Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Luật dân sự 2 CLC 2TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.52 KB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

LUẬT DÂN SỰ 2
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

1
1


HÀ NỘI - 2022

BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
BTN
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
2
2

Bài tập
Bài tập nhóm
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo


Địa điểm


GV
GVC
KTĐG
LT
LVN
MT
NC
Nxb
PGS
SV
TL
TC
TNC
TS


Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lý thuyết
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
Sinh viên
Thảo luận

Tín chỉ
Tự nghiên cứu
Tiến sỹ
Vấn đề

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Loại học phần:

Cử nhân chất lượng cao ngành Luật
Luật dân sự (module 2)
02
Bắt buộc

1. THƠNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên Bộ mơn Luật dân sự
1. TS. Nguyễn Minh Oanh – GVC, Trưởng Bộ môn
3
3


Điện thoại: 0942216776
E-mail:
2. TS. Nguyễn Văn Hợi – GVC, Phó Trưởng Bộ mơn
Điện thoại: 0984215883
E-mail:
3. PGS.TS. Phạm Văn Tuyết – GVCC

Điện thoại: 0942115665
E-mail:
4. TS. Hoàng Thị Loan - GV
Điện thoại: 0978468899
E-mail:
5. TS. Lê Thị Giang - GV
Điện thoại: 0932826555
Email:
1.2. Giảng viên kiêm nhiệm
1. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT
Điện thoại: 0913540934
E-mail:
2. TS. Lê Đình Nghị, GVC, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Luật Hà Nội.
Điện thoại: 0908163888
Email:
1.3. Giảng viên thỉnh giảng
1. TS. Nguyễn Minh Tuấn, nguyên GVC Trường ĐH Luật Hà Nội
Điện thoại: 03675996964
E-mail:
2. PGS.TS. Phùng Trung Tập - GVCC
Điện thoại: 0912345620
Email:
3. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC
Điện thoại: 0913308546
E-mail:
4. TS. Hà Công Anh Bảo, GV trường Đại học Ngoại thương
4
4



Điện thoại: 0912425009
Email:
5. TS. Nguyễn Minh Thư, GV trường Đại học Ngoại thương
Điện thoiaj
Email:
6. TS. Nguyễn Bích Thảo, GV Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Điện thoại: 0934438994
Email:
7. TS. Đỗ Giang Nam, GV Khoa Luật, tĐại học Quốc gia Hà Nội
Điện thoại:
Email:
Lưu ý: Sinh viên có thể xin GV tư vấn thơng qua e-mail
Văn phịng Bộ mơn luật dân sự
Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37736637
Giờ làm việc: Sáng 8h00 - 11h00, chiều 13h30’ - 17h00 hàng ngày (trừ
thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
Luật dân sự (module 1).
3. TĨM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Mơn học Luật Dân sự 2 trang bị cho sinh viên các kiến thức pháp lý về
quan hệ nghĩa vụ, bao gồm: những vấn đề chung về quan hệ nghĩa vụ như
các loại nghĩa vụ, xác lập nghĩa vụ, thực hiện và bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự; Khái quát về các quan hệ
nghĩa vụ theo thoả thuận; Khái quát về các quan hệ nghĩa vụ ngồi thoả
thuận. Mơn học Luật Dân sự 2 sẽ cung cấp cho người học kỹ năng phát
hiện và giải quyết tranh chấp liên quan đến nghĩa vụ, hợp đồng, trách
nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luật
Việt Nam. Đồng thời, môn học cũng giúp người học hình thành ý thức, thái

5
5


độ đúng đắn trong việc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Tại
Trường Đại học Luật Hà Nội, Môn học Luật dân sự 2 là môn học bắt buộc
với thời lượng 2 Tín chỉ trong lịch trình 5 tuần.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1 : Khái niệm chung về nghĩa vụ
1.1 Khái niệm và đặc điểm của quan hệ nghĩa vụ
1.2 Phân loại đối tượng của nghĩa vụ
1.3 Khái niệm, điều kiện, nội dung về chuyển giao quyền yêu cầu, chuyển giao nghĩa
vụ.
1.4 Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ

Vấn đề 2 : Xác lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự
2.1 Các căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ
2.2. Nguyên tắc và nội dung thực hiện nghĩa vụ
2.3 Các căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ
2.4. Trách nhiệm dân sự
Vấn đề 3 : Quy định chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.1 Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
3.2 Các loại nghĩa vụ được bảo đảm, phạm vi bảo đảm.
3.3 Xác định các loại tài sản được bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
3.4. Xác định chủ thể, hiệu lực và hiệu lực đối kháng với người thứ ba của
biện pháp bảo đảm, giao dịch bảo đảm.
3.5 Nguyên tắc, phương thức và trình tự xử lý tài sản bảo đảm.Thứ tự ư
tiên thanh toán tài sản bảo đảm.
Vấn đề 4 : Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
4.1 Khái niệm, đặc điểm của các chủ thể tham gia thực hiện các biện pháp

bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
4.2 Phân loại các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
4.3 Phân tích nội dung cơ bản của các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ theo quy định của BLDS năm 2015.
Vấn đề 5: Quy định chung về hợp đồng
5.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng
6
6


