Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KHDH PHỤ LỤC I TOÁN 7 - CÁNH DIỀU (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.6 KB, 17 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG-THỊ TRẤN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TOÁN LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)

Tháng 08 năm 2022
( Lưu hành nội bộ)

1


Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG - THỊ TRẤN
TỔ:KHTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MƠN TỐN, KHỐI LỚP 7
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU – NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM
(Năm học : 2022- 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 ; Số học sinh: 133
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:3; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 3; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 3; Khá: 0; Đạt:.0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo


dục)
PHẦN ĐẠI SỐ, XÁC XUẤT THỐNG KÊ, HĐTN
ST
T

Thiết bị dạy học

1
2
4
5

Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập

6
7

Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập
Giấy làm bài

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Chương I. Số hữu tỉ ( 19 tiết )
4

Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
3
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
4
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu
4
ngoặc.
2
Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
1
Bài tập cuối chương I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

1 Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

2

Ghi chú


8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
20

21
22
23
24
25
26
27
29
30
31
32
33

Chương II: Số thực (23t)
Thước thẳng, phiếu hoc tập
2
§1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§2. Tập hợp R các số thực
Thước thẳng, phiếu hoc tập
2
§3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§4. Làm trịn và ước lượng

Thước thẳng, phiếu hoc tập
2
§5. Tỉ lệ thức
Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§6. Dãy tỉ số bằng nhau
Giấy kiểm tra
3
§7. Đại lượng tỉ lệ thuận
Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§8. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Thước thẳng, phiếu hoc tập, MC
2
Bài tập cuối chương II
Thước thẳng, phiếu hoc tập, MC
1
Ơn tập học kì I
Thước thẳng, phiếu hoc tập
2
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MT có cài đặt phần mềm GeoGebra
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI
NGHIỆM
2
Chủ đề 1: Một số hình thức khuyến mãi trong kinh
doanh.
Chương V: Một số yếu tố thống kê và xác suất ( 18 tiết)
Thước thẳng, MC
3

§1. Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu
Thước thẳng, MC
3
§2. Phân tích và xử lí dữ liệu
Giấy kiểm tra
3
§3. Biểu đồ đoạn thẳng
Thước thẳng, MC
3
§4. Biểu đồ hình quạt trịn
Thước thẳng, phiếu hoc tập
2
§5. Biến cố trong một số trị chơi đơn giản
Thước thẳng, phiếu hoc tập
§6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò
2
chơi đơn giản
Thước thẳng, phiếu hoc tập
1
Bài tập cuối chương V
Thước thẳng, phiếu hoc tập
1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Chương VI: Biểu thức đại số (16 tiết)
Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§1. Biểu thức số.Biểu thức đại số
Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến

Thước thẳng, phiếu hoc tập
3
§3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Giấy kiểm tra
2
§4. Phép nhân đa thức một biến
3

HĐTN


34
35
36
37

Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập
Thước thẳng, phiếu hoc tập

3
2
2

38

Thước thẳng, phiếu hoc tập

2


2

§5. Phép chia đa thức một biến
Bài tập cuối chương VI
Ơn tập học kì II
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI
NGHIỆM:Dung tích phổi
KIỂM TRA KÌ II

PHẦN HÌNH HỌC, HĐTN
STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Thiết bị dạy học


Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Chương III: Hình học trực quan (5t)
Thước thẳng, thước đo góc
2
§1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Thước thẳng, thước đo góc, ê e
§2. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
2
đứng tứ giác
Thước thẳng, thứơc đo góc, ê ke, MC
1
Bài tập cuối chương III
Thước thẳng, thước đo góc, ê ke
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI
2
NGHIỆM (3t)
Tạo đồ dùng dạng hình trụ đứng
Chương IV: Góc và đường thẳng song song (11t)
Thước thẳng
2
§1. Góc ở vị trí đặc biệt
Thước thẳng
1
§2. Tia phân giác của một góc
Thước thẳng, MC
3
§3. Hai đường thẳng song song
Thước thẳng, thước đo góc

