nhật, hình lập phương.

51

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận

thức về các kiến thức đã học trong
chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ,
quan hệ giữa các yếu tố trong tam
giác, biểu thức đại số và hai phép toán
cơ bản trên biêu thức đại số.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ
lệ, quan hệ giữa các yếu tố trong tam
giác, biểu thức đại số và hai phép toán
cơ bản trên biêu thức đại số.

29

52

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và
hình lăng trụ đứng tứ giác. (Mục 1)

30

53

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và
hình lăng trụ đứng tứ giác. (Mục 2)

31

54

Luyện tập


48

27

28

+ Mơ tả và tạo lập hình lăng trụ đứng
tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
+ Tính diện tích xung quanh, thể tích
hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ
đứng tứ giác.
+ Giải thích một số vấn đề thực tiễn
gắn với tính Sxq, thể tích hình lăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
+ Củng cố các kiến thức của hình lăng
trụ đứng tam giác và hình lăng trụ
đứng tứ giác.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
Trang 11


dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.

32

33


34

35

Bài tập cuối chương X

+ Củng cố các kiến thức của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương
+ Củng cố các kiến thức của hình lăng
trụ đứng tam giác và hình lăng trụ
đứng tứ giác.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận
dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.

Ơn tập học kì II

+ H/s ơn lại các kiến thức đã học trong
học kì.
+ Biết vận dụng làm các BT áp dụng.
+ Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng
vận dụng kiến thức vào bài tập.

57

KIỀM TRA HỌC KÌ II

+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học trong học

kì II.
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản
trong học kì II.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập vả các vấn đề
thực tiễn.

58

HĐTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn

59

HĐTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn

55

56

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài
KTĐG

Thờ
Thời
i
điể
gia
m

n

Hìn
h
thứ
c

Yêu cầu cần đạt

Cuối Tuần Cuối + Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã
Học kỳ 17 tháng học trong học kì I
I
12 + Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập liên

30 % Trắc nghiệm và 70% Tự

+ Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức về các kiến thức đã học
trong hai chương số hữu tỉ, chương Góc và đường thẳng song
Giữa
Đầu song.
Tuần tháng
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương số hữu ti,
Học kỳ
9
I
11 chương Góc và đường thẳng song song
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và
các vấn đề thực tiễn.


Trang 12


quan và các vấn đề thực tiễn.
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã
học trong chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, quan hệ giữa các
Giữa
yếu tố trong tam giác, biểu thức đại số và hai phép toán cơ bản
Tuần Đầu
tháng trên biêu thức đại số.
Học kỳ
28
3
II
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Tỉ lệ thức
và đại lượng tỉ lệ, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, biểu
thức đại số và hai phép toán cơ bản trên biêu thức đại số.

luậ
n

+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã
học trong học kì II
Cuối
Tuần Cuối
tháng + Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II
Học kỳ
34
5
II

+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập vả
các vấn đề thực tiễn
TỔ TRƯỞNG

Hòa Thịnh., ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

Đặng Hồng Phong

Trần Văn Sáu

Trang 13



×