5.2 Phân loại hợp đồng.
5.3 Trình tự giao kết hợp đồng
5.4 Các điều khoản của hợp đồng
5.5. Nguyên tắc và phương thức thực hiện hợp đồng.
5.6. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, chấm dứt hợp đồng
5.7. Các căn cứ chấm dứt hợp đồng.
5.8. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Vấn đề 6: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
6.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng quyền sở hữu tài sản
6.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán
6.3. Mội số hợp đồng mua bán tài sản đặc biệt
6.4. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng trao đổi tài sản
Vấn đề 7: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản (tiếp)
7.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng tặng cho tài sản, tặng cho tài sản
có điều kiện
7.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng tặng cho tài sản
7.3. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng vay tài sản
7.4. Các nội dung cơ bản của hợp đồng vay tài sản
Vấn đề 8: Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
8.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê tài sản

8.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê tài sản
8.3 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê khoán tài sản
8.4. Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài sản
8.5. Khái niệm, đặc điểm và các nội dung cơ bản của hợp đồng mượn tài
sản
Vấn đề 9: Hợp đồng có đối tượng là cơng việc
9.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng có đối tượng là cơng việc
9.2. Các hợp đồng có đối tượng là cơng việc cụ thể
Vấn đề 10: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
10.1. Hứa thưởng
10.2. Thi có giải
7
7


10.3. Thực hiện cơng việc khơng có uỷ quyền
10.4. Chiếm hữu, sử dụng tài sản được lợi về tài sản khơng có căn cứ pháp luật
Vấn đề 11: Quy định chung về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.1. Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.2. Các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
11.3. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
11.4. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.5. Xác định thiệt hại
11.6. Thời hạn hưởng bồi thường và thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng
Vấn đề 12: Bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
12.1. Khái niệm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi của con người
gây ra.
12.2. Các trường hợp bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
Vấn đề 13: Bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra

13.1. Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản
gây ra
13.2. Một số trường hợp bồi thường thiệt hại hại do tài sản gây ra
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nhận thức được, trình bày được, khái quát được, nêu được các nội
dung của 13 vấn đề thuộc Luật Dân sự 2. Đồng thời lấy được các ví dụ
tượng ứng cho từng nội dung thuộc 13 vấn đề.
K2. Xác định được, phân tích được các nội dung cụ thể trong từng vấn đề
thuộc Luật Dân sự 2. Đồng thời lấy được các ví dụ tương ứng với các nội
dung thuộc từng vấn đề trong môn Luật Dân sự 2.
K3. So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan; Bình luận,
đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung được
tiếp cận trong môn học; Đưa ra được các quan điểm cá nhân để hoàn thiện
8
8


các quy định pháp luật có liên quan. Xây dựng kiến thức chuyên sâu về
lĩnh vực pháp luật dân sự được nghiên cứu trong các vấn đề của Luật Dân
sự 2.
b) Về kỹ năng
S5. Nghiên cứu, tìm kiếm, đánh giá được tính hợp lý các quy định của
pháp luật dân sự đã được tiếp cận trong môn học Luật Dân sự 2.
S6. Phân tích bình luận, đánh giá được các tình huống thực tiễn, các bản
án, quyết định của Tồ án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
khác liên quan đến việc giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự; có kỹ
năng tư vấn, xây dựng lập luận bảo vệ quan điểm cá nhân trong hoạt động

thực hành kiến thức đã được tiếp cận trong môn học Luật Dân sự 2 từ cơ
bản đến phức tạp;
S7. Cập nhật kiến thức và vận dụng được nội dung kiến thức đã học vào
trong từng tình huống cụ thể có liên quan, soạn thảo được các văn bản có
liên quan; có kỹ năng tư vấn và soạn thảo văn bản tư vấn; tự tin khởi
nghiệp.
S8. Hình thành kỹ năng trình bày và phản biện; làm việc độc lập, tự thích
ứng với mơi trường làm việc; có kỹ năng lập kế hoạch và quản lý được
cơng việc; có kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng giao tếp; kỹ năng tin học và
ngoại ngữ chuyên ngành luật dân sự; tự tin xử lý các tình huống kịp thời,
hợp pháp.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Có năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm và chịu trách nhiệm cá
nhân trong các hoạt động làm việc nhóm, các hoạt động pháp lý liên quan.
T10. Tơn trọng sự bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể trong các quan
hệ pháp luật dân sự; trung thành với Tổ quốc, tuân thủ pháp luật, chấp
hành các chính sách của nhà nước; trung thực, thẳng thắn, cầu thị, hào
hững tiếp nhận kiến thức mới; tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ công
lý.
T11. Tự tin tiếp nhận kiến thức và tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến
thức pháp luật dân sự cho cộng đồng; có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo
đức nghề nghiệp.
T12. Có ý thức đóng góp cho hoạt động cải cách tư pháp của đất nước; tích
cực đấu tranh phịng, chống tham nhũng.
9
9


5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo

Chuẩn
kiến
CĐR của thức
học phần của
(CLO) CTĐT
K5

K1

x

K2

x

K3

x

S5
S6

Chuẩn năng lực của
CTĐT

Chuẩn kỹ năng của CTĐT

S17 S18 S19 S20 S22 S24 S25 S26 S27 S28 S29 S30 S31 T32 T33 T34 T35 T36

x


x
x

S7

x
x

x

x

S8

x
x

x

x

x

x

T9

x


T10

x

T11

x
x

T12

x
x

x

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT

1.
Khái
niệm
chung
về
nghĩa
vụ

10
10


Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

1A1. Nêu và phân
tích được khái niệm
nghĩa vụ, 4 đặc điểm
của quan hệ nghĩa
vụ.
1A2. Nêu và phân
tích được các loại đối
tượng của nghĩa vụ.