1
§4. Định lí và chứng minh định lí
Giấy làm bài
1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thước thẳng, MC
1
§4. Định lí và chứng minh định lí
Thước thẳng, MC
2
Bài tập cuối chương IV
Thước thẳng, MC, thước đo góc.
Chương VII: Tam giác
2
§1. Tổng các góc của một tam giác
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Chương VII: Tam giác
2
§2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam
giác. Bất đẳng thức tam giác
Thước thẳng, MC
1
Ơn tập học kì I
Giấy làm bài
1
Thi HK I
4

Ghi chú



16
17

Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập

18

Thước thẳng, MC, thước đo góc

19

Thước thẳng, MC, thước đo góc

20
21
22
24
25
26
27
28
29
30
31

Gấy kiểm tra
Thước thẳng, eke, MC, phiếu hoc tập
Thước thẳng, MC eke, phiếu hoc tập

Giấy làm bài
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Giấy kiểm tra
Thước thẳng, MC, phiếu hoc tập
Giấy làm bài

Chương VII: Tam giác
1
§3. Tam giác bằng nhau
3
3
3
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
1

§4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác:
Cạnh - cạnh - cạnh
§5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác:

Cạnh - góc - cạnh
§6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác:
Góc - cạnh - góc
§7. Tam giác cân
§8. Đường vng góc và đường xiên
§9. Đường trung trực của một đoạn thẳng
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
§10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
§11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
§12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
§13. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài tập cuối chương VII
Ơn tập học kì II
KIỂM TRA HỌC KÌ II

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
A. HỌC KÌ I
STT
1
2

Chương

Tuần

Chương I:
Số hữu tỉ
(19t)


1
2

PHẦN ĐẠI SỐ
Bài học

Thứ tự
tiết
1,2
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
3,4
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ
Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp
số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh hai số hữu tỉ.
5


3

3

5,6

4


7

4

8
5

5

6

6

9,10
11

§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc dấu ngoặc

+ Mơ tả thứ tự thực hiện các phép tính

+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền
với các phép tính về số hữu tỉ.

18,19

§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc dấu ngoặc
§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc dấu ngoặc

§5. Biểu diễn phân số thập phân
của số hữu tỉ
Bài tập cuối chương I

20

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

21,22

§1. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số học

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập
và các vấn đề thực tiễn
-Nhận biết số vô tỉ

12
7

7

8

8

13,14
15
16,17


9

§2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong Q
tỉ
-Vận dụng các tính chất của phép cộng và
quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lý.
§2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu -Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong Q
tỉ
-Vận dụng các tính chất của phép cộng và
quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lý
§3. Phép tính lũy thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
+ Mơ tả phép tính lũy thừa với số mũ tự
§3. Phép tính lũy thừa với số mũ nhiên của một số hữu tỉ.
tự nhiên của một số hữu tỉ
+ Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa
§3. Phép tính lũy thừa với số mũ cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
tự nhiên của một số hữu tỉ
+ Mô tả quy tắc chuyển vế

- Nhận biết được cách biểu diễn thập phân số
hữu tỉ
+ Củng cố các kiến thức về lũy thừa với số
mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tình
và các phép tốn trên tập hợp số hữu tỉ.

9


10

Chương

6


10
23

§2. Tập hợp R các số thực

24,25

§2. Tập hợp R các số thực

11
11

26

§3. Giá trị tuyệt đối của một số
thực

-Nhận biết căn bậc hai số học của 1 số
không âm
-Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối
của số thực.
-Biểu diễn số thực trên trục số trong trường
hợp thuận lợi.

-Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực
Nhận biết được gí trị tuyệt đối của số thực.