1B1. Lấy được ít
nhất 3 ví dụ về nghĩa
vụ.
1B2. Xác định được
đối tượng của nghĩa
vụ trong các trường
hợp cụ thể.
1B3. Lấy được 3 ví

1C1. So sánh được
nghĩa vụ trong dân sự
với các nghĩa vụ khác
như nghĩa vụ đạo
đức, tập quán….

1C2. Phân tích, đánh
giá được các tiêu chí
phân loại nghĩa vụ và


Nêu được các điều
kiện của đối tượng
của nghĩa vụ.
1A3. Trình bày được
khái niệm, nội dung
của 5 loại nghĩa vụ
(liên đới, riêng rẽ,
theo phần, hoàn lại,
bổ sung).
1A4. Nêu được khái
niệm, điều kiện, nội
dung về chuyển giao
quyền
yêu
cầu,
chuyển giao nghĩa vụ.
Nắm được các kiến
thức cơ bản về nghĩa
vụ.
2.
2A1. Nêu được 6 căn
Xác
cứ làm phát sinh nghĩa
lập,
vụ.

thực 2A2.
Nêu
được
hiện, nguyên tắc và nội dung
chấm thực hiện nghĩa vụ.
dứt
2A3. Nêu được 11
nghĩa căn cứ làm chấm dứt
vụ và nghĩa vụ.
trách 2A4. Nhận diện được
nhiệm khái
niệm
trách
dân sự nhiệm dân sự.
2A5. Khái quát đươc
các nội dung cơ bản
về trách nhiệm dân sự
như: khái niệm, đặc
11
11

dụ về chuyển giao
nghĩa vụ, 3 ví dụ về
chuyển giao quyền
yêu cầu.
1B4. Xác định, được
hậu quả pháp lí của
chuyển giao quyền
yêu cầu, chuyển giao
nghĩa

vụ
trong
những tình huống cụ
thể.

ý nghĩa của việc phân
loại đó.
1C3. So sánh được
chuyển giao quyền
yêu cầu với chuyển
giao nghĩa vụ dân sự.
1C4.
Bình
luận
những điểm mới của
BLDS 2015 so với
BLDS 2005 về các
quy định chung về
nghĩa vụ.

2B1. Phân tích và
lấy được ví dụ cho
từng căn cứ làm phát
sinh nghĩa vụ.
2B2. Xác định được,
phân tích được việc
chậm thực hiện
nghĩa vụ, hoãn thực
hiện nghĩa vụ và lấy
được ví dụ minh

hoạ.
2B3. Phân tích và
lấy được ví dụ cho
từng căn cứ làm
chấm dứt nghĩa vụ.
2B4. Vận dụng được

2C1. Bình luận được
quy định của pháp luật
dân sự về thực hiện
nghĩa vụ.
2C2. So sánh được
thực hiện cơng việc
khơng có uỷ quyền
với việc người đại
diện xác lập, thực
hiện vượt quá phạm
vi đại diện.
2C3. So sánh được
trách nhiệm dân sự
với trách nhiệm hành
chính, hình sự.
2C4. So sánh được


3.
Quy
định
chung
về bảo

đảm
thực
hiện
nghĩa
vụ

12
12

điểm, phân loại…

nguyên tắc, nội dung
thực hiện nghĩa vụ,
trách nhiệm dân sự
vào các tình huống
cụ thể.

3A1. Nêu được khái
niệm, đặc điểm, ý
nghĩa của bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ.
3A2. Trình bày được
các loại nghĩa vụ
được bảo đảm, phạm
vi bảo đảm.
3A3. Nhận thức, Liệt
kê và phân tích được
về các loại tài sản
được dùng bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ.

3A4. Xác định được
chủ thể, hiệu lực và
hiệu lực đối kháng
với người thứ ba của
biện pháp bảo đảm,
giao dịch bảo đảm.
3A5. Trình bày được
nguyên
tắc,
các
phương thức xử lí,
trình tự xử lí, thứ tự ưu
tiên thanh tốn tài sản

3B1. Nêu được các
ví dụ để minh họa về
biện pháp bảo đảm
phải đăng kí .
3B2. Xác định được
thứ tự ưu tiên thanh
tốn trong trường
hợp xử lí tài sản để
đảm bảo cho nhiều
nghĩa vụ. Lấy được
ví dụ minh hoạ.
3B3. Phân tích được
đối tượng của các
biện pháp bảo đảm,
gồm tài sản và cơng
việc phải thực hiện.

3B4. Phân tích được
thủ tục đăng ký biện
pháp bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ. Lấy
được ví dụ minh
hoạ.
3B5. Lấy được ví dụ
minh hoạ trường

chuyển giao nghĩa vụ
dân sự với thực hiện
nghĩa vụ dân sự thông
qua người thứ ba;
giữa chuyển giao
quyền yêu cầu với
thực hiện quyền yêu
cầu thơng qua người
thứ ba.
3C1. Nêu và phân
tích được ý nghĩa
pháp lí của bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ.
3C2. Phân tích, phân
biệt trình tự thủ tục
xử lí đối với tài sản
bảo đảm là động sản,
bất động sản, giấy tờ
có giá, quyền tài sản
(đặc biệt là quyền sử
dụng đất).

3C3. Phân biệt được
trình tự xử lí tài sản
bảo đảm trong trường
hợp tài sản bảo đảm
đang bị người khác
cầm giữ, tài sản bảo
đảm là tài sản mua trả
chậm, trả dần…
3C4. Bình luận những
điểm mới của BLDS
2015 so với BLDS
2005 về quy định


4.
Các
biện
pháp
bảo
đảm
thực
hiện
nghĩa
vụ

13
13

đảm bảo.


hợp xử lý tài sản bảo
đảm là quyền đòinợ,
vânj
đơn
vận
chuyển.

4A1. Trình bày được
các biện pháp bảo
đảm thực hiện nghĩa
vụ.
4A2. Trình bày được
khái niệm, đặc điểm,
nhận diện được chủ
thể, các quyền và
nghĩa vụ cơ bản của
các bên, hậu quả
pháp lí của từng biện
pháp bảo đảm.
4A3. Phân loại được
các biện pháp bảo
đảm theo theo ít nhất
3 tiêu chí (đối tượng,
căn cứ xác lập, cách
thức thực hiện quyền)
4A4. Nắm được nội
dung cơ bản về các
biện pháp bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ


4B1. Vận dụng được
quy định xử lí tài sản
bảo đảm trong các
biện pháp bảo đảm.
4B2. Lấy được ví dụ
về bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ bằng
tài sản của người thứ
ba, tài sản bảo đảm
nhiều nghĩa vụ.
4B3. Vận dụng được
các căn cứ pháp lí để
giải quyết các tình
huống cụ thể trong
trường hợp có liên
quan đến quyền của
người thứ ba ngay
tình đang chiếm hữu
tài sản bảo đảm.
4B4. Xây dựng nội
dung hợp đồng thế
chấp quyền sử dụng

chung về bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ.
3C5. Đưa ra được
quan điểm của cá
nhân về những vướng
mắc, tồn tại cần khắc
phục và phương

hướng hướng dẫn,
hoàn thiện pháp luật
về bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ.
4C1. Phân biệt được
cầm cố tài sản và thế
chấp tài sản; bảo lãnh
và tín chấp; phân biệt
cầm cố tài sản với đặt
cọc, cầm cố tài sản với
cầm giữ tài sản.
4C2. Đưa ra được ý
kiến cá nhân về các
biện pháp bảo đảm cụ
thể theo pháp luật dân
sự hiện hành.
4C3. Phân tích được
ý nghĩa của các biện
pháp bảo đảm trong
các giao lưu dân sự
hiện nay.
4C4. Bình luận được
điểm mới trong quy
định của từng biện
pháp bảo đảm được
quy định trong BLDS


theo quy định của
BLDS năm 2015.

5.
5A1. Nêu được khái
Quy niệm hợp đồng.
định 5A2. Nêu được các
chung cách phân loại hợp
về hợp đồng (đối tượng, mối
đồng liên hệ quyền và
nghĩa vụ, tính chất
đền bù, thời điểm có
hiệu lực, lợi ích của
người thứ ba, hợp
đồng có điều kiện).
5A3. Trình bày được
hai giai đoạn của quá
trình giao kết hợp
đồng (đề nghị giao
kết hợp đồng và chấp
nhận đề nghị giao kết
hợp đồng).
16 5A4. Nêu được
các loại điều khoản
của hợp đồng (điều
khoản cơ bản, điều
khoản thông thường,
điều khoản tuỳ nghi).
5A5. Nêu được các
nguyên tắc và các
phương thức thực
hiện hợp đồng. Nêu
được căn cứ chấm

dứt hợp đồng; trình
tự sửa đổi, bổ sung
14
14

đất.
5B1. Lấy được các
ví dụ cụ thể cho
từng loại hợp đồng.
5B2. Xác định được
thời điểm bắt đầu và
thời điểm kết thúc
quá trình giao kết
hợp đồng trong từng
trường hợp cụ thể.
5B3. Dựa vào tiêu
chí phân loại để
nhận diện được các
hợp đồng cụ thể.
5B4. Vận dụng được
quy định của pháp
luật để giải thích
hợp đồng trong các
tình huống cụ thể.
5B5. Phân tích và
lấy được ví dụ các
trường hợp bên có
nghĩa vụ được quyền
tun bố hỗn việc
thực hiện nghĩa vụ;

về thực hiện hợp
đồng vì lợi ích của
người thứ ba; về
thời hiệu khởi kiện
đối với vi phạm hợp
đồng.

năm 2005 và BLDS
năm 2015.
5C1. Phân biệt được
tự do với tự nguyện,
thiện chí với hợp tác;
phân tích được các
biểu hiện của ngun
tắc bình đẳng.
5C2. Phân biệt được
các hình thức giao kết
hợp đồng trong thực
tế.
5C3. Bình luận được
quy định về giải thích
hợp đồng.
5C4. Có khả năng
nhận biết và phân biệt
được giữa các trường
hợp hợp đồng vô hiệu
với các trường hợp
huỷ bỏ hợp đồng, đơn
phương chấm dứt
thực hiện hợp đồng.