12
12

II: Số thực
(23t)
13

13

27

§3. Giá trị tuyệt đối của một số
thực

28,29

§4. Làm trịn và ước lượng

30

§4. Làm trịn và ước lượng

31,32

§5. Tỉ lệ thức

14


14

33,34,35 §6. Dãy tỉ số bằng nhau

15

15

36,37,38 §7. Đại lượng tỉ lệ thuận

Tính được giá trị tuyệt đối số thực
Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay.
Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay.
+Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức
+Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính
tốn
+Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
+Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
trong giải toán
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận
Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ
lệ thuận


7


+Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch
16

16

39,40,41 §8. Đại lượng tỉ lệ nghịch
42,43

17

17

44

+Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng
tỉ lệ nghịch

Bài tập cuối chương II

Củng cố lại kiến thức chương II

Ơn tập học kì I

Củng cố lại kiến thức chương I,II
Tăng cường luyện tập giải toán thực tế

45


18

HOẠT
ĐỘNG
THỰC
HÀNH
VÀ TRẢI
NGHIỆM

18

46,47

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Chủ đề 1: Một số hình thức
khuyến mãi trong kinh doanh.

Nhận biết một số hình thức khuyến mãi
trong kinh doanh
Các cách tăng doanh thu
Giải tốn thực tế

PHẦN HÌNH HỌC
STT

1

2


Chương
Chương
III: Hình
học trực
quan (5t)

Thời
điểm
(Tuần)

Thứ tự
tiết

1

1,2

2

3,4

Bài học

§1. Hình hộp chữ nhật.
Hình lập phương
§2. Hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác


u cầu cần đạt
+ Mơ tả 1 số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo)
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
+ Giải thích một số vấn đề thực tiễn gắn với tính diện
tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.
+ Mơ tả và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác.
+ Tính diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
+ Giải thích một số vấn đề thực tiễn gắn với tính diện
8


tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng tam giác,
lăng trụ đứng tứ giác.
+ Củng cố các kiến thức của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương
5
3

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến
thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề
thực tiễn.

3

6

7

4

5

6
7

Bài tập cuối chương III

4

Chương
IV:
Góc và
đường
thẳng
song
song
(16t)

5

6
7

+ Củng cố các kiến thức của hình lăng trụ đứng tam
giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

HOẠT ĐỘNG THỰC
HÀNH VÀ TRẢI

NGHIỆM (3t)
Chủ đề 2: Tạo đồ dùng
dạng hình trụ đứng
HOẠT ĐỘNG THỰC
HÀNH VÀ TRẢI
NGHIỆM (3t)
Chủ đề 2: Tạo đồ dùng
dạng hình trụ đứng

Làm mơ hình hình trụ đứng cơ bản bằng giấy

Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

8

§1. Góc ở vị trí đặc biệt

9

§1. Góc ở vị trí đặc biệt

10

§2. Tia phân giác của
một góc

Nhận biết tia phân giác của 1 góc

§3. Hai đường thẳng
song song

§3. Hai đường thẳng
song song
§4. Định lí

+ Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng.

11,12
13
14

+ Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song thơng qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
+ Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song và
9


tính chất của nó.
8

8

9

9

15

16


§4. Định lí

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KÌ I

Nhận
định
lý,đề
giảEuclid
thiết, kết luận của định lý.
+ Nêubiết
được
Tiên
Làm quen với chứng minh định lý
Cho HS hệ thống lại kiên thức bằng sơ đồ tư duy
chương III
- Đánh giá kiến thức của HS ở một số nội dung về
hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
song …`
-Phân dạng bài tập để học sinh đễ ôn tập và thuận lợi
cho việc giải bài tập

10

10

17

11,12


11,12

18,19

Bài tập cuối chương IV

13,14

20,21

Tổng ba góc của một
tam giác

13,14

Chương
III.
Tam giác

15,16

15,16

22,23

17
18

17
18


24
25

§4. Định lí

Nhận biết định lý, giả thiết, kết luận của định lý.
Làm quen với chứng minh định lý
Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức
đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực
tiễn.
Nhận biết và giải thích tổng các góc trong một tam
giác bằng 180 độ
+ Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối diện
trong tam giác.

Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện. Bất đẳng
+Vận dụng vào tam giác vuông để biết được cạnh lớn
thức tam giác
nhất trong tam giác vng.
Ơn tập học kì I
-Cho HS hệ thống lại kiên thức bằng sơ đồ tư duy
KIỂM TRA HKI
chương III, IV
- Đánh giá kiến thức của HS ở một số nội dung về
hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
song …`
10



-Phân dạng bài tập để học sinh đễ ôn tập và thuận lợi
cho việc

B. HỌC KÌ II
PHẦN ĐẠI SỐ
STT
1
2

Chương
Chương
V: Một
số yếu tố
thống kê
và xác
suất

Thời
điểm
(tuần)

Thứ tự
tiết

19

48,49
50


20
51

3

21

52,53

4

22

54,55

Bài học
§1. Thu thập và phân loại
dữ liệu
§1. Thu thập và phân loại
dữ liệu
§2. Phân tích và xử lí dữ
liệu
§2. Phân tích và xử lí dữ
liệu
§3. Biểu đồ đoạn thẳng

Yêu cầu cần đạt
Phân loại dữ liệu.
- Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.
Nhận ra những vấn đề hoặc quy luất đớn giản dựa

trên phấn tích các số liệu thu được
+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn thẳng.
+ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

5

23

56
57

§3. Biểu đồ đoạn thẳng

+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc
phân tích biểu đồ đoạn thẳng
§4. Biểu đồ hình quạt trịn + Đọc và mơ tả dữ liệu từ biểu đồ hình quạt trịn
+ Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt trịn (cho
sẵn)

6

24

58,59

§4. Biểu đồ hình quạt trịn + Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc
phân tích biểu đồ hình quạt trịn

7


25

60,61

§5. Biến cố trong một số
trị chơi đơn giản

Làm quen các khái niệm mở đâu về biến cố ngẫu
nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên và xác suất
11


của biến cố ngẫu nhiên trong các trò chơi đơn giản
8

26

9

10

27

Chương
VI: Biểu
thức đại
số

28


§6. Xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số
trò chơi đơn giản

Nhận biết về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của
biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu
nhiên trong các trò chơi đơn giản

64

Bài tập cuối chương V

Rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến
thức đã học để giải quyết các bài tập

65

KIỂM TRA GIỮA HỌC + Nhận biết bài tốn về biến cố, xác suất của biến
KÌ II
cố;

62,63

66,67

§1. Biểu thức đại số

68

§1. Biểu thức đại số


+ Giải các bài tập liên quan
+ Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số.
+ Tính giá trị của biểu thức đại số.
+ Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn
thức.
+ Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của
nó.
+ Thu gọn và sắp xếp đa thức.

11

29

69

§2. Đa thức một biến.
Nghiệm của đa thức một
biến

+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của
một đa thức.
+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của
biến
+ Nhận biết nghiệm của một đa thức.

12

30


70,71

§2. Đa thức một biến.
Nghiệm của đa thức một
biến

Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn thức.
+ Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của
nó.

12


+ Thu gọn và sắp xếp đa thức.
+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của
một đa thức.
+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của
biến
Thực hiện các phép tính cộng, trừ hai đa thức.
13

31

72,73
74

75,76
14

32

77

15

33

78,79
80

§3. Phép cộng và phép trừ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.
đa thức một biến
Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong
tính tốn.
Thực hiện phép nhân hai đa thức cùng biến.
§4. Phép nhân đa thức một
+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép
biến
tính về đa thức trong tính tốn
§5. Phép chia đa thức một Thực hiện các phép tính chia hai đa thức 1 biến.
biến
§5. Phép chia đa thức một + Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép
tính về đa thức trong tính tốn
biến
Bài tập cuối chương VI
+ Vận dụng tính giá trị của biểu thức
+ Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức
trong tính tốn.