5C5. Phân biệt được
thời điểm giao kết
hợp đồng với thời
điểm phát sinh hiệu
lực của hợp đồng và
nêu được ý nghĩa
pháp lí của sự phân
biệt này.


hợp đồng; thời hiệu
khởi kiện về hợp
đồng.
6.
6A1. Nêu được khái
Hợp niệm, đặc điểm và
đồng các yếu tố pháp lí cơ
chuyể bản của hợp đồng
n
chuyển quyền sở hữu
quyền tài sản.
sở hữu 6A2. Nêu được khái
tài sản niệm và các yếu tố
pháp lí cơ bản của
hợp đồng mua bán
tài sản (đối tượng,
tính chất, các điều
khoản chủ yếu, hình
thức, quyền và nghĩa
vụ của các bên, trách

nhiệm do vi phạm
hợp đồng).
6A3. Nêu được các
đặc điểm riêng của
hợp đồng bán đấu
giá, mua trả dần, mua
trả chậm, bán có
chuộc lại, mua sau
khi dùng thử.
6A4. Nêu được các
đặc điểm pháp lý của
hợp đồng trao đổi tài
sản.

15
15

6B1. Xác định được
các hợp đồng mua
bán tài sản, mua bán
tài sản đặc biệt trong
những trường hợp cụ
thể.
6B2. Vận dụng được
các quy định của
pháp luật để giải
quyết các tranh chấp
cụ thể về hợp đồng
mua bán tài sản và
tài sản là quyền sử

dụng đất.
6B3. Trình bày và
lấy ví dụ được thủ
tục tiến hành một
cuộc bán đấu giá tài
sản.
6B4. Vận dụng kiến
thức pháp luật để tư
vấn soạn thảo hợp
đồng, giải quyết các
tranh chấp đơn giản
về hợp đồng mua
bán tài sản, các
trường hợp mua bán
tài sản đặc biệt và
hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử

6C1. Phân biệt được
hợp đồng mua bán tài
sản với hợp đồng trao
đổi tài sản.
6C2. So sánh được
hợp đồng cầm đồ với
hợp đồng bán tài sản
với điều kiện chuộc
lại.
6C3. Phân biệt được
hợp đồng mua sau
khi sử dụng thử với

hợp đồng bán có
chuộc lại.
6C4. Phân biệt được
hợp đồng mua trả
chậm, trả dần với
phương thức thanh
toán chậm trả trong
hợp đồng mua bán tài
sản.


dụng đất.

7.
Hợp
đồng
chuyể
n
quyền
sở hữu

16
16

7A1. Nêu được đặc
điểm và các yếu tố
pháp lí cơ bản của
hợp đồng tặng cho và
tặng cho có điều
kiện.

7A2. Nêu và phân
tích được đặc điểm
pháp lý và nội dung
của hợp đồng tặng
cho tài sản và hợp
đồng tặng cho tài sản
có điều kiện.
7A3. Nêu và phân
tích được định nghĩa
hợp đồng vay tài sản;
đặc điểm pháp lý của
hợp đồng vay tài sản;
phân loại các hợp
đồng vay tài sản và
nội dung của hợp
đồng vay tài sản.
7A4. Nêu và phân
tích
được
điều
khoản: lãi suất, thời
hạn, phương thức

7B1. Xác định được
sự khác biệt cơ bản
giữa hợp đồng tặng
cho có điều kiện và
hứa thưởng và lấy
được ví dụ minh
hoạ.

7B2. Xác định được
trách nhiệm của bên
vay trong trường
hợp vi phạm nghĩa
vụ trả nợ khi đến
hạn.
7B3. Nhận diện và
xử lí được các tranh
chấp liên quan đến
hụi,
họ,
biêu,
phường trong các
trường hợp cụ thể.
7B4. Xây dựng nội
dung hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng
đất.

7C1. Soạn thảo được
hợp đồng mua bán tài
sản, trao đổi tài sản,
tặng cho tài sản, cho
vay tài sản.
7C2. Đánh giá và nêu
đặc điểm của các loại
hình vay và cho vay
của các ngân hàng và
các tổ chức tín dụng
trên thực tế.

7C3. Đánh giá và nêu
được sự khác biệt cơ
bản giữa hợp đồng
tặng cho tài sản có
đăng kí quyền sở hữu
và hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất.
7C4. Đánh giá được
quy định của pháp
luật hiện hành về hợp
đồng tặng cho, hợp
đồng vay tài sản.


thanh toán.
8.
8A1. Liệt kê được
Hợp các hợp đồng chuyển
đồng quyền sử dụng tài
chuyể sản.
n
8A2. Khái quát được
quyền khái niệm và các yếu
sử
tố pháp lí cơ bản của
dụng hợp đồng thuê tài
tài sản sản, hợp đồng mượn
tài sản: Đối tượng,
các điều khoản chủ
yếu, hình thức, quyền

và nghĩa vụ của các
bên chủ thể, trách
nhiệm pháp lí do vi
phạm hợp đồng.
8A3. Nêu được các
đặc điểm pháp lí cơ
bản của hợp đồng
thuê nhà, thuê quyền
sử dụng đất.
8A4. Nêu được các
đặc điểm pháp lí cơ
bản của hợp đồng
th khốn tài sản
(đối tượng, mục
đích)
9.
9A1. Liệt kê được các
Hợp hợp đồng có đối tượng
đồng là cơng việc.
có đối 9A2. Nêu được các
tượng yếu tố pháp lí cơ bản
17
17

8B1. Nhận diện và
lấy ví dụ được các
hợp đồng thuê, hợp
đồng mượn tài sản
trong
những

trường hợp cụ thể.
8B2. Soạn thảo được
hợp đồng thuê tài
sản, thuê nhà, thuê
khoán tài sản.
8B3. Vận dụng được
các quy định của
pháp luật để giải
quyết các tranh chấp
cụ thể về hợp đồng
mượn tài sản.
8B4. Vận dụng được
các quy định của
pháp luật để giải
quyết các tranh chấp
cụ thể về hợp đồng
thuê tài sản.

8C1. So sánh được
hợp đồng thuê với
hợp đồng mượn tài
sản.
8C2. So sánh được
hợp đồng thuê nhà để
sử dụng vào mục đích
khác với hợp đồng
th khốn tài sản.
8C3. Phân biệt quyền
sử dụng phát sinh từ
hợp đồng thuê và

quyền hưởng dụng,
quyền bề mặt.
8C4. So sánh hợp
đồng thuê khoán
quyền sử dụng đất và
hợp đồng cho thuê lại
quyền sử dụng đất.

9B1. Xác định được
hợp đồng dịch vụ
trong những trường
hợp cụ thể.
9B2. Xác định được

9C1. So sánh được các
loại hợp đồng cùng
có đối tượng là công
việc.
9C2. So sánh được



công
việc

của hợp đồng dịch vụ,
hợp đồng gia công,
hợp đồng gửi giữ tài
sản, hợp đồng vận
chuyển (hành khách,

tài sản), hợp đồng uỷ
quyền: Khái niệm, đối
tượng, các điều khoản
chủ yếu, hình thức,
quyền và nghĩa vụ của
các bên chủ thể, trách
nhiệm pháp lí do vi
phạm hợp đồng.
9A3. Lấy được các
hợp đồng có đối tượng
là công việc.
9A4. Nắm được được
các quy định pháp
luật Việt Nam hiện
hành về hợp đồng có
đối tượng là cơng việc.

hợp đồng gia công
trong những trường
hợp cụ thể.
9B3. Xác định được
hợp đồng gửi giữ tài
sản; hợp đồng vận
chuyển hành khách,
vận chuyển tài sản
trong những trường
hợp cụ thể.
9B4. Xác định được
hợp đồng uỷ quyền
trong những trường

hợp cụ thể. Nêu và
phân tích được điều
kiện và các trường
hợp khơng được
phép uỷ quyền.

10.
Nghĩa
vụ
ngồi
hợp
đồng

10A1. Trình bày
được khái niệm, chủ
thể, đối tượng, hình
thức, nội dung và các
dấu hiệu pháp lý của
hứa thưởng, thi có
giải.
10A2. Trình bày
được khái niệm, điều
kiện, nội dung của

10B1. Lấy được ít
nhất 3 ví dụ thực tế
về hứa thưởng, thi
có giải, thực hiện
cơng việc khơng có
uỷ quyền, chiếm hữu

hoặc được lợi về tài
sản khơng có căn cứ
pháp luật.
10B2. Giải quyết

18
18

đặc thù của hợp đồng
gia công mà bên nhận
gia công đồng thời là
người
cung
cấp
nguyên vật liệu hoặc
mẫu sản phẩm với
hợp đồng gia công
mà bên đặt gia công
là người cung cấp
nguyên vật liệu và
mẫu sản phẩm.
9C3. So sánh và xác
định
được
trách
nhiệm của các chủ
thể trong quan hệ uỷ
quyền và quan hệ uỷ
quyền lại.
9C4. Nhận diện và

phân biệt được những
loại tranh chấp điển
hình trong hợp đồng
có đối tượng là cơng
việc.
10C1. Phân biệt được
hứa thưởng với tặng
cho có điều kiện.
10C2. Phân biệt được
thực hiện cơng việc
khơng có uỷ quyền
với xác lập, thực hiện
giao dịch vượt quá
thẩm quyền đại diện.
10C3. Đề xuất những


thực hiện cơng việc
khơng có uỷ quyền.
10A3. Trình bày
được khái niệm, điều
kiện, nội dung của
hoàn trả tài sản do
chiếm hữu, sử dụng,
được lợi về tài sản
khơng có căn cứ
pháp luật.