81
16


+ Thực hiện các phép tính về đa thức một biến
+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép
tính về đa thức trong tính tốn

34

82,83
17

Bài tập cuối chương VI

84,85

HOẠT ĐỘNG THỰC
HÀNH VÀ TRẢI
NGHIỆM
Chủ đề 3: Dung tích
phổi
Ơn tập hk II
13


86

KIỂM TRA KÌ II

PHẦN HÌNH HỌC
STT


Chương

Thời
điểm
(tuần)

Thứ tự
tiết
26

1

19
27

2

3

20

21

28,29

30,31
32

4


22
33

5

23

34,35

6

24

36,37

Bài học

Yêu cầu cần đạt

§3. Hai tam giác bằng
Nhận biết đươc hai tam giác bằng nhau, cách kí
nhau
hiệu
§4. Trường hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác:
Cạnh - cạnh - cạnh
§4. Trường hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác:
Cạnh - cạnh - cạnh
§5. Trường hợp bằng nhau Nhận biết được 3 th bằng nhau của tam giác , vận

thứ hai của tam giác: Cạnh dụng làm được các bt đơn giản
- góc - cạnh
§5. Trường hợp bằng nhau
thứ hai của tam giác: Cạnh
- góc - cạnh
§6. Trường hợp bằng nhau
thứ ba của tam giác: Góc cạnh - góc
§6. Trường hợp bằng nhau
thứ ba của tam giác: Góc cạnh - góc
§7. Tam giác cân
+ Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của
tam giác cân.
14


7

8

9

25

26

38,39

§8. Đường vng góc và
đường xiên


40,41

§9. Đường trung trực của
một đoạn thẳng

42

§10. Tính chất ba đường
trung tuyến của tam giác

27
43

44
10

28
45
46

11

29
47
48

12

30
49


13

31

50

14,15

32,33

51,52

+Nhận biết khái niệm đường vng góc và đường
xiên, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
+Biết quan hệ giữa đường vng góc và đường
xiên
Củng cố các kiến thức : tổng các trong tam giác,
tam giác cân…khái niệm tam giác bằng nhau và
các trường hợp bằng nhau hai tam giác

KIỂM TRA GIỮA HỌC +Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
KÌ II
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến
thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề
thực tiễn.
§10. Tính chất ba đường
Nhận biết đường trung tuyến của tam giác.
trung tuyến của tam giác
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung tuyến

§11. Tính chất ba đường
trong một tam giác
phân giác của tam giác
§11. Tính chất ba đường
Nhận biết đường phân giác của tam giác.
phân giác của tam giác
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường phân giác
§12. Tính chất ba đường
trong một tam giác
trung trực của tam giác
§12. Tính chất ba đường
Nhận biết đường trung trực của tam giác.
trung trực của tam giác
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung trực
§13. Tính chất ba đường
trong một tam giác
cao của tam giác
Nhận biết đường cao của tam giác.
§13. Tính chất ba đường
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường cao trong một
cao của tam giác
tam giác
Bài tập cuối chương VII
Củng cố và vận dụng kiến thức về quan hệ giữa
15


16

34


53

Ơn tập hk II

góc và cạnh đối diện trong một tam giác, quan hệ
giữa đường vng góc và đường xiên, quan hệ
giữa ba cạnh của một tam giác, sự đồng quy của ba
đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam
17
35
54
KIỂM TRA HỌC KÌ II
giác, sự đồng quy của ba đường trung trực, ba
đường cao của tam giác để giải quyết các bài tập
liên quan
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)

Tân Hưng, ngày 20 tháng 8 năm 2022

KÍ DUYỆT CỦA BGH

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đỗ Khánh Huyền


16


17



×