11.
Quy

định
chung
về
trách
nhiệm
bồi
thườn
g thiệt
hại
ngoài
hợp
đồng

19
19

11A1. Nêu được khái
niệm trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngoài
hợp đồng và trình bày
được 3 điều kiện phát
sinh trách nhiệm bồi
thường thiệt hại
ngoài hợp đồng.
11A2. Nêu được các
nguyên tắc bồi thường
thiệt hại ngồi hợp đồng.
11A3. Trình bày được
năng lực chịu trách
nhiệm bồi thường

thiệt hại ngoài hợp
đồng.
11A4. Nêu được các
loại thiệt hại trong
trách nhiệm bồi
thường thiệt hại

được các tình huống
có liên quan đến thi
có giải; liên quan
đến hứa thưởng.
10B3. Giải quyết
được các tình huống
có liên quan đến
thực hiện cơng việc
khơng có uỷ quyền;
liên quan đến chiếm
hữu, được lợi về tài
sản không có căn cứ
pháp luật.
11B1. Xác định
được các loại thiệt
hại ngồi hợp đồng
phải bồi thường
trong những tình
huống thực tế xảy
ra.
11B2. Xác định
được chủ thể phải
bồi thường và người

được bồi thường
thiệt hại trong từng
trường hợp cụ thể.
11B3. Xác định
được thời hạn bồi
thường thiệt hại
trong trường hợp
tính mạng, sức khoẻ
bị xâm phạm.
11B4. Xác định

kiến nghị hoàn thiện
quy định pháp luật về
các căn cứ làm phát
sinh nghĩa vụ ngoài
hợp đồng.

11C1. Phân biệt được
trách nhiệm bồi thường
thiệt hại theo hợp đồng
với trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngồi
hợp đồng.
11C2. Bình luận
được quy định của
BLDS năm 2015 về
cơ sở để xác định các
chi phí hợp lí trong
việc xác định thiệt
hại.

11C3. Đưa ra được
nhận xét cá nhân về
mức bồi thường thiệt
hại về tinh thần.
11C4. Đưa ra được
quan điểm của cá
nhân trong việc xác


ngoài hợp đồng.
11A5. Nêu được thời
hiệu khởi kiện yêu
cầu bồi thường thiệt
hại ngoài hợp đồng.

12.
Trách
nhiệm
bồi
thườn
g thiệt
hại do
hành
vi của
con
người
gây ra

20
20


12A1. Nêu được khái
niệm trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
hành vi của con người
gây ra.
12A2. Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do vượt quá giới hạn
phòng vệ chính đáng,
bồi thường thiệt hại
do vượt quá yêu cầu
của tình thế cấp thiết
(điều kiện xác định
hành vi là phịng vệ

được thời hạn yêu
cầu giải quyết việc
bồi thường thiệt hại
trong các trường hợp
cụ thể.
11B5. Lấy được ít
nhất 2 ví dụ về phát
sinh trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
tính mạng, sức khoẻ,
danh dự, nhân phẩm,
uy tín bị xâm phạm;

Lấy được ít nhất 2 ví
dụ về phát sinh trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do tài sản bị
xâm phạm.
12B1. Tìm được ít
nhất hai tình huống
cụ thể cho mỗi
trường hợp về trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do vượt q
giới hạn phịng vệ
chính đáng, do vượt
q u cầu của tình
thế cấp thiết.
12B2. Lấy được ít
nhất 2 tình huống
cho mỗi trường hợp
về trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
nhiều người cùng

định năng lực chịu
trách
nhiệm
bồi
thường thiệt hại và
thời hạn hưởng bồi
thường thiệt hại trong
trường

hợp
tính
mạng, sức khoẻ bị
xâm phạm.
11C5. Chỉ ra được
những bất cập trong
quy định của pháp
luật về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
(trong phần những
quy định chung) và
phương hướng hoàn
thiện.
12C1. Phát biểu được
ý kiến cá nhân về quy
định trách nhiệm bồi
thường thiệt hại trong
trường hợp vượt q
giới hạn phịng vệ
chính đáng liên quan
đến mức bồi thường
(bồi thường toàn bộ
hay bồi thường phần
vượt quá).
12C2. Phân biệt được
trách nhiệm liên đới
và trách nhiệm riêng
rẽ trong trường hợp
có nhiều người gây ra



chính đáng, tình thế
cấp thiết, ngun
nhân, hậu quả pháp
lý)
12A3. Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do dùng chất kích
thích gây ra.
12A4. Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do người của pháp
nhân; bồi thường thiệt
hại do người thi hành
công vụ gây ra; bồi
thường thiệt hại do
người làm công,
người học nghề gây
ra.
12A5. Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do làm ô nhiễm môi
trường, do vi phạm
quyền lợi người tiêu

dùng, do xâm phạm
thi thể, mồ mả.

21
21

gây thiệt hại, do
người bị thiệt hại có
lỗi.
12B3. Lấy được ít
nhất 2 tình huống
cho mỗi trường hợp
về trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
người của pháp
nhân; cán bộ, công
chức; người thi hành
công vụ gây ra;
người làm công,
người học nghề gây
ra.
12B4. Lấy ít nhất 2
tình huống cho mỗi
trường hợp về trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do người
dưới 15 tuổi, người
mất năng lực hành vi
dân sự gây ra, do
người dùng chất kính

thích gây ra.
12B5. Vận dụng các
quy định pháp luật
dân sự để giải quyết
tình huống cụ thể về
trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
hành vi con người
gây ra.

thiệt hại.
12C3. Phân biệt được
hỗn hợp lỗi với thiệt
hại do nhiều người
cùng gây ra.
12C4. Đưa ra được
quan điểm cá nhân về
những khó khăn,
vướng mắc khi xác
định trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
người thi hành côn g
vụ gây ra.
12C5. Phân biệt được
người làm công,
người học nghề của
pháp nhân với người
của pháp nhân.



13.
Trách
nhiệm
bồi
thườn
g thiệt
hại do
tài sản
gây ra

22
22

13A1. Nêu được khái
niệm tài sản gây thiệt
hại và trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do tài sản gây ra;
Nêu và hiểu được các
điều kiện phát sinh
trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
tài sản gây ra.
13A2. Nêu được khái
niệm và liệt kê các
loại nguồn nguy
hiểm cao độ, khái
niệm
“giao
cho

người khác chiếm
hữu, sử dụng”; các
điều kiện làm phát
sinh trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
nguồn nguy hiểm cao
độ gây ra; chủ thể
phải bồi thường thiệt
hại do nguồn nguy
hiểm cao độ gây ra.
13A3. Trình bày
được những nội dung
cơ bản của quy định
pháp luật về trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do súc vật
gây ra.
13A4. Nêu được

13B1. Phân tích
được quy định bồi
thường thiệt hại do
nguồn nguy hiểm
cao độ gây ra. Lấy
được ví dụ minh hoạ
13B2. Phân tích
được quy định pháp
luật về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do cây cối, nhà cửa,

cơng trình xây dựng
gây ra. Lấy được ví
dụ minh hoạ.
13B3. Vận dụng
được quy định pháp
luật để giải quyết
các vụ việc cụ thể
bồi thường thiệt hại
do nguồn nguy hiểm
cao độ gây ra.
13B4. Xác định
được các trường hợp
thiệt hại xảy ra liên
quan đến nguồn
nguy hiểm cao độ
được coi là thiệt hại
do tài sản gây ra và
thiệt hại do con
người gây ra.
13B5. Giải quyết
được tình huống cụ
thể liên quan đến bồi

13C1. Xây dựng
được
khái
niệm
nguồn nguy hiểm cao
độ.
- Phân tích và giải

thích được những đặc
điểm riêng của trách
nhiệm bồi thường thiệt
hại do nguồn nguy
hiểm cao độ gây ra.
- Chỉ ra và phân tích
được những điểm
chưa rõ ràng trong
quy định về bồi
thường thiệt hại do
nguồn nguy hiểm cao
độ gây ra.
- Chỉ ra được những
điểm bất cập trong
các quy định pháp
luật hiện hành liên
quan đến bồi thường
thiệt hại do nguồn
nguy hiểm cao độ gây
ra.
13C2. Xây dựng
được khái niệm súc
vật.
13C3. Phân tích,
đánh giá được thực
tiễn áp dụng quy định
về bồi thường thiệt
hại do súc vật, cây



những nội dung cơ thường thiệt hại do cối, nhà cửa, cơng
bản của quy định súc vật gây ra.
trình xây dựng khác
pháp luật bồi thường
gây ra ở nước ta hiện
thiệt hại do cây cối
nay.
gây ra.
13C4. Đưa ra được
13A5. Nêu được
quan điểm của cá
những nội dung cơ
nhân trong việc xác
bản của quy định
định mối liên quan
pháp luật bồi thường
trong việc bồi thường
thiệt hại do nhà cửa,
giữa chủ sở hữu với
cơng trình xây dựng
người được chủ sở
khác gây ra.
hữu giao quản lí, sử
dụng nhà cửa, cơng
trình xây dựng khi tài
sản này gây thiệt hại.
13C5. Chỉ ra điểm
khác biệt cơ bản giữa
điều kiện phát sinh
trách

nhiệm
bồi
thường thiệt hại do
hành vi của con
người gây ra và điều
kiện phát sinh trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do tài sản
gây ra.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

4

4

4

12


Vấn đề 2

4

4

4

12

Vấn đề

23
23


Vấn đề 3

5

5

5

15

Vấn đề 4

4


4

4

12

Vấn đề 5

5

5

5

15

Vấn đề 6

4

4

4

12

Vấn đề 7

4


4

4

12

Vấn đề 8

4

4

4

12

Vấn đề 9

4

4

4

12

Vấn đề 10

3


3

3

09

Vấn đề 11

5

5

5

15

Vấn đề 12

5

5

5

15

Vấn đề 13

5


5

5

15

Tổng

56

56

56

168

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP DỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
MỤC
TIÊU
1A.1
1A.2
1A.3
1A.4
1B.1
1B.2
1B.3
24
24


CHUẨN KIẾN
THỨC CỦA HỌC
PHẦN

CHUẨN KỸ NĂNG CỦA
HỌC PHẦN

K1

S5

S6

S7

S8

T9

T10

T11

T12

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


K2

K3

CHUẨN NĂNG LỰC
CỦA HỌC PHẦN


1B.4
1C.1
1C.2
1C.3
1C.4
2A.1
2A.2
2A.3
2A.4
2B.1
2B.2
2B.3
2B.4
2C.1
2C.2
2C.3
2C.4
3A.1
3A.2
3A.3
3A.4

3A.5
3B.1
3B.2
3B.3
3B.4
3B.5
3C.1
3C.2
3C.3
25
25

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X


×